Tuần 18 :
( T ngy 20/12 - 4/12/2010)
Thứ Môn Tên bài dạy
Hai
CC
Hc vn
2
Đạo đức
Chào cờ
Bi 73: it, iờt
Thc hnh k nng CKI
Ba
TD
Toán
Hc vn
2
T nhiờn v Xó hi
S kt HKI
im- on thng
Bi 74: uụt, t
Cuc sng xung quanh
T
m nhc
Toỏn
Hc vn
2
GVC
di on thng
Bi 75: ễn tp
Năm
Toán
Hc vn
2
M thut
Th cụng
Thc hnh o di
Bi 76: oc, ac
V tip mu vo hỡnh vuụng.
Gp cỏi vớ( tit 2)
Sáu
HTT
Toỏn
Hc vn
2
Sinh hot lp
Mt chc- Tia s
ễn tp kim tra nh kỡ CKI
Th hai ngy 28 thỏng 12 nm 2009
it - iêt
Mục tiêu:
- c đợc : it - iêt , trái mít , chữ viết; t v on th ng dng .
- Vit đợc : it - iêt , trái mít , chữ viết
- Luyn núi t 4 - 4 cõu theo chủ đề : Em tô , vẽ , viết .
II. Thiết bị dạy học:
1. GV: tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói .
2. HS : SGK vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt
III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Nguyn Th Bớch Liờn - Trng Trn Quc Ton Nm hc: 2010-2011
Hc vn
SGK: 46,
SGV: 87
Thầy Trò
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3. Giảng bài mới :
* Tiết 1 : a. GT bài :
- GV treo tranh minh hoạ cho HS quan
sát
b. Dạy vần
+ Nhận diện vần : it
. GV cho HS so sánh vần it và ôt
. Đánh vần :
GV HD đánh vần : mít = mờ - it - mit -
sắc - mít
GV HD đánh vần từ khoá : mít
GV nhận xét cách đánh vần , đọc trơn
của HS
c. Dạy viết :
- GV viết mẫu : it ( lu ý nét nối giữa i và
t )
* mít : lu ý nét nối giữa m và it
- GV nhận xét và chữa lỗi cho HS .
+ Nhận diện vần :iêt ( tơng tự nh vần
it )
GV cho HS so sánh vần iêt và ôt
. Đánh vần
GV HD HS đánh vần : iêt = i - ê - tờ - iêt
- HD HS đánh vần và đọc trơn từ khoá :
viết , chữ viết .
- GV nhận xét
** GV dạy viết vần iêt
- GVviết mẫu vần iêt (lu ý nét nối
giữa i ê và t )
- GV nhận xét .
+ GV HD HS đọc từ ngữ ứng dụng
- GV giải thích từ ngữ
- GV đọc mẫu .
- Nhận xét
* Tiết 2 : Luyện tập .
+ Luyện đọc
- Đọc câu UD
- HS hát 1 bài
-1 HS đọc vần và câu ƯD bài 72 - HS
nhận xét .
- HS quan sát tranh minh hoạ .
- Vần it đợc tạo nên từ i và t
Vần it có chữ i đứng trớc chữ t đứng sau
* Giống nhau :kết thúc = t
* Khác nhau : it bắt đầu = i
* HS đánh vần cá nhân , nhóm , lớp :
- HS nêu vị trí chữ và vần trong tiếng
mít : có m đứng trớc, vần it đứng sau
và dấu sắc trên i.
đánh vần tiếng : mít = mờ - it - mit - sắc -
mít
- HS đọc trơn : mít , trái mít .
- HS viết bảng : it - trái mít .
* Giống nhau : kết thúc = t
* Khác nhau : iêt bắt đầu = i
- HS đánh vần : iêt = i - ê- tờ - iêt
- đánh vần : viết = vờ - iêt - viêt - sắc -
viết
- HS đọc trơn : viết , chữ viết .
- Nhận xét bài đọc của bạn
- HS viết vào bảng con : iêt - chữ viết
- HS đọc từ ngữ ƯD : nhóm , cá nhân lớp
- HS đọc các vần ở tiết 1
- HS đọc theo nhóm , cá nhân , lớp
- Nhận xét
- HS đọc câu Udụng.
Nguyn Th Bớch Liờn - Trng Trn Quc Ton Nm hc: 2010-2011
. GV chỉnh sửa cho HS
. GV đọc cho HS nghe
+ Luyện viết
. GV hớng dẫn
+ Luyện nói theo chủ đề : Em tô ,vẽ , viết
- Cho HS quan sát hình trong SGK rồi
đặt tên cho bạn ở trong tranh và giới
thiệu bạn tên là gì ?
- GV cho HS liên hệ : Em có thích vẽ
không ?
- HS viết vào vở tập viết
it , iêt , trái mít , chữ viết .
- HS lần lợt trả lời - nhận xét các câu trả
lời trên.
4 . Các hoạt động nối tiếp :
a. GV cho HS nêu lại vần vừa học và tìm tiếng có vần it , iêt .
b. GV nhận xét giờ học - khen HS có ý thức học tập tốt .
c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài
..
THC HNH K NNG CUI Kè I
I/Mc tiờu:
-HS thc hnh k nng KI
II/ Kim tra:
1.Vỡ sao khụng chen ln, xụ y nhau khi vo lp?
2.Mt trt t trong lp s cú hi gỡ?
3.Trong lp phi ngi hc nh th no?
III/ Ni dung thc hnh:
* GV cho HS tho lun v trỡnh by nhng cõu hi sau:
1.Gi gỡn sỏch v, dựng hc tp: Thi Sỏch, v ai p nht
2.Gia ỡnh em: K v gia ỡnh mỡnh cho bn nghe
3. L phộp vi anh ch, nhng nhn em nh
úng vai tỡnh hung: Em cú chic ụ tụ chi nhng em bộ nhỡn thy ũi mn.
4. Nghiờm trang khi cho c.
HS thc hnh ng cho c
5.i hc u v ỳng gi.
Nguyn Th Bớch Liờn - Trng Trn Quc Ton Nm hc: 2010-2011
o c
SGK: 46,
SGV: 87
Mun i hc u v ỳng gi cn lm gỡ?
Cn: + Chun b sỏch v y t ti hụm trc
+ Khụng thc khuya
+ ng h bỏo thc hoc nh b m gi dy ỳng gi.
IV/ HS thc hnh 5 ni dung trờn
V/ GV cht ý, nhc nh hs.
..
Th ba ngy 29 thỏng 12 nm 2009
Điểm , đoạn thẳng .
I/Mục tiêu:
- Nhận biết đợc điểm, đoạn thẳng; đọc tên điểm, đoạn thẳng, kẻ đợc điểm, đoạn thẳng.
II. Đồ dùng dạy học :
1. GV : Thớc
2. HS : Thớc , bút chì .
III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu :
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ :
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
3. Bài mới :
a. HĐ1: Giới thiệu ( điểm ,đoạn thẳng )
- cho HS quan sát hình trong SGK và GT
điểm A , B và cách đọc
A . .B
A B
- vẽ 2 điểm lên bảng cho HS đọc và lấy thớc
nối 2 điểm lại và nói : ta có đoạn thẳng AB .
b. HĐ2 : GT cách vẽ đoạn thẳng
- GT dụng cụ vẽ đoạn thẳng ( thớc kẻ)- GV
HD vẽ :
* Dùng bút chấm 1 điểm sau đó chấm 1
điểm nữa , đặt tên cho đoạn thẳng .
- Đặt mép thớc qua điểm Avà điểm B rồi
dùng tay trái tì lên mặt giấy tại điểm A cho
đầu bút trợt từ điểm A đến B.
- QS giúp đỡ em còn lúng túng
c. HĐ3 : Thực hành :
- Bài tập 1 , 2 (95)
- cho HS nêu yêu cầu bài toán
- nhận xét - nêu kết quả .
- Bài tập 3: Cho nêu yêu cầu rồi vẽ ĐT
- HS hát 1 bài
- mở sự chuẩn bị của mình
- quan sát hình trong SGK
- đọc : điểm A, điểm B
- Đoạn thẳng AB
- đọc - nhận xét .
- lấy thớc .
- chấm 1 điểm rồi chấm thêm 1 điểm nữa.
Đặt tên cho đoạn thẳng
- nêu : đoạn thẳng AB, CD, MN
- thực hiện trên giấy nháp
- đổi vở chữa bài nhận xét
- nêu yêu cầu
- thực hiện đọc tên các điểm
- Nối các điểm để tạo thành đoạn thẳng
- Đổi vở chữa bài cho nhau .
4. Các HĐ nối tiếp :
a. GV gọi HS đứng tại chỗ đọc tên các điểm 3 đoạn thẳng .
b.GV nhận xét giờ.
c.Dặn dò : về nhà ôn lại bài
Nguyn Th Bớch Liờn - Trng Trn Quc Ton Nm hc: 2010-2011
Toán
SGK: 46,
SGV: 87
uôt , ơt
I/Mục tiêu:
- HS viết đợc : uôt , ơt , chuột nhắt , lớt ván .
- Đọc đợc từ ứng dụng : SGK
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : chơi cầu trợt .
II. Thiết bị dạy học:
1. GV: tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói .
2. HS : SGK vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt
III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Thầy Trò
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3. Giảng bài mới :
* Tiết 1 : a. GT bài :
- GV treo tranh minh hoạ cho HS quan
sát
b. Dạy vần
+ GV giới thiệu vần mới và viết lên bảng
vần uôt
- GV viết bảng : chuột
- GV giơ mô hình về tranh ảnh con
chuột .
- GV viết bảng : chuột nhắt
ơt
- GV giới thiệu vần mới và viết lên bảng :
ơt
- GV cho HS so sánh vần uôt với ơt
- GV nêu yêu cầu
GV viết bảng : lớt
- GV cho HS quan sát tranh và hỏi : đây
là môn thể thao gì ?
- GV viết bảng : lớt ván
- Dạy từ và câu ứng dụng
- GV viết 4 từ mới lên bảng
- HS hát 1 bài
-1 HS đọc vần và câu ƯD bài 73 - HS
nhận xét .
- HS quan sát tranh minh hoạ .
- HS đánh vần , đọc trơn , phân tích vần
uôt có : âm đôi uô đứng trớc , âm t đứng
sau
- HS viết uôt vào bảng con.
- HS viết thêm vào vần uôt chữ ch và dấu
nặng để tạo thành tiếng mới : chuột .
- HS đánh vần , đọc trơn và phân tích
tiếng chuột .
- HS đọc trơn : uôt , chuột , chuột nhắt
* HS đánh vần cá nhân , nhóm , lớp :
vần ơt ( có âm đôi ơđứng trớc âm t đứng
sau )
- HS viết ơt vào bảng con
- HS so sánh uôt với ơt
* giống nhau : kết thúc bằng t
* khác nhau : uôt bắt đầu = uô còn ơt bắt
đầu = ơ
- HS viết thêm vào vần ơt chữ l và dấu
sắc để đợc tiếng lớt .
- HS đánh vần , đọc trơn và phân tích
tiếng lớt .
- Môn lớt ván
- HS đọc trơn : ơt , lớt , lớt ván
- HS đọc thầm và phát hiện rồi gạch
chân các tiếng có vần mới trên bảng .
- HS đọc trơn tiếng , trơn từ .
Nguyn Th Bớch Liờn - Trng Trn Quc Ton Nm hc: 2010-2011
Hc vn
SGK: 46,
SGV: 87