Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

GIÁO ÁN TUẦN 1 LỚP 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.56 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Ngày soạn: 12/8/2015 </b>
<b> Ngày giảng: Tiết 1</b>


Bài 1: Văn bản:


PHONG CÁCH HỒ CHÍ MINH
<b> (Lê Anh Trà)</b>
<b>A. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Một số biểu hiện của phong cách Hồ Chí Minh trong đời sống và sinh
hoạt.


-Ý nghĩa của phong cáh Hồ Chí Minh trong việc giữ gìn và bản sắc văn
hóa dân tộc.


- Đặc điểm của kiểu bài nghị luận xã hội qua một đọan văn cụ thể.
<b>2. Kĩ năng: </b>


<b>*Kĩ năng bài học:</b>


- Nắm bắt nội dung VB nhật dụng thuộc chủ đề hội nhập với thế giới và
bảo vệ bản sắc văn hóa dân tộc.


- Vận dụng các biện pháp nghệ thuật trong việc viết văn bản về một vấn đề
thuộc lĩnh vực văn hóa , lối sống.


<b>* Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục:</b>



- Xác định giá trị của bản thân: Từ việc tìm hiểu vẻ đẹp phong cách Hồ Chí
Minh xác định được mục tiêu phấn đấu theo phong cách của Người trong bối
cảnh hội nhập quốc tế.


- Kĩ năng giao tiếp: trình bày,trao đổi về nội dung của phong cách Hồ Chí
Minh.


<b>3. Thái độ: </b>


- Giáo dục cho HS ý thức tu dưỡng, học tập và rèn luyện theo tấm gương
Bác.


- Có tinh thần tự nguyện học tập theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh:
Học hỏi, sống giản dị, giữ gìn bản sắc văn hóa dân tộc.


<b>B. CHUẨN BỊ:</b>


- GV: nghiên cứu bộ chuẩn kiến thức, SGK, sưu tầm tư liệu,tranh ảnh về
nơi làm việc của Bác. Máy chiếu.


- HS: Soạn bài, sưu tầm tư liệu về cuộc sống của Bác.
<b>C. PHƯƠNG PHÁP:</b>


- Phương pháp đọc diễn cảm, đàm thoại, nhóm, thuyết trình, nêu vấn
đề,trình bày 1 phút,kĩ thuật dạy học động não…


<b>D.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC -GIÁO DỤC:</b>
1.Ổn định tổ chức


<b>2. Kiểm tra (3’ ): Kiểm tra sgk, vở ghi, vở soạn bài </b>


<b>3. Bài mới: </b>


Hoạt động 1: Giới thiệu bài ( phương pháp thuyết trình - 1p )


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

ta noi theo. Phong cách đó ntn và có gì đặc biệt?Trong thời kì hội nhập hiện nay
việc học tập phong cách của Người có ý nghĩa gì? VB Phong cách HCM chúng
ta học hôm nay sẽ giúp các em hiểu rõ điều này.


<b> Hoạt động 2</b>


<b> Tìm hiểu tác giả , tác phẩm (6p)</b>


phương pháp vấn đáp –tái hiện- thuyết trình -
? Hãy nêu hiểu biết của em về tg’ và tp’ ?


- 1 hs nêu- gv đưa hình ảnh Bác cùng với một số
thông tin về cuộc đời Bác -> chốt.


Hoạt động 3


<b> Hướng dẫn HS đọc – hiểu văn bản </b>


Phương pháp đọc diễn cảm - đàm thoại, vấn đáp, nêu
vấn đề nhóm, thuyết trình- trực quan – 30p


* GV nêu yêu cầu đọc: chậm rãi, bình tĩnh, rõ ràng
- GV đọc mẫu đoạn 1 - 2 hs đọc- nx


- Quan sát chú thích chỉ ra các từ Hán Việt



? Việc tác giả sử dụng nhiều từ HV trong văn bản có
ý nghĩa gì


- thể hiện sự trang trọng


? Máy chiếu: Hãy giải thích từ: phong cách, siêu
phàm, bất giác, đạm bạc, di dưỡng tinh thần?


? Đoạn trích thuộc kiểu VB gì? Em đã được học văn
bản nào thuộc kiểu này


- Văn bản nhật dụng
? Đặc điểm của VBND?


- Khơng phải là thể loại hay kiểu VB


- Tính chất của NDVB là gần gũi, bức thiết với cuộc
sống trước mắt


- Có thể dùng tất cả các thể loại, kiểu VB
<b>? Văn bản thuộc thể loại nào</b>


- văn nghị luận
? Xác định luận điểm?


Máy chiếu chốt các luận điểm.
- thực hiện nhóm bàn


<b>+LĐ 1: Từ đầu đến “rất hiện đại”</b>



Quá trình hình thành và điều kỳ lạ của phong cách
văn hố Hồ Chí Minh.


<b>+LĐ 2: Tiếp đến hết</b>


Những vẻ đẹp cụ thể của phong cách sống và làmviệc
của Bác Hồ.


<b> </b>


* HS đọc thầm Đ1


? HC Minh đã tiếp xúc và tiếp thu văn hố nhân loại
trong hồn cảnh nào


I. Giới thiệu chung
1, Tác giả: Lê Anh Trà
2, Tác phẩm : Trích trong
“ Hồ Chí Minh và văn
hóa Việt Nam”


<b>II. Đọc- hiểu văn bản:</b>
1.Đọc – chú thích


<b>2.Kết cấu – bố cục: 2</b>
phần


3. Phân tích:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Trong hồn cảnh hoạt đông cách mạng đầy gian


khổ:


+ Đi qua nhiều nơi


+ tiếp xúc nhiều nền văn hóa từ phương Đơng tới
phương Tây


? Q trình ấy đã giúp Người điều gì


-> từ đó Người có hiểu biết sâu rộng nhiều nền VH
các nước.


?Để có vốn kiến thức sâu rộng ấy Bác đã làm gì
- Nắm vững các phương tiện giao tiếp là ngơn ngữ
(Nói, viết thạo nhiều thứ tiếng).


- Từ thực tiễn bên cạnh những tri thức có từ sách
vở:Qua lao động ,cơng việc


? Điều quan trọng là Người tiếp thu ntn
- Không chịu ảnh hưởng một cách thụ động
- Tiếp thu cái hay, phê phán những hạn chế.


- Trên nền tảng văn hoá dân tộc mà tiếp thu những
ảnh hưởng của quốc tế


? Điều kì lạ nhất trong PCVH của HCM là gì? Tại
sao?


- 1 lối sống giản dị, phương Đông, rất VN nhưng


cũng rất mới, rất hiện đại.


- Vì: kết hợp hài hoà truyền thống và hiện đại,
phương Đông và phương Tây, xưa và nay, dân tộc và
quốc tế, vĩ đại mà giản dị.


? Biểu hiện của 2 nguồn VH quốc tế và dân tộc của
Bác?


- Đan xen, kết hợp, bổ sung, sáng tạo


?Vẻ đẹp trong con đường hình thành PCvăn hố
HCM là gì?


- 2 hs trình bày- gv chốt


Sự hiểu biết sâu rộng về
các dân tộc và văn hoá thế
giới đã nhào nặn nên cốt
cách văn hố dân tộc Hồ
Chí Minh: Sự kết hợp hài
hồ giữa truyền thống văn
hoá dân tộc và tinh hoa
văn hoá nhân loại.


<b>4.Củng cố (2p)(2p): Gv hệ thống kiến thức của tiết học.</b>
<b>5. Hướng dẫn về nhà (2)</b>


- Học bài,tìm hiểu tiếp phần văn bản còn lại.
<b>E. RÚT KINH NGHIỆM</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> Ngày soạn: 14/8/2015 Tiết 2</b>
<b> Ngày giảng:</b>




Bài 1: Văn bản


PHONG CÁCH HỒ CHÍ MINH ( Tiếp)
<b> (Lê Anh Trà)</b>


<b>D.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC -GIÁO DỤC:</b>
1.Ổn định tổ chức


<b>2. Kiểm tra (3’ ): </b>


<b>Đề: Qua vb, em cảm nhận như thế nào về vẻ đẹp phong cách văn hố của Hồ Chí</b>
Minh:


<b>Đáp án: Trong hồn cảnh hoạt đông cách mạng đầy gian khổ, người đi qua</b>
nhiều nơi, tiếp xúc nhiều nền văn hóa từ phương Đông tới phương Tây.Sự hiểu
biết sâu rộng về các dân tộc và văn hoá thế giới đã nhào nặn nên cốt cách văn hố
dân tộc Hồ Chí Minh: Sự kết hợp hài hồ giữa truyền thống văn hố dân tộc và
tinh hoa văn hoá nhân loại.


<b>3. Bài mới: </b>


<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn HS đọc – hiểu văn bản</b>
Phương pháp đọc diễn cảm - đàm thoại, vấn đáp,
nêu vấn đề nhóm, thuyết trình- trực quan – 20p


? Em đã được tham quan những di tích lịch sử về
Bác hay sưu tầm được những bức ảnh về cuộc
sống của Người. Hãy kể hoặc đưa ra tư liệu


- HS đưa – GV nhận xét , trình chiếu bố sung một
số tư liệu


? Em có nhận xét gì về lối sống của Bác
- Hs tự bộc lộ


* HS đọc Đ2


? Theo tác giả lối sống bình dị rất VN, rất phương
Đơng của Bác được biểu hiện cụ thể ntn? NX?
HĐ nhóm- đại diện các nhóm phát biểu-nx
- Nơi ở: nhà sàn nhỏ bé --> đơn sơ


- Trang phục: + Quần áo bà ba nâu, áo trấn thủ, đôi
dép lốp --> giản dị


- Bữa ăn: + cá khô, rau luộc, dưa cà, cháo hoa -->
Đạm bạc


- Tư trang: + 1 chiếc va li, vài bộ quần áo --> quá ít
ỏi


? Tg đã sử dụng PP thuyết minh nào trong đoạn
văn? Tác dụng?


- Liệt kê các biểu hiện cụ thể, xác thực trong đời



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

sống sinh hoạt của Bác.


- So sánh: cách sống của Bác với các bậc hiền triết
và các lãnh tụ khác.


? Hãy đọc những câu văn miêu tả lối sống giản dị
của Bác?


- 1 HS đọc


- GV liên hệ với c/s của Nguyễn Trãi, Nguyễn
Bỉnh Khiêm.


? Hãy đọc 1 vài câu thơ,câu nói nói về đức tính này
của Bác?


<b>- Bác Hồ đó chiếc áo nâu giản dị…/ mong manh</b>
áo vải hồn muôn trượng…hơn tượng đồng phơi
những lối mịn


- GV: Tơi chỉ có 1 ham muốn, ham muốn tột bậc
là…


? Tại sao lại cho rằng “ Cách sống của Bác giản
<b>dị , đạm bạc nhưng lại vô cùng thanh cao trong</b>
<b>sáng”</b>


- Đây không phải là lối sống khắc khổ của những
người vui trong cảnh nghèo khó . Đây cũng khơng


phảI là cách tự thần thánh hóa làm cho khác đời
mà đây là lối sống văn hóa đã trở thành một quan
niệm thẩm mĩ : cáI đẹp trong sự giản dị , tự nhiên.
GV liên hệ với các nhà thơ khác , với bài “ Tức
cảnh Pác Bó”


* HS đọc: “ Nếp sống giản dị …thể xác”


? Em hiểu thế nào là cách sống “ không tự thần
thánh hố, khác đời, hơn đời” ?


- Khơng tự đề cao mình, khơng xem mình như các
thánh nhân


? Tại sao tg nói: Lối sống của Bác có khả năng
đem lại hạnh phúc cho tâm hồn và thể xác ?


- HS thảo luận- đại diện phát biểu


- Sự bình dị, thanh cao, trong sạch--> tâm hồn
khơng phải chịu những toan tính vụ lợi --> tâm hồn
hạnh phúc.


- Sống thanh bạch, giản dị --> thể xác không phải
gánh chịu ham muốn, bệnh tật --> thể xác thanh
cao.


? Qua đây, em cảm nhận ntn về vẻ đẹp trong PC
của Bác?



- 2 hs nêu – gv chốt


Bằng cách đưa ra những dẫn
chứng cụ thể cùng lối viết so
sánh tác giả đã khẳng định
vẻ đẹp trong phong cách của
Hồ Chí Minh sự giản dị trong
lối sống, sinh hoạt hằng ngày,
thể hiện một quan niệm thẩm
mĩ cao đẹp.


<b>Hoạt động 2: 10 p</b>


Tổng kết , đánh giá nội dung,ý nghĩa và nghệ thuật


<b>4. Tổng kết</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

của văn bản


phương pháp thảo luận nhóm – tái hiện- thuyết
trình- kĩ thuật giao nhiệm vụ,kĩ thuật động não –
<b> N1:? Hãy đánh giá những nét đẹp của PC HCM ?ý</b>
nghĩa của văn bản


N2:? Phương thức biểu đạt và nghệ thuật tiêu biểu?
- các nhóm thảo luận- trình bày, nhận xét


- Gv nhận xét, khái quát phần ghi nhớ.
Hoạt động 3: hướng dẫn luyện tập
<b>Pp thảo luận, trình bày( 6p)</b>



? Qua văn bản, phong cách Hồ Chí Minh có ý
nghĩa gì trong thời kì hội nhập hiện nay ?


H/s thảo luận, trình bày.
Gv nhận xét, chốt ý.


? Qua vb, em rút ra bài học gì ?


- Tiếp thi tinh hoa văn hóa nhân loại có chọn
lọc.


- Giữ gìn bản sắc vh dt.


- Sống giản dị, quan niệm thẩm mĩ, di dưỡng
tinh thần.


cho thấy cốt cách văn hố
HCMinh trong nhân thức và
trong hành động.Từ đó đặt ra
một vấn đề của thời kì hội
nhập: tiếp thu tinh hoa văn
hố nhân loại đồng thời giữ
gìn, phát huy bản sắc văn hoá
dân tộc.


<b>b NT: </b>


-VB kết hợp kể, tả, giải thích,
thuyết minh và bình luận


- Sử dụng nghệ thuậtđối
lập-hình thức so sánh


- ngơn ngữ trang trọng
<b>c. Ghi nhớ : SGK</b>
<b>III. Luyện tập:</b>


<b>4.Củng cố (2p):-Phong cách HCM là sự kết họp hài hịa tinh hoa văn hóa nhân </b>
loại và bản sắc văn hóa dân tộc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>5. Hướng dẫn về nhà (3P)</b>


- Học bài,tìm đọc những câu chuyện về lối sống của Bác,nhớ nghĩa các từ
HViệt


- Soạn: “ Đấu tranh cho một thế giới hồ bình”: bố cục, tìm những tư liệu
có liên quan đến bài học.


- Soạn “ Các phương châm hội thoại” : Trả lời mục I,II
<b>E. RÚT KINH NGHIỆM</b>


<b>***********************</b>


<b> Ngày soạn: 15/8/2015 Tiết 3</b>
<b> Ngày giảng :</b>


<b> </b>


<b> </b>
<b> Tiếng Việt:</b>



CÁC PHƯƠNG CHÂM HỘI THOẠI
<b>A. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:</b>


<b>1. Kiến thức: Giúp hs nắm được nội dung phương châm về lượng, phương châm</b>
về chất.


<b>2. Kĩ năng: </b>


- Nhận biết và phân tích được cách sử dụng hai phương châm này trong một tình
huống giao tiếp cụ thể.Vận dụng hai phương châm này trong hoạt động giao tiếp
- Các kĩ năng sốngcơ bản được giáo dục: ra quyết định, giao tiếp.


<b>3.Thái độ:Giáo dục cho HS sự tế nhị trong giao tiếp.</b>
<b>B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:</b>


-GV: nghiên cứu bộ chuẩn kiến thức, soạn giáo án, máy chiếu
-HS: Chuẩn bị phần tìm hiểu.


<b>C. PHƯƠNG PHÁP:</b>


- Phương pháp phân tích tình huống mẫu, thảo luận nhóm, nêu vấn đề, vấn đáp,
thực hành có hướng dẫn, động não


<b>D.TIẾN TRÌNH DẠYHỌC -GIÁO DỤC:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra (2 ): Kiểm tra sgk, vở ghi, vở bài tập</b>
<b>3. Bài mới: </b>



<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài ( 1p – Thuyết trình )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

thường dạy : Lời nói chẳng mất tiền mua, lựa lời mà nói cho vừa lịng nhau.
Nghĩa là ta phải sử dụng các phương châm giao tiếp cho phù hợp.


<b>Hoạt động 2</b>


Tìm hiểu PC về lượng (10p)


<b>( phương pháp phân tích ngữ liệu, vấn đáp </b>
– kĩ thuật dạy học động não)


Máy chiếu đưa ngữ liệu 1 – hs đọc.
? Em hiểu " bơi" nghĩa là gì?
- 2 hs nêu- gv chốt


- Bơi là di chuyển trong hoặc trên mặt
nước = cử động của cơ thể.


<b>? Câu trả lời của Ba có đáp ứng điều mà</b>
An muốn biết không? Tại sao?


- Không. Vì An muốn biết về địa điểm
<b>? Vậy câu trả lời của Ba phải ntn mới</b>
đúng?


- Nêu địa điểm( ở bể bơi thành phố hay
sông hồ)


<b>? Qua trường hợp trên, em rút ra được bài</b>


học gì trong giao tiếp?


- 2 hs nêu- gv chốt


* GV đưa ngữ liệu 2 trên máy chiếu( VD
2/9 )- hs đọc


? Vì sao truyện lại gây cười?


- Nhân vật nói nhiều hơn những điều cần
nói.


<b>? 2 nhân vật cần hỏi và trả lời thế nào để</b>
người nghe đủ hiểu biết được điều cần hỏi?
- Hỏi và trả lời ngắn gọn, đủ, đúng yêu cầu.
? Trong 2 câu trả lời trên thừa những từ
ngữ nào?


- Từ “ cưới” và “ Từ lúc tôi mặc cái áo mới
này”


<b>? Vậy cần tuân thủ những yêu cầu gì trong</b>
giao tiếp?


- hs nêu- gv chốt.
-1 hs đọc ghi nhớ 1.
<b> HĐ 2</b>


Tìm hiểu PCvề chất



( phương pháp phân tích ngữ liệu – vấn
đáp- 10p)


* HS đọc VD 3/9


? Truyện cười này phê phán điều gì?


<b>I. Phương châm về lượng:</b>


1, Khảo sát, phân tích ngữ liệu: 1,2
(sgk)


-Khi nói phải có nội dung đúng với
mục đích của giao tiếp, khơng nên nói
ít hơn những gì giao tiếp địi hỏi.


- Khơng nên nói thừa với u cầu
giao tiếp.


2, Ghi nhớ(SGK/9)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Tính nói khốc


<b>? Vậy trong giao tiếp có điều gì cần tránh ?</b>
- 2 hs nêu- gv chốt


*GV đưa ví dụ 3 trên máy chiếu


HS ghi lại tình huống nói khơng có bằng
chứng để Củng cố (2p).



--> HS đọc ghi nhớ 2/10


? Bài học hơm nay cần ghi nhớ gì?
- 3 hs nêu – gv chốt – 1 hs đọc ghi nhớ


- Truyện phê phán tính nói khốc
- Đừng nói điều mình khơng tin là
đúng hoặc khơng có bằng chứng.
2, Ghi nhớ (t 10)


Hoạt động 3


Hướng dẫn HS luyện tập


kĩ thuật động não, phương pháp
thuyết trình, nhóm, nêu vấn
đề-20p


- Một học sinh đọc yêu cầu của
bài tập.


GV chia lớp làm hai nhóm
- Phát hiện lỗi<sub></sub>Phân tích.
- Trình bày trước lớp.


- Học sinh đọc yêu cầu cầu đề
bài.


- Điền<sub></sub>Trình bày trước lớp.


- Một học sinh đọc truyện.
- Nêu yêu cầu của bài tập.
- Làm bài tập<sub></sub>Trình bày.


- GV nêu yêu cầu – HS thực
hiện nhóm


bàn- Suy nghĩ<sub></sub>Trình bày trước
lớp.


- GV chia lớp làm 4 nhóm –
giảI nghĩa thành ngữ


? Các TN này có liên quan đến
PCHT nào


III. Luyện tập:
Bài tập 1: (SGK10).


a- gia súc nuôi ở trong nhà.




Lặp từ ngữ gia súc-nuôi ở trong nhà (Thừa)
b- lồi chim có hai cánh.




Thừa cụm từ “có hai cánh” vì đó là đặc
điểm của lồi chim.



Bài tập 2: Chọn từ ngữ thích hợp điền vào
chỗ trống:


a- nói có sách, mách có chứng.
b- nói dối.


c- nói mị.


d-nói nhăng, nói cuội.
e-…nói trạng.


=> Đều chỉ cách nói tn thủ hoặc vi phạm
phương châm về chất.


-Bài tập 3: Truyện cười “Có ni được khơng”.
- ở đây phương châm về lượng đã khơng


được tn thủ vì câu hỏi “Rồi có nuôi được
không?”<sub></sub>Thừa.


Bài tập 4: (SGK11).


a- Các từ ngữ này được sử dụng trong hội
thoại để bảo đảm tuân thủ phương châm về
chất nhằm báo cho người nghe biết là tính
xác thực của nhận định hay thơng tin mình
đưa ra chưa được kiểm chứng.


b- Sử dung các từ ngữ này trong diễn đạt


để tuân thủ phương châm về lượng: Báo cho
người nghe biết việc nhắc lại nội dung đã
cũ là do chủ ý của người nói.


Bài 5:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-ăn khơng nói có: vu khống bịa đặt
->chỉ cách nói nội dung nói khơng tn
thủ PC về chất. Đây là điều tối kị trong
giao tiếp.


<b>4.Củng cố (2p):</b>


-Phương châm về lượng(Khơng thừa,khơng thiếu)
-Phương châm về chất (Nói có căn cứ chắc chắn)
<b>5. Hướng dẫn về nhà ( 2p)</b>


- Học bài, hoàn thành bài tập 5, xác định được các câu nói khơng tn thủ 2
PCHT vừa học và chữa lại cho đúng


- Soạn “ Sử dụng một số biện pháp nghệ thuật trong văn bản thuyết minh” :Trả lời
mục I,II


<b>E. RÚT KINH NGHIỆM: </b>


*************************


<b>Ngày soạn: 15/8/2015 Tiết 4 </b>
<b>Ngày giảng: </b>



<b> </b>


<b>SỬ DỤNG MỘT SỐ BIỆN PHÁP NGHỆ THUẬT TRONG </b>
<b>VĂN BẢN THUYẾT MINH</b>


<b>A. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:</b>
<b>1. Kiến thức: </b>


-Văn bản thuyết minh và các phương pháp thuyết minh thường dùng.
-Vai trò của các biện pháp nghệ thuật trong văn bản TM.


<b>2. Kĩ năng:</b>


-Nhận ra các biện pháp nghệ thuật trong VBTM. Rèn kĩ năng sử dụng các biện
pháp NT vào viết VBTM.


<b>-Các kĩ năng sống cơ bản cần được giáo dục: Tự nhận thức, suy nghĩ sáng tạo, </b>
giao tiếp


<b>3. Thái độ:</b>


<b>- Có ý thức sử dụng chính xác các biện pháp NT đã được học trong VBTM.</b>
<b>B. CHUẨN BỊ:</b>


-GV: SGK, bộ chuẩn kiến thức, soạn giáo án


-HS: Ôn lại văn thuyết minh và các biện pháp tu từ.
<b>C. PHƯƠNG PHÁP;</b>


- Phương pháp phân tích ngữ liệu, nhóm, đàm thoại, vấn đáp, động não, thực


hành có hướng dẫn


<b>D.TIẾN TRÌNH DẠYHỌC -GIÁO DỤC:</b>
<b>1.Ổn định tổ chức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>3. Bài mới: </b>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài ( Thuyết trình – 1p) GV nhắc lại vài trị của VBTM </b>
trong đời sống.


<b>Hoạt động 2</b>


Ôn tập lại kiến thức về văn bảnTM
phương pháp tái hiện – thuyết trình – 7p
? Nhắc lại khái niệm văn bản thuyết minh?
? Đặc điểm chủ yếu của văn bản thuyết minh
?Trong văn bản thuyết minh, người ta thường
dùng những phương pháp thuyết minh nào?


<b>Hoạt động 3</b>


Nhận xét kiểu văn bản TM có sử dụng một
số biện pháp nghệ thuật


PP vấn đáp, thuyết trình, nêu vấn đề, phân tích
ngữ liệu- 16p


* HS đọc VB: Hạ Long - đá và nước.


? VB TM vấn đề gì? Vấn đề ấy có khó khơng? Vì


sao?


- HS thảo luận – trình bày
- Sự kì lạ của Hạ Long
- Là vấn đề khó vì:
+ Đối tượng trừu tượng


+ Truyền được cảm xúc và sự thích thú tới người
đọc.


? Sự kì lạ của Hạ Long được tgTM = cách nào?
- Gợi ý, miêu tả, giải thích, tưởng tượng.


* HS chỉ rõ:


- Miêu tả: Chính nước làm…tâm hồn.
Nước tạo nên…mọi cách.


- Tưởng tượng, liên tưởng: tuỳ theo góc độ, sống
động


? Qua phân tích, em thấy VB TM muốn sinh
động, hấp dẫn thì phải vận dụng những biện pháp
NT nào?


- Kể chuyện, đối thoại


- Tự thuật ( miêu tả) , ẩn dụ, liên tưởng, nhân hoá


<b>I. Văn bản thuyết minh và</b>


<b>đặc điểm</b>


1, KN: Là kiểu VB thông
dụng trong mọi lĩnh vực của
c/s nhằm cung cấp tri thức
khách quan về đặc điểm,
tính chất, nguyên nhân của
sự vật, hiện tượng trong tự
nhiên, XH, = phương thức
trình bày, giới thiệu, giải
thích.


2,Mục đích:


Cung cấp tri thức( những
hiểu biết) khách quan về sự
vật, hiện tượng, vấn đề
được chọn làm đối tượng
TM


3, Phương pháp: ĐN, nêu
VD, liệt kê, phân loại, so
sánh, số liệu


<b>II. Viết VBTM có sử dụng</b>
<b>1 số biện pháp NT:</b>


1, Khảo sát – phân tích ngữ
liệu:



VB: Hạ Long- đá và nước


-Đặc điểm: Sự kì lạ của Hạ
Long là vô tận


-Sử dụng NT kể, tả, liên
tưởng, tưởng tượng, ẩn dụ,
nhân hoá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- GV bổ sung: có thể dưới hình thức ve, diễn ca
? Các biện pháp NT có tác dụng gì trong VBTM?
- HS nêu, gv chốt – yêu cầu 1 HS đọc ghi nhớ


<b>Hoạt động 4</b>
Hướng dẫn HS luyện tập


( PP đàm thoại, nhóm, thuyết trình- 16p)
HS đọc truyện – GV nêu yêu cầu


- HS thảo luận nhóm – trình bày, nhận xét,
bổ sung


- GV nhận xét, khái quát


HS nêu yêu cầu – suy nghĩ, trả lời , nhận xét


2.Ghi nhớ:sgk/13
<b>III. Luyện tập:</b>


<b>Bài 1/ 14: Ngọc Hoàng xử </b>


tội ruồi xanh


a, VB có tính chất TM:
- Giới thiệu lồi ruồi có hệ
thống: họ, giống, lồi, sinh
đẻ, đặc điểm cơ thể -> Thức
tỉnh ý thức giữ gìn vệ sinh,
phịng bệnh của con người
- Phương pháp TM:


+ Định nghĩa: Côn trùng 2
cánh


+ Phân loại: số vi khuẩn, số
lượng sinh sản của cặp ruồi
+ Liệt kê: mắt lưới, chân
tiết ra chất dính…


+ Dùng số liệu
b, Biện pháp NT:
- Nhân hoá


- Kể chuyện( có các tình
tiết)


c, Tác dụng: Gây hứng thú
cho người đọc --> truyện
vui


Bài 2/14



- Đoạn văn nói về tập tính
của chim cú


- Dưới dạng 1 định
kiến( ngộ nhận) thời thơ ấu
- Nghệ thuật: Lấý ngộ nhận
hồi còn nhỏ làm đầu mối
cho câu chuyện.


<b>4.Củng cố </b>


(2p):--Sử dụng biện pháp nghệ thuật trong văn bản thuyết minh
<b>5.Hướng dẫn về nhà ( 2p)</b>


- Học bài – tập viết một đoạn TM có sử dụng các biện pháp nghệ thuật: Thuyết
minh về cấu tạo cái bút bi.


- Chuẩn bị : Luyện tập sử dụng 1 số biện pháp NT trong VBTM
<b>E. RÚT KINH NGHIỆM: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Ngày giảng:</b>


<b>LUYỆN TẬP SỬ DỤNG MỘT SỐ BIỆN PHÁP NGHỆ THUẬT</b>
<b>TRONG VĂN BẢN THUYẾT MINH</b>


<b>A. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:</b>
<b>1.Kiến thức: </b>


-Cách làm một bài TM về một thứ đồ dùng



-Tác dụng của một số biện pháp nghệ thuật trong văn bản TM.
<b>2.Kĩ năng:</b>


-Xác định được yêu cầu của đề TM về một đồ dùng cụ thể. Lập dàn ý chi tiết và
viết phần MB


<b>-Các kĩ năng sống cơ bản cần được giáo dục: giao tiếp, giải quyết vấn đề,tư </b>
duy sáng tạo,lắng nghe.


<b>3. Thái độ:</b>


-Có ý thức sử dụng chính xác các biện pháp NT đã được học.
<b>B. CHUẨN BỊ:</b>


-GV: SGK,nghiên cứu bộ chuẩn kiến thức, bảng phụ
-HS: Ôn lại văn thuyết minh và các biện pháp tu từ.
<b>C. CHUẨN BỊ:</b>


<b>-Phương pháp thực hành, nhóm, thuyết trình, nêu vấn đề, thực hành có hướng </b>
dẫn, động não.


<b>D.TIẾN TRÌNH DẠYHỌC -GIÁO DỤC:</b>
<b>1.Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra (5’ ): </b>


<b> ? VBTM thường dùng các biện pháp NT nào? Tác dụng?</b>
<b>3. Bài mới: </b>



<b> HĐ1: Giới thiệu bài ( PP thuyết trình- 1p) GV chuyển ý từ phần kiểm tra bài </b>


<b>HĐ2</b>


Đọc đề – xác định đề (PP tìm tịi, vấn đáp – 7p)
- Hai học sinh đọc lại đề bài.


? Xác định yêu cầu của đề bài?


<b>HĐ3: Kiểm tra việc chuẩn bị bài</b>
<b> của HS ( GV kiểm tra qua nhóm</b>
trưởng- 3p)


<b>HĐ4</b>


<b>I- Đề bài:</b>


<b>Thuyết minh một trong các đồ dùng sau:</b>
<b>Cái</b>


<b>quạt, cái bút, cái kéo, chiếc nón.</b>
<b>II-Phân tích đề:</b>


- Kiểu văn bản: Thuyết minh.


- Nội dung thuyết minh: Nêu được công
dụng,


cấu tạo, chủng loại, lịch sử của cái quạt (Cái


kéo, cái bút, chiếc nón).


- Hình thức thuyết minh: Vân dụng một số
biện pháp nghệ thuật để làm cho bài viết
vui


tươi, hấp dẫn như kể chuyện, tự thuật, hỏi
đáp


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>HS trình bày, thảo luận</b>
( PPthuyết trình, nhóm -25p)
- Chia lớp thành các nhóm.


? Trình bày dàn ý, đọc phần mở
bài của đề em đã chọn.


? Khi thuyết minh về cái quạt, em
cần lập dàn ý như thế nào?


? Sử dụng biện pháp nghệ thuật
vào bài văn như thế nào?


- HS đọc những câu , những
đoạn trong bài viết


<b>-Học sinh cả lớp thảo luận nhận </b>
xét, bổ sung sửa chữa dàn ý của
bạn vừa trình bày- nhận xét phần
đưa yếu tố nghệ thuật



<b>HĐ5: Nhận xét ( thuyết trình - 2p)</b>
Giáo viên nhận xét ưu, khuyết điểm
của học sinh qua phần chuẩn bị bài
và qua giờ học.


- Về ý thức học sinh chuẩn bị bài.


- Định hướng vận dụng các biện pháp nghệ
thuật vào bài viết.


- Dàn ý


- Cánh sắp xếp các ý
Cách vận dụng các phương


<b>III- Trình bày và thảo luận:</b>
<b>Học sinh ở từng nhóm trình bày:</b>
- Trình bày dàn ý chi tiết.


- Dự kiến cách sử dụng biện pháp nghệ thuật
trong bài văn.


<b>Ví dụ: Thuyết minh về cái quạt:</b>


- Mở bài: Giới thiệu về cái quạt một cách
khái


quát.


- Thân bài: Giới thiệu cụ thể về cái quạt:


+ Quạt là một đồ dùng như thế nào?
(Phương


pháp nêu định nghĩa).


+ Họ nhà quạt đơng đúc và có nhiều loại
như


thế nào? (Phương pháp liệt kê).


+ Mỗi loại quạt có cấu tạo và cơng dụng như
thế nào? (Phương pháp phân tích phân loại).
+ Để sử dụng quạt có hiệu quả cần bảo quản
quạt như thế nào?


- Kết bài: Nhấn mạnh vai trò của quạt trong
cuộc sống.


- Cách sử dụng biện pháp nghệ thuật trong
bài


văn: Có thể dùng biện pháp nghệ thuật: Kể
chuyện,


tự thuật, nhân hoá…


<b>4.Củng cố (2p):-Sử dụng nghệ thuật trong văn bản thuyết minh</b>
<b>5. Hướng dẫn về nhà(2p)</b>


- Học bài thành BT, ôn lại phương pháp làm bài TM



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Chuẩn bị : Đấu tranh cho 1 thế giới hồ bình: Tìm hiểu thơng tin về tác giả
Mac-ket, các luận điểm cơ bản, sư tầm tranh ảnh về sự hủy diệt của vũ khí


ngun tử, tính chất vật lí, hóa học của nguyên tử, lịch sử về chiến tranh hạt nhân
ở thế kỉ 20.


<b>E. RÚT KINH NGHIỆM:</b>


Ngày 24 tháng 8 năm 2015
Tổ chun mơn kí duyệt


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×