Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

bài soạn sinh 7 tuần 34 35

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.24 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngày soạn: 22/4/2019 Tiết 67</i>
<b>KIỂM TRA HỌC KÌ II</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>
1. Kiến thức:


Kiểm tra đánh giá kết quả lĩnh hội kiến thức của học sinh, giúp học sinh củng cố kiến
thức:


- Đặc điểm cơ quan hô hấp của lưỡng cư.


- Đăc điểm chung của lưỡng cư thích nghi với đời sống vừa ở nước, vừa ở cạn.
- Vai trò của lớp da khơ có vảy sừng của thằn lằn bóng đi dài.


- Giải thích được tộc độ tiêu hóa của chim cao hơn bị sát.


- Đặc điểm hệ hơ hấp của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lượn.
- Đặc điểm của thú ở nước (cá voi).


- Thân nhiệt và đặc điểm sinh sản của một số loài động vật.
- Sự tiến hóa ở giới động vật.


- Sự suy giảm đa dạng sinh học trong tự nhiên ở nước ta, các cấp độ đe dọa tuyệt
chủng nào của động vật quý hiếm, ưu điểm và nhược điểm của những biện pháp đấu
tranh sinh học.


2. Kĩ năng:


- Rèn kỹ năng nhận biết, phân tích, so sánh, tổng hợp kiến thức và vận dụng kiến thức
để áp dụng vào đời sống.



3. Thái độ:


- Giáo dục các em ý thức bảo vệ sự đa dạng của ĐV.
- Giáo dục ý thức tự giác, trung thực khi làm bài.
II


<b> . CHUẨN BỊ :</b>


1. Chuẩn bị của giáo viên:
-Bài kiểm tra


2. Chuẩn bị của học sinh:


-Học theo nội dung đề cương ôn tập.
<b>III.PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:</b>
<b>IV.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
1. Ổn định lớp:


-Kiểm tra sĩ số lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
-Không kiểm tra
3. Nội dung đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Nội dung </b>
<b>kiến thức</b>


<b>Mức độ nhận thức</b>


<b>Cộng</b>



<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b><sub>Cấp thấp</sub></b> <b>Vận dụng</b> <b><sub>Cấp cao</sub></b>


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


<b>Lớp</b>
<b>lưỡng cư</b>


( 3 tiêt)


<i><b>Câu 13: </b></i>
Nêu
được đặc
điểm chung
của lớp
lưỡng cư
<b>Câu 10:Hiểu </b>


được cấu tạo và
hoạt động của
cơ quan hô hấp
của lưỡng cư


<b>Câu 5: Giải </b>


thích được
hoạt động hơ
hấp của ếch.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ


<i>1</i>
1 đ
10%
<i>1</i>
0,25 đ
2,5%
<i>1</i>
0,25đ
2, 5%
<i>3 câu</i>
1,5đ
15%
<b>Lớp</b>
<b>bò sát</b>
<i>(3 tiết)</i>


<b>Câu 11: Nhận</b>


biết được các
động vật thuộc
lớp bò sát.


<b>Câu 2: Hiểu </b>


được loài động
vật biến nhiệt
đẻ trứng
<b>Câu 8: </b>
Lớp da
khơ có


vảy sừng
của thằn
lằn bóng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
<i>1</i>
0,25đ
2, 5%
<i>1</i>
0,25đ
2,5%
<i>1</i>
0,25đ

2,5%
<i>3 câu</i>
0,75đ
7,5%
<b>Lớp chim</b>
<i>(4 tiết)</i>


<b> Câu 4: Nhận </b>
biết được các cơ
quan hô hấp của
chim bồ câu.


. <b>Câu 9: Hiểu </b>


được các cơ


quan hô hấp
của chim bồ
câu


<b>Câu 12: </b>


Vân dụng
<b>kt biết </b>
được tập
tính đẻ
trứng, ấp
trứng và
nuôi con
của chim bồ
câu
<b>Câu 16: </b>
Giải thích
sự tiêu
hóa của
chim, gà
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
<i>1</i>
0,25đ
2, 5%
<i>1</i>
0,25đ
2,5%
<i>1</i>


0,25đ
2,5%
<i>1</i>

10%
<i>4 câu</i>
1,75đ
17,5%
<b>Lớp thú</b>
<i>(8 tiết)</i>


<b>Câu 1: Hiểu</b>


nguyên nhân
gây sự suy
giảm đa dạng
sinh học


<b>Câu 15: Đưa </b>


ra các biện
pháp đấu tranh
bảo vệ và phát
triển thú
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
<i>1</i>
0,25đ
2,5%


<i>1</i>
1 đ
10%
<i>2 câu</i>
1,25 đ

12,5%
<b>Sự tiến</b>
<b>hóa của</b>
<b>ĐV</b>
<i>(3 tiết)</i>


<b>Câu 7: Nhận </b>


biết đặc điểm
tiến hóa của cơ
quan di chuyển.


<b>Câu 3</b>
<i> Phân biệt</i>


được 3 bộ
thú
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
<i>1</i>
0,25đ
2, 5%
<i>1</i>


02,5đ
2, 5%
<i>2 câu</i>
0,5 đ
5%
<b>ĐV và</b>
<b>đời sống</b>
<b>con người</b>
<i>(7 tiết)</i>


<b>Câu 6: Nhận </b>


biết được cấp
độ đe dọa của
động vật quý
hiếm.


<b>Câu 14:Hiểu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ


<i>1</i>


0,25đ
2, 5%


<i>1</i>



3 đ
20%


<i>2 câu</i>


3,25đ
32,5%
<b>TS câu</b>


<b>TS điểm</b>
<b>Tỉ lệ</b>


<b>4</b>
<b>1đ</b>
<b>10%</b>


<b>1</b>
<b>2đ</b>
<b>20%</b>


<b>4</b>
<b>1đ</b>
<b>10%</b>


<b>1</b>
<b>3đ</b>
<b>30%</b>


<b>2</b>
<b>0,5đ</b>



<b>5%</b>


<b>1</b>
<b>1đ</b>
<b>10%</b>


<b>2</b>
<b>0,5đ</b>


<b>5%</b>


<b>1</b>
<b>1đ</b>
<b>10%</b>


<i> 16 câu</i>


10đ
100%


<b> PHỊNG GD & ĐT ĐƠNG TRIỀU</b>


<b>TRƯỜNG THCS BÌNH DƯƠNG</b> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018-2019<b>MÔN: Sinh học 7</b>
Thời gian làm bài: 45 phút


<i> (Không kể thời gian giao đề )</i>


<i><b>I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Chọn ý trả lời đúng trong các câu hỏi sau rồi ghi vào</b></i>



<i>Atờ giấy làm bài kiểm tra.</i>


<b>Câu 1. Nguyên nhân nào không gây ra sự suy giảm đa dạng sinh học ở nước ta?</b>


A. Khai thác quá mức. B. Tích cực trồng rừng.


C. Phá rừng làm nương. D. Sự ô nhiễm.


<b>Câu 2. Đặc điểm cấu tạo quan trọng nhất để phân biệt bộ gặm nhấm, bộ ăn sâu bọ và bộ</b>
ăn thịt là


a. đời sống b. tập tính


c. bộ răng d. cấu tạo chân


<b>Câu 3. Những loài động vật nào sau đây là động vật biến nhiệt, đẻ trứng?</b>


A. Chim, thú, bò sát. B. Thú, cá, lưỡng cư.


C. Cá, lưỡng cư, bò sát. D. Lưỡng cư, cá, chim.


<b>Câu 4. Túi khí của chim bồ câu tham gia vào hoạt động của cơ quan nào?</b>


A. Tuần hồn B. Tiêu hóa


C. Hơ hấp D. Bài tiết


<b>Câu 5. Cơ quan hô hấp của ếch là</b>


A. da và mang. B. phổi



C. phổi và mang D. phổi và da


<b>Câu 6. Ốc xà cừ được xếp vào cấp độ đe dọa tuyệt chủng nào của động vật quý hiếm?</b>


A. Rất nguy cấp B. Nguy cấp


C. Ít nguy cấp D. Sẽ nguy cấp


<b>Câu 7. Cơ thể đa bào, đối xứng hai bên, bộ xương ngoài bằng kitin và các phần phụ phân</b>
đốt khớp động với nhau là đặc điểm của ngành động vật nào sau đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

C. Thân mềm. D. Động vật ngun sinh.
<b>Câu 8. Lớp da khơ có vảy sừng của thằn lằn bóng có tác dụng gì?</b>


A. Dễ bơi lội trong nước. B. Di chuyển dễ dàng trên cạn.
C. Ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể. D. Giữ ấm cơ thể.


<b>Câu 9. Hệ hô hấp của chim bồ câu gồm những cơ quan nào?</b>


A. Khí quản, 2 lá phổi và 9 túi khí. B. Khí quản, 2 phế quản và 2 lá phổi.
C. Khí quản, 2 phế quản và 9 túi khí. D. 2 phế quản, 2 lá phổivà 9 túi khí
<b>Câu 10. Hoạt động hơ hấp của ếch như thế nào?</b>


A. Hô hấp nhờ sự nâng lên, hạ xuống của thềm miệng.
B. Xuất hiện phổi.


C. Da có hệ mao mạch dày làm nhiệm vụ hô hấp.


D. Hô hấp nhờ sự nâng lên, hạ xuống của thềm miệng, da có hệ mao mạch dày làm


nhiệm vụ hô hấp.


<b>Câu 11. Những động vật thuộc lớp bò sát là</b>


A. thạch sùng, ba ba,cá trắm. B. ba ba, tắc kè, ếch đồng.


C. rắn nước, cá sấu, thạch sùng. D. ếch đồng, cá voi,thạch sùng.


<b>Câu 12. Đẻ trứng có vỏ đá vơi cứng, cùng với hiện tượng ấp trứng, ni con, chăm sóc </b>
và bảo vệ con non, là đặc điểm của:


A. Cá ; B. Ếch nhái ; C. Thằn lằn bóng; D. Chim bồ câu.
<i><b>II/ TỰ LUẬN: (7 điểm)</b></i>


<i><b>Câu 1. (2 điểm) Hãy trình bày đặc điểm chung của Lưỡng cư.</b></i>


<i><b>Câu 2. (3 điểm) Thế nào là biện pháp đấu tranh sinh học? Kể tên, nêu ưu điểm và hạn </b></i>
chế của các biện pháp đấu tranh sinh học.


<b>Câu 3. (1điểm) Chúng ta phải làm gì để bảo vệ và giúp thú phát triển?</b>
<i><b>Câu 4. (1 điểm) Vì sao chim có tốc độ tiêu hóa cao hơn bị sát?</b></i>


<b></b>


<i>---Hết---Bình Dương, ngày 22 tháng 4 năm 2019</i>


<b> </b>


<b>BGH duyệt Tổ trưởng duyệt Người ra đề</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II. Môn Sinh 7</b>
<i><b>I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Chọn mỗi ý đúng được 0,25 điểm</b></i>


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


Đáp
án


B C C C D A B C A D C D


<i><b>II/ TỰ LUẬN:(7 điểm)</b></i>


Câu Nội dung Điểm


Câu 1
(2 điểm)


- Lưỡng cư là những động vật có xương sống có cấu tạo thích
nghi với đời sống vừa ở nước vừa ở cạn:


+ Da trần và ẩm ướt, di chuyển bằng 4 chi.
+ Hơ hấp bằng da và phổi.


+ Có 2 vịng tuần hồn, tim 3 ngăn, tâm thất chứa máu pha.


+ Thụ tinh ngồi, nịng nọc phát triển qua biến thái, là động vật
biến nhiệt.


0,5đ
0,5đ


0,5đ
0,5đ
Câu 2


(3 điểm)


- Đấu tranh sinh học là biện pháp sử dụng sinh vật hoặc sản phẩm
của chúng nhằm ngăn chặn hoặc giảm bớt thiệt hại do các sinh vật
có hại gây ra.


- Có 3 biện pháp:


+ Sử dụng thiên địch tiêu diệt sinh vật gây hại.


+ Sử dụng vi khuẩn gây bệnh truyền nhiễm cho sinh vật gây hại.
+ Gây vô sinh diệt động vật gây hại.


* Ưu điểm :


- Tiêu diệt những lồi sinh vật có hại.
- Tránh gây ơ nhiễm mơi trường.
* Hạn chế:


- Chỉ có hiệu quả ở nơi có khí hậu ổn định.


- Thiên địch khơng diệt được triệt để sinh vật gây hại.


- Sự tiêu diệt loài sinh vật có hại này lại tạo điều kiện cho lồi
sinh vật khác phát triển.



- Một lồi thiên địch vừa có thể có ích, vừa có thể có hại.


0,5đ
0,5đ


0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 3


(1 điểm)


- Đẩy mạnh việc bảo vệ môi trường sống của chúng.
- Cấm săn bắt, buôn bán trái phép động vật hoang dã.
- Xây dựng các khu bảo tồn, các khu dự trữ thiên nhiên.
- Tổ chức chăn nuôi những lồi thú có giá trị kinh tế.


0, 25đ
0, 25
0,25đ
0,25đ
Câu 4


(1 điểm)


- Có sự biến đổi của ống tiêu hóa (thực quản có diều, dạ dày
tuyến, dạ dày cơ (mề).


- Tơc độ tiêu hóa cao đáp ứng nhu cầu năng lượng lớn thích nghi


với đời sống bay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

………
………
………


KẾT QUẢ


Lớp Điểm 0 Điểm dưới 5 Điểm trên 5 Điểm 9-10


7


<i>Ngày soạn:25/4/2019 </i>


<b>Tiết 68, 69,70 </b>


<i><b>Thực hành: </b></i>

<b> THAM QUAN THIÊN NHIÊN</b>


<b>I.MỤC TIÊU: </b>


1. Kiến thức:


- Tạo cơ hội cho HS tiếp xúc với thiên nhiên và thế giới động vật.
- HS sẽ được nghiên cứu động vật sống trong thiên nhiên.


2. Kĩ năng:


- Rèn kĩ năng quan sát và sử dụng các dụng cụ để theo dõi hoạt động sống của động vật
- Tập cách nhận biết động vật và ghi chép ngoài thiên nhiên



<b>CÁC KỸ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI:</b>


- Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm và quản lí thời gian khi thực hành.
- Kĩ năng quan sát khi đi thực tế


- Kĩ năng so sánh tổng hợp, phân tích.
- Kĩ năngbiểu đạt sáng tạo khi viết báo cáo


- Kĩ năng tự bảo vệ bản thân, phòng tránh rủi ro trong quá trình đi tham quan thiên nhiên.
3. Thái độ:


- Giáo dục lịng u thiên nhiên, có ý thức bảo vệ thế giói động vật, đặc biệt là động vật
có ích


4. Định hướng phát triển năng lực


Giúp học sinh phát triển năng lực chuyên biệt, quan sát.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


1. GV: Địa điểm thực hành
2. HS: vở nghi chép, vợt, ...


<b>III. PHƯƠNG PHÁP:</b> Thực hành.


<b>IV. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY - GIÁO DỤC:</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>2. Kiểm tra bài cũ.</b></i>


<i><b>3. Bài mới</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: 1. GV giới thiệu địa điểm tham quan:</b></i>


Địa điểm sân trường:


Một số động vật thường gặp: Chim, sâu, kiến, bướm, ...


<i><b>Hoạt động 2: Giới thiệu trang bị dụng cụ của cá nhân và nhóm</b></i>


Trang bị trên người: mũ, giầy, dép quai hậu gọn gàng
Dụng cụ cần thiết: 1 túi có dây đeo chứa:


+ Giấy báo rộng, kính lúp cầm tay
+ Bút, sổ nghi chép....


Dụng cụ cả nhóm:


+ Vợt bướm, vợt thủy tinh, kẹp mẫu, chổi bông
+ Kim nhọn, khay đựng


+ Lọ bắt côn trùng....


<i><b>Hoạt động 3: Giới thiệu cách sử dụng dụng cụ</b></i>


- Với động vật dưới nước: dùng vợt thủy sinh vợt động vật lên rồi lấy chổi lông quét
nhẹ vào khay ( chứa nước)


- Với động vật trên cạn hay trên cây: trải rộng báo dưới gốc cây rung cành cây hay dùng
vợt để hứng, bắt  cho côn trùng bào nilông



- Với động vật ở đất : dùng kẹp mềm gắp cho vào túi nhựa
- Với động vật lớn hơn dùng vợt bướm bắt


<i><b>Hoạt động 4: GV giới thiệu cách nghi chép</b></i>


Đánh dáu vào bảng Tr. 205 SGK


Mỗi nhóm cử 1 Hs ghi chép ngắn gọn đặc điểm cơ bản nhất


Cuối giờ GV cho Hs nhắc lại các thao tác sử dụng dụng cụ cần thiết


<i><b>Hoạt động 5: Hs tiến hành tham quan ngoài trời</b></i>
<i><b>4. Củng cố:</b></i>


- GV: nhận xét tinh thần, thái độ học tập của Hs


- Căn cú vào báo cáo của HS đánh giá kết quả học tạp của Hs


<i><b>5. Hướng dẫn về nhà:</b></i>


- Hướng dẫn ôn tập trong hè


<b>V. RÚT KINH NGHIỆM:</b>


………..
…………..


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×