Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

ÔN TẬP CHƯƠNG I: ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (331 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>nhiệt liệt chào mừng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ôn tập ch ơng I</b>

<b></b>



Hình học 7



<b>1.Hai gúc i nh:</b>
<b> -Định nghĩa.</b>
<b> -Tính chất.</b>


<b>2. Hai ® ờng thẳng vuông góc:</b>
<b> -Định nghĩa.</b>


<b> -Đ ờng trung trực của đoạn thẳng.</b>
<b>3. Hai ® êng th¼ng song song:ư</b>


<b> -Dấu hiệu nhận biết.</b>
<b> -Tiên đề ơ-clít.</b>


<b> -TÝnh chất hai đ ờng thẳng song song.</b>
<b>4.Quan hệ giữa tÝnh vu«ng gãc víi tÝnh </b>
<b> song song.</b>


<b>5. Ba đ ờng thẳng song song.</b>


<b>6. Định lí.</b>




3 <sub>1</sub>



2
4


O
a


b


<b>KiÕn thøc träng t©m</b>



<i>(TiÕt 1)</i>



a
b


O


// //


A B


x


y






a



b




A


B


3
1


1


b
a


.

M


a


b a//b


a
b
c


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ôn tập ch ơng I</b>

<b></b>



Hình học 7

Tiết 15:

<i>(TiÕt 2)</i>




<b>KiÕn thøc träng t©m</b>



<b>1.Hai góc đối đỉnh:</b>
<b> -Định nghĩa.</b>
<b> -Tính chất.</b>


<b>2. Hai ® êng thẳng vuông góc:</b>
<b> -Định nghĩa.</b>


<b> -Đ ờng trung trực của đoạn thẳng.</b>
<b>3. Hai đ êng th¼ng song song:ư</b>


<b> -Dấu hiệu nhận biết.</b>
<b> -Tiên đề ơ-clít.</b>


<b> -TÝnh chÊt hai đ ờng thẳng song song.</b>
<b>4.Quan hệ giữa tính vuông gãc víi tÝnh </b>
<b> song song.</b>


<b>5. Ba ® ờng thẳng song song.</b>
<b>6. Định lí.</b>


<b>Bi 1: Phát biểu định lí đ ợc </b>

<b>ư</b>


<b>diễn tả bằng hình vẽ sau, rồi </b>


<b>viết giả thiết và kết luận của </b>


<b>định lí. </b>



c




b


a



p



n


m



m//n



H×nh 1.

H×nh 2.



<b>H×nh 1:</b>


<b>Định lí:</b>



<b> Nếu hai đ ờng thẳng </b>

<b></b>


<b>phân biệt cùng vuông </b>


<b>góc với đ ờng thẳng </b>

<b></b>


<b>thứ ba th× chóng song </b>


<b>song víi nhau.</b>



<b>H×nh 2:</b>


<b>Định lí:</b>



<b> Nếu một đ ờng thẳng </b>

<b></b>


<b>vuông góc với một trong </b>


<b>hai đ ờng thẳng song </b>

<b>ư</b>


<b>song th× nã cũng vuông </b>


<b>góc với đ ờng thẳng kia.</b>

<b></b>


<b>Trả lời</b>




GT


KL



ac


bc


a//b



GT


KL



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>ôn tập ch ơng I</b>

<b></b>



Hình học 7

TiÕt 15:

<i>(TiÕt 2)</i>



<b>KiÕn thøc träng t©m</b>



<b>1.Hai góc đối đỉnh:</b>
<b> -Định nghĩa.</b>
<b> -Tính chất.</b>


<b>2. Hai đ ờng thẳng vuông góc:</b>
<b> -Định nghĩa.</b>


<b> -Đ ờng trung trực của đoạn thẳng.</b>
<b>3. Hai đ ờng thẳng song song:</b>


<b> -Du hiệu nhận biết.</b>
<b> -Tiên đề ơ-clít.</b>



<b> -Tính chất hai đ ờng thẳng song song.</b>
<b>4.Quan hệ giữa tính vuông góc với tính </b>
<b> song song.</b>


<b>5. Ba đ ờng thẳng song song.</b>
<b>6. Định lí.</b>


<b>Bi 1: Phát biểu định lí đ ợc </b>

<b>ư</b>


<b>diễn tả bằng hình vẽ sau, rồi </b>


<b>viết giả thiết và kết luận của </b>


<b>định lí. </b>



Cho hình vẽ:


Biết a//b//Om.



Tìm các cặp góc bằng


nhau trên hình



a



b



m

<sub>O</sub>



A



B


1


1


2
2


2 1


A

<sub>1</sub>

= O

<sub>1</sub>

B

<sub>1</sub>

= O

<sub>2</sub>


380


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>ôn tập ch ơng I</b>

<b></b>



Hình học 7

Tiết 15:

<i>(TiÕt 2)</i>



<b>KiÕn thøc träng t©m</b>



<b>1.Hai góc đối đỉnh:</b>
<b> -Định nghĩa.</b>
<b> -Tính chất.</b>


<b>2. Hai ® ờng thẳng vuông góc:</b>
<b> -Định nghĩa.</b>


<b> -Đ ờng trung trực của đoạn thẳng.</b>
<b>3. Hai đ êng th¼ng song song:ư</b>


<b> -Dấu hiệu nhận biết.</b>
<b> -Tiên đề ơ-clít.</b>


<b> -TÝnh chÊt hai đ ờng thẳng song song.</b>


<b>4.Quan hệ giữa tính vuông gãc víi tÝnh </b>
<b> song song.</b>


<b>5. Ba ® ờng thẳng song song.</b>
<b>6. Định lí.</b>


<b>Bài 1:</b>



Vẽ tia Om n»m trong gãc AOB sao cho Om//a


O

<sub>1</sub>

= A

<sub>1</sub>

= 38

0

<sub> ( so le trong )</sub>



Vì Om//a (cách vẽ) và b//a (gt)



=> Om//b (tính chất ba đ ờng th¼ng song song)

ư


=> O

<sub>2</sub>

+ B

<sub>2</sub>

= 180

0

<sub> ( hai gãc trong cïng phÝa)</sub>



Mµ B

<sub>2</sub>

= 132

0

<sub> (gt)</sub>



=> O

<sub>2</sub>

= 180

0

<sub> - 132</sub>

0

<sub> = 48</sub>

0


=> x = AOB = O

<sub>1 </sub>

+O

<sub>2 </sub>

= 38

0

<sub> + 48</sub>

0

<sub> = 86</sub>

0


VËy x = 86

0


m

1


2

A



B



1


2 1


<b>Bµi 2:</b>

<i><b>(Bµi 57/SGK) </b></i>



<b> Cho h×nh vÏ (a//b), hãy tÝnh </b>


<b>sè ®o x cđa gãc O</b>



380


a



b


O



1320


x


KL


GT

<sub>A</sub>



1

= 38

0

; B

2

= 132

0


a//b



x =?



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>«n tËp ch ơng I</b>

<b></b>




Hình học 7

Tiết 15:

<i>(Tiết 2)</i>



<b>Kiến thøc träng t©m</b>



<b>1.Hai góc đối đỉnh:</b>
<b> -Định nghĩa.</b>
<b> -Tớnh cht.</b>


<b>2. Hai đ ờng thẳng vuông góc:</b>
<b> -Định nghĩa.</b>


<b> -Đ ờng trung trực của đoạn thẳng.</b>
<b>3. Hai đ ờng thẳng song song:ư</b>


<b> -Dấu hiệu nhận biết.</b>
<b> -Tiên đề ơ-clít.</b>


<b> -TÝnh chÊt hai ® ờng thẳng song song.</b>
<b>4.Quan hệ giữa tính vuông góc với tÝnh </b>
<b> song song.</b>


<b>5. Ba ® êng thẳng song song.</b>
<b>6. Định lí.</b>


<b>Bài 1:</b>



<b>Bài 2:</b>

<i><b>(Bài 57/SGK) </b></i>



<b>Bài 3:</b>

<i>(Bµi 59/SGK)</i>




<i><b> BiÕt d//d’//d’’ vµ hai gãc 60</b></i>

<b>0</b>

<b><sub>, </sub></b>



<b>110</b>

<b>0</b>

<b><sub>. TÝnh c¸c gãc</sub></b>



<b> </b>



<b> E</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b> , G</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> , G</b>

<b><sub>3 </sub></b>

<b> , D</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b> , A</b>

<b><sub>5</sub></b>

<b> , B</b>

<b><sub>6</sub></b>


Gi¶i:



KL



GT

C

<sub>1</sub>

= 60

0


D

<sub>3</sub>

= 110

0


d//d //d

<b>’</b>

<b>’’</b>



TÝnh



E

<sub>1</sub>

, G

<sub>2</sub>

, G

<sub>3</sub>

D

<sub>4</sub>

, A

<sub>5</sub>

, B

<sub>6</sub>


d



A



600



1100


<b>d’</b>



<b>d’’</b>



B


D


C



E

G



<b>5</b> <b>6</b>


<b>1</b> <b>3</b> <b>2</b>


<b>4</b>
<b>1</b>


<b>3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>ôn tập ch ơng I</b>

<b></b>



Hình häc 7

TiÕt 15:

<i>(TiÕt 2)</i>



<b>KiÕn thøc träng t©m</b>



<b>1.Hai góc đối đỉnh:</b>
<b> -Định nghĩa.</b>
<b> -Tính chất.</b>



<b>2. Hai đ ờng thẳng vuông góc:</b>
<b> -Định nghĩa.</b>


<b> -Đ ờng trung trực của đoạn thẳng.</b>
<b>3. Hai đ ờng thẳng song song:</b>


<b> -Dấu hiệu nhận biết.</b>
<b> -Tiên đề ơ-clít.</b>


<b> -Tính chất hai đ ờng thẳng song song.</b>
<b>4.Quan hệ giữa tính vuông góc với tính </b>
<b> song song.</b>


<b>5. Ba đ ờng thẳng song song.</b>
<b>6. Định lÝ.</b>


<b>Bµi 1:</b>



d



A



600


1100


<b>Bµi 2:</b>

<i><b>(Bµi 57/SGK) </b></i>



<b>Bµi 3:</b>

<i>(Bµi 59/SGK)</i>




<i><b> BiÕt d//d’//d’’ vµ hai gãc 60</b></i>

<b>0</b>

<b><sub>, </sub></b>



<b>110</b>

<b>0</b>

<b><sub>. TÝnh c¸c gãc</sub></b>



<b> </b>



<b> E</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b> , G</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> , G</b>

<b><sub>3 </sub></b>

<b> , D</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b> , A</b>

<b><sub>5</sub></b>

<b> , B</b>

<b><sub>6</sub></b>


Gi¶i:



<b>d’</b>



<b>d’’</b>



B


D


C



E

G



<b>5</b> <b>6</b>


<b>1</b> <b>3</b> <b>2</b>


<b>4</b>
<b>1</b>


<b>3</b>



E

<sub>1</sub>

= C

<sub>1</sub>

= 60

0

<sub> (</sub>

<b><sub>………</sub></b>

<sub>.)</sub>



G

<sub>2</sub>

= . = 110

<b>…</b>

0

<sub> (đồng vị của d //d )</sub>

<b><sub>’</sub></b>

<b><sub>’’</sub></b>



G

<sub>3</sub>

= 180

0

<sub> - G</sub>



2

(

<b>………</b>

)



=> G

<sub>3</sub>

=

<b>………</b>

..



D

<sub>4</sub>

<b> = ………</b>



A

<sub>5</sub>

= . = ... (đồng vị của d//d )

<b>…</b>

<b>’</b>



B

<sub>6</sub>

=

<b>………</b>

..



Điền vào chỗ trống để hoàn thành bài giảI sau:



KL



GT

C

<sub>1</sub>

= 60

0


D

<sub>3</sub>

= 110

0


d//d //d

<b>’</b>

<b>’’</b>



TÝnh



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>ôn tập ch</b>

<b></b>

<b> ơng I</b>




Hình học 7

Tiết 15:

<i>(TiÕt 2)</i>



<b>KiÕn thøc träng t©m</b>



<b>1.Hai góc đối đỉnh:</b>
<b> -Định nghĩa.</b>
<b> -Tính chất.</b>


<b>2. Hai ® êng thẳng vuông góc:</b>
<b> -Định nghĩa.</b>


<b> -Đ ờng trung trực của đoạn thẳng.</b>
<b>3. Hai đ êng th¼ng song song:ư</b>


<b> -Dấu hiệu nhận biết.</b>
<b> -Tiên đề ơ-clít.</b>


<b> -TÝnh chÊt hai đ ờng thẳng song song.</b>
<b>4.Quan hệ giữa tính vuông gãc víi tÝnh </b>
<b> song song.</b>


<b>5. Ba ® ờng thẳng song song.</b>
<b>6. Định lí.</b>


<b>Bài 1:</b>



d



A




600


1100


<b>Bài 2:</b>

<i><b>(Bài 57/SGK) </b></i>



<b>Bµi 3:</b>

<i>(Bµi 59/SGK)</i>



<i><b> BiÕt d//d’//d’’ vµ hai gãc 60</b></i>

<b>0</b>

<b><sub>, </sub></b>



<b>110</b>

<b>0</b>

<b><sub>. TÝnh c¸c gãc</sub></b>



<b> </b>



<b> E</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b> , G</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> , G</b>

<b><sub>3 </sub></b>

<b> , D</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b> , A</b>

<b><sub>5</sub></b>

<b> , B</b>

<b><sub>6</sub></b>


Gi¶i:



<b>d’</b>



<b>d’’</b>



B


D


C



E

G



<b>5</b> <b>6</b>



<b>1</b> <b>3</b> <b>2</b>


<b>4</b>
<b>1</b>


<b>3</b>


E

<sub>1</sub>

= C

<sub>1</sub>

= 60

0

<sub> (</sub>

<sub>so le trong cña d //d</sub>

<b><sub>’</sub></b>

<b><sub>’’</sub></b>

<sub>)</sub>



G

<sub>2</sub>

=

D

<sub>3</sub>

= 110

0

<sub> (đồng vị của d //d )</sub>

<b><sub>’</sub></b>

<b><sub>’’</sub></b>



G

<sub>3</sub>

= 180

0

<sub> - G</sub>



2

(

hai gãc kÒ bï

)



=> G

<sub>3</sub>

=

180

0

<sub>- 110</sub>

0

<sub> = 70</sub>

0


D

<sub>4</sub>

=

D

<sub>3</sub>

= 110

0

<sub> (hai góc đối đỉnh)</sub>



A

<sub>5</sub>

=

E

<sub>1</sub>

=

60

0

<sub> (đồng vị của d//d )</sub>

<b><sub>’</sub></b>



B

<sub>6</sub>

=

G

<sub>3</sub>

= 70

0

<sub> (đồng vị của d//d )</sub>

<b><sub>’’</sub></b>



<b>Đáp án của Hoạt động nhóm</b>



KL



GT

C

<sub>1</sub>

= 60

0


D

<sub>3</sub>

= 110

0


d//d //d

<b>’</b>

<b>’’</b>



TÝnh



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>ôn tập ch ơng I</b>

<b></b>



Hình học 7

Tiết 15:

<i>(TiÕt 2)</i>



<b>KiÕn thøc träng t©m</b>



<b>1.Hai góc đối đỉnh:</b>
<b> -Định nghĩa.</b>
<b> -Tính chất.</b>


<b>2. Hai ® ờng thẳng vuông góc:</b>
<b> -Định nghĩa.</b>


<b> -Đ ờng trung trực của đoạn thẳng.</b>
<b>3. Hai đ êng th¼ng song song:ư</b>


<b> -Dấu hiệu nhận biết.</b>
<b> -Tiên đề ơ-clít.</b>


<b> -TÝnh chÊt hai đ ờng thẳng song song.</b>
<b>4.Quan hệ giữa tính vu«ng gãc víi tÝnh </b>
<b> song song.</b>


<b>5. Ba đ ờng thẳng song song.</b>
<b>6. Định lí.</b>



<b>Bài 1:</b>



d



A



600


1100


<b>Bài 2:</b>

<i><b>(Bài 57/SGK) </b></i>



<b>Bµi 3:</b>

<i>(Bµi 59/SGK)</i>



<i><b> BiÕt d//d’//d’’ và hai góc 60</b></i>

<b>0</b>

<b><sub>, </sub></b>



<b>110</b>

<b>0</b>

<b><sub>. Tính các gãc</sub></b>



<b> </b>



<b> E</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b> , G</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> , G</b>

<b><sub>3 </sub></b>

<b> , D</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b> , A</b>

<b><sub>5</sub></b>

<b> , B</b>

<b><sub>6</sub></b>


Gi¶i:



<b>d’</b>



<b>d’’</b>



B



D


C



E

G



<b>5</b> <b>6</b>


<b>1</b> <b>3</b> <b>2</b>


<b>4</b>
<b>1</b>


<b>3</b>


E

<sub>1</sub>

= C

<sub>1</sub>

= 60

0

<sub> (so le trong cña d //d )</sub>

<b><sub>’</sub></b>

<b><sub>’’</sub></b>



G

<sub>2</sub>

= D

<sub>3</sub>

= 110

0

<sub> (đồng vị của d //d )</sub>

<b><sub>’</sub></b>

<b><sub>’’</sub></b>



G

<sub>3</sub>

= 180

0

<sub> - G</sub>



2

(hai gãc kÒ bï)



=> G

<sub>3</sub>

= 180

0

<sub>- 110</sub>

0

<sub> = 70</sub>

0


D

<sub>4</sub>

= D

<sub>3</sub>

= 110

0

<sub> (hai góc đối đỉnh)</sub>



A

<sub>5</sub>

= E

<sub>1</sub>

= 60

0

<sub> (đồng vị của d//d )</sub>

<b><sub>’</sub></b>



B

<sub>6</sub>

= G

<sub>3</sub>

= 70

0

<sub> (đồng vị của d//d )</sub>

<b><sub>’’</sub></b>




KL



GT

C

<sub>1</sub>

= 60

0


D

<sub>3</sub>

= 110

0


d//d //d

<b>’</b>

<b>’’</b>



TÝnh



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>«n tËp ch</b>

<b></b>

<b> ơng I</b>



Hình học 7

Tiết 15:

<i>(Tiết 2)</i>



<b>Kiến thức träng t©m</b>



<b>1.Hai góc đối đỉnh:</b>
<b> -Định nghĩa.</b>
<b> -Tớnh cht.</b>


<b>2. Hai đ ờng thẳng vuông góc:</b>
<b> -Định nghĩa.</b>


<b> -Đ ờng trung trực của đoạn thẳng.</b>
<b>3. Hai đ ờng thẳng song song:ư</b>


<b> -Dấu hiệu nhận biết.</b>
<b> -Tiên đề ơ-clít.</b>


<b> -TÝnh chÊt hai ® êng thẳng song song.</b>


<b>4.Quan hệ giữa tính vuông góc với tính </b>
<b> song song.</b>


<b>5. Ba đ ờng thẳng song song.</b>
<b>6. Định lí.</b>


<b>Bài 1:</b>



<b>1</b>
<b>2</b>


x

A



700


1500


B



C



y



1400


m



KL


GT




Ax//Cy



A = 140

0


ABC = 70

0


C = 150

0


H íng dÉn:



CM

: Ax//Cy



(Cã Bm//Ax)



Bm//Cy


C + B

<sub>2</sub>

= 180

0


B

<sub>2</sub>

= ?


B

<sub>1</sub>

= ?



VÏ tia Bm n»m trong ABC sao cho Bm//Ax



(Cã B

<sub>1</sub>

+ B

<sub>2</sub>

= ABC = 70

0

<sub>)</sub>



(Cã C vµ B

<sub>2</sub>

lµ 2 gãc trong cïng phÝa cđa


Bm vµ Cy)


(Cã C = 150

0

<sub>)</sub>



Cã Bm//Ax, B

<sub>1</sub>

vµ A lµ 2 gãc trong cïng phÝa, A = 140

0

<b>Bµi 2:</b>

<i><b>(Bµi 57/SGK) </b></i>




<b>Bµi 3:</b>

<i>(Bµi 59/SGK)</i>



<b>Bµi 4:</b>

<i>(Bµi 48/SBT)</i>



<i><b> Cho h×nh vÏ, biÕt A = 140</b></i>

<b>0</b>


<b> </b>



<b> B = 70</b>

<b>0</b>

<b><sub> , C = 150</sub></b>

<b>0</b>


<b> Chøng minh r»ng: Ax//Cy</b>



<b>2</b>
<b>1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>ôn tập ch ơng I</b>

<b></b>



<b>Hình học 7</b>

<i><b>(Tiết 2)</b></i>



<b>x</b>

<b><sub>A</sub></b>



<b>700</b>


<b>1500</b>


<b>Gi¶i:</b>



<b>B</b>




<b>C</b>



<b>1</b>
<b>2</b>


<b>y</b>



<b>1400</b>

<b>m</b>



<b>KL</b>


<b>GT</b>



<b> A = 140</b>

<b>0</b>


<b> ABC = 70</b>

<b>0</b>


<b> C = 150</b>

<b>0</b>


<b>Ax//Cy</b>


<b>CM: Ax//Cy</b>



<b>(Cã Bm//Ax)</b>



<b>C + B</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> = 180</b>

<b>0</b>


<b> B</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> = 30</b>

<b>0</b>


<b> B</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b> = 40</b>

<b>0</b>



<b>(Cã B</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b> + B</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> = ABC = 70</b>

<b>0</b>

<b><sub>)</sub></b>



<b>(Cã C vµ B</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> lµ 2 gãc </b>



<b> trong cïng phÝa </b>


<b> cđa BmvµCy)</b>



<b>(Cã C = 150</b>

<b>0</b>

<b><sub>)</sub></b>



<b>Cã Bm//Ax, B</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b> vµ A lµ 2 gãc </b>



<b>trong cïng phÝa, A = 140</b>

<b>0</b>


<b>VÏ tia Bm n»m trong ABC sao cho Bm//Ax </b>


<b> => B</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b> + A =180</b>

<b>0</b>

<b><sub> (hai gãc trong cùng phía)</sub></b>



<b> Mà A = 140</b>

<b>0</b>

<b><sub> (gt) nên B</sub></b>



<b>1</b>

<b> = 180</b>



<b>0</b>

<b><sub> - 140</sub></b>

<b>0 </b>

<b><sub> = 40</sub></b>

<b>0</b>


<b>Cã B</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b> + B</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> = ABC ( tia Bm n»m trongABC)</b>



<b>Mµ ABC = 70</b>

<b>0</b>

<b><sub> (gt)vµ B</sub></b>



<b>1</b>

<b> = 40</b>


<b>0</b>


<b> => B</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> = 70</b>

<b>0</b>

<b><sub> - 40</sub></b>

<b>0 </b>

<b><sub> = 30</sub></b>

<b>0</b>

<b><sub> </sub></b>




<b>=> B</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> + C = </b>

<b>30</b>

<b>0</b>

<b><sub> + 150</sub></b>

<b>0 </b>

<b><sub> =180</sub></b>

<b>0</b>


<b>Mà 2 góc này ở vị trí trong cùng phía của Bm và </b>


<b>Cy </b>

<b>=> Bm//Cy</b>



<b> => Ax//Cy (đpcm)</b>



<b>Có Bm//Ax, B</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b> vµ A lµ 2 gãc </b>


<b>trong cïng phÝa, A = 140</b>

<b>0</b>


<b> B</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b> = 40</b>

<b>0</b>


<b>(Cã B</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b> + B</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> = ABC = 70</b>

<b>0</b>

<b><sub>)</sub></b>



<b> B</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> = 30</b>

<b>0</b>

<b><sub> </sub></b>



<b>(Cã C = 150</b>

<b>0</b>

<b><sub>)</sub></b>



<b>C + B</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> = 180</b>

<b>0</b>


<b>Bm//Cy</b>



<b>(Cã C vµ B</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> lµ 2 gãc </b>


<b> trong cïng phÝa </b>


<b> cđa BmvµCy)</b>



<b>Bm//Cy</b>



<b> , kết hợp với Bm//Ax (Cách vẽ)</b>




<b>CM: Ax//Cy</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>ôn tập ch ơng I</b>

<b></b>



Hình học 7

Tiết 15:

<i>(TiÕt 2)</i>



<b>KiÕn thøc träng t©m</b>



<b>1.Hai góc đối đỉnh:</b>
<b> -Định nghĩa.</b>
<b> -Tính chất.</b>


<b>2. Hai ® ờng thẳng vuông góc:</b>
<b> -Định nghĩa.</b>


<b> -Đ ờng trung trực của đoạn thẳng.</b>
<b>3. Hai đ êng th¼ng song song:ư</b>


<b> -Dấu hiệu nhận biết.</b>
<b> -Tiên đề ơ-clít.</b>


<b> -TÝnh chÊt hai đ ờng thẳng song song.</b>
<b>4.Quan hệ giữa tính vu«ng gãc víi tÝnh </b>
<b> song song.</b>


<b>5. Ba đ ờng thẳng song song.</b>
<b>6. Định lí.</b>


<b>Bài 1:</b>




<i><b> Một số ph ơng pháp chứng minh hai ® êng</b></i>

<i><b>ư</b></i>

<i><b>ư</b></i>



<i><b> th¼ng song song:</b></i>



1.Dïng dÊu hiÖu nhËn biÕt:



-Chứng minh cặp góc so le trong bằng nhau.


-Chứng minh cặp góc đồng vị bằng nhau.



-Chøng minh cỈp gãc trong cïng phÝa bï nhau.


2.Dïng tÝnh chÊt:



-Chøng minh chóng cùng vuông góc với đ ờng


thẳng thứ ba.



-Chøng minh chóng cïng song song víi đ ờng


thẳng thứ ba.



<b>Bài 2:</b>

<i><b>(Bài 57/SGK) </b></i>



<b>Bài 3:</b>

<i>(Bài 59/SGK)</i>



<b>Bài 4:</b>

<i>(Bài 48/SBT)</i>



<i><b> Cho hình vẽ, biÕt A = 140</b></i>

<b>0</b>


<b> </b>



<b> B = 70</b>

<b>0</b>

<b><sub> , C = 150</sub></b>

<b>0</b>


<b> Chøng minh r»ng: Ax//Cy</b>



<b>H íng dÉn vỊ nhµ</b>



-ơn tập các câu hỏi lý thuyết của ch ơng I

ư


-Xem lại các bài tập đã chữa.



</div>

<!--links-->

×