Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

GA tuần 14 chủ đề nghề nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.78 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 14: CHỦ ĐỀ NHÁNH 3: </b>
<i><b>(Thời gian thực hiện: </b></i>
<i> </i>


<b>NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG</b> <b>MỤC ĐÍCH - U CẦU</b> <b>CHUẨN BỊ</b>
<b>ĐĨN TRẺ</b>


- Đón trẻ vào lớp hướng dẫn
trẻ cất đồ dùng cá nhân.
- Cho trẻ xem tranh ảnh về
người làm nghề dịch vụ.
- Trị chuyện với trẻ về cơng
việc của nghề dịch vụ.


- Trẻ hoạt động theo ý thích.


<b>THỂ DỤC BUỔI SÁNG</b>


<i><b>Động tác hơ hấp:</b></i>


+ Hít vào thở ra kết hợp với
sử dụng đồ vật.


<i><b>- Động tác cơ tay và cơ bả </b></i>
<i><b>vai:</b></i>


+ Đánh xoay tròn 2 cánh tay.
<i><b>- Các động tác cơ bụng</b></i>
+ Nghiêng người sang 2 bên.
<i><b>- Động tác chân:</b></i>



+ Nâng cao chân gập gối


<b>KIỂM TRA VỆ SINH</b>
<b> ĐIỂM DANH</b>


- Trẻ có thói quen nề nếp
gọn gàng.


- Biết tên một số nghề
dịch vụ của địa phương
mình, biết cơng việc của
họ lamg gì.


Tạo tâm thế hứng thú cho
trẻ khi đến trường.


- Rèn luyện sức khỏe, phát
triển thể chất.


- Trẻ có thói quen tập thể
dục buổi sáng.


- Trẻ hiểu được ý nghĩa
của việc tập thể dục đối
với sức khỏe.


Sạch sẽ trước khi đến lớp.
Trẻ nhớ tên mình, tên bạn.


Giá để đồ chơi.


Tranh ảnh, sản
phẩm của nghề dịch
vụ.


Đồ chơi.


Sân tập bằng phẳng,
sạch sẽ, an toàn.
Trang phục gọn
gàng.


Sức khỏe của trẻ
tốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>“NGHỀ DỊCH VỤ”</b>



<i><b> Từ ngày 04/12 đến ngày 08/12/2017)</b></i>


<b>HƯỚNG DÂN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


- Cô vui vẻ niềm nở đón trẻ, nhắc nhở trẻ biết chào hỏi
lễ phép. Hướng dẫn nhắc nhở trẻ cất đồ dùng đúng nơi
quy định. Cơ trao đổi tình hình chung của trẻ với phụ
huynh.


- Cho trẻ vào lớp và gợi mở cho trẻ.


+ Con quan sát xem lớp mình hơm nay như thế nào?
+ Tranh vẽ về ai?



+ Người đó đang làm gì? Đó là nghề gì?


+ Cơ nhấn mạnh đó là nghề dịch vụ, làm cơng việc
phục vụ nhu cầu của con người.


Cho trẻ kể tên một số nghề mà trẻ biết.


Cô gợi mở cho trẻ kể nghề mà người thân của trẻ đang
làm.


Ước mơ của con sau này làm nghề gì? Vì sao?


Cho trẻ hoạt động theo ý thích của trẻ. Cơ quan sát bao
quát trẻ chơi, nhắc nhở trẻ chơi đồn kết, vệ sinh, an
tồn.


<b>1)Khở đợn: Cho trẻ xếp thành hàng dọc theo tổ vừa </b>
đi vừa hát bài “Một đoàn tàu” tḥc hiện theo người dẫn
đầu sau đó cho trẻ đi thường, đi chậm, đi nhanh, đi
bằng gót, đi kiễng gót, chạy nhanh, chạy chậm. Sau đó
cho trẻ đi về hàng chuyển đội hình thành hàng ngang
dãn cách đều nhau tḥc hiện BTCCb


<b>2)Trọ̣n độn: Cho trẻ lần lượt tập theo cô từng động </b>
tác 2x8 nhịp.


Đầu tuần cô giới thiệu động tác, phân tích động tác, cơ
tập chậm cho trẻ tập theo.


Trẻ tập thành thạo cô mở nhạc cho trẻ tập theo.


<b>3) Hồ̉ tịh:</b>


Cho trẻ vừa đi vừa kết hợp vđ nhẹ nhàng 1-2 vịng
trịn. Dồn hàng về phía cơ.


- Kiểm tra vệ sinh tay của các bạn báo cáo cô.
- Nhắc nhở trẻ sạch sẽ trước khi đến lớp
- Cô lần lượt gọi tên trẻ, báo ăn.


Chào cô, chào bố mẹ
Cất đồ dùng đúng nơi quy
định.


Quan sát tranh.


Trả lời theo gợi mở của cô
và theo ý hiểu của trẻ.


Trả lời cơ.


Chơi theo ý thích.


Xếp hàng và tḥc hiện theo
hiệu lệnh của cô.


Tập cùng cô.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TỔ CHỨC CÁC</b>


<b>NỘI DUNG HOẠT</b>



<b>ĐỘNG</b> <b>MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU</b> <b>CHUẨN BỊ</b>


GÓC XY ḌNG
Xây ḍng cửa hàng
siêu thị.


GÓC CHYN VIG
- Chơi bán hàng.
- Tập làm thợ cắt tóc.


GÓC SÁCH TRU ỆN
- Làm sách tranh về
một số nghề.


- Xem sách tranh
truyện có liên quan đến
chủ đề.


GÓC YM NHẠC
- Hát những bài hát có
nội dung về chủ đề.
- Chơi với các dụng cụ
âm nhạc và phân biệt
các âm thanh khác
nhau.


- Trẻ biết ḷa chọn và sử
dụng các nguyên vật liệu
khác nhau để lắp ghép.



-Trẻ biết nhận vai chơi và
thể hiện vai chơi.


-Trẻ nắm được một số công
việc của vai chơi.


Trẻ nhận biết tên nghề qua
tranh.


Biết sắp xếp và dán tranh
theo nội dung chủ đề.


Nhớ tên bài hát và vận động
theo nhạc.


Trẻ ḷa chọn dụng cụ theo ý
thích và hát.


Gạch, khối gơ hình
chữ nhật, hình tam
giác.


Ghế, kéo nḥa,
gương.


Tranh ảnh họa báo.
Keo dán.


Các bài hát, dụng cụ


âm nhạc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>HƯỚNG DÂN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b> 1: Ộ̉ ị̣h và nây hự́n thú:</b>


Cho trẻ hát bài “Cháu yêu cô chú công nhân”.
đàm thọai trò chuyện về bài hát


- Con vừa hát bài hát gì ?-Các cơ chú làm nghề gì?
-Nơi làm việc của các cơ các chú ở đâu?


- Ngồi ra con cịn biết nghề nào khác nữa?
<b>2. Nđở dụn:</b>


Đúng rồi ngồi nghề công nhân xây ḍng công nhân dệt
may ra cịn có rất nhiều nghề khác nữa nhưbnghề y, hướng
dẫn viên du lịch, nghề chăm sóc sắc đẹp...


- Mơ ước của con lớn lên mình sẽ làm gì ?
-Thế lớp mình đang tìm hiểu về chủ đề gì đây?


- Hơm nay cơ con mình cùng khám phá về chủ đề này nhé!
<b>* Thỏa thuậ̣ trước kh̉ chở:</b>


<b>-Mọi ngày con hay chơi ở góc nào?</b>


-Hơm nay con muốn chơi ở góc đó nữa khơng?Vì sao?
-Nếu muốn chơi ở góc đó con thích chơi với bạn nào?
-Con chưa được chơi ở góc nào?Hơm nau con có muốn


chơi ở góc đó nữa không?


<b>*Phậ vả chở:</b>


- Các con phân vai chơi ở góc như thế nào?


- Ở góc mơi bạn sẽ đóng một vai và làm cơng việc khác
nhau, chúng mình ṭ phân vai chơi cho nhau trong góc nhé
- Để buổi chơi vui vẻ khi chơi với nhau các con phải chơi
như thế nào?


<b>*Q trị̀h chở:</b>


-Trẻ về góc chơi, cơ quan sát bao qt trẻ, điều hịa số trẻ
chơi ở mơi góc nếu thấy khơng hợp lý.


-Quan sát trẻ thỏa thuận nội dung chơi, phân vai chơi giúp
đỡ trẻ khi cần thiết.


-Trong q trình chơi cơ bao qt chung,xử lý các tình
huống (Nếu có) và chú ý đến những góc chơi chính nhưb
góc xây ḍng, phân vai... Giúp trẻ liên kết các góc chơi,
gợi ý mở rộng chủ đề chơi.


<b>*Nhậ̣ xét sau kh̉ chở:</b>


-Cô nhận xét ngay trong quá trình chơi, khen ngợi kịp thời
với những vai chơi tốt.


-Với những nhóm có sản phẩm đẹp cơ có thể cho trẻ đến


tham quan và nhận xét.


<b>3. Kết thúc: Chuyển hoạt động.</b>


- Trẻ hátb …


- cháu yêu cô chú công
nhân.


-Công nhân xây ḍng
dệt may.


Trẻ lắng nghe


- Trẻ trả lờib Con làm
cô giáo, bác sỹ, phi
cơng...


-Trẻ trả lờib Con chơi
góc gia đình, góc
sách....


Một bạn đonglà mẹ,
một bạn đóng là bố,
bạn là con...


- Chơi vui vẻ đồn kết,
khơng tranh dành đồ
chơi.



-Trẻ về góc chơi thỏa
thuận nhóm, phân vai
chơi.


- Trẻ chơi theo vai chơi
và góc chơi mình đẵ
nhận.


Trẻ ṭ nhận xét.
- Nhận xét


- Chuyển hoạt động


<i> </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>H</b>


<b>O</b>


<b>Ạ</b>


<b>T</b>


<b> Đ</b>


<b>Ộ</b>


<b>N</b>


<b>G</b>



<b> N</b>


<b>G</b>


<b>O</b>


<b>A</b>


<b>I </b>


<b>T</b>


<b>R</b>


<b>Ơ</b>


<b>I</b>


<b>1. Hoạt đợn có chủ</b>
<b> ích</b>


- Quan sát tranh và trị
chuyện về công việc của
người làm nghề dịch vụ.


Chơi tập làm hướng dẫn
du lịch.


<b>2. Trò chở vậ̣ đợn</b>


Trị chơi vận độngb Các
trị chơi dân gian.


<b>3. Chở tự do</b>
Chơi với các thiết bị
ngoài trời.


- Trẻ biết tên một số
nghề dịch vụ.


- Biết công việc của
nghề dịch vụ, sản phẩm
và ý nghĩa của nghề.


Ṭ tin mạnh dạn.


Thỏa mãn nhu cầu chơi
của trẻ.


Trẻ biết cách chơi.


Trẻ được chơi vui vẻ
thoải mái


Trẻ chơi đoàn kết


Địa điểm sân an toàn
cho trẻ.


Tranh về nghề dịch


vụ.


Trang phục của trẻ
gọn gàng dễ vận
động.


Đồ dùng đồ chơi ở
các góc


Nội dung
Cách chơi
Luật chơi.


Đồ chơi ngồi trời


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Quạ sát trạh về ̣nhề dịch v::</b>


Cô cho trẻ vừa đi vừa hát bài “Đi chơi”
- Đến địa điểm quan sát. Cô hỏi trẻb


+ Cơ có gì? tranh vẽ về ai? Người đó đang làm gì
+ Trang phục của họ như thế nào?


Đó là cơ tiếp viên hàng khơng đang hướng dẫn hành
khách trên máy bay.


+ Thái độ của cô đối với hành khách ra sao?
+ Cô cho trẻ quan sát bức tranh thứ 2.


+ Người thợ đang cắt tóc. Cơ hỏi trẻ nghề cắt tóc để


làm gì?(làm đẹp cho mọi người)


- Lớn lên con có muốn làm nghề đó khơng?
<b>Chở tập hượ́n dậ̃ du lịch:</b>


Cô giới thiệu hơm nay có một đồn khách đến
thăm quan trường mình, cơ cần một hướng dẫn viên
du lịch có thể giới thiệu giúp cơ về trường của
chúng mình.


- Cô gợi ý cho trẻ con giới thiệu tên trường, các lớp
học với thái độ vui vẻ và niềm nở.


- Cơ mời 2-3 trẻ lên giới thiệu.
<b>Trị chở dậ n̉ạ.</b>


- Cơ nêu tên trị chơi, hỏi trẻ cách chơi cô giới thiệu
lại luật chơi và cách chơi cho trẻ (nếu là trò chơi
mới)


- Trò chơi trẻ đã chơi rồi cô hỏi trẻ cách chơi, luật
chơi


- Cô cho trẻ chơi.


- Cô bao quát trẻ chơi, đánh giá q trình chơi của
trẻ.


<b>Chở tự do</b>



Cơ cho trẻ quan sát và đàm thoại vềb
- Tên các đồ chơi ngồi trời


- Cách chơi như thế nào?


- Cơ nhắc nhở trẻ chơi phải đồn kết.


- Cho trẻ chơi. Cơ bao quát trẻ, động viên trẻ.


Hát cùng cô.


Trả lời theo ý hiểu của trẻ.
Chú ý lắng nghe.


Niềm nở


Trả lời cô


Trẻ tḥc hiện theo ṣ hướng
dẫn của cô.


Giới thiệu lại cách chơi.
Hứng thú trong khi chơi.


Trả lời cô.


Chơi ṭ do theo ý thích.


NỘG DUNG HOẠT
ĐỘNG



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

HOẠT ĐỘNG CỦI CƠ HĐ CỦI TRẺ
<b>* G̉ờ vệ ṣ̉h: </b>


Cô cho trẻ xếp thành 2 hàng.Giới thiệu cho trẻ biết
hoạt động đó là giờ vệ sinh.


Cơ trị chuyện với trẻ về tầm quan trọng cần phải vệ
sinh trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh.Và ảnh
hưởng của nó đến sức khỏe của con người.


+ Giáo dục trẻb Vì sao chúng ta cần phải vệ sinh
trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh? Cô hướng dẫn
cách rửa tay cho trẻ. Cô tḥc hiện từng thao tác cho
trẻ quan sát. Cho trẻ lần lượt tḥc hiện


<b>G̉ờ ặ:</b>


<i>+ Trước khi ăn: Cô cho trẻ vào chô ngồi. Giới thiệu </i>
đến giờ ăn trưa.. Cơ trị chuyện về giờ ăn. Hơm nay
các con ăn cơm với gì? Khi ăn phải như thế nào?
Các chất có trong thức ăn?


<i>+ Trong khi ănb Cơ cho 3 trẻ nhanh nhẹn lên chia </i>
cơm cho bạn ở 3 tổ


Cơ quan sát , động viên khuyến khích trẻ ăn. Nhắc
nhở trẻ giữ vệ sinh văn minh trong ăn uống. Chú ý
đến trẻ ăn chậm.



<i>+ Sau khi ăn: Nhắc nhở trẻ ăn xong xúc miệng, lau </i>
miệng sạch sẽ.


<b>* G̉ờ ̣nủ:</b>


<i>+ Trước khi ngủb Cô chuẩn bị chổ ngủ cho trẻ. Cho </i>
trẻ vào chô nằm. Cô xắp xếp chô nằm cho trẻ.


<i> + Trong khi ngủb Nhắc nhở trẻ nằm ngayngắn.khơng</i>
nói chuyện trong giờ ngủ. Tạo khơng khí thoải mái .
<i> + Sau khi ngủb Vận động nhẹ nhàng, vệ sinh cá nhân</i>


-Tre xếp thành hàng
theo yêu cầu của cô,
Không chén lấn xô
đẩy.


-Trẻ chú ý quan sát cô.
- Lần lượt lên rửa tay
lau mặt


-Trẻ ngồi ngay ngắn.
- nhận bát khi bạn chia
+ Hôm nay ăn cơm
vớibThịt rim, tôm,
đậu…


+ Trước khi ăn phải
mời cô giáo bạn ăn
cơm



+ Trong khi ăn khơng
được nói chuyện.khơng
làm vãi cơm. Ăn hết
suât


Trẻ vào chô nằm. Nằm
ngay ngắn


Trẻ ngủ


Trẻ dậy, đi vệ sinh
<b>TỔ CHỨC CÁC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>O</b>
<b>Ạ</b>
<b>T</b>
<b> Đ</b>
<b>Ộ</b>
<b>N</b>
<b>G</b>
<b> C</b>
<b>H</b>
<b>IỀ</b>
<b>U</b>


Chơi hoạt động theo ý
thích ở các góc ṭ chọn.


Sử dụng vở bé làm quen


với phương tiện và LL
giao thông


Nghe đọc thơ, truyện ,
đồng dao có nội dung về
chủ đề.


Xếp đồ chơi gọn gàng,


Nhận xét nêu gương cuối
ngày, cuối tuần.


Chát bé ngoan cho trẻ.


Trẻ được tiếp xúc với các đồ
chơi. Biết cách chơi rèn tính
độc lập cho trẻ.


- nhận biết và tḥc hiện theo
đúng yêu cầu


- Hứng thú nghe và hiểu nội
dung bài thơ, truyện đồng dao


Có ý thức gọn gàng.


Động viên khuyến khích,
nhắc nhở trẻ.


Đồ chơi các


góc


- Vở bé làm
quen với
CTGT và
LLGT.


- Cô thuộc các
bài thơ, câu
truyện, bài
đồng dao
Đồ chơi ở góc


Bảng bé
ngoan, cờ, bé
ngoan.
<b>V</b>
<b>S</b>
<b> </b>
<b> T</b>
<b>R</b>
<b>Ả</b>
<b>T</b>
<b>R</b>
<b>Ẻ</b>


Vệ sinh Trẻ được vệ sinh sạch sẽ


trước khi về với gia đình



Nước rửa tay,
khăn mặt
<b>HOẠT ĐỘNG</b>


<b>HƯỚNG DÂN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


- Cô cho trẻ ṭ chọn góc chơi, rủ bạn chơi, thỏa
thuận vai chơi, cách chơi.


- Cho trẻ chơi ṭ do theo ý thích.
- Cơ bao qt trẻ.


- Nhắc trẻ chơi đồn kết vui vẻ
Cô cho trẻ quan sát tranh.


Chú ý quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Đàm thoại cùng trẻ về nội dung bức tranh.
Hướng dẫn trẻ tḥc hiện theo yêu cầu của bài.
Khi trẻ tḥc hiện cô quan sát bao quát trẻ


- Động viên khuyến khích trẻ. Giáo dục trẻ đi úng
luật lệ giao thông


Cô gợi mở tên các bài thơ, câu chuyện có trong chủ
đề; Cho trẻ nhắc lại


Cho trẻ đọc, kể theo khả năng của trẻ
Cô giáo dục trẻ theo nội dung của bài
Cơ động viên khuyến khích trẻ



Cho trẻ thu dọn cất sắp xếp gọn gàng đồ dùng đồ
chơi đúng nơi quy định.


- Cô giáo dục trẻ biết giữ gìn vệ sinh lớp học, vệ
sinh mơi trường.


Cho trẻ đứng lên nhận xét từng tổ một.


- Xem trong tổ bạn nào chưa ngoan, bạn nào đã
ngoan.


- Cơ khích lệ trẻ những bạn ngoan được lên cắm cờ,
con bạn nào chưa ngoan cần cố gắng hơn.


- Cơ phát bé ngoan cho trẻ .


Lắng nghe cơ.


Chơi đồn kết cùng với bạn.


Chú ý lắng nghe


Trả lời theo ý hiểu của trẻ.


Xếp đồ dùng, đồ chơi đúng
nơi quy định.


Nhận xét bạn.
Xin cô.



Cho trẻ xếp thành hàng theo tổb Cho trẻ rửa tay bằng
xà phịng, rửa mặt sạch sẽ


Cơ quan sát trẻ, nhắc nhở trẻ rửa chưa đúng cách
Cho trẻ chuẩn bị đồ dùng


Nhắc nhở trẻ lấy đủ đồ dùng của trẻ


Trả trẻ tận tay phụ huynh, nhắc nhở trẻ chào người
thân, chào cô, chào bạn


Trao đổi với phụ huynh về sức khỏe và học tập của
trẻ. Nhắc phụ huynh mặc quần áo cho trẻ phù hợp


Trẻ xếp hàng vệ sinh


Trẻ soạn đồ dùng cá nhân
Trẻ chào cô, chào bạn, chào
người thân


<i><b>Thứ 2 ngày 04 tháng 12 nm 2017</b></i>
<i><b>TÊN HOẠT ĐỘNG : Vân động:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU:</b>
<b>1. K̉ệ́ thức:</b>


- Trẻ biết cách bật sâu từ trên cao xuống một cách thành thạo
- Tḥc hiện bài tập phát triển chung một cách nhịp nhàng.
<b>2. Kỹ ̣ặn:</b>



- Chát triển thể ḷc cho trẻ cho trẻ.


- Rèn kỹ năng bước từng chân lên bục rồi nhảy chụm chân xuống đất, chạm đất
nhẹ nhàng bằng 2 chân .


- CT khả năng thính giác cho trẻ
- Rèn tố chất nhanh nhẹn , khéo léo
<b>3 G̉áo d:c – Thá̉ đô :</b>


- Rèn trẻ có tính kiên trì , kỷ luật..


- Biết vâng lời cơ giáo, hứng thú với giờ học.
- Có ý thức thi đưa trong giờ học .


<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


<b>1. Đồ dụ̀n của cô và của trẻ:</b>
<b>- 2 bục thể dục.</b>


- Sân tập sạch sẽ , bằng phẳng.
- Bài thơ “ Cái bát xinh xinh”


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>HƯỚNG DÂN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
<b>1. Ộ̉ ị̣h tổ chức – Gây hự́n thú:</b>


<i>Cô cho trẻ đọc bài thơ “ Cơ giáo em”</i>
Sau đó trị chuyện cùng trẻb


+ Các con vừa đọc bài thơ có tên là gì?


+ Bài thơ nói về ai?


+ Làm cơng việc gì?


- Đọc cùng cơ


- Cơ giáo em
- Nói về cơ giáo
- Dạy học


<b>2. G̉ớ̉ th̉ệu:</b>


Có bạn nào ước mơ sau này trở thành cô giáo,
thầy giáo không?


Nghề giáo viên là một nghề rất cao quý, chúng
mình cùng cơ luyện tập cho cơ thể khỏe mạnh để
lớn lên có cơ thể khỏe mạnh và tḥc hiện ước mơ
của mình nhé


- Có ạ


- Lắng nghe


<b>3. Hượ́n dậ̃:</b>


<b>* Hoạt độn 1: Khở độn b</b>


Cho trẻ xếp thành 2 hàng dọc theo tổ. Cho trẻ nối
đuôi nhau đi thành một đoàn tàu. Cho trẻ đi các


kiểu đi b đi thường , đi kiễng gót , đi bằng gót, đi
má bàn chân…. Chạy chậm , chạy nhanh. Sau đó
về hàng. Cho trẻ điểm số 1 -2


Hai hàng dọc chuyển thành 4 hàng dọc , trẻ nào là
số 2 chú ý bước sang bên phải 3 bước


Cho trẻ quay phải thành 4 hàng ngang
<b>Hoạt độn 2 : Trọ̣n độn : BTPTC:</b>
Cho trẻ tập cùng cô bài tập CTC


* ĐT1b Tay vaib đưa tay ngang gập khuỷu tay ( 2 x
8 nhịp)


+ Nhịp1b Hai tay đưa ngang, chân bước rộng bằng
vai + Nhịp2b gập khuỷu tay ngón tay chạm vai


Xếp hàng và tḥc hiện
theo hướng dẫn của cơ


- Chuyển đội hình


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+ Nhip3b Đưa 2 tay sang ngang
+ Nhịp4bVề tư thế ban đầu


* ĐT2b Chân bước khuyu gối ra phía trước, chân
sau thẳng ( 3 x 8 nhịp)


+ Nhịp1b Hai tay đưa ngang chân rộng bằng vai
+ Nhịp2b Khuyu chân trái , chân phải thăng , hai


tay đưa ra phía trước


+ Nhịp3b Như nhịp 2
+ Nhịp4b về tư thế ban đầu


* ĐT3b Bụng cúi gập người về phía trước , tay
chạm ngón chân


+ Nhịp1b Đứng chụm chân tay thẳng theo thân.
+ Nhịp2b Hai tay đưa lên cao chân rộng bằng vai
+ Nhịp3b Cúi gập người về phía trước tay chạm
ngón chân.


+ Nhịp4b Về tư thế CB


* ĐT bật bBật chụm tách ( 2 x 8 nhịp)
<b>- VĐCB: “Bật sâu 40cm” </b>


+ Các cô chú công nhân nhà máy Bát Tràng làm
việc rất vất vả phải khéo léo . vì vậy phải có một
sức khỏe tốt. Hơm nay chúng mình cùng tập luyện
để rèn luyện sức khỏe như các cô chú công nhân
<i>qua bài tập Bật sâuu 40ccmԗ Chúng mình có thích</i>
khơng?


+ Cơ làm mẫu cho trẻ quan sát 3 lầnb
- Lần 1b khơng phân tích động tác


- Lần 2b cô vừa tḥc hiện kết hợp phân tích động
tácb Lần lượt bước từng chân lên bục rồi đứng


thẳng người, chân chụm, hai tay chống hơng khi
có hiệu lệnh bật chụm chân xuống đất nhẹ nhàng


- Tḥc hiện cùng cô


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

băng hai chân .Sau đó cơ đi về cuối hàng .


- Bạn nào có thể lên tḥc hiện trước nào?( cho 3 –
4 trẻ lên tḥc hiện)


+ Các con thấy bạn tḥc hiện như thế nào?( Cô
cho 2- 3 trẻ nhận xét)


<i><b>- Cô nhân xet vả thực hiện ẫ lân 3 b cho trẻ</b></i>
xem. Cô vừa tḥc hiện kết hợp dùng lời hướng
dẫn từng động tác tḥc hiện


Cô cho trẻ nhắc lại tên vận động và tḥc hiện
<i><b>- Lân 1bCho trẻ ở hàng 1 tḥc hiện . Cho trẻ</b></i>
hàng 2 quan sát nhận xét bạn .Cơ nhận xét động
viên khuyến khích trẻ.


<i><b>- Lân 2: Cho hàng 2 tḥc hiện, hàng 1 quan sát</b></i>
nhận xét.


<i><b>- Lân 3: cô cho trẻ thi đưa giữa 2 hàng.</b></i>


Trong khi trẻ tḥc hiện cô quan sát nhắc nhở trẻ


tḥc hiện . Động viên khuyến khích trẻ.


<b>Trị chở: Cáo và Thỏ</b>


Mời các bạn tham gia vào phần luyện tập thứ 2
<i><b>qua trị chơi có tên Cáo và Thỏ </b></i>


Cô giới thiệu luật chơi – cách chơi


<i><b>- L̃ât chơi: Trẻ phải chạy thật nhanh về chuồng</b></i>
của mình


<i><b>- Cách chơi: Cơ cho một trẻ đóng giả làm “Cáo”</b></i>
các trẻ khác đóng giả làm “Thỏ”. Trẻ đóng giả
làm “Cáo” ngồi vào 1 chơ. Các trẻ khác đóng giả
làm “Thỏ”vừa đi vừa đọc bài thơ “Trên bãi
cỏ...Tha đi mất”. Đến hết bài thơ trẻ đóng giả làm
“Cáo” nhảy ra bắt, trẻ nào chậm không chạy về
nhà và bị bắt thì trẻ đó phải làm Cáo.


- Tổ chức cho trẻ chơi 2-3 lần


- Trẻ quan sát, lắng nghe


- Trẻ quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Nhận xét, động viên, khuyến khích trẻ kịp thời
<b>4. Cụ̉n cố:</b>


Cho trẻ nhắc lại tên bài tậpb Con vừa được tập


luyện các bài tập gì?


Con có thấy cơ thể khỏe mạnh khơng?


Bật sâu 40cm
Có ạ


<b>5. Kết thúc:</b>


- Cơ nhận xét, tun dương trẻ
- Chuyển hoạt động


<b>* Đạ́h n̉á trẻ hạ̀n ̣này (Đánh giá những vấn đề nổi bật vềb tình trạng sức </b>
khỏe; trạng thái cảm xúc; thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kĩ năng cuả trẻ)b
……….
……….
………
………
………
………


<i><b>Thứ 3 ngày 5 tháng 12 nm 2017</b></i>
<i><b>TÊN HOẠT ĐỘNG : LQVCC:</b></i>


<i><b>Là q̃en vơi chư i, t, c</b></i>
<i><b>Hoạt động bổ trợ b Thơb Bé làm bao nhiêu nghề</b></i>
<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:</b>


<i><b>1. Kiến thức :</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Trẻ nhận biết chữ i , t , c thông qua các trò chơi.
<i><b>2. Kỹ nmng :</b></i>


- Rèn khả năng chú ý , ghi nhớ có chủ đích.


-Rèn luyện và phát triển ngôn ngữ cho trẻ, trẻ biết trả lời câu hỏi của cơ và nêu ra ý
tưởng của mình.


- Rèn khả năng quan sát, so sánh cho trẻ.
<i><b>3. Giáo dục – Thái độ :</b></i>


- Trẻ có ước mơ làm những cơng việc mà trẻ u thích sau này.


- Biết có rất nhiều nghề khác nhau trong xã hội . Môi nghề có các cơng việc khác
nhau nhưng đều có ích cho xã hội .


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1. Ch̃ẩn bị đồ dùng , đồ chơi cho cô và cho trẻ.</b></i>
<i>- Bài thơ “ Bé làm bao nhiêu nghề”</i>


- Tranh b Bác sĩ , bộ đội , công an, y tá.


<i>- Thẻ từ ghépb “ Cô nuôi” , “ Y ̣tá” , “Công an”ԗ</i>


- Các thẻ chữ với các kiểu chữ in thường – viết thường – in hoa.
- Tranh một số nghề phổ biến có chứa chữ cái b i; t ; c.


<i><b>2. Địa điể :</b></i>



- Tổ chức trong lớp học


<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG.</b>


<b>HƯỚNG DÂN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>Cho trẻ đọc bài thơ “ Bé làm bao nhiêu nghề”</i>
Trò chuyện cùng trẻ b


+ Bài thơ có tên là gì? Bài thơ nói vè điều gì?
+ Con hãy kể tên các nghề nói trong bài thơ?


- Đọc cùng cơ.


- “Bé làm bao nhiêu nghề”
- Thợ nề, thợ mỏ, thợ hàn,
thầy thuốc, cơ ni,


<b>2. G̉ớ̉ th̉ệu:</b>


Chúng mình cùng xem hơm nay chúng mình sẽ được
học điều gí mới nhé


- Lắng nghe
<b>3. Hượ́n dậ̃:</b>


<i><b>* Hoạt động 1: Là q̃en vơi chư cái i , t , c :</b></i>
- Chúng mình có muốn gặp các nhân vật trong bài
thơ không?



Cô đưa tranh cơ ni ra và nói b Các bạn có biết tơi
là ai khơng? Tơi làm nghề gì? Cơng việc của tơi là
làm gì? Mời các bạn cùng đọc cùng tôi nào.


“Bé chơi làm cô nuôi
Xúc cơm cho cháu bé”
<i>Cô giới thiệu chữ cái i trong từ “ Cô nuôi”</i>


+ Đố cả lớp biết bạn trong bài thơ vừa được chơi
nghề gì?


<i>Cơ đọc từ “ Cơ ni” 2 lần .Từ “ Cơ ni” có mấy </i>
tiếng?


Mời 1 trẻ lên bảng tìm chữ đã học.
Cơ giới thiệu chữ cái “i” in thường.


Cô đọc mẫu “ i” 2 lần , sau đó mời cả lớp đọc 3 lần
và mời cá nhân 4 – 5 trẻ đọc.


+ Nhìn vào chữ “ i” con có nhận xét gì?Gồm những
nét nào?


Cơ phân tíchb Chữ “i” gồm 1 nét sổ thẳng và 1 dấu


- Có ạ


-Trẻ đọc


- Cơ ni



- Nghề cơ ni.


- Lắng nghe cơ đọc.Có 2
tiếng


- Tìm chữ theo nhận thức
của trẻ.


- Lắng nghe cô đọc. Trẻ
đọc cùng cô. Trẻ đọc theo
yêu cầu của cô


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

chấm ở trên đầu nét sổ thẳng
Cô giới thiệu chữ “i” viết thường.
Cô cho cả lớp đọc lại 2 lần.


 <i><b>Là q̃en vơi chư cái “ t” trong từ “ Y</b></i>
<i><b>tá”</b></i>


Cô đọcb “ Bé chơi làm thầy thuốc
Chữa bệnh cho mọi người”
+ Đố các bạn tơi làm nghè gì?


<i>Cơ đưa cô “ Y ̣tá” ra và hỏi trẻ. Cô giới thiệu cho trẻ </i>
<i>thêm về nghề “ ̣thầy ̣thuốc”</i>


<i>Cô chi vào tranh cơ y tá có từ “ Y ̣tá” .Cô đọc từ “ y </i>
tá”, cho trẻ đọc cùng cô.



Cô đưa mẫu chữ “t” và đọc mẫu 3 lần . cho trẻ đọc.
Cơ hỏi trẻb


+ Con có nhận xét gì về chữ “ t”?


Cơ phân tích b chữ “t” gồm 1 nét sổ thẳng và 1 nét
ngang ngắn nằm trên nét sổ thẳng.


Cô cho trẻ nhắc lại . Cô giới thiệu chữ “t” viết
thường và chữ “ t” in hoa.


 Cho trẻ so sánh chữ “i” và chữ “ t”b
+ Chữ “i “ và chữ “ t” có giống và khác nhau?


 <i><b>Là q̃en vơi chư cái “ c” trong từ “ </b></i>
<i><b>Công an”</b></i>


Cô làm động tác chú công an giao thông đang điều
khiển các phương tiện giao thông. Và đố trẻb


+ Các con biết đó là ai? Con biết gì về chú cơng an
giao thông?


<i>Cô đọc từ “Công an giao ̣thông” 2 lần. Trẻ đọc</i>


- Quan sát


- Đọc theo yêu cầu của cô.


- Lắng nghe.



- Nghề bác sỹ ( y tá)


- Quan sát và đọc cùng cô.
- Lắng nghe cô đọc


- Đọc theo yêu cầu của cô.
- Nêu ý kiến nhận xét của
trẻ


- Chữ i, và chữ t giống
nhaub Có 1 nét sổ thẳng.
- Khác nhaub chữ i có dấu
chấm trên đầu.chữ t có nét
ngang cắt nét thẳng đứng


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>Cho trẻ nhân biếtb + Từ “ Cơng an giao ̣thơng” có </i>
bao nhiêu chữ cái?


Cơ cho trẻ lên tìm và chi 2 chữ cái giống nhau.Cô
giới thiệu chữ cái “ c”


Cô đọc mẫu 3 lần . Cho cả lớp đọc , đọc theo tổ , đọc
cá nhân.


Cô cho trẻ nhận xét chữ “ C” có đặc điểm gì?
Cho 3 – 4 trẻ nhận xét.


Cơ phân tích b chữ “ C” có 1 nét cong hở phải.
Cho cả lớp đọc. Tổ đọc , cá nhân trẻ đọc.



Cô giới thiệu chữ cái “ c’ viết thường , chữ ‘c’ in hoa
Bây giờ cả lớp mình cùng lắng nghe cô đố nhéb


“ Một nét thẳng đứng nghiêng chào
Trên thêm dấu chấm , chữ nào đoán nhanh?”
+ Hơm nay chúng mình đã làm quen với mấy chữ
cái? Đó là chữ cái nào?


<b>* Hoạt đợn 2: Luyệ̣ tập</b>


<i><b>Trị chơi 1: “Thi đọc chữ nhanh”</b></i>
- Cơ giới thiệu tên trị chơi


Cách chơi b Cơ chi chữ cái nào trẻ phải đọc nhanh
chữ cái đó.


<i><b>- Trị chơi 2: “Tạo hình các chữ cái”</b></i>


Cô cho trẻ cùng cô tạo dáng các chữ cái i , t , c bằng
cơ thểb cô yêu cầu trẻ tạo dáng chữ cái nào trẻ bắt
chước cùng cô tạo dáng chữ cái đó.


- Đọc cùng cơ
- Có 15 chữ cái.
- 2 chữ cái Ô


- Lắng nghe và đọc cùng cơ
- Nói ý kiến của mình



- Đọc cùng cơ


Trả lời theo ý hiểu của trẻ
- Chữ i , t , c.


- Quan sát và nói nhanh tên
chữ cái


Hứng thú tham gia


4. Củng cốb


Con vừa được học hữ cái gì?
Cho trẻ phát âm lại thật chuẩn
Nó có ở trong các từ gì?


Chữ i, t, c ạ
Trẻ phát âm


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Cơ động viên, khuyến khích trẻ
Chuyển hoạt động


<b>* Đạ́h n̉á trẻ hạ̀n ̣này (Đánh giá những vấn đề nổi bật vềb tình trạng sức </b>
khỏe; trạng thái cảm xúc; thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kĩ năng cuả trẻ)b
……….
……….
………
………
………
………



<i><b>Thứ 4 ngày 06 tháng 12 nm 2016 </b></i>
<b>Tệ hoạt đợn: KPXH:</b>


<i><b>Tì hiể̃ về nghề dịch vụ.</b></i>



<b>Hoạt đợn bở trơb + Trị chơib nối tranh</b>
+Thơb Làm nghề như bố
<b>I – MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU</b>


<i><b>1/ Kiến thức:</b></i>


-Trẻ biết tên gọi, công cụ, sản phẩm của một số nghề dịch vụ.
-Biết ý nghĩa của các nghề dịch vụ.


-Biết chơi trò chơi
<i><b>2/ Kỹ nmng:</b></i>


-Rèn kỹ năng diễn đạt mạch lạc, đúng câu đủ nghĩa.
-Rèn khả năng phát âm cho trẻ.


<i><b>3/ Giáo dục thái độ:</b></i>


- êu quý những người làm nghề dịch vụ. Quý trọng những sản phẩm họ làm
ra. Trẻ có ước mơ được làm những nghề có ích cho xã hội.


<b>II – CHUẨN BỊ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Tranh ảnh về một số nghềb bán hàng, thẩm mĩ, lái xe, cắt tóc, hướng dẫn viên
du lịch.



- Bài thơ “Làm nghề như bố”.


- Đồ chơi, lô tô về dụng cụ các nghề dịch vụ
<i><b>2. Địa điể tổ chức:</b></i>


- Trong lớp học


<b>III – TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CT</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1. Ộ̉ ị̣h tổ chức - nây hự́n thúb </b>


Cho trẻ đọc bài thơb “Làm nghề như bố”
Trò chuyện với trẻb


+ Bài thơ viết về ai?
+ Làm nghề gì?


+ Cơng việc của nghề đó như thế nào?
+ Ước mơ của bạn Hùng sau này là gì?
+ Tại sao? Vậy ước mơ của con là gì?


Trẻ đọc thơ.


Trả lời theo ý hiểu của
trẻ.


<b>2. G̉ớ̉ th̉ệu:</b>



Có những nghề trong xã hội rất ít ai biết đến và
thích nghề đó, nhưng đó là những nghề rất có ích đối
với xã hội đấy. Đó là những nghề mà ln chăm sóc
và đáp ứng theo nhu cầu của con người đấy.


Hơm nay cơ và chúng mình cùng tìm hiểu về các
<b>nghề này nhé. </b>


Lắng nghe


<b>3. Hượ́n dậ̃: </b>


<i><b> *Hoạt động 1: Cho trẻ q̃an sát tranh, khá phá.</b></i>
- Cô chia lớp thành 3 đội.


- Cô phát cho môi trẻ một tờ tranh.
+ Tổ 1 tranh vẽ người bán hàng


+ Tổ 2b Nghề cắt tóc trang điểm cơ dâu.
+ Tổ 3b Nghề lái xe.


- Cô yêu cầu 3 tổ quan sát và sau 5 phút cô cho đại
diện 3 tổ lên nói ý kiến nhận xét của mình.


- Con có nhận xét gì khi nhìn vào bức tranhb
+ Bức tranh vẽ về ai?


+ Đang làm gì?



+ Đó là cơng việc của nghề nào?


+ Để làm được những cơng việc đó cần những dụng
cụ gì?


+ Những người làm nghề này phải có thái độ như thế
nào đối với khách hàng?


+ Trang phục của nghề đó như thế nào?


+ Tác dụng ý nghĩa của nghề đó ra sao trong cuộc
sống hàng ngày của chúng ta?


- Sau khi cô cho cả 3 tổ quan sát khám phá tranh. Cô


Ngồi vào nhóm quan sát
trao đổi cùng bạn về nội
dung tranh.


Trả lời theo câu hỏi gợi
ý của cô.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

hỏi 2-3 trẻ.


- Chúng mình vừa tìm hiểu những nghề gì?
- Những nghề đó được gọi chung là nghề gì?
- Nghề đó có ý nghĩa như thế nào?


- Vì sao lại gọi là nghề dịch vụ?



Cô nhấn mạnh lạib môi nghề có cơng việc, dụng cụ
khác nhau. Nhưng các nghề đó đều rất cần thiết và
nhằm phục vụ nhu cầu sinh hoạt của con người. Nên
được gọi là nghề dịch vụ- Công việc của nghề dịch
vụ như thế nào? Có vất vả khơng?


- Con muốn làm nghề gì trong các nghề dịch vụ? vì
sao?


<i><b>*Hoạt động 2: So sánh phân biệt tác dụng của </b></i>
<i><b>nghề dịch vụ.</b></i>


- Con thấy các nghề này có điểm gì giống nhau?
- Các nghề này khác nhau như thế nào?


- Ý nghĩa của các nghề?


Cô nhấn mạnh các nghề giống nhau đều được gọi là
nghề dịch vụ.


- Khác nhaub môi nghề 1 công việc, nơi làm việc,
dụng cụ, trang phục, sản phẩm.


- Ý nghĩa đều phục vụ con người.
<i><b>*Hoạt động 3: Trị chơi.</b></i>


<i>+Trị chơi 1: Nới ̣tranhԗ</i>


Cách chơib cơ phát cho môi trẻ 1 tranh vẽ về dụng cụ
của 1 số nghề. Trẻ tìm và nói đúng dụng cụ của từng


nghề.


<i>+Trò chơi 2: Người ̣thợ khéo léo.</i>


Chia trẻ làm 3 đội môi đội thể hiện vai người thợ
làm tóc. Cử ra 1 bạn, cả tổ sẽ chải, cài, buộc, lên như
thế nào để làm đẹp cho bạn.


- Kết thúc cô cho trẻ so sánh kết quả 3 đội.
- Đội nào làm cho bạn đẹp nhất đội đó sẽ thắng.


Trả lời cô.


Chú ý lắng nghe


So sánh cá nghề theo ý
hiểu của trẻ.


Lắng nghe cô phổ biến
luật chơi, cách chơi.


Tham gia chơi hứng
thú.


<b>4. Cụ̉n cố</b>


- Hỏi trẻ học bài gì?


- Nhận xét chung và động viên khuyến khích trẻ



Gọi tên , sản phẩm, ý
nghĩa của nghề dịch vụ
<b>5. Kết thúc:</b>


- Cô nhận xét tuyên dương trẻ.
- Chuyển hoạt động


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>* Đạ́h n̉á trẻ hạ̀n ̣này (Đánh giá những vấn đề nổi bật vềb tình trạng sức </b>
khỏe; trạng thái cảm xúc; thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kĩ năng cuả trẻ)b
……….
……….
………
………
………
………


<i><b>Thứ 5 ngày 07 tháng 12 nm 2017</b></i>
<b>Tệ hoạt độn: LQVT:</b>


<b> </b>

<b>Gđôp hả ̣hóm ố̉ tượn trọn phạm v̉ 7</b>


<b>Hoạt độn bổ trơb + Hátb Bé xây nhà</b>


<b>I – MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU </b>
1/ Kiến thứcb


- Trẻ biết gộp 2 hoặc nhiều đối tượng để có số lượng là 7.
- Trẻ nhận biết hơn kém về số lượng trong phạm vi 7.
2/ Kỹ năngb


- Khả năng đếm từ 1- 7.



- Rèn kĩ năng nói mạch lạc, rõ ràng, đủ câu cho trẻ.
3/ Giáo dục thái độb


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

1. Đồ dùng cho giáo viên và trẻb


- Môi trẻ một rổ đồ chơi có 7 cái cặp.


- Một số nhóm đồ dùng, đồ chơi có số lượng trong phạm vi 7.
2. Địa điểm tổ chứcb


- Trong lớp học.


<b>III – TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CT</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1. Ộ̉ ị̣h tổ chức-nây hự́n thúb </b>
Cô cho trẻ hát bài hátb


“Bé xây nhà”
- Cơ trị chuyện cùng trẻb


+ Bạn nhỏ trong bài hát thích làm gì?
+ Đó là nghề gì?


+ Ước mơ của con sau này làm nghề gì?


Hát to rõ ràng.
Trả lời cô.



<b>2. G̉ớ̉ th̉ệu:</b>


Để tḥc hiện được ước mơ đó bây giờ con phải
chăm ngoan học giỏi vâng lời cơ giáo. Vậy chúng
mình cùng nhau học thật giỏi nhé


Lắng nghe


<b>3. Hượ́n dậ̃: </b>


<i><b>*Hoạt động 1: Ôn nhân biết hơn ke trong </b></i>
<i><b>phạ vi 7.</b></i>


- Cơ tổ chức cho trẻ chơi trị chơib Thi ai nhanh –
bớt trong phạm vi 7”


- Cách chơi cô chia trẻ làm 7 đội môi đội 7 trẻ, cô
mời lần lượt từng đội lên chơi. Khi cô vô tay chậm


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

các con đi xung quanh vịng, khi cơ vơ tay nhanh
thì các con chạy vào vịng. Mơi vịng chi được 1
bạn vào, ai khơng vào được vịng sẽ bị loại khỏi
trị chơi.


*Lần 1b Cơ để 6 chiếc vịng và mời 1 đội 7 trẻ lên
chơi. Cô cho trẻ chơi.


- Cô hỏi trẻb + Đội có mấy bạn?
+ Mà cơ có mấy vịng?



+ Có mấy bạn khơng có vịng?
- Như vậy theo luật chơi bạn nào khơng tìm thấy
được vịng thì bạn đó bị loại. Vậy 7 bạn bớt đi 1
bạn thì cịn mấy bạn?


*Lần 2b Cơ để 5 vịng và mời đội 2 lên chơi. Cô lại
đặt câu hỏi tương ṭ như lần chơi thứ nhất.


*Lần 3b Cơ để 4 chiếc vịng mời đội 3 lên chơi và
đặt câu hỏi tượng ṭ như chơi lần 1 và lần 2.
<i><b>Hoạt động 2: Gộp các đối tượng trong phạ vi </b></i>
<i><b>7.</b></i>


Cơ nóib cơ thấy các con chơi trị chơi vừa rồi bạn
nào chơi cũng rất giỏi rất vui. Bây giờ cô thưởng
cho chúng mình 1 món q. Mời đại diện 4 đội lên
nhận quà.


- Cô tặng cho môi bạn 1 bức tranh.
- Sau đó cơ hỏi trẻb


+ Trong tranh có gì?


+ Đó là những dụng cụ, sản phẩm của 1 số nghề.
Và có những dụng cụ, đồ dùng và sản phẩm giống
nhau.


+ Bây giờ chúng mình hãy gọi tên các dụng cụ, đồ
dùng sản phẩm đó.



+ Đó là sản phẩm dụng cụ, đồ dùng của nghề nào?
+ Các con hãy tìm và nối 2 nhóm đồ dùng dụng
cụ, sản phẩm giống nhau của một nghề. Cô vừa
làm mẫu vừa giải thích.


- Cơ thấy có 3 cái bát – 4 cái đĩa là sản phẩm của
nghề nào? Cơ nối 2 nhóm đó lại thành1 nhóm có
mấy cái? Nhóm kia có mấy? 2 nhóm gộp lại có tất
cả mấy cái?


- Lần 2b cơ lại có 2 cái kéo – 5 cái lược đó là dụng
cụ, đồ dùng của nghề nào? Cô nối với nhaub 1
nhóm có mấy? nhóm cịn lại có số lượng là mấy?
2 nhóm gộp lại có tất cả là mấy?


- Lần 3b cơ lại thấy có 2 nhóm của nghề lái xeb cơ
hỏi trẻ đó là nghề gì? nhóm 1 có mấy? nhóm 2 có
mấy? gộp 2 nhóm lại có tất cả là mấy?


Hứng thú tham gia chơi.
Trả lời theo ý hiểu trẻ.


Lắng nghe


Trả lời cô.


Chú ý lắng nghe cô


Trả lời theo ý hiểu của trẻ.


Nghề gốm sứ


7 cái ạ


Dụng cụ của nghề Cắt tóc ạ
Gộp lại tất cả là mấy


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Các con thấy tất cả các nhóm bây giờ có kết quả
như thế nào? Cùng bằng mấy?


- Có mấy cách gộp 2 nhóm lại với nhau để có số
lượng là 7.


- Cơ cho trẻ nhắc lạib muốn gộp 2 nhóm đối tượng
có số lượng là 7 thì có 3 cách gộp. Mơi cách có số
lượng từng nhóm đồ vật khác nhau và cách gộp
nào cũng đều cho ta kết quả là 7.


+ Cách 1b 1 nhóm có số lượng là 1, nhóm kia có
đối tượng là 6.


+ Cách 2b 1 nhóm có số lượng là 3, nhóm kia có
đối tượng là 4.


+ Cách 3b 1 nhóm có số lượng là 2, nhóm kia có
đối tượng là 5.


<i><b>*Hoạt động 3: Trò chơi củng cố.</b></i>
+Trị chơi 1b Tìm bạn.



- Cơ phát cho mơi trẻ 1 tranh lơ tơ có số lượng đối
tượng và chữ số trong phạm vi 7. Cô cho trẻ vừa
đi vừa hát bài “Cháu yêu cô chú công nhân”
Khi có hiệu lệnh của cơ “Tìm bạn” trẻ tìm bạn và
gộp đối tượng của mình với đối tượng trong thẻ lơ
tơ của bạn bằng 7 thì chạy đến cầm tay nhau.
Cho trẻ kiểm tra kết quả của bạn


- Cô cho trẻ chơi 3-4 lần.


- Sau môi lần chơi cô cho trẻ đổi thể lô tô cho
nhau.


Cùng bằng nhau và bằng 7
Có 3 cách


Nhắc lại theo yêu cầu của
cô.


Chú ý lắng nghe cô.


Kiểm tra kết quả của bạn.
Tích c̣c chơi.


<b>4. Cụ̉n cố.</b>


- Cơ hỏi lại bài học hơm nay con được học bài gì?
- Cơ nhận xét chung động viên, khuyến khích trẻ


Trả lời


Lắng nghe
<b>5. Kết thúc:</b>


- Tuyên dương trẻ
- Chuyển hoạt động


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b>Thứ 6 ngày 08 tháng 12 nm 2017</b></i>
<b>Tệ hoạt đợn: </b>


<b>TẠO HÌNH: </b>

<i><b>Gấp q̃ạt giấy.</b></i>


<b>Hoạt độn bổ trơb + Bài hátb Cháu yêu cô thợ dệt</b>


<b>I – MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU</b>
1/ Kiến thứcb


- Trẻ biết cách gập, miết và dán quạt giấy.
- Trẻ nói được cách làm quạt giấy.


2/ Kỹ năngb


- Rèn kỹ năng gập, miết, dán.
- Rèn ṣ khéo léo của đôi tay.
3/ Giáo dục thái độb


- Trẻ hứng thú hoạt động.
<b>II – CHUẨN BỊ</b>


1.Đồ dùng cho giáo viên và trẻb
- Mẫu quạt của cô.



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Bài hát, câu đố có nội dung về chủ đề nghề nghiệp.
2. Địa điểm tổ chứcb


- Trong lớp học.


<b>III – TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CT</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1. Ộ̉ ị̣h tổ chức-nây hự́n thúb </b>


Cô cùng trẻ hát bài hát “Cháu yêu cô thợ dệt”
- Cơ trị chuyện cùng trẻb


+ Bài hát có tên là gì?


+ Bài hát nói đến cơng việc của ai?
+ Cơ thợ dệt làm ra sản phẩm là cái gì?
+ Con có u cơ thợ dệt khơng?


Hát cùng cơ.


Trả lời theo ý hiểu của
trẻ.


<b>2. G̉ớ̉ th̉ệu:</b>


+ Đôi tay của chúng ta rất khéo léo có thể làm được
mọi việc đấy và hôm nay cô xem bạn nào khéo léo
nhất lớp mình nhé



Lắng nghe


<b>3. Hượ́n dậ̃: </b>


<i><b> *Hoạt động 1: Q̃an sát ẫ và đà thoại.</b></i>
- Cơ đọc bài thơ “Giữa vịng gió thơm”.


+ Bạn nhỏ trong bài thơ đã làm gì cho bà khi bà bị
ốm?


+ Tình cảm của bạn giành cho bà như thế nào?


Tình cảm của bạn nhỏ dành cho bà qua những làn
gió bạn quạt.


Và hôm nay bạn đã mang đến tặng các con chiếc quạt
nhỏ đó và bạn cũng mong muốn các con hãy yêu
thương quan tâm đến những người thân trong gia
đình.


- Cơ đưa quạt lên cho trẻ quan sát và hỏi trẻb
+ Con thấy chiếc quạt này như thế nào?


Chú ý lắng nghe.


Chú ý lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

+ Chiếc quạt được làm bằng gì?
+ Bạn nào biết gấp rồi?



+ Cách gấp như thế nào?


Con có muốn làm những chiếc quạt để mang về quạt
cho bà không?


<i><b> *Hoạt động 2: Hương dân trẻ cách là .</b></i>


- Để làm được chiếc quạt các con phải có 1 miếng
giấy hình chữ nhật.


- Cách gấpb các con gấp mặt phải của tờ giấy 1cm,
sau đó lật mặt trái tờ giấy gập 1cm. Tượng ṭ các con
lần lượt gấp như vậy cho đến hết tờ giấy.


Cuối cùng các con gập đôi lại dùng keo dán 2 cạnh
vào.


Như vậy các con đã hoàn thành xong 1 chiếc quạt.
<i><b>*Hoạt động 3: Trao đổi ý tưởng:</b></i>


+Con gấp quạt để làm gì?
+Con gấp quạt để tặng ai?


+Con thích gấp chiếc quạt màu gì?
<i><b>*Hoạt động 4: Trẻ thực hiện.</b></i>


-Mơi bạn hãy ḷa chọn cho mình 1 màu giấy mà con
thích để gấp.



- Cho trẻ tḥc hiện.


- Cơ đến từng trẻ quan sát, gợi mở, hướng dẫn trẻ.
- Cô động viên khuyến khích trẻ.


<i><b>*Hoạt động 5: Trưng bày sản phẩ .</b></i>


- Cô cho lần lượt từng tổ lên trưng bày sản phẩm.
- Cho trẻ quan sát nhận xét sản phẩm của bạn.
+ Con thích sản phẩm của bạn nào?


+ Vì sao con thích?


+ Để làm được 1 chiếc quạt con phải làm như thế


Làm bằng giấy ạ


Con có ạ


Chú ý quan sát lắng
nghe cô hướng dẫn


Quan sát cô tḥc hiện.
Lắng nghe cô.


Trẻ trả lời theo ý của
trẻ.


Trẻ tḥc hiện.



Tích c̣c hoạt động


Đem sản phẩm của
mình lên và ṭ giới
thiệu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

nào?


- Cô nhận xét chung, động viên khuyến khích trẻ.
<b>4. Cụ̉n cố:</b>


- Cơ hỏi trẻ hơm nay chúng mình đã được gấp cái gì?
- Đó là những sản phẩm của nghề nào?


- Cô cho trẻ hát bài “Cháu yêu cô chú công nhân”


Trả lời cô.
Hát to rõ ràng.
<b>5. Kết thúc:</b>


Cô nhận xét, tuyên dương trẻ
Chuyển hoạt động




<b>* Đạ́h n̉á trẻ hạ̀n ̣này (Đánh giá những vấn đề nổi bật vềb tình trạng sức </b>
khỏe; trạng thái cảm xúc; thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kĩ năng cuả trẻ)b
……….
……….
………


………
………
………


<i>ԗԗԗԗԗԗԗԗԗԗԗԗԗԗԗԗԗԗԗԗԗԗԗԗԗԗԗԗ, Ngàyԗԗԗԗԗԗԗԗԗ̣thángԗԗԗԗԗԗԗԗԗԗԗԗnămԗԗԗԗԗԗԗԗԗ</i>
<i> Người kiểm ̣tra</i>


</div>

<!--links-->

×