Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Thi hoc kì 1 toán 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.15 KB, 3 trang )

PHỊNG GD-ĐT HỒI NHƠN
TRƯỜNG THCS TAM QUAN
BÀI THI HỌC KÌ I
Mã phách
Điểm bài thi
(Bằng số)
Điểm bài thi
(Bằng chữ)
Chữ kí giám khảo 1 Chữ kí giám khảo 2 Mã phách
I/ TRẮC NGHIỆM (5,0 đ)
Câu 1. Điền vào chỗ trống (………..) để được khẳng đònh đúng (1,0 đ)
a)
2
x
= 5

x = . . . . . .
b) Giao điểm của hai đường thẳng y = 2x – 2 và y = 4 – x là A ( . . . . ; . . . . ) .
c) Cho tam giác ABC vng ở C và có đường cao CH. Ta có: HA.AB = . . . . . . .
d) Hai đường tròn (O;R) và (O’;r) cắt nhau thì hệ thức liên hệ giữa OO’với R và r là . . . . . . . . . . . . .
Câu 2. Khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước kết quả mà em cho là đúng (4,0 đ).
1) Căn bậc hai số học của 49 là :
A. 7 và – 7 B.
7
và –
7
C. – 7 D. 7
2)
25 16 9x x− =
khi x có giá trò là:
A. 1 B. 3 C. 9 D. 81


3) Điều kiện để
2 1x
− +
có nghóa là:
A.
0x

B.
1
2
x

C.
1
2
x

D.
1
2
x
≤ −
4) Giá trò của biểu thức
1 1
2 3 2 3
+
+ −
bằng:
A.
1

2
B. 1 C. – 4 D. 4
5) Hàm số bậc nhất y = (2m + 1)x – m + 2 đồng biến trên R khi:
A. m >
1
2
B. m >
1
2

C. m <
1
2
D. m <
1
2

6) Đường thẳng y = (2m + 3)x + 2m cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2 khi:
A. m = 1 B. m = – 1 C. m = 2 D. m = – 2
7) Cho hàm số y = f(x) = 5x. Giá trò của x để f(x) = 1 là:
A. x =
1
5
B. x = 5 C. x = 1 D. x =
1
5

8) Hai đường thẳng y = kx + m – 2 ( k

0) và y = ( 2 – k ) x + 4 – m ( k


2) song song với
nhau khi:
A. k

1 và m = 3; B. k

1 và m

3;
C. k = 1 và m

3; D. k = 1 và m = 3
9) Cho hai đường tròn (O; 5cm) và (I; 7cm) và có OI = 10 cm. Vị trí tương đối của hai đường tròn này là:
A. Tiếp xúc trong B.Cắt nhau C. Ở ngồi nhau
D. Đường tròn lớn đựng đường tròn nhỏ E. Khơng giao nhau
10) Trong hình 2, tính x ta được kết quả:
A. x = 2 B. x = 0,6
Hình 2
6
10
x
C. x = 3,6 D. x = 4
11) Trong hình 3, tính x và y ta được kết quả:
A. x = 4,8 và y = 10 B. x = 10 và y = 4,8
C. x = 2,4 và y = 10 D. x = 10 và y = 2,4
12) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 4, BC = 5. Tính tgB ta được:
A. tgB =
4
3

B. tgB =
4
5
C. tgB =
3
4
D. tgB =
3
5
13) Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 3 cm, AC = 4 cm. Khi đó bán kính R của đường
tròn ngoại tiếp của tam giác bằng:
A. 2,5 cm B.
7
2
cm C. 3 cm D. 5 cm.
14) Cho đường tròn (O; 5cm), dây AB = 8 cm. Khoảng cách từ O đến dây AB bằng:
A. 3 cm B. 4 cm C. 5 cm D. 1 cm
15) Cho đường tròn (O; 5cm), điểm A cách O một khoảng bằng 13 cm. Kẻ tiếp tuyến AB với
đường tròn (O) (B là tiếp điểm). Khi đó độ dài đoạn AB bằng:
A. 6 cm B. 8 cm C. 10 cm D. 12 cm
16) Cho đường tròn (O; 5cm), điểm A cách O một khoảng bằng 10 cm. Kẻ tiếp tuyến AB, AC
với đường tròn (O) (B, C là các tiếp điểm). Khi đó
·
BAC
bằng:
A. 30
0
B. 45
0
C. 60

0
D. 90
0
II/ TỰ LUẬN (5,0 đ)
Bài 1 ( 1,5 điểm): Thực hiện phép tính, rút gọn biểu thức:
a ) A =
5 2 4 18 2 32 50− + −
b) B =
2 2 15 35
2 1 3 7
 
+ −

 ÷
 ÷
+ −
 
.
( )
2 5
+
Bài 2 ( 1,5 điểm):
a) Với giá trị nào của k thì đồ thị của hàm số y = ( k – 2).x + 1 đi qua điểm (– 1; 2)
b) Vẽ đồ thị của hàm số y = – x + 1
Bài 3 (2 điểm): Cho nửa đường tròn (O ; R) đường kính AB, kẻ hai tiếp tuyến Ax, By. Từ M thuộc
nửa đường tròn kẻ tiếp tuyến thứ ba cắt Ax, By lần lượt tại C và D.
a) Tính số đo góc COD
b) Chứng minh AC.BD = R
2
.

c) Gọi N là giao điểm của BC và AD. Chứng minh MN // AC.
BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 9 Năm học: 2009 – 2010
I/ TRẮC NGHIỆM (5,0đ)
Câu 1: (1,0đ) Điền đúng mỗi câu ghi 0,25điểm
Hình 3
8
y
x
6
a)
±
5 b) A ( . .2 . . ; . 2. . . ) . c) AC
2
d) R - r < OO’< R + r.
Câu 2: (4,0đ) Chọn đúng mỗi câu ghi 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp án D D C D B B A C B C A C A A D C
II/ TỰ LUẬN (5,0 đ)
Bài
(Điểm)
Đáp án
Thang
điểm

Bài 1
(1,5đ)
a) A =
2.252.1622.9425
−+−

=
5 2 12 2 8 2 5 2
− + −

=
4 2

0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
b) B =
2( 2 1) 5( 3 7)
2 1 3 7
 
+ −

 ÷
 ÷
+ −
 
.
( )
2 5
+

=
( )
2 5

.
( )
2 5
+
= – 3
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Bài 2
(1,5đ)
a) Đồ thị của hàm số y = ( k – 2).x + 1 đi qua điểm (– 1; 2), nên ta có:
2 = ( k – 2).(– 1) + 1


2 = – k + 3


k = 1
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
- Xác định 2 điểm thuộc đồ thị:
A( 0; 1) và B(1; 0)
- Đồ thị của hàm số là đường
Thẳng AB.
0,25 đ

0,5 đ
Bài 3
(2 điểm)
- Vẽ hình đúng cho câu a

.




0,25 đ
a) - Chứng minh:
OC là tia phân giác của góc AOM
- Chứng minh:
OD là tia phân giác của góc BOM
- Lập luận, suy ra OC

OD, hay
DO
ˆ
C
= 90
0
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
b) - Chứng minh: CA = CM; DB = DM
- Chứng minh: CM.DM = OM
2
= R

2
- Suy ra: AC.BD = R
2
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
c) - Lập luận chứng minh được:
ND BD
NA AC
=



MC
MD
NA
ND
=


MN // AC
0,25 đ
x
y
N
D
C
O B
A
M

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×