Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

đề cương ôn tập và đề kiểm tra hk1 minh họa liên tục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.81 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN GDCD 11</b>


<b>I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM</b>


<b>BÀI 1: CÔNG DÂN VỚI SỰ PHÁT TRIỂN KINH TẾ</b>


<b>Câu 1. Muốn tồn tại, con người phải có thức ăn, đồ mặc, nhà ở. Để có những thứ đó, con</b>
người phải lao động để tạo ra của cải vật chất. Điều đó thể hiện ý nào sau đây của sản
xuất của cải vật chất?


A. Vai trò. B. Ý nghĩa. C. Nội dung. D. Phương hướng.
<b>Câu 2. Các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất gồm</b>


A. sức lao động,đối tượng lao động,công cụ lao động.
B. sức lao động,đối tượng lao động,tư liệu lao động.


C. sức lao động,công cụ lao động,tư liệu lao động.
D. sức lao động,tư liệu lao động,công cụ sản xuất.


<b>Câu 3. Sự tác động của con người vào tự nhiên biến đổi các yếu tố tự nhiên để tạo ra các</b>
sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình gọi là


A. sản xuất kinh tế B. thỏa mãn nhu cầu.


C. sản xuất của cải vật chất. D. q trình sản xuất.


<b>Câu 4. Tồn bộ năng lực thể chất và tinh thần của con người được vận dụng trong quá</b>
trình sản xuất được gọi là


A. sức lao động. B. lao động.


C. sản xuất của cải vật chất. D. hoạt động.



<b>Câu 5. Hoạt động có mục đích, có ý thức của con người làm biến đổi những yếu tố của tự</b>
nhiên cho phù hợp với nhu cầu của con người được gọi là


A. sản xuất của cải vật chất. B. hoạt động.


C. tác động. D. lao động.


<b>Câu 6. Những yếu tố tự nhiên mà lao động của con người tác động vào nhằm biến đổi nó</b>
cho phù hợp với mục đích của con người được gọi là


A. tư liệu lao động. B. công cụ lao động.


C. đối tượng lao động. D. tài nguyên thiên nhiên.
<b>Câu 7. Sức lao động của con người là </b>


A. năng lực thể chất của con người được vận dụng vào trong quá trình sản xuất
B. năng lực tinh thần của con người được vận dụng vào trong quá trình sản xuất.
C. năng lực thể chất và tinh thần của con người.


D. năng lực thể chất và tinh thần được vận dụng vào trong quá trình sản xuất.
<b>Câu 8. Loại đã qua chế biến như sợi để dệt vải, săt thep để chế tạo máy là</b>


A. đối tượng lao động. B. công cụ lao động.


C. phương tiện lao động. D. tư liệu lao động.


<b>Câu 9. Loại có săn trong tự nhiên như quặng trong lịng đất, tơm cá dưới sơng biển là</b>
A. đối tượng lao động. B. công cụ lao động.



C. phương tiện lao động. D. tư liệu lao động.


<b>Câu 10. Một vật hay hệ thống những vật làm nhiệm vụ truyền dẫn sự tác động của con</b>
người lên đối tượng lao động, nhằm biến đổi đối tượng lao động thành sản phẩm thoả
mãn nhu cầu của con người là nội dung của khái niệm nào sau đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C. Đối tượng lao động. D. Tài nguyên thiên nhiên.


<b>Câu 11. Trong yếu tố cấu thành tư liệu lao động thì cơng cụ lao động là quan trọng nhất,</b>
vì nó là căn cứ cơ bản để phân biệt


A. các hoạt động kinh tế. B. các quan hệ kinh tế.
C. các mức độ kinh tế. D. các thời đại kinh tế.


<b>Câu 12. Trong các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất, sức lao động là yếu tố giữ vai trò</b>
quan trọng, quyết định nhất vì


A. biểu hiện trình độ phát triển của tư liệu sản xuất.
B. kết quả trình độ phát triển của tư liệu sản xuất.
C. hệ quả trình độ phát triển của tư liệu sản xuất.
D. kết tinh trình độ phát triển của tư liệu sản xuất.


<b>Câu 13. Căn cứ để phân biệt đối tượng lao động và tư liệu lao động đó là</b>
A. thuộc tính cơ bản của vật găn với mục đích sử dụng trong sản xuất.
B. mục đích sử dụng găn với chức năng của vật trong sản xuất.


C. chức năng của vật đảm nhận găn với đặc trưng cơ bản trong sản xuất.
D. đặc tính cơ bản của vật găn với chức năng trong sản xuất.


<b>Câu 14. Sự tăng trưởng kinh tế găn liền với cơ cấu kinh tế hợp lý, tiến bộ và công bằng</b>


xã hội là


A. phát triển kinh tế. B. tăng trưởng kinh tế.
C. phát triển xã hội. D. phát triển bền vững.


<b>Câu 15. Sự tăng lên về số lượng, chất lượng sản phẩm và các yếu tố của quá trình sản</b>
xuất ra nó được gọi là


A. phát triển kinh tế. B. tăng trưởng kinh tế.


C. phát triển kinh tế bền vững. D. tăng trưởng kinh tế bền vững.


<b>Câu 16. Sự tăng trưởng kinh tế găn với cơ cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ sẽ đảm bảo cho sự </b>
A. phát triển kinh tế bền vững. B. phát triển kinh tế diễn ra mạnh mẽ.
C. tăng trưởng kinh tế bền vững. D. phát triển lành mạnh của xã hội.
<b>Câu 17. Phát triển kinh tế có ý nghĩa nào sau đây đối với cá nhân?</b>


A. Tạo điều kiện cho mọi người có việc là và thu nhập.
B. Cơ sở thực hiện và xây dựng hạnh phúc.


C. Phát triển văn hóa, giáo dục, y tế.
D. Thực hiện dân giàu, nước mạnh.


<b>Câu 18. Doanh nghiệp H kinh doanh mở rộng qui mơ sản xuất góp phần giải quyết việc</b>
làm cho hàng nghìn lao động, giảm tỉ lệ người thất. Việc làm của doanh nghiệp H thể
hiện vai trò của phát triển kinh tế đối với


A. gia đình. B. xã hội. C. tập thể. D. cộng đồng.


<b>Câu 19. M tốt nghiệp đại học nhưng không chịu đi làm mà chỉ tham gia tụ tập bạn bè ăn</b>


chơi. Việc làm của M không thực hiện trách nhiệm của công dân trong lĩnh vực nào dưới
đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

B. Để tạo thêm việc làm, giải quyết thất nghiệp.
C. Là điều kiện để khăc phục tình trạng đói nghèo.


D. Giúp các quốc gia phát triển hoàn toàn độc lập với thế giới bên ngoài.


<b>Câu 21. Khẳng định nào dưới đây không đúng về mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế</b>
và phát triển kinh tế?


A. Muốn phát triển kinh tế phải tăng trưởng kinh tế.


B. Có thể có tăng trưởng kinh tế nhưng khơng có phát triển kinh tế.
C. Tăng trưởng kinh tế tạo động lực mạnh mẽ cho sự phát triển kinh tế.
D. Tăng trưởng kinh tế khơn có vai trị gì đối với sự phát triển kinh tế.


<b>BÀI 2: HÀNG HÓA – TIỀN TỆ - THỊ TRƯỜNG</b>
<b>Câu 1: Nói hàng hóa là một phạm trù lịch sử là vì</b>


A. hàng hóa ra đời là thước đo trình độ phát triển sản xuất


B. hàng hóa ra đời găn liền với sự xuất hiện của con người trong lịch sử.
C. hàng hóa chỉ ra đời và tồn tại trong nền kinh tế hàng hóa.


<b>D. hàng hóa xuất hiện rất sớm trong lịc sử phát triển loài người.</b>


<b>Câu 2: Sản phẩm của lao động có thể thoả mãn một nhu cầu nào đó của con người thơng</b>
qua trao đổi mua bán là



A. tiền tệ. B. hàng hóa. C. lao động. D. thị trường.


<b>Câu 3: Công dụng của sản phẩm làm cho hàng hố có</b>


A. giá trị trên thị trường. B. giá trị sử dụng.


C. giá trị. D. giá trị trao đổi.


<b>Câu 4: Cơng dụng của sản phẩm có thể thoả mãn nhu cầu nào đó của con người là</b>
A. chất lượng. B. giá trị sử dụng. C. giá trị. D. chức năng.
<b>Câu 5: Hàng hóa có những thuộc tính nào sau đây?</b>


A. Giá trị sử dụng. B. Giá trị trao đổi.


C. Giá trị thương hiệu. D. Giá trị, giá trị sử dụng.
<b>Câu 6: Hàng hóa có thể trao đổi được với nhau vì chúng có</b>


A. giá trị và giá trị sử dụng B. giá trị sử dụng khác nhau


C. giá trị bằng nhau D. giá cả khác nhau.


<b>Câu 7: Giá trị xã hội của hàng hóa được xác định bởi</b>


A. thời gian lao động cá biệt của người sản xuất ra nhiều hàng hóa tốt nhất.
B. thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa.


C. thời gian lao động cá biệt của người sản xuất ra hàng hóa tốt nhất.
D. thời gian lao động hao phí bình qn của mọi người sản xuất hàng hóa.


<b>Câu 8: Trong nền kinh tế hàng hoá, giá trị của hàng hố chỉ được tính đến khi hàng hố</b>


đó


A. đã được sản xuất ra. B. được đem ra trao đổi.
C. đã được bán cho người mua. D. được đem ra tiêu dùng.
<b>Câu 9: Sự phát triển các chức năng của tiền tệ phản ánh sự phát triển của</b>


A. sản xuất và lưu thơng hàng hố. B. lượng hàng hố được sản xuất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. Phương tiện lưu thông. B. Thước đo giá trị.


C. Phương tiện cất trữ. D. Phương tiện thanh toán.


<b>Câu 11: Anh A trồng rau sạch bán lấy tiền mua dụng cụ học tập cho con. Trong trường</b>
hợp này, tiền tệ thể hiện chức năng nào sau đây?


A. Thước đo giá trị. B. Phương tiện lưu thông.


C. Phương tiện cất trữ. D. Phương tiện thanh toán.
<b>Câu 12: Đâu là chức năng của tiền tệ?</b>


A. Phương tiện thanh toán. B. Phương tiện giao dịch.
C. Phương tiện mua bán. D. Phương tiện trao đổi.


<b>Câu13: Giá cả của đồng tiền nước này được tính bằng đồng tiền của nước khác gọi là</b>
A. giá niêm yết. B. mệnh giá. C. tỉ giá hối đoái. D. chỉ số hối đoái.
<b>Câu 14: Tiền được dùng để chi trả sau khi giao dịch, mua bán. Khi đó tiền thực hiện</b>
chức năng gì dưới đây?


A. Phương tiện thanh tốn B. Phương tiện cất trữ



C. Thước đo giá trị D. Phương tiện lưu thông


<b>Câu 15: Tiền tệ thực hiện chức năng thước đo giá trị khi</b>
A. tiền dùng để chi trả sau khi giao dịch mua bán.


B. tiền dùng để đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hoá.
C. tiền dùng làm phương tiện lưu thông.


D. tiền rút khỏi lưu thông và được cất trữ lại.


<b>Câu 16: Tiền tệ thực hiện chức năng phương tiện cất trữ khi</b>
A. tiền thúc đẩy q trình mua bán hàng hóa.


B. tiền dùng để đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hóa.
C. tiền rút khỏi lưu thơng và đi vào cất trữ.


D. tiền dùng để chi trả sau khi giao dịch mua bán.


<b>Câu 17: Thị trường cung cấp những thông tin, quy mô cung cầu, chất lượng, cơ cấu,</b>
chủng loại hàng hóa, điều kiện mua bán là thể chức năng nào dưới đây của thị trường?
A. Thông tin. B. Thưa nhận giá trị và giá trị sử dụng.


C. Điều tiết sản xuất. D. Mã hóa.


<b>Câu 18: Lĩnh vực trao đổi, mua bán mà ở đó các chủ thể kinh tế tác động qua lại lẫn nhau</b>
để xác định giá cả và số lượng hàng hoá, dịch vụ được gọi là


A. chợ. B. sàn giao dịch.


C. thị trường. D. thị trường chứng khoán.



<b>Câu 19: Một trong những chức năng của thị trường là chức năng</b>


A. đánh giá hàng hóa. B. trao đổi hàng hóa.


C. thực hiện hàng hóa. D. điều tiết hàng hóa


<b>Câu 20: Khi thấy giá bất động sản tăng, anh B đã bán căn nhà mà trước đó anh đã mua</b>
nên thu được lợi nhuận cao. Anh B đã vận dụng chức năng nào dưới đây của thị trường?
A. Thanh tốn. B. Lưu thơng. C. Thơng tin. D. Đại diện.
<b>Câu 21: Bên cạnh chức năng thưa nhận và chức năng điều tiết, kích thích hoặc hạn chế</b>
sản xuất và tiêu dùng, thị trường cịn có chức năng


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 22: Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, để kịp thời đưa ra quyết định nhằm thu</b>
lợi nhuận cao, người bán hàng phải căn cứ vào chức năng nào dưới đây của thị trường?
A. Thông tin. B. Thanh toán. C. Điều phối. D. Thực hiện.
<b>Câu 23: Một trong những chức năng của thị trường là</b>


A. thông tin. B. thực hiện hàng hóa.


C. trao đổi hàng hóa. D. đánh giá hàng hóa.


<b>Câu 24: Nhận thấy nhu cầu mặt hàng trang trí nội thất trên thị trường ngày một tăng cao,</b>
anh T đã nhập khẩu và phân phối khối lượng lớn sản phẩm này nên thu được nhiều lợi
nhuận. Anh T đã vận dụng chức năng nào dưới đây của thị trường?


A. Thẩm định. B. Thực hiện. C. Thanh tốn. D. Thơng tin.

<b>BÀI 3: QUY LUẬT GIÁ TRỊ TRONG SẢN XUẤT VÀ LƯU THƠNG</b>



<b>HÀNG HĨA</b>




<b>Câu 1: Sản xuất và lưu thơng hàng hóa phải dựa trên cơ sở nào dưới đây?</b>
A. Thời gian lao động cá biệt để sản xuất ra hàng hóa


B. Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa
C. Thời gian cần thiết để sản xuất ra hàng hóa


D. Chi phí để sản xuất ra hàng hóa


<b>Câu 2: Quy luật giá trị yêu cầu người sản xuất phải đảm bảo sao cho</b>
A. Thời gian lao động cá biệt bằng thời gian lao động xã hội cần thiết
B. Thời gian lao động cá biệt lớn hơn thời gian lao động xã hội cần thiết
C. Lao động cá biệt nhỏ hơn lao động xã hội cần thiết


D. Lao động cá biết ít hơn lao động xã hội cần thiết


<b>Câu 3: Quy luật giá trị yêu cầu tổng thời gian lao động cá biệt để sản xuất ra tổng hàng</b>
hóa phải phù hợp với


A. tổng thời gian lao động cộng đồng. B. tổng thời gian lao động tập thể.
C. tổng thời gian lao động xã hội. D. tổng thời gian lao động cá nhân.
<b>Câu 4: Quy luật giá trị tác động đến sản xuất và lưu thơng hàng hóa bởi yếu tố nào sau</b>
đây?


A. Kích thích tiêu dùng tăng lên. B. Hạn chế tiêu dùng.


C. Quyết định đến chất lượng hàng hóa. D. Kích thích LLSX phát triển.


<b>Câu 5: Để đóng xong một cái bàn, hao phí lao động của anh B tính theo thời gian mất 4</b>
giờ. Vậy 4 giờ lao động của anh B được gọi là gì?



A. Thời gian lao động của anh B. B. Thời gian lao động thực tế.


C. Thời gian lao động cá biệt. D. Thời gian lao động xã hội cần thiết.
<b>Câu 6: Người sản xuất vi phạm quy luật giá trị trong trường hợp nào dưới đây?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A. Nền sản xuất tư bản chủ nghĩa B. Nền sản xuất xã hội chủ nghĩa
C. Nền sản xuất hàng hóa D. Mọi nền sản xuất


<b>Câu 8: Quy luật giá trị yêu cầu tổng giá trị hàng hóa sau khi bán phải bằng</b>
A. Tổng chi phí để sản xuất ra hàng hóa


B. Tổng giá trị hàng hóa được tạo ra trong q trình sản xuất
C. Tổng số lượng hàng hóa được tạo ra trong q trình sản xuất
D. Tổng thời gian để sản xuất ra hàng hóa


<b>Câu 9: Giá cả hàng hóa bao giờ cũng vận động xoay quanh trục</b>
A. Giá trị trao đổi B. Giá trị hàng hóa


C. Giá trị sử dụng của hàng hóa D. Thời gian lao động cá biệt


<b>Câu 10: Yếu tố nào dưới đây làm cho giá cả hàng hóa có thể cao hơn hoặc thấp hơn giá</b>
trị của hàng hóa?


A. Cung-cầu, cạnh tranh B. Nhu cầu của người tiêu dùng
C. Khả năng của người sản xuất D. Số lượng hàng hóa trên thị trường
<b>Câu 11: Quy luật giá trị điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa thơng qua yếu tố nào</b>
dưới đây?


A. Giá cả thị trường B. Số lượng hoàng hóa trên thị trường


C. Nhu cầu của người tiêu dùng D. Nhu cầu của người sản xuất


<b>Câu 12: Quy luật giá trị có mấy tác động?</b>


A. Hai B. Ba C. Bốn D. Năm


<b>Câu 13: Một trong những mặt tích cực của quy luật giá trị là</b>
A. Người sản xuất có thể sản xuất nhiều loại hàng hóa


B. Người tiêu dùng mua được hàng hóa rẻ
C. Người sản xuất ngày càng giàu có


D. Kích thích lực lượng sản xuất, năng xuất lao động tăng


<b>Câu 14: Khẳng định nào dưới đây đúng khi nói mặt hạn chế của quy luật giá trị?</b>
A. Phân biệt giàu-nghèo giũa những người sản xuất hàng hóa


B. Làm cho giá trị hàng hóa giảm xuống
C. Làm cho chi phí sản xuất hàng hóa tăng lên


D. Làm cho hàng hóa phân phối không đều giữa các vùng


<b>Câu 15: Giá cả hàng hóa trên thị trường khơng đổi, năng xuất lao động tăng làm cho</b>
A. Lượng giá trị của hàng hóa tăng và lợi nhuận tăng


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

A. Phân phối lại chi phí sản xuất giữa ngành này với ngành khác


B. Sự phân phối lại các yếu tố của quá trình sản xuất tư ngành này sang ngành khác
C. Điều chỉnh lại số lượng hàng hóa giữa ngành này với ngành khác



D. Điều chỉnh lại số lượng và chất lượng hàng hóa giữa các ngành
<b>Câu 17:Nhà nước đã vận dụng quy luật giá trị như thế nào vào nước ta?</b>
A. Khuyến khích các thành phần kinh tế phát triển


B. Xóa bỏ mơ hình kinh tế cũ


C. Xây dựng và phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
D. Để mọi cá nhân tự do sản xuất bất cứ mặt hàng nào


<b>Câu 19: Anh A đang sản xuất mũ vải nhưng giá thấp, bán chậm. Anh A đã chuyển sang</b>
sản xuất mũ bảo hiểm vì mặt hàng này giá cao, bán nhanh. Anh A đã vận dụng tác động
nào dưới đây của quy luật giá trị?


A. Điều tiết sản xuất và lưu thơng hàng hóa
B. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển


C. Phân hóa giữa những người sản xuất hàng hóa
D. Tạo năng suất lao động cao hơn


<b>Câu 20: Để sản xuất ra một cái áo, thời gian lao động của anh A là 1 giờ, anh B là 2 giờ,</b>
anh C là 3 giờ. Trên thị trường, xã hội thưa nhận mua bán với thời gian là 2 giờ. Trong 3
người trên, ai thực hiện tốt quy luật giá trị?


A. Anh A B. Anh B C. Anh C D. Anh A và anh B


<b>Câu 21: Để sản xuất ra một con dao căt lúa, ông A phải mất thời gian lao động cá biệt là</b>
3 giờ, trong khi thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất con dao là 2 giờ. Trong
trường hợp này, việc sản xuất của ông A sẽ


A. thua lỗ. B. có thể bù đăp được chi phí.



C. hồ vốn. D. thu được lợi nhuận.


<b>Câu 22: Những người có điều kiện sản xuất thuận lợi, có trình độ, kiến thức cao, trang bị</b>
kỹ thuật tốt nên có hao phí lao động cá biệt thấp hơn hao phí lao động xã hội cần thiết,
nhờ đó giàu lên nhanh chóng là tác động nào sau đây của quy luật giá trị ?


A. Điều tiết sản xuất và lưu thơng hàng hố.
B. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển.


C. Phân hoá giàu – nghèo giữa những người sản xuất hàng hoá.
D. Tăng năng suất lao động.


<b>BÀI 4: CẠNH TRANH TRONG SẢN XUẤT VÀ LƯU THƠNG HÀNG HĨA</b>
<b>Câu 1: Trong sản xuất và lưu thơng hàng hố cạnh tranh dùng để gọi tăt cho cụm tư nào</b>
sau đây?


<b>A. Cạnh tranh văn hoá.</b> <b>B. Cạnh tranh kinh tế.</b>
<b>C. Cạnh tranh chính trị.</b> <b>D. Cạnh tranh sản xuất.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

A. Cạnh tranh B. Thi đua C. Sản xuất D. Kinh doanh
<b>Câu 3: Phương án nào dưới đây lí giải nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh?</b>
A. Do nền kinh tế thị trường phát triển


B. Do tồn tại nhiều chủ sở hữu với tư cách là những đơn vị kinh tế độc lập, tự do sản
xuất kinh doanh


C. Do Nhà nước khuyến khích các doanh nghiệp phát triển
D. Do quan hệ cung-cầu tác động đến người sản xuất kinh doanh
<b>Câu 4: Tính chất của cạnh tranh là gì?</b>



A. Giành giật khách hàng B. Giành quyền lợi về mình
C. Thu được nhiều lợi nhuận D. Ganh đua, đấu tranh


<b>Câu 5: Nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh trong sản xuất và lưu thơng hàng hóa xuất phát</b>


A. Sự tồn tại nhiều chủ sở hữu B. Sự gia tăng sản xuất hàng hóa
C. Nguồn lao động dồi dào trong xã hội D. Sự thay đổi cung-cầu


<b>Câu 6: Mục đích cuối cùng của cạnh tranh là</b>
A. Giành lợi nhuận về mình nhiều hơn người khác
B. Giành uy tín tuyệt đối cho doanh nghiệp mình
C. Gây ảnh hưởng trong xã hội


D. Phuc vụ lợi ích xã hội


<b>Câu 7: Cạnh tranh có vai trị nào sau đây trong sản xuất và lưu thơng hàng hố?</b>
A. Cơ sở sản xuất hàng hố. B. Một địn bẩy kinh tế.


C. Nền tảng của sản xuất hàng hoá. D. Một động lực kinh tế.


<b>Câu 8: Người sản xuất, kinh doanh cố giành lấy các điều kiện thuận lợi, tránh được những rủi</b>
ro, bất lợi trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, dịch vụ là một trong những


A. tính chất của cạnh tranh. B. nguyên nhân của sự ra đời hàng hóa.
C. nguyên nhân của sự giàu nghèo. D. nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh.
<b>Câu 9: Mục đích cuối cùng của cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hố là nhằm</b>
giành lấy



A. khoa học và cơng nghệ. B. thị trường.


C. lợi nhuận. D. nhiên liệu.


<b>Câu 10: Câu tục ngữ “Thương trường như chiến trường” phản ánh quy luật kinh tế nào</b>
dưới đây?


A. Quy luật cung cầu B. Quy luật cạnh tranh


C. Quy luật lưu thông tiền tệ D. Quy luật giá trị
<b>Câu 11: Nội dung nào dưới đây thể hiện mặt tích cực của cạnh tranh?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 12: Hành vi gièm pha doanh nghiệp khác bằng cách trực tiếp đưa ra thông tin không</b>
trung thực thuộc loại cạnh tranh nào dưới đây?


A. Cạnh tranh tự do B. Cạnh tranh lành mạnh


C. Cạnh tranh không lành mạnh D. Cạnh tranh không trung thực


<b>Câu 13: Mọi sự cạnh tranh diễn ra theo đúng pháp luật và găn liền với các mặt tích cực</b>
là cạnh tranh


A. Lành mạnh B. Tự do C. Hợp lí D. Cơng bằng


<b>Câu 14: Sự cạnh tranh vi phạm pháp luật và các chuẩn mực đạo đức là cạnh tranh</b>
A. Không lành mạnh B. Khơng bình đẳng


C. Tự do D. Không đẹp


<b>Câu 15: Nội dung nào dưới đây thể hiện mặt hạn chế của cạnh tranh?</b>


A. Khai thác tối đa mọi quyền lực của đất nước


B. Một số người sử dụng những thủ đoạn phi pháp, bất lương
C. Triệt tiêu các doanh nghiệp cùng ngành


D. Thu lợi nhuận về mình nhiều hơn người khác


<b>Câu 16: Trong các nguyên nhân sau, đâu là một trong những nguyên nhân dẫn đến cạnh</b>
tranh?


A. Điều kiện sản xuất và lợi ích khác nhau. B. Chi phí sản xuất khác nhau.
C. Sự khác nhau về tiền vốn ban đầu. D. Sự hấp dẫn của lợi nhuận.
<b>Câu 17: Hành vi nào sau đây là biểu hiện của sự cạnh tranh không lành mạnh?</b>
A. Áp dụng khoa học – kĩ thuật tiên tiến trong sản xuất.


B. Khuyến mãi để thu hút khách hàng.
C. Hạ giá thành sản phẩm.


D. Đầu cơ tích trữ để nâng giá cao.


<b>Câu 18: Những người sản xuất kinh doanh đua nhau cải tiến máy móc hiện đại và nâng</b>
cao trình độ chun mơn cho người lao động là thể hiện mặt tích cực nào dưới đây của
cạnh tranh?


A. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển, năng suất lao động tăng lên
B. Khai thác tối đa mọi nguồn lực của đất nước


C. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, hội nhập kinh tế quốc tế
D. Góp phần ổn định thị trường hàng hóa



<b>Câu 19: Việc sản xuất và kinh doanh hàng giả là mặt hạn chế nào dưới đây của cạnh</b>
tranh?


A. Làm cho môi trường suy thoái và mất cân bằng nghiêm trọng
B. Sử dụng những thủ đoạn phi pháp, bất lương


C. Đầu cơ tích trữ gây rối loạn thị trường


D. Phân hóa giàu – nghèo giữa những người sản xuất


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

A. Cạnh tranh trong nội bộ ngành B. Cạnh tranh lành mạnh


C. Cạnh tranh giữa các ngành D. Cạnh tranh giữa người bán và người mua
<b>Câu 21: Phương án nào dưới đây thể hiện mặt hạn chế của cạnh tranh?</b>


A. Làm cho cung lớn hơn cầu


B. Đầu cơ tích lũy gây rối loạn thị trường
C. Tiền giấy khan hiếm trên thị trường
D. Gây ra hiện tượng lạm phát


<b>Câu 22: Canh tranh không lành mạnh có dấu hiệu nào dưới đây?</b>
A. Vi phạm truyền thống văn hóa bà quy định của Nhà nước
B. Vi phạm văn hóa và vi phạm pháp luật


C. Vi phạm pháp luật và các chuẩn mực đạo đức
D. Vi phạm truyền thống và văn hóa dân tộc


<b>Câu 23: Bên cạnh những thuận lợi thì hội nhập kinh tế quốc tế cũng đem lại những khó</b>
khăn thách thức cho các doanh nghiệp, đó là



A. Cạnh tranh ngày càng nhiều B. Cạnh tranh sẽ ngày càng khốc liệt
C. Tăng cường quá trình hợp tác D. Nâng cao năng lực cạnh tranh


<b>Câu 24: Mạng di động A khuyến mãi giảm 50% giá trị thẻ nạp, một tuần sau mạng B và</b>
C cũng đưa ra chương trình khuyến mãi tương tự . Hiện tượng này phản ánh quy luật nào
dưới đây của thị trường?


A. Quy luật cung cầu B. Quy luật cạnh tranh
C. Quy luật lưu thông tiền tệ D. Quy luật giá trị


<b>Câu 25: Hành vi xả nước thải chưa xử lí ra sơng của Cơng ty V trong hoạt động sản xuất</b>
thể hiện mặt hạn chế nào dưới đây trong cạnh tranh?


A. Sử dụng những thủ đoạn phi pháp, bất lương
B. Gây rối loạn thị trường


C. Làm cho môi trường suy thoái và mất cân bằng nghiêm trọng
D. Làm cho nền kinh tế bị suy thoái


<b>Câu 26: Hành vi xả nước thải chưa xử lí ra sơng của Cơng ty V trong hoạt động sản xuất</b>
thể hiện mặt hạn chế nào dưới đây trong cạnh tranh?


A. Sử dụng những thủ đoạn phi pháp B. Gây rối loạn thị trường


C. Làm cho nền kinh tế bị suy thoái D. Làm cho mơi trường suy thối


<b>Câu 27: Cửa hàng của anh A được cấp giấy phep bán đường sữa, bánh kẹo. Nhận thấy</b>
nhu cầu về thức ăn nhanh trên thị trường tăng cao nên anh A đã bán thêm mặt hàng này
mà không khai báo cơ quan chức năng. Hành vi của anh A là biểu hiện nào của tính hai


mặt trong cạnh tranh?


A. Cạnh tranh trực tuyến. B. cạnh tranh tiêu cực.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 1: Khối lượng hàng hố, dịch vụ hiện có trên thị trường và chuẩn bị đưa ra thị</b>
trường trong một thời kì nhất định, tương ứng với mức giá cả, khả năng sản xuất và chi
phí sản xuất xác định là


A. cầu. B. khả năng cung cấp. C. tổng cung. D. cung.
<b>Câu 2: Cung là khối lượng hàng hóa, dịch vụ</b>


A. Đang lưu thơng trên thị trường


B. Hiện có trên thị trường và chuẩn bị đưa ra thị trường
C. Đã có mặt trên thị trường


D. Do các doanh nghiệp sản xuất đưa ra thị trường


<b>Câu 3: Khối lượng hàng hóa, dịch vụ mà người tiêu dùng cần mua trong một thời kì nhất</b>
định, tương ứng với giá cả và thu nhập được gọi là


A. Cung B. Cầu C. Nhu cầu D. Thị trường
<b>Câu 4: Biểu hiện nào dưới đây không phải là cung?</b>


A. Công ty sơn H hàng tháng sản xuất được 3 triệu thùng sơn để đưa ra thị trường
B. Quần áo được bày bán ở các cửa hàng thời trang


C. Đồng bằng sông Cửu Long chuẩn bị thu hoạch 10 tấn lúa để xuất khẩu
D. Rau sạch được các hộ gia đình trồng để ăn, khơng bán



<b>Câu 5: Khi nhu cầu của người tiêu dùng về mặt hàng nào đó tăng cao thì người sản xuất</b>
sẽ làm theo phương án nào dưới đây?


A. Thu hẹp sản xuất B. Mở rộng sản xuất
C. Giữ nguyên quy mô sản xuất D. Tái cơ cấu sản xuất


<b>Câu 6: Khi trên thị trường cung lớn hơn cầu thì xảy ra trường hợp nào sau đây?</b>


A. Giá cả tăng B. Giá cả giảm


C. Giá cả giữ nguyên D. Giá cả bằng giá trị


<b>Câu 7: Điều gì sẽ xảy ra dưới đây khi trên thị trường lượng cầu tăng lên?</b>


A. Lượng cung tăng. B. Lượng cung giảm.


C. Lượng cung cân bằng. D. Lượng cung giữ nguyên


<b>Câu 8: Giả sử cung về ơ tơ trên thì trường là 30.000 chiếc, cầu về mặt hàng này là</b>
20.000 chiếc, giả cả của mặt hàng này trên thị trường sẽ


A. Giảm B. Tăng C. Tăng mạnh D. ổn định


<b>Câu 9: Vận dụng quan hệ cung – cầu để lí giải tại sao có tình trạng “cháy ve” trong một</b>
buổi ca nhạc có nhiều ca sĩ nổi tiếng biểu diễn?


A. Do cung = cầu B. Do cung > cầu


C. Do cung < cầu D. Do cung, cầu rối loạn



<b>Câu 10: Nhu cầu về mặt hàng vật liệu xây dựng tăng mạnh vào cuối năm, nhưng nguồn</b>
cung khơng đáp ứng đủ thì sẽ xảy ra tình trạng gì dưới đây?


A. Giá vật liệu xây dựng tăng B. Giá vật liệu xây dựng giảm


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 11: Ở trường hợp cung – cầu nào dưới đây thì người tiêu dùng sẽ có lợi khi mua</b>
hàng hóa ?


A. Cung = cầu B. Cung > cầu C. Cung < cầu D. Cung ≤ cầu
<b>Câu 12: Khi giá cả hàng hóa tăng lên thì cung, cầu sẽ diễn biến theo chiều hướng nào</b>
dưới đây?


A. Cung tăng, cầu giảm B. Cung giảm, cầu tăng
C. Cung tăng, cầu tăng D. Cung giảm, cầu giảm


<b>Câu 13: Khi giá cả giảm thì cung, cầu sẽ diễn biến theo chiều hướng nào dưới đây?</b>
A. Cung tăng, cầu giảm B. Cung giảm, cầu tăng


C. Cung tăng, cầu tăng D. Cung giảm, cầu giảm


<b>Câu 14: Ở trường hợp cung – cầu nào dưới đây thì người sản xuất bị thiệt hại?</b>


A. Cung = cầu B. Cung > cầu C. Cung < cầu D. Cung ≤ cầu
<b>Câu 15: Giả sử cầu về lượng bia trong dịp Tết Nguyên đán là 12 triệu lít, cung về lượng</b>
bia là 15 triệu lít. Số liệu trên phản ánh


A. Cung = cầu B. Cung > cầu C. Cung < cầu D. Cung ≤ cầu
<b>Cầu 16: Cung – cầu trên thị trường bị ảnh hưởng bởi yếu tố nào dưới đây?</b>


A. Người sản xuất B. Giá cả C. Hàng hóa D. Tiền tệ


<b>Câu 17: Phương án nào dưới đây là đúng?</b>


A. Giá cả tăng do cung < cầu B. Giá cả tăng do cung > cầu
C. Giá cả tăng do cung = cầu D. Giá cả tăng do cung ≤ cầu


<b>Câu 18: Thực chất của quan hệ cung – cầu là mối quan hệ giữa các chủ thể nào dưới</b>
đây?


A. Nhà nước với doanh nghiệp B. Người sản xuất với người tiêu dùng
C. Người kinh doanh với Nhà nước D. Doanh nghiệp với doanh nghiệp


<b>Câu 19: Khi cầu về mặt hàng quạt điện giảm mạnh vào mùa đông, yếu tố nào dưới đây</b>
của thị trường sẽ giảm theo?


A. Cạnh tranh B. Giá trị C. Giá trị sử dụng D. Giá cả


<b>Câu 20: Gia đình H có 1 ha trồng rau sạch cung cấp cho thị trường, hiện nay giá của các</b>
loại rau sạch đều tăng. Bố H quyết định mở rộng diện tích trồng, mẹ H thì muốn giữ
ngun quy mơ sản xuất, chị H thì lại khun thu hẹp diện tích gieo trồng. Theo em, nên
làm theo ý kiến của ai để gia đình H có them lợi nhuận?


A. Mẹ H B. Bố H C. Chị H D. Mẹ H và chị H
<b>Câu 21: Biều hiện nào dưới đây không phải là cầu?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

D. Chị Mai cần mua một chiếc xe đạp điện với giá 15 triệu đồng


<b>Câu 22: Chủ thể nào dưới đây cần vận dụng quan hệ cung – cầu bằng cách điều tiết các</b>
trường hợp cung – cầu trên thị trường thơng qua các giải pháp thích hợp ?


A. Người sản xuất B. Người tiêu dùng C. Nhà nước D. Nhân dân


<b>Câu 23: Những chủ thể nào dưới đây cần vận dụng quan hệ cung – cầu?</b>


A. Nhà nước, người sản xuất, người tiêu dùng
B. Nhà nước, mọi công dân, mọi doanh nghiệp
C. Mọi tầng lớp nhân dân và các công ty sản xuất
D. Mọi doanh nghiệp sản xuất kinh doanh


<b>Câu 24: Chủ thể nào dưới đây vận dụng quan hệ cung – cầu bằng cách ra các quyết định</b>
mở rộng hay thu hẹp việc sản xuất kinh doanh?


A. Người sản xuất B. Người tiêu dùng C. Nhà nước D. Nhân dân
<b>Câu 25: H rất thích ăn thịt bị trong thực đơn hàng ngày của mình nhưng giá thịt bị tăng</b>
cao, trong khi giá thịt lợn lại giảm rất mạnh. Để phù hợp với quy luật cung cầu và để tiêu
dùng có lợi nhất, bạn H nên điều chỉnh hoạt động tiêu dùng của mình như thế nào để có
lợi nhất?.


A. khơng ăn thịt mà chỉ mua rau. B. chuyển sang ăn chay đợi cho thịt bò xuống.
C. chuyển sang dùng thêm thịt lợn. D. giữ nguyên thực đơn thịt bò hàng ngày.
<b>Câu 26: Qua mùa trung thu, nhu cầu về bánh trung thu của người tiêu dùng giảm xuống</b>
nên nhà sản xuất đã thu hẹp quy mô sản xuất bánh trung thu để chuyển sang sản xuất sản
phẩm khác. Nhà sản xuất làm như vậy để


A. thu hút thị hiếu người tiêu dùng. B. thu nhiều lợi nhuận.
C. cạnh tranh với các mặt hàng khác D. tránh bị thua lỗ.


<b>BÀI 6: CÔNG NGHIỆP HĨA, HIỆN ĐẠI HĨA ĐẤT NƯỚC</b>



<b>Câu 1: Q trình chuyển đổi tư lao động thủ cơng là chính sang lao động dựa trên sự</b>
phát triển của cơng nghiệp cơ khí là



A. Cơng nghiệp hóa B. Hiện đại hóa


C. Cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa D. Tự động hóa


<b>Câu 2: Nội dung nào dưới đây thể hiện tính tất yếu của q trình cơng nghiệp hóa, hiện</b>
đại hóa ở nước ta?


A. Do yêu cầu phải phát triển đất nước


B. Do yêu cầu phải rút ngăn khoảng cách tụt hậu so với các nước khác
C. Do yêu cầu phải xây dựng cơ cấu kinh tế hiện đại, hiệu quả


D. Do yêu cầu phải xây dựng nền kinh tế tri thức


<b>Câu 3: Quan điểm nào dưới đây khơng đúng khi lí giải về tính tất yếu của cơng nghiệp</b>
hóa, hiện đại hóa ở nước ta?


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

B. Do yêu cầu phải tạo ra năng suất lao động xã hội cao


C. Do yêu cầu phải xây dựng cơ sở vật chất – kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội
D. Do yeu cầu phải phát triển nhanh để tiến lên chủ nghĩa xã hội


<b>Câu 4: Cơng nghiệp hóa là gì</b>


A. Tất yếu khách quan đối với các nước đi lên chủ nghĩa xã hội
B. Tất yếu khách quan đối với các nước nghèo, lạc hậu


C. Nhu cầu của các nước kem phát triển
D. Quyền lợi của các nước nơng nghiệp



<b>Câu 5: Q trình ứng dụng và trang bị những thành tựu khoa học và cơng nghệ tiến bộ,</b>
hiện đại vào q trình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ và quản lí kinh tế - xã hội là


A. Cơng nghiệp hóa B. Hiện đại hóa


C. Cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa D. Tự động hóa


<b>Câu 6: Công nghệ vi sinh, kĩ thuật gen và nuôi cấu tế bào được ứng dụng ngày càng</b>
nhiều trong các lĩnh vực là biểu hiện của quá trình nào ở nước ta hiện nay?


A. Cơng nghiệp hóa B. Hiện đại hóa
C. Tự động hóa D. Trí thức hóa


<b>Câu 7: Trong nơng nghiệp, chuyển tư hình tức lao động “ con trâu đi trước, cái cày theo</b>
sau” sang lao động bằng máy móc là thể hiện q trình nào ở nước ta hiện nay?


A. Hiện đại hóa B. Nơng thơn hóa
C. Cơng nghiệp hóa D. Tự động hóa
<b>Câu 8: Mục đích của cơng nghiệp hóa là</b>


A. Tạo ra năng suất lao động cao hơn B. Tạo ra một thị trường sôi động
C. Tạo ra nhiều cơ hội hơn cho người lao động D. Xây dựng cơ cấu kinh tế hiện đại
<b>Câu 9: Ở nước ta công nghiệp hóa phải găn liền với hiện đại hóa vì</b>


A. Cơng nghiệp hóa ln găn liền với hiện đại hóa


B. Các nước trên thế giới đều thực hiện đồng thời hai q trình này
C. Nước ta thực hiện cơng nghiệp hóa muộn so với các nước khác
D. Đó là nhu cầu của xã hội



<b>Câu 10: Tác động của cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa là</b>


A. Một số mặt B. To lớn và toàn diện


C. Thiết thực và hiệu quả D. Toàn diện


<b>Câu 11: Cuộc cách mạng kĩ thuật lần thứ nhất găn với q trình chuyển tư lao động thủ</b>
cơng lên lao động


A. tiên tiến. B. cơ khí. C. thủ cơng. D. tự động hoá.


<b>Câu 12: Việc làm nào dưới đây không phải là nội dung cơ bản của cơng nghiệp hố,</b>
hiện đại hố?


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

B. Củng cố và tăng cường địa vị chủ đạo của QHSX XHCN.
C. Xây dựng một cơ cấu kinh tế hợp lý, hiện đại, hiệu quả.
D. Củng cố và tăng cường khối đoàn kết toàn dân.


<b>Câu 13: Cuộc cách mạng kĩ thuật lần thứ hai găn với quá trình chuyển tư lao động cơ khí</b>
lên lao động dựa trên cơng cụ


A. tự động hố. B. cơ khí. C. tiên tiến. D. thủ cơng.


<b>Câu 14: Q trình chuyển đổi căn bản các hoạt động sản xuất tư sử dụng sức lao động</b>
thủ công sang sử dụng sức lao động dựa trên sự phát triển của cơng nghiệp cơ khí là khái
niệm nào sau đây?


A. Hiện đại hố B. Cơng nghiệp hố, hiện đại hố


C. Tự động hố D. Cơng nghiệp hoá



<b>Câu1 5: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế là sự chuyển đổi tư cơ cấu kinh tế lạc hậu, kem hiệu</b>
quả và bất hợp lí sang một cơ cấu kinh tế hợp lí


A. dịch vụ hiện đại và phát triển. B. công nông nghiệp và dịch vụ hiện đại.
C. công nghiệp tiên tiến. D. nông công nghiệp vững mạnh.


<b>Câu 16: Để góp phần xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật của CNXH và rút ngăn khoảng</b>
cách tụt hậu xa về kinh tế, và góp phần tạo ra năng suất lao động xã hội cao, nước ta phải
tiến hành hoạt động nào dưới đây?


A. Hiện đại hoá. B. Tự động hố.


C. Cơng nghiệp hố - hiện đại hố. D. Cơng nghiệp hố.
<b>Câu 17: Đi đơi với chuyển dịch cơ cấu kinh tế là chuyển dịch cơ cấu</b>


A. lao động. B. ngành nghề. C. vùng, lãnh thổ. D. dân số.
<b>Câu 18: Một trong những mục tiêu của CNH – HĐH là</b>


A. tạo ra năng suất lao động xã hội cao. B. củng cố kinh tế nhà nước.
C. củng cố kinh tế tư nhân. D. củng cố kinh tế tập thể.


<b>Câu 19: Yêu cầu phải tạo ra năng suất lao động cao hơn là một trong các nội dung của</b>
A. Tính tất yếu khách quan của cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa


B. Tình trạng cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa


C. Đặc điểm quan trọng của cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa
D. Ngun nhân dẫn đến cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa



<b>Câu 20: Một trong những tác động to lớn, tồn diện của cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa ở</b>
nước ta là


A. Xây dựng được nền kinh tế nhiều thành phần
B. Con người có điều kiện phát triển tồn diện
C. Các dân tộc trong nước đồn kết, bình đẳng


D. Tạo tiền đề thức đẩy sự tăng trưởng và phát triển kinh tế- xã hội


<b>Câu 21: Một trong những nội dung cơ bản của cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta</b>
hiện nay là gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

C. Phát triển mạnh mẽ lực lượng sản xuất
D. Tạo ra năng suất lao động xã hội cao


<b>Câu 22: Để xây dựng một cơ cấu kinh tế hợp lí, hiện đại và hiệu quả trong q trình</b>
cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa, cần


A. Chuyển dịch lao động B. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế
C. Chuyển đổi mơ hình sản xuất D. Chuyển đổi hình thức kinh doanh
<b>Câu 23: Kết quả của xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hợp lí, hiện đại,</b>
hiệu quả sẽ tạo ra cơ cấu kinh tế


A. Nông nghiệp – công nghiệp.
B. Công nghiệp – nông nghiệp.


C. Công nghiệp – nông nghiệp – dịch vụ hiện đại.
D. Nông nghiệp – công nghiệp – dịch vụ hiện đại.


<b>Câu 24: Xet về yêu cầu xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật của CNXH thì nhiệm vụ kinh tế</b>


cơ bản và trọng tâm nhất của nước ta hiện nay là


A. phát huy nguồn nhân lực. B. cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa.
C. xây dựng cơ sở vật chất – kĩ thuật. D. chuyển đổi cơ cấu kinh tế.


<b>Câu 25: Quan điểm nào dưới đây về nội dung cơ bản của cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa</b>
ở nước ta là đúng?


A. Chuyển mạnh tư kinh tế nông nghiệp sang kinh tế công nghiệp
B. Xây dựng một nền kinh tế tri thức tồn diện găn với tự động hóa
C. Phát triển mạnh mẽ quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa


D. Xây dựng một cơ cấu kinh tế hợp lí, hiện đại và hiệu quả


<b>Câu 26: Giáo dục và đào tạo có vai trị nào dưới đây trong sự nghiệp cơng nghiệp hóa,</b>
hiện đại hóa đất nước?


A. Quyết định B. Quốc sách hàng đầu


C. Quan trọng D. Cần thiết


<b>Câu 27: Một trong những nhiệm vụ kinh tế cơ bản của thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã</b>
hội ở nước ta hiện nay là


A. Xây dựng chủ nghĩa xã hội
B. Bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa


C. Xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa
D. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa đát nước



<b>Câu 28: Để nâng cao chất lượng nguồn nhân lực trong q trình cơng nghiệp hóa, hiện</b>
đại hóa đất nước, cần


A. Phát triển kinh tế thị trường B. Phát triển kinh tế tri thức
C. Phát triển thể chất cho người lao động D. Tăng số lượng người lao động


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

A. Thay đổi vùng kinh tế B. Thực hiện chính sách kinh tế mới
C. Phát triển kinh tế thị trường D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế


<b>Câu 30: Để tực hiện cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa cần chuyển đổi căn bản, tồn diện</b>
các hoạt động nào dưới đây?


A. Hoạt động kinh tế và quản lí kinh tế - xã hội B. Hoạt động nghiên cứu khoa học
C. Hoạt động chính trị - xã hội D. Hoạt động văn hóa – xã hội
<b>Câu 31: Phương án nào dưới đây xác định đứng trách nhiệm của công dân đối với sự</b>
nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đát nước ?


A. Phê phán, đấu tranh với hành vi cạnh tranh không lành mạnh


B. Tiếp thu và ứng dụng những thành tựu khoa học – công nghệ hiện đại vào sản xuất
C. Săn sang tham gia xây dựng chủ nghĩa xã hội


D. Coi trọng đúng mức vai trị của hàng hóa và sản xuất hàng hóa


<b>BÀI 7: THỰC HIỆN NỀN KINH TẾ NHIỀU THÀNH PHẦN VÀ TĂNG</b>


<b>CƯỜNG VAI TRỊ QUẢN LÍ KINH TẾ CỦA NHÀ NƯỚC</b>



<b>Câu 1: Thành phần kinh tế là kiểu quan hệ kinh tế dựa trên một hình thức sở hữu nhất</b>
định về



A. đối tượng lao động. B. công cụ lao động.


C. quan hệ sản xuất. D. tư liệu sản xuất.


<b>Câu 2: Kiểu quan hệ kinh tế dựa trên một hình thức sở hữu nhất định về tư liệu sản xuất</b>


A. thành phần kinh tế. B. quan hệ sản xuất.


C. lực lượng sản xuất. D. thành phần đầu tư.


<b>Câu 3: Chính sách phát triển nền kinh tế mà Đảng bà Nhà nước ta đang thực hiện là gì?</b>
A. Kinh tế thị trường tự do cạnh tranh


B. Kinh tế thương mại tăng cường hội nhập
C. Kinh tế tư nhân theo hướng xã hội hóa


D. Kinh tế nhiều thành phần định hướng xã hội chủ nghĩa


<b>Câu 4: Sự tồn tại nhiều thành phần kinh tế ở nước ta hiện nay là một tất yếu khách quan,</b>
vì nước ta đang trong thời kì


A. xây dựng CNXH. B. quá độ lên TBCN.


C. quá độ tiến lên CNXH. D. xây dựng XH Cộng sản.
<b>Câu 5: Để xác định thành phần kinh tế thì cần căn cứ vào nội dung nào dưới đây?</b>
A. Nội dung của tưng thành phần kinh tế. B. Biểu hiện của tưng thành phần kinh tế.
C. Hình thức sở hữu. D. Vai trò của các thành phần kinh tế
<b>Câu 6: Yếu tố nào dưới đây là căn cứ trực tiếp để xác định các thành phần kinh tế?</b>
A. Nội dung thành phần kinh tế. B. Hình thức sở hữu về đối tượng lao động.


C. Vai trò của các thành phần kinh tế. D. Hình thức sở hữu về tư liệu sản xuất.
<b>Câu 7: Hành động nào dưới đây thể hiện trách nhiệm của công dân đối với việc thực hiện</b>
nền kinh tế nhiều thành phần?


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

B. Tích cực tham gia các hoạt động thể dục thể thao.
C. Tích cực tham gia các hoạt động kinh tế, xã hội.
D. Vận động người thân đầu tư vốn vào sản xuất.


<b>Câu 8: Doanh nghiệp cà phê Trung Nguyên thuộc thành phần kinh tế nào sau đây?</b>


A. kinh tế nhà nước. B. kinh tế tư nhân.


C. kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi. D. kinh tế tập thể.


<b>Câu 9: Trong nền kinh tế nước ta hiện nay, thành phần kinh tế nào giữ vai trị chủ đạo,</b>
năm giữ các vị trí, các lĩnh vực then chốt?


A. Có vốn nước ngồi. B. Nhà nước.


C. Tập thể. D. Tư nhân.


<b>Câu10: Thành phần kinh tế nào sau đây ngày càng trở thành nền tảng vững chăc của nền</b>
kinh tế quốc dân?


A. Kinh tế tư nhân. B. Kinh tế tư bản Nhà nước.


C. Kinh tế tập thể. D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi.
<b>Câu 11: Trong thành phần kinh tế tập thể hình thức kinh tế nào là nòng cốt?</b>


A. Doanh nghiệp. B. Hợp tác xã. C. Công ty. D. Nhà máy.


<b>Câu 12: Kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi là thành phần kinh tế dựa trên</b>


A. hình thức sở hữu vốn của nước ngồi.


B. hình thức sở hữu hỗn hợp về tư liệu sản xuất.
C. hình thức sở hữu tập thể về tư liệu sản xuất.
D. hình thức sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất.


<b>Câu 13: Kinh tế nhà nước là thành phần kinh tế dựa trên</b>
A. hình thức sở hữu tư bản nhà nước về tư liệu sản xuất.
B. hình thức sở hữu nhà nước về tư liệu sản xuất.


C. hình thức sở hữu hỗn hợp về tư liệu sản xuất.
D. hình thức sở hữu của nhân dân về tư liệu sản xuất.


<b>Câu 14: Những tiểu thương bán hàng ở chợ thuộc thành phần kinh tế nào dưới đây?</b>
A. Kinh tế nhà nước B. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài


C. Kinh tế tư nhân D. Kinh tế tập thể


<b>Câu 15: Thành phần kinh tế nào bao gồm các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ dự trữ</b>
quốc gia, các quỹ bảo hiểm, tài sản nhà nước có thể đem vào sản xuất kinh doanh


A. Kinh tế tư nhân. B. Kinh tế tư bản Nhà nước.


C. Kinh tế tập thể. D. Kinh tế nhà nước.


<b>Câu 16: Các quỹ dự trữ quốc gia thuộc thành phần nào dưới đây ?</b>


A. Kinh tế tư nhân B. Kinh tế nhà nước



C. Kinh tế tập thể D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi
<b>Câu 17: Lực lượng nịng cốt của kinh tế tập thể là</b>


A. tài sản thuộc sở hữu tập thể. B. hợp tác xã.


C. công ty nhà nước. D. doanh nghiệp nhà nước.


<b>Câu 18: Kinh tế nhà nước có vai trị nào sau đây?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

A. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. B. Kinh tế tập thể.
C. Kinh tế tư bản Nhà nước. D. Kinh tế tư nhân.


<b>Câu 20: Thành phần kinh tế nào có quy mơ vốn lớn, trình độ quản lí hiện đại, trình độ</b>
cơng nghệ cao?


A. Tư nhân. B. Có vốn đầu tư nước ngoài.


C. Tập thể. D. Nhà nước.


<b>Câu 21: Tập đoàn Macdonan xin cấp phep để thành lập công ty tại Việt Nam, kinh</b>
doanh trong lĩnh vực thực phẩm. Doanh nghiệp này thuộc thành phần kinh tế nào dưới
đây?


A. Nhà nước. B. Tư nhân.


C. Tập thể. D. Có vốn đầu tư nước ngồi.


<b>II. LÝ THUYẾT</b>



<i><b>Câu 1: Phân tích các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất?</b></i>
<b>- QTSX :Bao gồm 3 yếu tố</b>


+ Sức lao động
+ Đối tượng lao động
+ Tư liệu lao động
* Sức lao động


- Là toàn bộ những năng lực thể chất và tinh thần của con người vận dụng vào quá trình
SX.


- Lao động: là hoạt động có mục đích, có ý thức của con người làm biến đổi những yếu
tố của tự nhiên cho phù hợp với yêu cầu của con người.


* Đối tượng lao động


- Là những yếu tố của giới TN mà lao động của con người tác động vào nhằm biến đổi nó
cho phù hợp với mục đích của con người


- ĐTLĐ gồm 2 loại:


+ Loại có săn trong TN (gỗ, quặng, tôm, cá...) là ĐTLĐ của các ngành khai thác.
+ Loại trải qua tác động của lao động (như các nguyên liệu: sợi, săt thep, lúa gạo...) là
ĐTLĐ của các ngành cơng nghiệp chế biến.


- Vai trị của KH – KT, đối tượng lao động ngày càng đa dạng, phong phú , con người
ngày càng tạo ra nhiều ngun vật liệu “nhân tạo” có tính năng, tác dụng theo ý muốn.
Tuy nhiên, những nguyên vật liệu “ nhân tạo ” đó cũng đều có nguồn gốc tư TN.
*Tư liệu lao động



- Là một vật hay hệ thống những vật làm nhiệm vụ truyền dẫn sự tác động của con người
lên ĐTLĐ, nhằm biến đổi ĐTLĐ thành sản phẩm thoả mãn nhu cầu của con người.
- TLLĐ gồm 3 loại:


+ Cơng cụ lao động (cày, cuốc, máy móc ...)
+ Hệ thống bình chứa (ống, thùng, hộp ...)


+ Kết cấu hạ tầng của SX (đường xá, bến cảng, sân bay...) Kết cấu hạ tầng, là điều
kiện cần thiết của SX, phải đi trước một bước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>* Đối với cá nhân</b></i>
- Phát triển KT :


+ tạo điều kiện để mỗi người có việc làm và thu nhập ổn định, cuộc sống ấm no;
+ có điều kiện chăm sóc sức khỏe, nâng cao tuổi thọ


+ đáp ứng nhu cầu vật chất, tinh thần ngày càng phong phú;


+ có điều kiện học tập, hoạt động xã hội , phát triển con người toàn diện ...
<i><b>* Đối với gia đình</b></i>


+ là tiền đề, cơ sở quan trọng để thực hiện tốt các chức năng gia đình: KT, sinh sản, chăm
sóc và giáo dục, đảm bảo hạnh phúc gia đình;


+ xây dựng gia đình văn hoá ...để gđ thực sự là tổ ấm hạnh phúc mỗi người, là tế bào của
xh.


<i><b>* Đối với xã hội</b></i>


+ Phát triển KT làm tăng thu nhập quốc dân và phúc lợi xh, chất lượng cuộc sống cộng


đồng


+ Tạo đk giải quyết công ăn việc làm, giảm thất nghiệp và tệ nạn xh.


+ Là tiền đề vật chất để phát triển VH, GD, YT ... đảm bảo ổn định KT, CT, XH.


+ Tạo tiền đề vật chất để củng cố QP - AN giữ vững chế độ chính trị, tăng cường hiệu lực
quản lý của NN, củng cố niềm tin của nd vào sự lãnh đạo của Đảng.


+ Là điều kiện để khăc phục tụt hậu về KT, xây dựng nền KT độc lập tự chủ, mở rộng
quan hệ quốc tế, định hướng XHCN.


<i><b>Câu 3: Hàng hóa là gì? Hai thuộc tính của hàng hóa?</b></i>
* Hàng hố là gì?


- Khái niệm: Hàng hóa là sản phẩm của lao động có thể thoả mãn một nhu cầu nào đó
của con người thơng qua trao đổi mua – bán.


* Hai thuộc tính của hàng hố


- Giá trị sử dụng của hàng hóa : là cơng dụng của sản phẩm có thể thoả mãn nhu cầu
nào đó của con người.


+ Giá trị sử dụng của HH được phát hiện dần và ngày càng đa dạng, phong phú cùng với
sự phát triển của LLSX và KH – KT.


- Giá trị của hàng hoá


+ Giá trị của HH được biểu hiện thông qua giá trị trao đổi của HH.



+ Giá trị trao đổi: là một quan hệ về số lượng, hay tỉ lệ trao đổi giữa các HH có giá trị sử
dụng khác nhau.


+ Giá trị HH : là LĐ xã hội của người SX HH kết tinh trong hàng hóa .
+ Giá trị HH là nội dung, là cơ sở của giá trị trao đổi.


<i><b>Câu 4: Phân tích các chức năng của tiền tệ?</b></i>
* Chức năng của tiền tệ


- Thước đo giá trị


+ Tiền được dùng để đo lường và biểu hiện giá trị của HH.


+ Giá trị HH được biểu hiện bằng một lượng tiền nhất định gọi là giá cả HH.
+ Giá cả HH quyết định bởi các yếu tố:


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

+ quan hệ cung – cầu HH.
- Phương tiện lưu thông


+ Tiền làm mơi giới trong q trình trao đổi hàng hóa.
+ Theo công thức: H - T - H (tiền là mơi giới trao đổi)
+ Trong đó: + H-T là quá trình bán,


+ T-H là quá trình mua.


- Phương tiện cất trữ: Tiền rút khỏi lưu thông và được cất trữ lại, khi cần đem ra mua
hàng;


- Phương tiện thanh toán: Tiền dùng để chi trả sau khi giao dịch, mua bán
+ VD : trả tiền mua chịu HH, trả nợ, nộp thuế...



- Tiền tệ thế giới


+ Trao đổi HH vượt khỏi biên giới quốc gia thì tiền làm chức năng tiền tệ thế giới.
+ Tiền làm nhiệm vụ di chuyển của cải tư nước này sang nước khác, nên phải là tiền
vàng hay được công nhận là phương tiện thanh toán quốc tế


+ Việc trao đổi tiền nước này với nước khác theo tỉ giá hối đoái.


+Tỉ giá hối đoái : là giá cả của đồng tiền nước này được tính bằng đồng tiền nước khác.
+ VD: 1USD = 16.000 đ VN(thời giá 2006)


<i><b>Câu 5: Thị trường? Các chức năng cơ bản của thị trường?</b></i>


<i>* Thị trường: là lĩnh vực trao đổi, mua bán mà ở đó các chủ thể kinh tế tác động qua lại </i>
lẫn nhau để xác định giá cả và số lượng hàng hoá, dịch vụ.


* Các chức năng cơ bản của thị trường


- Chức năng thực hiện (hay thưa nhận) giá trị sử dụng và giá trị của hàng hoá


Thị trường là nơi kiểm tra cuối cùng chủng loại, hình thức, mẫu mã, số lượng, chất
lượng HH.


= > Vì vậy, Khi người SX mang HH ra thị trường, những HH phù hợp nhu cầu thị hiếu
của xã hội thì sẽ bán được. (giá trị HH được thực hiện)


- Chức năng thông tin: Thị trường cung cấp thông tin về:
+ quy mô cung – cầu,



+ giá cả
+ chất lượng


+ cơ cấu, chủng loại


+ điều kiện mua – bán..các HH, dịch vụ.
- Thông tin này là căn cứ giúp:


<i> + người bán đưa ra quyết định kịp thời nhằm thu nhiều lợi nhuận; </i>
+ còn người mua điều chỉnh việc mua sao cho có lợi nhất .


- Chức năng điều tiết, kích thích hoặc hạn chế sản xuất và tiêu dùng


<i>+ Sự biến động của cung - cầu, giá cả thị trường đã điều tiết các yếu tố SX tư ngành này </i>
sang ngành khác, luân chuyển HH tư nơi này sang nơi khác.


+ Khi giá cả một HH tăng sẽ kích thích xã hội SX nhiều HH hơn, nhưng lại làm cho nhu
<i>cầu của người tiêu dùng về HH đó hạn chế. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i>- Nội dung khái qt: Sản xuất và lưu thơng hàng hóa phải dựa trên cơ sở thời gian lao</i>
<i>động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa đó.</i>


- Biểu hiện nội dung của quy luật giá trị trong sản xuất và lưu thơng hàng hóa:


<i>* Trong sản xuất, quy luật giá trị yêu cầu người sản xuất phải đảm bảo sao cho thời gian</i>
<i>lao động cá biệt để sản xuất hàng hóa phải phù hợp với thời gian lao động xã hội cần</i>
<i>thiết.</i>


<i><b>. Đối với từng hàng hóa, phải đảm bảo sao cho thời gian lao động cá biệt để sản xuất ra</b></i>
tưng hàng hóa phải phù hợp với thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra tưng


hàng hóa đó.


<i><b>. Đối với tổng số hàng hóa, phải đảm bảo sao cho tổng thời gian lao động cá biệt để sản</b></i>
xuất tổng hàng hóa phải phù hợp với tổng thời gian lao động xã hội cần thiết của tổng
hàng hóa đó.


<i>* Trong lưu thơng, việc trao đổi hàng hóa phải dựa theo nguyên tắc ngang giá.</i>


<i><b>. Đối với từng hàng hóa, giá cả của một hàng hóa có thể bán cao hoặc thấp so với giá trị</b></i>
<i>của nó nhưng bao giờ cũng phải xoay quanh trục giá trị hàng hóa.</i>


<i><b>. Đối với tổng hàng hóa trên tồn xã hội, quy luật giá trị yêu cầu: tổng giá cả hàng hóa sau</b></i>
<i>khi bán phải bằng tổng giá trị hàng hóa được tạo ra trong q trình sản xuất.</i>


<i><b>Câu 7: Phân tích nội dung của quan hệ cung – cầu trong sản xuất và lưu thơng hàng hóa.</b></i>
<i>- ND: Quan hệ cung – cầu là mối quan hệ tác động lẫn nhau giữa người bán với người</i>
<i>mua hay giữa những người sản xuất với người tiêu dùng diễn ra trên thị trường để xác</i>
<i>định giá cả và số lượng hàng hoá, dịch vụ.</i>


- Những biểu hiện của nội dung quan hệ cung – cầu:
<i>+ Cung – cầu tác động lẫn nhau:</i>


. Khi cầu tăng  sản xuất mở rộng  cung tăng.
. Khi cầu giảm  sản xuất giảm  cung giảm.
<i>+ Cung – cầu ảnh hưởng đến giá cả thị trường:</i>
. Khi cung = cầu  giá cả = giá trị.


. Khi cung > cầu  giá cả < giá trị.
. Khi cung < cầu  giá cả > giá trị.



<i>+ Giá cả thị trường ảnh hưởng đến cung – cầu:</i>


. Khi giá cả tăng  sản xuất mở rộng  cung tăng và cầu giảm khi mức thu nhập không tăng.
. Khi giá cả giảm  sản xuất giảm  cung giảm và cầu tăng mặc dù thu nhập khơng
tăng.


<i><b>Câu 8: Trình bày tính tất yếu khách quan và tác dụng to lớn của cơng nghiệp hóa, hiện</b></i>
<i>đại hóa đất nước.</i>


<i>- Tính tất yếu khách quan của cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa: </i>


+ Do yêu cầu phải xây dựng cơ sở vật chất – kỹ thuật cho chủ nghĩa xã hội.


+ Do yêu cầu phải rút ngăn khoảng cách tụt hậu xa về kinh tế, kỹ thuật và công nghệ giữa
Việt Nam và thế giới.


+ Do yêu cầu phải tạo ra năng suất lao động xã hội cao, đảm bảo cho sự tồn tại và phát
triển của xã hội.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

+ Tạo tiền đề cho việc củng cố quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa, tăng cường vai trò của
Nhà nước và mối quan hệ giữa cơng nhân, nơng dân, trí thức.


+ Tạo tiền đề phát triển nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản săc dân tộc.


+ Xây dựng nền kinh tế độc lập, tự chủ, găn với chủ động hội nhập kinh tế quốc tế và
tăng cường tiềm lực quốc phòng, an ninh.


<i><b>Câu 9: Khái niệm thành phần kinh tế? Tính tất yếu khách quan của nền kinh tế nhiều </b></i>
<i>thành phần?</i>



* Khái niệm


- Thành phần kinh tế: Là kiểu quan hệ kinh tế dựa trên một hình thức sở hữu nhất định về
TLSX


- Có 3 HT sở hữu : + Sở hữu Nhà nước
+ Sở hữu tập thể


+ Sở hữu tư nhân( Cá nhân )


* Tính tất yếu khách quan của nền kinh tế nhiều thành phần ở nước ta


Thời kỳ quá độ lên CNXH ở nước ta tồn tại nền KT nhiều thành phần là tất yếu khách
quan vì:


+ Trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở nước ta vẫn tồn tại một số thành phần KT của
XH trước đây, chưa thể cải biến ngay được; đồng thời, trong quá trình xây dựng quan hệ
sản xuất mới XHCN lại xuất hiện thêm một số thành phần KT mới như: KT nhà nước,
KT tập thể...Các thành phần KT cũ và mới tồn tại khách quan và có quan hệ với nhau, tạo
thành cơ cấu KT nhiều thành phần trong thời kỳ quá độ.


+ Nước ta bước vào thời kỳ quá độ lên CNXH với LLSX thấp kem và nhiều trình độ
khác nhau, nên có nhiều hình thức sở hữu về TLSX khác nhau


<i><b>Câu 10: Trình bày nội dung các thành phần kinh tế ở nước ta hiện nay?</b></i>
<i><b>- Kinh tế Nhà nước:</b></i>


+ Bản chất: Dựa trên hình thức sở hữu Nhà nước về TLSX.


+ Hình thức biểu hiện: Các doanh nghiệp Nhà nước, ngân sách, quỹ dự trữ quốc gia,


Ngân hàng NN, quỹ bảo hiểm nhà nước, các tài sản thuộc sở hữu nhà nước.


+ Vai trò: Giữ vai trị chủ đạo, giữ vị trí then chốt, là lực lượng vật chất quan trọng, là
công cụ để Nhà nước định hướng và điều tiết vĩ mô nền kinh tế.


<i><b>- Kinh tế tập thể:</b></i>


+ B/c: Dựa trên hình thức sở hữu tập thể về TLSX.


+ Hình thức: Gồm nhiều hình thức hợp tác đa dạng, mà HTX là nòng cốt.


+ Vai trò: Ngày một phát triển và cùng với kinh tế NN hợp thành nền tảng của nền kinh
tế quốc dân.


<i><b>- Kinh tế tư nhân.</b></i>


+ B/c: Dựa trên hình thức sở hữu tư nhân về TLSX.


+ Hình thức: Kinh tế cá thể tiểu chủ; kinh tế tư bản tư nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

+ B/c: Dựa trên hình thức sở hữu hỗn hợp về vốn giữa KTNN với TBTN trong hoặc
ngồi nước như thơng qua hợp tác, liên doanh.


+ Hình thức: Các cơ sở KT liên doanh, liên kết giữa NN ta với TB trong và ngoài nước.
+Vai trị: Nhằm thu hút vốn, cơng nghệ, thương hiệu, hơn nữa cịn nâng cao sức cạnh
tranh


<i><b>- Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài:</b></i>


+ B/c: Đây là thành phần kinh tế dựa trên hình thức sở hữu vốn của nước ngồi (100%


vốn nước ngồi).


+ Hình thức: Xí nghiệp, Cơng ty có 100% vốn nước ngồi SX-KD ở Việt Nam.


+ Vai trị: Thu hút vốn, trình độ cơng nghệ cao, kinh nghiệm quản lý SX-KD và giải
quyết thêm việc làm cho người LĐ.


=> Nhà nước chủ trương phát triển các thành phần kinh tế để thu hút và sử dụng có hiệu
quả các nguồn lực trong và ngồi nước, tạo nhiều việc làm, thúc đẩy tăng trưởng kinh


</div>

<!--links-->

×