Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.12 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Ngày soạn :3/2/2018 Tiết 47</b></i>
<i><b>Ngày giảng: /2/2018</b></i>
<b>BÀI 45-46: THỰC HÀNH: </b>
<b>TÌM HIỂU MƠI TRƯỜNG VÀ ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ NHÂN TỐ SINH</b>
<b>THÁI LÊN ĐỜI SỐNG SINH VẬT(TIẾT 1)</b>
<b>A. Mục tiêu: </b>
1- Kiến thức:
- Nắm được môi trường sống của một số lồi sinh vật , mơ tả được đặc điểm thích nghi
với mơi trường sống
2- Kỹ năng:
Kĩ năng bài học: Hoạt động nhóm, quan sát , ghi chép thông tin
Kĩ năng sống: Kĩ năng thu thập và sử lí thơng tin khi đọc sgk và các tài liệu khác, quan
sát tranh ảnh để tìm hiểu về môi trường, các nhân tố sinh thái và ảnh hưởng cuẩ chúng
lên đời sống sinh vật.
Kĩ năng ứng phó các tình huống có thể xảy ra trong q trình tìm kiếm thơng tin(động
vật, thực vật)
Kĩ năng hợp tác, lắng nghe tích cực.
Kĩ năng trình bày ý kiến trước tập thể
3- Thái độ:
Yêu thiên nhiên, có ý thức bảo vệ thiên nhiên, bảo vệ động vật, thực vật
THGD đạo đức: Có ý thức bảo vệ mơi trường, đồn kết, hợp tác bảo vệ mơi trường,
bảo vệ các loài động vật hoang dã,..
4.Năng lực hướng tới:
- Phát triển năng lực tự học, năng lực sưu tấm tư liệu thực tế, năng lực quan sat và năng
lực hợp tác
<b>B. Chuẩn bị </b>
1- GV: - Vợt bắt côn trùng, lọ đựng động vật nhỏ
- Dụng cụ đào đất nhỏ
2- HS: - Bút, vở bài tập,SGK, túi nilông trắng
- Chuẩn bị mũ, nón
<b>C- Phương pháp -KTDH được sử dụng:</b>
Hoạt động nhóm, quan sát tìm tịi, thực hành, làm việc độc lập với SGK.
Kĩ thuật khảo sát thực địa, hoàn tất một nhiệm vụ, trực quan, hoạt động nhóm.
<b>D- Tiến trình giờ dạy:</b>
I. ổn định tổ chức lớp:
- Kiểm tra sự chuẩn bị bài của hs
<b>II. Kiểm tra 15 phút:</b>
Câu 1: 4đ)
Hãy xác định mối quan hệ giữa các
sinh vật trong các ví dụ sau:
+Dê và bị cùng ăn cỏ trên một cánh
đồng.
+Giun đũa sống trong ruột người.
+Cá ép bám vào rùa biển nhờ đó được
đưa đi xa.
+Trùnh roi sống trong ruột mối giúp
mối tiêu hố Xenlulơzo.
Câu 2.( 6đ)
Sinh vật khác lồi có những mối quan
hệ nào? Điểm khác nhau chủ yếu giữa
quan hệ hỗ trợ và quan hệ đối địch?
Canh tranh
Ký sinh
Hội sinh
Cơng sinh
*Có 2 mối quan hệ:
+Quan hệ hỗ trợ: Cộng sinh
Hội sinh
+Quan hệ đối địch:
-Canh tranh
-Kí sinh, nửa kí sinh
-Sinh vật ăn sinh vật khác.
*Khác nhau: ……
1đ
1đ
1đ
1đ
4đ
2đ
III. Bài mới:
* Giới thiệu bài ( 1 phút)
ở các bài học trước chúng ta đã được nghiên cứu về mối quan hệ giữa sinh vật và
môi trường . Sự ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật. Bài học hôm
nay chúng ta sẽ nghiên cứu cụ thể về vấn đề này.
*Các hoạt động :
<b>Hoạt động 1 : Hướng dẫn thực hành (5 phút)</b>
Mục tiêu: học sinh biết được mục tiêu của bài học
Hình thưc tổ chức: Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm
Phương pháp: Thuyết trình
Kỹ thuật được sử dụng: Kỹ thuật chia nhóm, giao nhiệm vụ nhóm
Tiến trình
GV : Thơng báo địa điểm thức hành:: Khu vực vườn trường, ngoài cổng trường.
GV. chia lớp thành 4 nhóm: 4 nhóm cùng tìm hiểu 1 MT và ảnh hưởng của một số nhân tố sinh
thái lên đời sống SV.
Yêu cầu HS xác định mục tiêu của bài thực hành.
GV: Hướng dẫn HS kẻ bảng 45.1 SGK tr 135 bảng 45.2 vào vở.
Yêu cầu hs quan sát môi trường, ghi lại các thông tin vào phiếu học tập có trong vở bài tập
Hs: Nhóm trưởng điều hành nhóm, giao nhiệm vụ cho các thành viên nhóm, quản lý quân số của
nhóm
Mục tiêu: học sinh biết quan sát, phân tích mơi trường thức hành để cuảng cố kiến thức
về các loài sinh vạt và mối quan hệ giữa chúng
Hình thưc tổ chức: Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm
Phương pháp: Dạy học trải nghiệm
Kỹ thuật được sử dụng: Kỹ thuật chia nhóm, giao nhiệm vụ nhóm
Tiến trình
<b>1. Tìm hiểu mơi trường sống của SV.</b>
GV: Hướng dẫn HS qs MT thiên nhiên và trả lời các câu hỏi vào bản thu hoạch
GV: Theo em có những MT sống nào trong khu vực chúng ta vừa quan sát.
GV: MT nào có SV nhiều, ít nhất? Vì sao?
- HS quan sát MT tự nhiên theo nhóm rồi hồn thành bảng thu hoạch (Chú ý các ND trong bảng
và hoàn thành ND 135).
HS; Yêu cầu nêu được:
* MT có điều kiện sống về nhiệt độ, ánh sáng…thuận lợi thì số lượng SV nhiều, số lồi phong
phú.
<b>2. Tìm hiểu ảnh hưởng của ánh sáng tới hình thái lá cây</b>
GV yêu cầu HS kẻ bảng 45.2 vào vở.
GV yêu cầu HS thu lượm các loại lá có những đặc điểm theo yêu cầu để quan sát kĩ hơn.
GV yêu cầu HS trả lời sau khi quan sát xong các loại lá trên.
+GV: Từ những đặc điểm của phiến lá em hãy cho biết lá cây quan sát được là loại lá cây nào? (ưa
sáng, ưa bóng…)
GV: Nhận xét đánh giá hoạt động của cá nhân và nhóm sau khi hồn thành nơi dung 1 và 2.
HS: Thảo luận nhóm kết hợp với gợi ý SGK sắp xếp cho phù hợp vào cột 5 trong bảng 45.2.
GV liên hệ: Môi trường và các nhân tố sinh thái. Môi trường hiện nay đang bị tác động mạnh mẽ
bởi hoạt động của con người biến đổi khí hậu thiên tai, lũ lụt, hạn hán xảy ra thường xuyên
hơn và ở khắp nơi. Ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái lên sinh vật và sự thích nghi của sinh vật
với mơi trường. Mơi trường tác động đến sinh vật đồng thời sinh vật cũng tác động trở lại làm
thay đổi môi trường.
<b>Hoạt động 4 : Báo cáo kết quả thực hành (4 phút)</b>
<i><b>Nhận xét, đánh giá</b></i>
GV: Nhận xét việc chuẩn bị của các em.
GV: Nhận xét về thái độ của HS trong 2 tiết thực hành.
<i><b>4/. Củng cố (1 phút): </b></i>
Nhận xét gì về thực vật ở khu vực đã quan sát?
Đáp án:
- Phong phú về số lượng gồm cả thực vật tự nhiên và do con người trồng, sống ở nhiều loại mơi
trường.
- Hình thái thực vật phong phú phụ thuộc vào các nhân tố sinh thái.
- Hoàn thành 2 bảng phụ vào vở bài tập lấy tư liệu viết báo cáo thực hành.
<i><b>5/. Hướng dẫn HS học ở nhà (1phút):</b></i>
<b>V/. Rút kinh nghiệm</b>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i><b>Ngày soạn 3 /2/2018</b></i>
<i><b>Ngày giảng: /2/2018</b></i> <i><b>Tiết 48</b></i>
<b>BÀI 45-46: THỰC HÀNH: </b>
<b>TÌM HIỂU MƠI TRƯỜNG VÀ ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ NHÂN TỐ SINH</b>
<b>THÁI LÊN ĐỜI SỐNG SINH VẬT(TIẾT 2)</b>
<b>A. Mục tiêu: </b>
1- Kiến thức:
Nắm được đặc điểm hình thái của một số lá cây -> thấy được ảnh hưởng của ánh sáng,
độ ẩm đến hình thái lá cây
2- Kỹ năng:
Rèn kỹ năng hoạt động nhóm, quan sát, vẽ hình
3- Thái độ:
u thiên nhiên, có ý thức bảo vệ động thực vật
4.Năng lực hướng tới
- Phát triển năng lực vận dụng kiến thức, năng lực thẩm mĩ.
<b>B. Chuẩn bị:</b>
1- GV: Kẹp, kéo cắt cây
2- HS:
- Giấy báo, giấy kẻ ơ li, bút chì
- Kẻ bảng 45.2 vào vở
- Chuẩn bị theo nhóm 10 lá cây ở các môi trường khác nhau(giữ tươi)
<b>C- Phương pháp - KTDH được sử dụng:</b>
- Đàm thoại, nhóm, trực quan; Làm việc với SGK.
- Tích cực hóa hoạt động học tập của HS, nêu và giải quyết vấn đề.
- Kỹ thuật: Khảo sát thực địa, hoàn tất một nhiệm vụ
<b>D. Tiến trình giờ dạy:</b>
I. ổn định tổ chức: ( 1 phút)
- Kiểm tra sự chuẩn bị bài của hs
II. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra
III. Bài mới:
A.Giới thiệu bài: : ( 1 phút)
Bài hôm nay chúng ta sẽ đi tìm hiểu đặc điểm hình thái của lá cây và phân tích
ảnh hưởng của AS tới hình thái của lá cây
B.Các hoạt động
<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn thực hành (5 phút)</b>
<i>Mục tiêu: học sinh biết được mục tiêu của bài học</i>
<i>Phương pháp: Thuyết trình</i>
<i>Kỹ thuật được sử dụng: Kỹ thuật chia nhóm, giao nhiệm vụ nhóm</i>
<i>Tiến trình</i>
GV chia lớp thành 4 nhóm: 4 nhóm cùng tìm hiểu 1 MT và ảnh hưởng của một số nhân tố sinh
thái lên đời sống SV.
GV: Cho HS quan sát mơ hình VAC ở địa điểm nhà dân tại khu vực cổng trường
GV yêu cầu học sinh sử dụng vợt bắt côn trùng bắt côn trùng xung quanh khu vực quan sát.
Yêu cầu HS quan sát động vật điền nội dung bảng 45.3
Hs. Chia nhóm, phân chia nhiệm vụ nhóm hồn thành nội dung bài thực hành
<b>Hoạt động 3: Học sinh tiến hành thực hành (20 phút)</b>
<i>Mục tiêu: Quan sát, tìm hiểu mơi trường sống của các động vật có trong mơi trường</i>
<i>quan sát, mối quan hệ giữa các lồi với nhau</i>
<i>Hình thưc tổ chức: Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm</i>
<i>Phương pháp: Dạy học trải nghiệm</i>
<i>Kỹ thuật được sử dụng: Kỹ thuật hoàn tất 1 nhiệm vụ</i>
<i>Tiến trình</i>
- HS bắt các động vật có trong khu vực quan sát.
- Quan sát động vật điền nội dung bảng 45.3
- HS thảo luận thống nhất nội dung bảng phụ.
- HS xếp động vật vào các nhóm khác nhau: Sống trong nước; Ưa ẩm; Ưa khơ
- Chỉ là những động vật nhỏ và côn trùng.
=> Để quan sát được động vật hoang dã yêu cầu hs xem phim trong các chương trình thế giới
động vật.
GV: Đánh giá hoạt động của HS.
GV liên hệ: Môi trường và các nhân tố sinh thái. Môi trường hiện nay đang bị tác động mạnh mẽ
<b>Hoạt động 4 : Báo cáo kết quả thực hành (15 phút)</b>
Yêu cầu HS viết thu hoạch theo mẫu (vở bài tập)
Tên bài thực hành:
Họ tên: Lớp:
1) Kiến thức lý thuyết
* Trả lời các câu hỏi sau:
+ Có mấy loại mơi trường sống của sinh vật là những loại môi trường nào?
+ Hãy kể tên những nhân tố sinh thái ảnh hưởng đến đời sống sinh vật?
+ Lá cây ưa sáng mà em quan sát có những đặc điểm hình thái như thế nào?
+ Lá cây ưa bóng mà em quan sát có đặc điểm hình thái như thế nào?
+ Các động vật mà em quan sát có thuộc nhóm động vật sống trong nước, ưa ẩm, ưa khô?
* Kẻ bảng 45.1, 45.2, 45.3 vào báo cáo.
+ Mơi trường đó có được bảo vệ tốt cho động vật và thực vật sinh sống không?
+ Cảm tưởng của em về buổi thực hành?
<i><b>4/. Củng cố (3 phút):</b></i>
GV: Nhận xét việc chuẩn bị của các em.
GV: Thu vở của một số HS để kiểm tra.
GV: Nhận xét về thái độ của HS trong 2 tiết thực hành.
<i><b>5/. Hướng dẫn HS học ở nhà (1 phút): </b></i>
- Hoàn thành thu hoạch.
- Chuẩn bị Các hoạt động dạy học. GV yêu cầu HS nghiên cứu trước tiết 49.
<b>V/. Rút kinh nghiệm</b>