Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

giáo án 8 cả năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (54.16 KB, 4 trang )

Tuần 28 Soạn ngày / /06
Tiết 58 LUYỆN TẬP
I MỤC TIÊU:
HS:
• Biết vận dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng ,liên hệ giữa thứ tự
và phép nhân,tính chất bắc câu của thứ tự
• Vận dụng ,phối hợp các tính chất của thứ tự giải các bài tập về bất đẳng thức
II-CHUẨN BỊ:
GV:Bảng phụ ghi bài tập giải mẫu
HS:Ôn các tính chất BĐT đã học.
III-TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC:
1-Ổn đònh và kiểm diện:
2Kiểm tra bài cũ:
GV:Nêu yêu cầu kiểm tra:
HS
1
:Điền dấu “>;<;=” Vào ô trống
Cho a < b
a)Nếu c là một số thưc bất kỳ:
a + c b + c
b)Nếu c > 0 thì
a.c b.c
c) Nếu c< 0 thì
a.c b.c
d) Nếu c= 0 thì
a.c b.c
Giải bài 11(b) tr 40(SGK)
HS
2
Chữa bài 6 tr 39(SGK)
3)Giảng bài mới:


TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Kiến thức cơ bản

1
GV:Nêu bài tập 9 tr
40SGK
GV:Gọi HS trả lời
HS(Trả lời miệng)
a)A+B+C > 180
0
(S)
b)A+B < 180
0
(Đ)
c) B+C

180
0
(Đ)
d)A +B

180
0
(S)

Bài 12 tr 40SGK
Chứng minh:
a)4.(-2) +14 < 4.(-1)+14
b)(-3).2+5<(-3).(-5)+5
Bài 13 tr 40(SGK)
So sánh a và b nếu

a) a+5<b+5
b) –3a>-3b
Bài 14 tr40
GV nêu bài toán cho HS
hoạt động theo nhóm
Bài 19tr43(SBT)
Cho a là một số bất kỳ
hãy điền dấu >;<;
≥≤
;

vào ô trống
HS(Giải)
HS:rả lời miệng bài 13
HS(Hoạt động theo
nhóm )
HS:Đại diện nhóm
trình bày
HS Làm bài tập sau đó
lần lượt lên bảng trình
bày
a)Ta có :-2<-1
Nhân hai vế cho 4(4>0)
=> 4.(-2) < 4.(-1)
Cộng 14 vào hai vế
=>4.(-2) +14 < 4.(-1)+14
b)Ta có 2 > -5
Nhân hai vế cho (–3)(
-3 < 0)
=> (-3).2<(-3).(-5

Cộng 5 vào hai vế
=> (-3).2+5<(-3).(-5)+5
Bài 13
Kết quả
a) a<b
b) a<b
Bài 14 tr40
a) Ta có a<b
Nhân hai vế cho 2 (2>0)
=> 2a < 2b cộng 1 vào hai
vế
=> 2a+1 < 2b+1(1)
b) Ta có 1 < 3 Cộng
2b vào hai vế
Ta có 2b+1< 2b+3
Từ (1) và (2) ta có
2a+1 < 2b+3
Bài 19
a) a
2


0
b) –a
2


0
c) a
2

+1 > 0
d) –a
2
–2 < 0

2
:Giới thiệu về BĐT
Cô si
GV:yêu cầ HS đọc “Có
thể em chưa biết”
GV Phát biểu bằng lời
GV:Để chứng minh BĐT
này ta làm bài tập 28 tr
43(SBT)
GV:Nêu bài tập áp dụng
Chứn minh :
Với
0;0
≥≥
yx
Thì
xy
yx

+
2
GV HD:
Đặt a =
x
; b =

y
HS:
Giải sau đó lên bảng
trình bày
HS(Tự giải)
Bài 28 tr43(SBT)
a) Ta có (a-b)
2


0
Với mọi a,b
=> a
2
+b
2
-2ab

0
b)Từ BĐT câu (a) Ta
cộng 2ab vào hai vế
=> a
2
+b
2


2ab
Chia cả hai vế cho 2 ta có
ab

ba

+
2
22
5)Hướng dẫn về nhà:
Về nhà làm các bài tập 17,18,23,26,tr43(SBT)
Ghi nhớ :
+Bình phương của mọi số đều không âm
+Nếu m>1thì m
2
> m
+Nếu 0<m<1 thì m
2
<m
+Nếu m = 1 hoặc m= 0 thì m
2
= m
+Bất đẳng thức Cô si cho hai số không âm
xy
yx

+
2
IV-RÚT KINH NGHIỆM:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Tuần 28 Soạn ngày / / 06
Tiết 59


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×