Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Hình học 7 - Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.34 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: 9/2/2019
Ngày dạy: 16/2/2019


Tiết: 40


<b>§8. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU </b>
<b>CỦA TAM GIÁC VUÔNG</b>


<b>I. Mục tiêu :</b>
<i><b>1.Kiến thức: </b></i>


- HS cần nắm được các trường hợp bằng nhau của 2 tam giác vng.
<i><b>2.Kỹ năng:</b></i>


- HS biết vận dụng định lí Pitago để chứng minh trường hợp cạnh huyền, cạnh góc
vng của 2 tam giác vuông.


- HS biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của 2 tam giác vuông để chứng minh
tam giác vng bằng nhau từ đó c/m các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng
nhau.


<i><b>3.Tư duy:</b></i>


- Rèn khả năng quan sát dự đốn, suy luận hợp lí và suy luận logic;


- Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng của
người khác;


- Các phẩm chất tư duy: so sánh tương tự, khái quát hóa đặc biệt hóa;
<i><b>4. Thái độ và tình cảm: </b></i>



- Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập;


- Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của người khác;
- Thấy được mối liên hệ giữa tốn học và thực tiễn để ham thích mơn tốn.
<i><b>5. Năng lực cần đạt:</b></i>


- Năng lực tự học, tính tốn, giải quyết vấn đề, giao tiếp, hợp tác, sáng tạo , tự quản
lí, sử dụng cơng nghệ thơng tin và truyền thông, sử dụng ngôn ngữ .


<b>II. Chuẩn bị </b>


<b>- GV: Bảng phụ, thước thẳng có chia khoảng, êke, phấn màu</b>
BP1:








hình 1 hình 2 hình 3


BP2: BP3: BP4: BP5:



<b>- HS: Bảng nhóm, bút dạ, thước thẳng có chia khoảng, êke</b>


A



B


C D


E
F


B
A


C


D


E


F


H
A


B C


D


E


K F


O



M
I


N <sub>A</sub>


B


C
E


D F


A
B


C <sub>D</sub> E


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>III. Phương pháp</b>


- Vấn đáp, trực quan, phân tích, tổng hợp, ôn kiến thức luyện kĩ năng, luyện tập
thực hành.


<b>IV. Tiến trình dạy- học: </b>
<i><b>1.Ổn định tổ chức( 1’): </b></i>


<i><b>Ngày giảng</b></i> <i><b>Lớp</b></i> <i><b>Sĩ số</b></i>


7A
7C


<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ : Không</b></i>


<i><b> 3. Bài mới </b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Các trường hợp bằng nhau đã biết của tam giác vuông ( 13')</b></i>
- Mục tiêu: HS Củng cố các trường hợp bằng nhau đã biết của tam giác vuông
- Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập.


- Hình thức tổ chức: dạy học phân hóa
- Kĩ thuật dạy học:


+Kĩ thuật đặt câu hỏi


<b>Hoạt động của Gv - HS</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>? Hai tam giác vuông bằng nhau khi</b>
chúng có những yếu tố nào bằng
nhau?


<b>HS:Hai cạnh góc vng,1 cạnh góc</b>
vng và 1 góc nhọn kề,cạnh
huyền-góc nhọn.


<b>GV:Dùng ln 3 hình vẽ phần kiểm</b>
tra bài cũ làm bài mới cho hs nhắc lại
ccs trường hợp bằng nhau đã biết của
tam giác vuông .


Yêu cầu hs làm ?1 trong SGK



Đưa hình vẽ 143, 144,145 qua bảng
phụ2,3,4


HS Quan sát trả lời miệng


AHC
AHB 


 <sub> ( c.g.c)</sub>


DKE =DKF (g.c.g)


<i>ONI</i>


<i>OMI</i> 


 <sub> (ch-gn)</sub>


<i><b>1,Các trường hợp bằng nhau đã biết</b></i>
<i><b>của hai tam giác vuông</b></i>


+ Trường hợp c. g. c


+ Trường hợp cạnh góc vng- góc
nhọn


+ Trường hợp Cạnh huyền- góc nhọn


?1



<i><b>Hoạt động 2: Trường hợp bằng nhau về cạnh huyền và cạnh góc vng ( 14')</b></i>
- Mục tiêu: HS biết được trường hợp bằng nhau cạnh huyền-cạnh góc vng
- Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+Kĩ thuật đặt câu hỏi
<b>?: Đọc nội dung trong khung tr. 135.</b>
SGk. Lên bảng vẽ hình – ghi GT-Kl?
<b>? Chọn cách nào chứng minh hai tam</b>
giác vuông này bằng nhau?


HS:………….


<b>? Muốn chứng minh cạnh AB =DE ta</b>
làm như thế nào ?


<b>HS: Biểu thị AB, DE theo cạnh BC,</b>
AC, EF , DF


<b>?Dùng kiến thức nào để làm ?</b>
<b>HS: định lý py ta go</b>


<b>? Hai tam giác có gì đặc biệt ?</b>
<b>HS:Ba cạnh bằng nhau đôi một</b>


? Lên bảng trình bày phần chứng
minh ?


? Phát biểu lại nội dung vừa chứng
minh thành lời?



<b>GV:đây là 1 cách nhận biết 2 tam</b>
giác vuông bằng nhau nữa


<b>? Nêu các cách chứng minh hai tam</b>
giác vuông bằng nhau?


HS nêu: 4 TH
GV chốt.


<b>? Nêu yêu cầu ?2.Ghi GT-KL của ?2</b>
<b>? Tam giác AHB và tam giác AHC đã</b>
có những yếu tố nào bằng nhau?


<b>? Chọn cách nào trong các cách đã</b>
học để chứng minh hai tam giác này
bằng nhau?


<b>HS:</b>


<b>C1: Cạnh huyền – góc nhọn</b>


C2: Cạnh huyền – cạnh góc vng.
GV gọi 2 hs lên bảng trình bày. Mỗi
hs làm 1 cách .


HS cả lớp làm vào vở.


<i><b>2.Trường hợp bằng nhau về cạnh</b></i>
<i><b>huyền và cạnh góc vng</b></i>



<b>* Định lý :SGK/136</b>


GT <i><sub>DEF D</sub></i><sub>:</sub> ˆ <sub>90</sub>0


  <sub>;</sub>ABC.Aˆ900,


AC= DF , BC =E F
KL ABC  DEF


Chứng minh


Đặt BC =EF = a, AC =DF = b


Trong tam giác vuông ABC , vng tại
A có :


BC2<sub> =AB</sub>2<sub> + AC </sub>2<sub> (Py ta go)</sub>


=>AB2<sub>= BC</sub>2<sub> –AC</sub>2<sub> =a</sub>2<sub> - b</sub>2<sub> (1)</sub>


Trong tam giác vng DEF có
EF2 <sub>= ED</sub>2 <sub>+ DF</sub>2<sub> (py ta go)</sub>


=>DE2 <sub>= EF</sub>2 <sub>- DF</sub>2 <sub>= a</sub>2 <sub>- b</sub>2<sub> (2) </sub>


Từ (1) và ( 2) có AB2 <sub>= ED</sub>2 <sub>=> AB =ED</sub>


=> ABC  DEF<sub>(c.c.c)</sub>



<b>?2</b>


GT ABC,ABAC<sub>; </sub>AHBC

 

H


KL AHB  AHC


Chứng minh


Cách 1:Tam giác ABC cân tại A
=> <i>B C</i>  <sub>(t/c tam giác cân)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Hs nhận xét bài làm trên bảng.
Gv chữa bài và chốt .


(gt)


 


<i>B C</i> <sub> ( cm t)</sub>


 


<i>AHB AHC</i> <sub>= 90</sub>0<sub> ( AH vng góc BC</sub>


tại H)


=>ABH =  AHC ( cạnh huyền, góc


nhọn)


* Cách 2:


 AHB =  AHC (ch-cgv)


vì AB=AC (gt)
AH chung ;


 


<i>AHB AHC</i> <sub>= 90</sub>o<sub>(gt)</sub>


<i><b>Hoạt động 3: Luyện tập ( 12')</b></i>


- Mục tiêu: HS vận dụng các kiến thức đã học vào chứng minh hai tam giác vuông
bằng nhau.


- Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập, hoạt động nhóm.
- Hình thức tổ chức: dạy học phân hóa


- Kĩ thuật dạy học: +Kĩ thuật giao nhiệm vụ
<b>?: Đọc đề bài 66 ( SGK)</b>


<b>? Trong hình vẽ có tam giác vuông</b>
nào ?


<b>HS: Hoạt động theo nhóm nhỏ (2</b>
bàn là 1 nhóm) trong vịng 3 phút.
Sau 3 phút các nhóm báo cáo kết
quả.



<b>GV: Đưa đáp án, nhận xét bài làm</b>
của Hs


<b>? Đọc đề bài 63 ( SGK)</b>


? Một hs lên bảng vẽ hình, viết GT –
KL?


<b>? Chọn cách nào trong các cách đã</b>
học để chứng minh hai tam giác này
bằng nhau?


<b>HS: cạnh huyền , góc nhọn</b>


<b>? Cần cạnh huyền , góc nhọn nào</b>


<i><b>Bài 66(SGK-137) </b></i>


* ADM = AEM(c/h-g/n)


* BDM = CEM(c/h-cgv)


*ABM= ACM(c-c-c)


<i><b>Bài 63(sgk-136)</b></i>


GT ABC, AB = AC; AH  BC


={H}



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

bằng nhau?Vì sao?


<b>? Cịn cách nào chứng minh?</b>
<b>HS:Cạnh huyền, cạnh góc vng.</b>
HS lên bảng c/m


HS khác nhận xét
GV chốt.


b) <i>BAH CAH</i> 


Chứng minh


Xét ABH và ACH có:


<i>AHB AHC</i> <sub> =90</sub>o<sub> ( do AH </sub><sub></sub><sub> BC = {H})</sub>


AB = AC (cạnh huyền)
AH chung (cạnh góc vng)


Do đó  ABH = ACH (cạnh


huyền-cạnh góc vng)


=> HB = HC ( 2 cạnh tương ứng )
=> <i>BAH CAH</i>  <sub>( 2 góc tương ứng) .</sub>


<i><b>4. Củng cố(2’)</b></i>


- Mục tiêu: Củng cố kiến thức về Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác


vuông


- Phương pháp: vấn đáp, khái quát
-Kĩ thuật dạy học:


+Kĩ thuật đặt câu hỏi


- Phương tiện, tư liệu: SGK, bảng phụ, phấn màu
? Nêu các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông?


? Vận dụng các trường hợp bằng nhau đó giải dạng bài tập nào?
<i><b>5. Hướng dẫn về nhà(3’)</b></i>


- Mục tiêu: Hướng dẫn học bài ở nhà và chuẩn bị bài học tiết sau.
- Phương pháp: Thuyết trình


- Kĩ thuật dạy học: +Kĩ thuật giao nhiệm vụ
* Về nhà


- Học thuộc, phát biểu chính xác các trường hợp bằng nhau của tam giác vng
- Xem lại các bìa tập đã chữa .


- BTVN: Bài 64, 65 (SGK) ; 94,95,96SBT/151 .
<b>6. Rút kinh nghiệm </b>


...
...
...
<b>V/ TÀI LIỆU THAM KHẢO</b>



-Sách giáo khoa Toán 7 tập I
- Sách giáo viên toán 7 tập I
-Sách bài tập toán 7 tập I


</div>

<!--links-->

×