Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

giáo án hóa 9 tuần 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.01 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Ngày soạn: 05/10/2019</b></i>


<i><b>Ngày giảng:08/10/2019</b></i> <i><b>CHỦ ĐỀ BAZO Tiết 3:</b></i>
<i><b>LUYỆN TẬP</b></i>


<b>a. Mục tiêu hoạt động</b>


- Củng cố, khắc sáu các kiến thức đã học về tính chất hóa học của bazơ.


- Tiếp tục phát triển năng lực tự học, sử dụng ngơn ngữ hóa học, phát hiện và giải
quyết vấn đề thơng qua mơn hóa học


- Kỹ năng viết PTHH và giải các bài tập hóa học.
<b>b. Phương thức tổ chức hoạt động hóa học</b>


Hoạt động cá nhân là chủ yếu, bên cạnh đó có thể cho học sinh hoạt động theo cặp
đơi hoặc trao đổi nhóm nhỏ để giải quyết các câu hỏi và bài tập trong phiếu học
tập.


<b>C. HOẠT ĐỘNG LUYÊN TẬP (20phút)</b>


<b>PHIẾU HỌC TẬP :</b>


(Tiết 1: Từ bài 1 – 4; Tiết 2: Từ bài 5 -7; Tiết 3: Từ bài 8 – 10)


<b>Bài 1: Khi nhỏ dung dịch NaOH vào giấy quỳ tím thì giấy quỳ tím sẽ</b>


<b> A. Hóa đỏ. B. Hóa xanh. C. Hóa đen. D. Không đổi</b>
màu.


<b>Bài 2: Dãy gồm các bazơ bị nhiệt phân hủy là</b>



<b> A. Cu(OH)2, Mg(OH)2, NaOH. B. Fe(OH)3, KOH, Mg(OH)2.</b>
<b> C. Al(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2. D. Fe(OH)2, Ba(OH)2, Mg(OH)2.</b>
<b>Bài 3: Nguyên liệu để sản xuất NaOH trong công nghiệp là</b>


<b> A. Na B. Na2O C. NaCl D. Na2CO3</b>
<b>Bài 4: Chọn chất thích hợp điền vào dấu hỏi và hoàn thành các sơ đồ phản ứng</b>
(kèm theo điều kiện nếu có).


a. Fe(OH)3 ? + H2O
b. ? + NaOH Na2SO4 + ?


c. ? + Zn(OH)2 ZnSO4 + H2O


d. ? + HCl NaCl + H2O
e. ? + CO2 Na2CO3 + H2O


<b>Bài 5. Dùng dung dịch NaOH có thể phân biệt được các chất trong cặp nào dưới</b>
đây ?


<b> A. Dung dịch Ba(OH)2 và dung dịch CuCl2</b>
<b> B. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch Ca(NO3)2</b>
<b> C. Dung dịch H2SO4 và dung dịch HCl</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 6:Trộn 300 gam dung dịch HCl 7,3% với 200 gam dung dịch NaOH 4%, ta</b>
được dung dịch A.


<b> a) Viết PTHH.</b>


<b> b) Tính nồng độ % của các chất trong dung dịch A.</b>



<b> c) Cho quỳ tím vào dung dịch A, quỳ tím chuyển mầu gì?</b>


<b>Bài 7 . Cho 200 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 300 ml dung dịch HCl 0,8M</b>
được dung dịch A.


a. Viết PTHH.


b. Tính nồng độ mol của các chất trong dung dịch A.
c. Cho quỳ tím vào dung dịch A, quỳ tím chuyển mầu gì?


<b>Bài 8 . Khí CO có lẫn tạp chất khí CO2 và SO2. Có thể loại bỏ tạp chất ra khỏi CO</b>
bằng:


a. Dung dịch Ca(OH)2
b. Bột CuO


c. Khí O2


d. Dung dịch HCl


<b>Bài 9 . Cho 0,224 lít khí CO2(đktc) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch</b>
Ca(OH)2. Sau phản ứng thu được CaCO3 và nước. Nồng độ dung dịch
Ca(OH)2 ban đầu là:


a. 0,04 M
b. 0,01 M
c. 0,05 M
d. 0,001 M



<b>Bài 10. Hoàn thiện sơ đồ phản ứng sau bằng các PTHH</b>
Ca →CaO→Ca(OH)2→CaCO3→CaO


<b>D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG VÀ TÌM TỊI MỞ RỘNG ( 15 phút)</b>


HĐ vận dụng và tìm tịi mở rộng được thiết kế cho HS về nhà làm, nhằm
mục đích giúp HS vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học trong bài để giải quyết các
các câu hỏi, bài tập gắn với thực tiễn và mở rộng kiến thức của HS, không bắt buộc
tất cả HS đều phải làm, tuy nhiên GV nên động viên khuyến khích HS tham gia,
nhất là các HS say mê học tập, nghiên cứu, HS khá, giỏi và chia sẻ kết quả với lớp.


<b>Học sinh giải quyết bài tập sau:</b>


<b>Câu 1: Em hãy giải thích tại sao khi cho vơi sống vào nước ta lại thấy khói bốc lên</b>
mù mịt? Em cần chú ý gì khi thấy những hố vôi đang tôi?


<b>Câu 2: Tại sao khi quét vôi lên tường lát sau vôi khô và cứng lại?</b>
<b>Câu 3:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

của đất. Thông thường người ta dùng khoảng 4 kg vơi sống cho 100m2<sub> đất trồng</sub>


lúa. Hãy tính khối lượng đá vôi chứa 80% CaCO3 cần dùng để sản xuất được lượng


vơi sống bón cho 10 ha đất trồng lúa, biết 1 ha có diện tích 10000m2<sub> và hiệu suất</sub>


phản ứng nung vôi đạt 95%


<b>VI. Rút kinh nghiệm:</b>


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×