Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Bài soạn sinh 6 tuần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.8 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Ngày soạn: 15/8/2019 Tiết 1 </b></i>
<b>Bài 1: ĐẶC ĐIỂM CỦA CƠ THỂ SỐNG</b>


<b>- NHIỆM VỤ CỦA SINH HỌC</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1.Về k iến thức : </b>


- Phát biẻu được ví dụ phân biệt vật sống và vật không sống. Mô tả được những
đặc điểm chủ yếu của cơ thể sống. Biết cách thiết lập bảng so sánh những đặc
điểm của các đối tượng để xếp loại chúng và rút ra nhận xét.


- Phân tích được một vài ví dụ cho thấy sự đa dạng của sinh vật cùng với những
mặt lợi, mặt hại của chúng. Biết được 4 nhóm sv chính: Đv,Tv,Vi khuẩn, Nấm.
Hiểu được nhiệm vụ của sinh học và thực vật học.


<b>2.Về kỹ năng:</b>


- Rèn kĩ năng quan sát, tìm hiểu đời sống, hoạt động của sinh vật.
-Tập làm quen với kĩ năng hoạt động nhóm.


<b>Kns:-Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin để nhận dạng được vật sống và vật </b>
không sống.


- Kĩ năng phản hồi, lắng nghe tích cực trong q trình thảo luận.
- Kĩ năng thể hiện sự tự tin trong trình bày ý kiến cá nhân.


<b>3. Về thái độ:</b>


- Giáo dục lịng u thiên nhiên. u thích khoa học
<b>4. Năng lực :</b>



- Giúp HS phát triển được năng lực thu thập và xử lí thơng tin, hợp tác nhóm,
tìm tịi nghiên cứu khoa học, vận dụng kiến thức vào thực tế đời sống.


<b>II. Chuẩn bị của GV và HS:</b>


Gv: Chuẩn bị cây đậu, hòn đá, con gà, BGĐT.
Hs: Mỗi nhóm chuẩn bị 1 bảng phụ (t.7/sgk).


<b>III. Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp, hoạt động nhóm.</b>
<b>IV. Tiến trình giờ dạy – giáo dục: </b>


<b>1/ Ổn định lớp: (1’) Kiểm tra sĩ số HS </b>


Lớp Ngày giảng Vắng Ghi chú


6A <b>21/8/2019</b>


<b>2/ Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3/Giảng bài mới:</b>


<b> Vào bài: Hằng ngày ta tiếp xúc với các đồ vật, cây cối, con vật khác nhau. Đó là</b>
thế giới vật chất quanh ta,trong đó có vật sống và vật không sống.Vậy để nhận biết
<i><b>chúng qua đặc điểm như thế nào?GV: Ghi tên bài lên bảng </b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b></i> <i><b>Nội dung bài học</b></i>
<b>HĐ1(12’) Nhận dạng vật sống và vật không sống. </b>


<i><b>Mục tiêu: HS nhận dạng vật sống và vật không sống </b></i>
qua biểu hiện bên ngồi



- Hình thức tổ chức: Dạy học cá nhân.


- PP và kĩ thuật: Hỏi đáp, trình bày một phút


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Tiến hành:


GV yêu cầu HS kể tên một số cây, con vật, đồ vật, và
hỏi:


+ Những cây cối, con vật đó cần điều kiện gì để
sống? Chúng có lớn lên và sinh sản khơng?


+ Những đồ vật có cần điều kiện sống như cây cối,
con vật hay khơng? Chúng có lớn lên và sinh sản
không?


- HS kể tên một số sinh vật, đồ vật, lần lượt trả lời
các câu hỏi.


- GV: Từ những điều trên em hãy nêu những điểm
khác nhau giữa vật sống và vật không sống?


- HS: trả lời, rút ra kết luận.


- GV: hãy cho 1 số ví dụ về vật sống và vật khơng
sống mà em quan sát được ở trường, ở nhà hoặc trên
đường đi học.


- HS: cho ví dụ.



...
.


...
.


<b>HĐ2: (12’)Đặc điểm của cơ thể sống:</b>


<i><b>Mục tiêu: HS quan sát được đặc điểm của cơ thể </b></i>
sống là trao đổi chất để lớn lên


- Hình thức tổ chức: Dạy học theo nhóm.


- PP và kĩ thuật: Quan sát, hỏi đáp, kĩ thuật chia
nhóm.


<b>Tiến hành:</b>


GV treo bảng phụ có nội dung:
T
T
VD Lớn
lên
Sin
h
sản
Di
chuyể
n


Lấy
Chấ
t
Cần
thiết
Loạ
i bỏ
chất
thải
Xếp loại
Vật
sốn
g
Vật
khơng
sống
Hịn
đá
2 Con

3 Cây
đậu
4 …


giải thích tiêu đề của cột 2, 6, 7. Phát phiếu học tập


- Vật sống: lấy thức ăn,
nước uống, lớn lên và sinh
sản.



+ VD: con gà, cây đậu…
- Vật không sống: khơng
lấy thức ăn, khơng lớn lên.
+ VD: hịn đá…


<b>2/ Đặc điểm của cơ thể </b>
<b>sống</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

có nội dung như trên, yêu cầu các nhóm thảo luận
điền vào bảng.


- HS chú ý lắng nghe, thảo luận hoàn thành bảng. – -
GV yêu cầu đại diện 1 nhóm lên điền kết quả vào
bảng phụ, các nhóm khác theo dõi, nhận xét, bổ sung
cho hồn chỉnh.


- GV: Qua bảng trên em hãy cho biết đặc điểm
chung của cơ thể sống là gì?


- HS trả lời, rút ra kết luận.


...
.


...
.


<b>HĐ 3: (8’)Tìm hiểu các sv trong tự nhiên. </b>


<i><b> Mục tiêu: HS phát biểu được giới sinh vật đa dạng, </b></i>


sống ở nhiều nơi và có liên quan đến đời sống con
người.


- Hình thức tổ chức: Dạy học theo nhóm.


- PP và kĩ thuật: Quan sát, hỏi đáp, kĩ thuật chia
nhóm.


<b>Tiến hành:</b>


-Gv:Yêu cầu hs q.sát hoàn thành bảng (t.7) theo
nhóm.


- Hs: Thảo luận –thống nhất ý kiến.


- Gv: Gọi đại diện nhóm lên bảng lên hoàn thành
bảng.


- Hs: Hoàn thành bài tập (trên bảng phụ)
- Gv: cho hs nhận xét,bổ sung…


H: Qua bảng bài tập - Em có n.xét gì về nơi sống,
kích thước,v/ trò của sv đối với con người?


H: Sự phong phú trên nói lên điều gì?


<sub>Sự đa dạng…</sub>


- Gv: Sử dụng bảng bài tập –Yêu cầu hs q.sát hình
2.1 thảo luận:



H: Ở bảng bài tập có thể chia thế giới SV thành mấy
nhóm chính?


Hs: Trả lời,nhận xét,bổ sung…


...
.


...


đặc điểm:


+ Trao đổi chất với môi
trường.


+ Lớn lên và sinh sản.
<b>3/ Sinh vật trong tự</b>
<b>nhiên:</b>


a. Sự đa dạng của thế giới
sinh vật:


Nội dung: Bảng bài
tập-t.7)


b.Các nhóm sinh vật trong
tự nhiên:


-Sinh vật trong tự nhiên


được chia thành 4 nhóm
lớn: Vi khuẩn, Nấm, Tv,
Đv.


<b>4/ Nhiệm vụ của sinh</b>
<b>học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>HĐ 4: (5’)Tìm hiểu nhiệm vụ của sinh học:</b>


<b>Mục tiêu: HS nắm được nhiệm vụ của sinh học nói </b>
chung và của thực vậy học nói riêng.


- Hình thức tổ chức: Dạy học cá nhân.


- PP và kĩ thuật: Hỏi đáp, trình bày một phút
- Tiến hành:


<b>Tiến hành:</b>


-Gv: u cầu hs tìm hiểu thơng tin sgk –trả lời:
H: Nhiệm vụ của sinh học là gì?


-Hs: Trả lời, n.xét, b.sung…
*Gv lưu ý cho hs: Có 2 nhiệm vụ:
 <sub>nhiệm vụ của sh.</sub>


 <sub>nhiệm vụ của thực vật học.</sub>


...
.



...
.


cấu tạo, đời sống cũng như
đa dạng của SV nói chung
và TV nói riêng để sử
dụng hợp lí, phát triển và
bảo vệ chúng phục vụ đời
sống con người.


<b>4/Củng cố(5’)</b>


- GV: trong các dấu hiệu sau, dấu hiệu nào là chung cho mọi cơ thể sống?
a. Lớn lên.


b. Sinh sản
c. Di chuyển


d. Lấy các chất cần thiết, loại bỏ các chất thải
- HS: a, b, d.


- GV: Vật sống và vật khơng sống có những đặc điểm gì khác nhau? Cho ví dụ.
- HS: Vật sống: lấy thức ăn, nước uống, lớn lên và sinh sản. VD: con gà, cây
đậu…


Vật không sống: không lấy thức ăn, không lớn lên. VD: hòn đá…
<b>5/ Hướng dẫn HS học ở nhà và chuẩn bị bài sau ( 2 ’) </b>


-HS ôn lại kiến thức về quang hợp ở sách tự nhiên xã hội ở tiểu học


- Sưu tầm tranh ảnh về thực vật ở nhiều môi trường


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Ngày soạn: 15/8/2019 Tiết </b></i>
<i><b>2 </b></i>


<b>ĐẠI CƯƠNG VỀ GIỚI THỰC VẬT</b>
<b>Bài 3: ĐĂC ĐIỂM CHUNG CỦA THỰC VẬT</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


<b>1. Về kiến thức</b>


- Mô tả được các đặc điểm của TV và sự đa dạng phú của chúng
<b>2Về kỹ năng</b>


- Rèn luyện Về kỹ năng quan sát, so sánh, hoạt động nhóm
<b>3. Về thái độ</b>


- Giáo dục hs yêu thiên nhiên, bảo vệ TV.
<b>4. Năng lực </b>


- Giúp HS phát triển được năng lực thu thập và xử lí thơng tin, hợp tác
nhóm, tìm tịi nghiên cứu khoa học, vận dụng kiến thức vào thực tế đời sống.
<b>II. chuẩn bị của GV và HS:</b>


- GV:Chuẩn bị hình 3.1 <sub>3.4, sưu tầm tranh về TV.</sub>


- Hs:Chuẩn bị bảng (t.11sgk).
<b>III. Phương pháp:</b>


- Quan sát, so sánh, hoạt động nhóm.


<b>IV. Tiến trình giờ dạy- Giáo dục:</b>
<b>1/ Ổn định lớp: (1’) </b>


Ngày dạy L<b>ớp</b> Sĩ s<b>ố</b> V<b>ắng</b>


24/8/2019 6A


<b>2/ Kiểm tra bài cũ(5’)</b>


H: Trình bày các nhóm trong tự nhiên?
H: Nêu nhiệm vụ của thưc vật học?
<b>3/ Giảng bài mới:</b>


<b> Vào bài: Thực vật là nhóm sinh vật có vai trị rất quan trọng đối với đời</b>
sống con người và tự nhiên. Vậy thực vật có đặc điểm gì? Làm sao nó có thể
đáp ứng nhiều đến nhu cầu của con người và tự nhiên chúng ta cùng tìm hiểu
qua tồn bộ chương trình sinh học lớp 6 và đặc biệt chúng ta sẽ tìm hiểu về đặc
điểm chung của thực vật qua bài học hôm nay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b></i> <i><b>Nội dung bài học</b></i>
<b>Hoat động 1 (1 4 ’) : sự đa dạng và phong phú của TV:</b>


<i><b>Mục tiêu: HS phát biểu được sự đa dạng và phong phú </b></i>
của thực vật.


- Hình thức tổ chức: Dạy học theo nhóm.


- PP và kĩ thuật: Trực quan, so sánh, kĩ thuật chia nhóm.
- Tiến hành:



<b>Tiến hành</b>


Gv: Yêu cầu hs q.sát hình 3.1<sub>3.4, và tranh sưu tầm (nếu </sub>


có).Thảo luận nhóm:


H: Xác định những nơi trên trái đất có TV sống?


<sub>Ruộng lúa, rừng, hồ sen, sa mạc…</sub>


H: Kể tên một số cây sống ở Đ.bằng, đồi núi, nước, sa
mạc?


H: Nơi nào có TV phong phú ? Nơi nào ít TV?
H: Kể tên 1 số cây gỗ, to lớn, thân cúng?


H: Lấy vd 1 số cây sống trên mặt nước? Chúng có đặc
điểm gì khác cây sống ở cạn?


-Hs: Thảo luận, thống nhất ý kiến – trả lời…
-Gv: Cho HS nhận xét – bổ sung.


-Gv: Nhận xét, cho hs rút kết luận:


H: Em có nhận xét gì về sự phân bố, số lượng của TV?
-Hs: trả lời 


-Gv: Nhấn mạnh: TV rất đa dạng khoảng 250.000


300.000 loài riêng Việt Nam:12.000 lồi...



-Gv: Chuyển ý: TV tuy có rất nhiều loại khác nhau nhưng
chúng có chung đặc điểm. Vậy đó là đ.đ gì?


...
...
<b>Hoạt động 2:(1 8 ’) Tìm hiểu đặc điểm chung của TV.</b>
<i><b>Mục tiêu: HS phát biểu được đặc điểm chung cơ bản của </b></i>
thực vật. - Hình thức tổ chức: Dạy học theo nhóm.


- PP và kĩ thuật: Trực quan, so sánh, kĩ thuật chia nhóm.
- Tiến hành:


<b>Tiến hành:</b>


-Gv: treo bảng phụ (t.11 sgk) .Yêu cầu hs q.sát –thảo luận,
hoàn thành bảng.


-Hs: thống nhất ý kiến, hoàn thành được:
Bảng bài tập:


<b>1.Sự đa dạng và phong</b>
<b>phú của thực vật:</b>


-Thực vật sống ở mọi nơi
trên trái đất. Chúng có rất
nhiều dạng khác nhau, thích
nghi với mơi trường sống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

St


t


Tên cây Có k.n tự tạo ra
chất dinh dưỡng


Lớn lên Sinh sản Di chuyển


1 Cây Lúa + + +


-2 Cây Ngô + + +


-3 Cây Mít + + +


-4 Cây Se + + +


-5 Cây Xương rồng + + +


--Gv:Yêu cầu các nhóm lần lược trình bày phiếu b.t của
nhóm mình.


-Hs: đại diện nhóm,lên bảng làm b.t –Nhận xét , bổ
sung…


-Gv: Để làm rõ TV không di chuyển tiếp tục cho hs trả lời:
H: Nhận xét hiện tượng:


H: + Lấy roi đánh con chó <sub>chó chạy, sủa. Quật vào cây</sub>
<sub>cây đứng im.</sub>


+Trồng cây <sub>đặt bên cửa sổ,sau 1 thời gian </sub><sub>cây mọc</sub>



cong về phía có ánh sáng.
-Hs:<sub>+Con chó di chuyển.</sub>


+Cây khơng di chuyển, nhưng có tính hướng sáng.
-Gv: cho hs nhận xét b.sung


-Yêu cầu hs chốt lại:


H: Rút ra đặc điểm chung của TV?
-Hs: trả lời 


-Gv:Lưu ý cho hs: TV phản ứng rất chậm với mọi kích
thích. VD: cây xấu hổ…


<sub>Yêu cầu hs đọc t.tin (sgk) để khắc sâu kiến thức.</sub>


...
...


-Tự tổng hợp chất hữu cơ.
-Phần lớn khơng có khả di
chuyển.


-Phản ứng chậm với các
kích thích từ bên ngoài.


<b>4/Củng cố:(5’)</b>


Hs: Đọc phần ghi nhớ sgk, phần “Em có biết”.


H: Thực vật sống ở những nơi nào trên trái đất?
H: Đặc điểm chung của TV là gì?


<b>5/ Hướng dẫn HS học ở nhà và chuẩn bị bài sau ( 2 ’) </b>
Hs: Học bài ,làm bài tập (t.12-sgk).


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×