Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.77 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i> Ngày soạn: 6/10/2018 </i>
Ngày giảng: 8/10/2018 Tiết 14
<b>Lun TËp</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>
<i>1. KiÕn thøc:</i>
<i>- Củng cố các phơng pháp phân tích đa thức thành nhân tử đã học</i>
- Học sinh biết đợc hai phơng pháp tách và thêm bớt hạng tử.
<i>2. Kĩ năng:</i>
- RÌn lun Kĩ năng giải bài tập phân tích đa thức thành nhân tử.
- Hs giải thành thạo loại bài tập phân tích đa thức thành nhân tử.
3. T duy:
-Rốn kh năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp logic, khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng
ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng của người khác.
- Cỏc phẩm chất tư duy, đặc biệt tư duy linh hoạt, độc lập và sỏng tạo
<i>4. Thái độ: - Tự giác, chính xác, cẩn thận.</i>
* Giáo dục HS tính thẳng thắn và có tinh thần trách nhiệm
<i>5. Định hướng phát triển năng lực</i>: Năng lực tự học; năng lực giải quyết vấn đề và sáng
tạo; năng lực hợp tác; năng lực tính tốn, năng lực sử dụng ngơn ngữ
<b>II. Chuẩn bị</b>
GV bng ph
HS: làm bài tập theo yêu cÇu cđa GV
<b>III. Phương pháp – Kĩ thuật dạy học</b>
- Phương pháp dạy học: Gợi mở vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, hoạt động
nhóm, luyện tập thực hành, làm việc cá nhân.
- Kỹ thuật dạy học: KT chia nhóm, KT giao nhiệm vụ; KT đặt câu hỏi.
<b>IV. Tổ chức các hoạt động dạy học:</b>
<i>1. ổn định lớp (1 ph) </i>
<i>2.Kiểm tra bài cũ (10ph)</i>
Hs 1: Ch÷a bµi 53 a, c (SGK/24)
<i>a)x3<sub>+2x</sub>2<sub>y+xy</sub>2<sub>- 9x</sub></i>
<i> = x (x +y +3)( x +y - 3)</i>
b) 2x - 2y - x2<sub> +2xy - y</sub>2
= (x - y)( 2- x +y)
Hs 2: Chữa bài 54 a, b (SGK/25)
a) x2<sub>- 3x + 2 = x</sub>2<sub>- x - 2x +2 </sub>
= (x2<sub>- 2x) - ( x - 2) </sub>
= x ( x - 2) - ( x -2 )
= ( x - 2)(x - 1)
c) x2<sub>+ 5x +6 = x</sub>2<sub>+ 2x +3x +6 </sub>
= (x2<sub>+ 2x)+( 3x +6)</sub>
= x (x+2)+3(x+2)
= (x+2)(x+3)
<i>3.Bài mới Hoạt động 1</i>
+ Mục tiờu: - Vận dụng các phơng pháp phân tích đa thức thành nhân tử đã học để
giải dạng toỏn tỡm x
+ Hình thức tổ chức: Dạy học tình huống
+Thời gian: (7ph)
+Phương pháp dạy học: Gợi mở, vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, luyện tập
thực hành
- Kỹ thuật dạy học:KT giao nhiệm vụ; KT đặt câu hỏi
+ Cách thức thựchiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV& HS NI DUNG
GV: Để tìm x trong bài trên em làm nh thế
nào?
HS: Phân tích vế trái thành nhân tử
GV: Sau khi phân tích đa thức thành nhân
tử ta tìm x nh thÕ nµo ?
<i><b>GV:Lu ý</b></i>
<i>+ Biến đổi BT về dạng tích các nhân tử</i>
<i>+ Cho mỗi htử = 0 tìm x tơng ứng</i>
<i><b>Bµi 55 (SGK/25)</b></i>
<b>b</b>, (2x - 1)2<sub> - (x + 3)</sub>2<sub> = 0</sub>
(2x -1 +x +3)(2x - 1 - x -3) = 0
(3x + 2)(x -4) = 0
Hc 3x + 2 = 0 suy ra x = -2/3
Hc x -4 = 0 suy ra x = 4
<b>c</b>, x2<sub>(x - 3) + 12 - 4x = 0</sub>
<i>+ Tất cả các giá trị tìm đợcthỏa mãn đkiện </i>
<i>đã cho</i>
GV: Gọi 2 HS lên bảng làm, HS dới lớp
cùng làm, đối chiếu nhận xét.
(x2<sub> - 4)(x - 3) = 0</sub>
(x - 2)(x + 2)(x - 3) = 0
Hoặc x - 2 = 0 suy ra x = 2
Hoặc x + 2 = 0 suy ra x = -2
Hoặc x - 3 = 0 suy ra x = 3
<i><b>Hoạt động 2 </b></i>
+ Mục tiờu: - Học sinh biết đợc hai phơng pháp tách và thêm bớt hạng tử.
+ Hỡnh thức tổ chức: Dạy học tỡnh huống
+Thời gian: (23ph)
+Phương pháp dạy học:
Gợi mở, vấn đáp, hoạt động nhóm, phát hiện và giải quyết vấn đề, luyện tập thực
hành
- Kỹ thuật dạy học: KT chia nhóm, KT giao nhiệm vụ; KT đặt câu hỏi
+ Cách thức thựchiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV& HS NỘI DUNG
- GV: H·y ph©n tÝch đa thức x2 <sub>- 3x + 2 </sub>
thành nhân tư.
? Ta có thể phân tử bằng các phơng pháp ó
hc c khụng?
- GV: Cô sẽ hớng dẫn các em phân tích
bằng phơng pháp khác. Đa thức x2 <sub>- 3x + 2 </sub>
lµ tam thøc bËc hai cã d¹ng: ax2<sub> + bx + c </sub>
víi a = 1; b = -3; c = 2.
+ Đầu tiên ta lập tích: a.c = 1.2 = 2
+ Sau đó xem 2 sẽ là tích của các cặp số
Ta t¸ch: - 3x = - x -2x.
VËy ta cã: x2 <sub>- 3x + 2 = x</sub>2<sub> - x - 2x + 2 </sub>
- Yêu cầu HS phân tích tiếp.
- GV yêu cầu HS làm bài 53(b)
+ Lập tÝch a.c = 1.6 = 6
+ XÐt xem 6 lµ tích của các cặp số nguyên
nào? HS: có 6 = 1. 6 = (- 1).(- 6)
+ Trong các cặp số đó cặp số nào có tổng
bằng b, tức là bằng 5.
? Vậy đa thức x2<sub> + 5x + 6 c tỏch nh th </sub>
nào? HÃy phân tích tiếp?
- GV đa ra công thức tổng quát
.- GV hớng dẫn HS cách tách khác của bài
53(a) tách hạng tử tù do.
- Yêu cầu HS tách hạng tử tự do của đa
thức x2<sub> + 5x + 6 để phân tích đa thc thnh</sub>
nhân tử.
<i>Bài 57( SGK)</i>
? Dựng cỏc phng phỏp ó học có thể làm
đợc bài tốn trên hay khơng ?
- Để làm đợc bài toán này ta phải dùng
ph-ơng pháp tách hạng tử (- a) x2<sub> - 4x + 3</sub>
<i>GV: Gỵi ý </i>
4x = - x - 3x)
d. x4<sub> + 4</sub>
GV: Để làm đợc bài toán này ta phải dùng
phơng pháp thêm bớt hạng tử
Ta thÊy x4<sub> = (x</sub>2<sub>)</sub>2<sub> 4 = 2</sub>2
- Để xuất hiện bình phơng của một tổng ta
phải thêm 4x2<sub> và bớt 4x</sub>2<sub> để giá trị của biểu</sub>
thức không i.
<b>Bài 53 (SGK)</b>
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a, x2 <sub>- 3x + 2 = </sub>
= x2<sub> - x -2x + 2 </sub>
= x.(x - 1) - 2.(x - 1)
= (x - 1).(x - 2)
b, x2<sub> + 5x + 6</sub>
= x2<sub> + 2x + 3x + 6</sub>
= x(x +2) + 3(x + 2)
= (x +2).(x +3)
* Tỉng qu¸t:
ax2<sub> + bx + c = ax</sub>2<sub> + b</sub>
1x + b2x + c
ph¶i cã: b1 + b2 = b
vµ b1.b2 = a.c
C¸ch 2:
a, x2 <sub>- 3x + 2= x</sub>2<sub> - 4 - 3x + 6</sub>
= (x2 <sub> - 2</sub>2<sub>) - (3x -6)</sub>
= (x - 2)(x + 2) - 3. (x - 2)
= (x - 2)( x + 2 -3)
= (x - 2)(x - 1)
b. x2<sub> + 5x + 6 = x</sub>2<sub> -4 + 5x + 10</sub>
= (x -2)(x + 2) + 5(x + 2)
= ( x + 2)(x -2 + 5) = (x + 2)(x + 3)
<b>Bµi 57</b>( SGK)
a) x2<sub> - 4x + 3 = x</sub>2<sub> - 3x - x+3</sub>
= x(x - 3) - (x - 3)
=(x - 1)(x - 3)
b) x2<sub> + 5x + 4 = x</sub>2<sub> + x + 4x +4</sub>
= x(x+1) + 4(x+1)
= (x+1)(x + 4)
c) x2<sub> - x - 6 = x</sub>2<sub> - x + 6x - 6</sub>
= x (x- 1) + 6(x- 1)
= (x- 1)(x+6)
d) x4<sub> + 4 = x</sub>4<sub> + 4x</sub>2<sub> + 4 - 4x</sub>2
= (x2<sub> + 2)</sub>2<sub> - (2x)</sub>2
- GV treo bảng phụ ghi yêu cầu bài 56
SGK cho HS hoạt động nhóm.
+ Nửa lớp làm câu a.
+ Nửa lớp làm câu b.
- GV đa ra lờigiải, cho các nhóm kiểm tra
chéo bµi cđa nhau.
<i>* Giáo dục HS có tính thẳng thắn và có </i>
<i>tinh thần trách nhiệm </i>
<b>Bµi 56 </b>(SGK)
TÝnh nhanh giá trị của đa thức:
a, x2<sub> + </sub>
1
2 <sub>x + </sub>
1
16 <sub> t¹i x = 49,75.</sub>
x2<sub> + </sub>
1
2 <sub>x + </sub>
1
16 <sub> = x</sub>2<sub> + 2. </sub>
1
4 <sub>.x + (</sub>
4 <sub>)</sub>2
= (x +
1
4 <sub>)</sub>2<sub>. Thay sè:</sub>
= ( 49,75 + 0,25)2<sub> = 50</sub>2 <sub>= 2500</sub>
b, x2 <sub>- y</sub>2<sub> - 2y - 1 = x</sub>2<sub>- (y</sub>2<sub> + 2y + 1)</sub>
= x 2<sub> - ( y + 1)</sub>2<sub> = (x - y - 1)(x + y + 1)</sub>
Thay sè:
= ( 93 - 6 +1).(93 + 6 +1)
= 86 . 100 = 8600
<i>4.Cñng cè (2 ph)</i>
GV: ? Kể tờn phơng pháp để phân tích đa thức thành nhân tử? Thứ tự u tiên các phơng
pháp?
5. Híng dÉn vỊ nhà (2ph)
- Ôn lại các phơng pháp phân tích đa thức thành nhân tử
- Làm bài 56, 58, 57 (SGK/25)
<b>V. Rót kinh nghiƯm</b>:
Ngày soạn: 6/10/2018
Ngày giảng:9/10/2018
<b>Tiết 15</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>
1. Kiến thức: - HS hiểu đợc khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B.
- HS hiểu đợc khái niệm đơn thức A chia hết cho đơn thức B.
2. KÜ năng:
-HS cú k nng nhn bit khi no thỡ n thức A chia hết cho đơn thức B, thực hiện đúng
phép chia đơn thức cho đơn thức (Chủ yếu trong trường hợp chia hết).
<i><b>-Vận dụng đợc qui tắc chia đơn thức cho đơn thức</b></i>
3. Tư duy:
- Các phẩm chất tư duy, đặc biệt là tư duy linh hoạt, độc lập và sáng tạo.
-Rèn khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp logic
4. Thái độ: ý thức tự giỏc, Cẩn thận, chính xác.
* Giỏo dục cho HS cú ý thức về sự đoàn kết, hợp tỏc
<i>5. Năng lực</i> cần đạt: Năng lực tự học; năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo; năng lực
hợp tác; năng lực tính tốn, năng lực sử dụng ngơn ng.
<b>II. Chuẩn bị</b>
GV: Bng ph, phiếu học tập
HS: Ôn tập quy tắc nhân, chia 2 luỹ thừa cùng cơ số
<b>III. Phương pháp – Kĩ thuật dạy học</b>
- Phương pháp dạy học: Gợi mở vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm,
luyện tập thực hành, làm việc cá nhân.
- Kỹ thuật dạy học: KT chia nhóm, KT giao nhiệm vụ; KT đặt câu hỏi
<b>IV. Tổ chức các hoạt động dạy học:</b>
1. ỉn ®inh tỉ chøc (1 ph)
<i>2. Kiểm tra bài cũ( 5 ph)</i>
(-3
4 <sub> )</sub>5<sub> : </sub>
(-3
4 <sub> )</sub>3<sub> = x</sub>10<sub> : x</sub>6<sub> = </sub>
GV: HS nhËn xÐt bµi làm của bạn. GV nhận xét và cho điểm.
GV: Chúng ta vừa ôn lại phép chia hai luỹ thừa có cùng cơ số, mà luỹ thừa cũng là một đơn
thức, một đa thức. Trong tập Z các số nguyên ta đã biết về phép chia hết. Cho a, b thuộc Z,
- HS: Cho a, b thuéc Z, b ¿ <sub> 0. NÕu cã sè nguyên q sao cho: a = b.q thì ta nói a chia hÕt </sub>
cho b.
- GV Tơng tự vậy, cho A và B là hai đa thức, B ¿ <sub>0. Ta nói đa thức A chia hết cho đa thức </sub>
B nếu tìm đợc đa thức Q sao cho: A = B.Q (A là đa thức bị chia, B là đa thức chia, Q là đa
thức thơng). Ký hiệu Q = A : B hay Q =
<i>A</i>
<i>B</i> <sub>. Trong bài hôm nay ta xét trờng hợp đơn giản </sub>
nhất đó là chia đơn thức cho đơn thức.
<i>3. Bµi míi (34 phót)</i>
<i><b>Hoạt động 1</b></i>
+ Mục tiờu: HS hiểu đợc qui tắc chia đơn thức cho đơn thức, nắmđợc khi nào thì đơn
thức A chia hết cho đơn thức B
+ Hình thức tổ chức: Dạy học tình huống
+Thời gian: (19ph)
+Phương pháp dạy học: Gợi mở, vấn đáp,phát hiện và giải quyết vấn
- Kỹ thuật dạy học: KT giao nhiệm vụ; KT đặt câu hỏi
+ Cách thức thựchiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV& HS NỘI DUNG
GV giới thiêu phép chia hết của 2 đa thức
GV: Ta đã biết, với mọi x<sub>0 m,n </sub><sub>N, m</sub>
<sub>n thì x</sub>m<sub>: x</sub>n<sub>= x</sub>m-n<sub>nếu m>n; x</sub>m<sub>: x</sub>n<sub>= 1 nếu</sub>
m=n
? Vậy xm<sub> chia hÕt cho x</sub>n<sub> khi nµo?( khi m</sub><sub></sub>
n)
GV yêu cầu hs thực hiện ?1
? Phép chia 20x5<sub>: 12x ( x</sub><sub></sub><sub>0) có phải là</sub>
phép chia hết ko? Vì sao? ( là phép chia
hêt vì thơng của phép chia là một đa thức)
GV yêu cầu HS lµm ? 2
GV gọi 1 số hs thực hiện bài tập trên bảng
GV + HS dới lớp chữa bài làm trên bảng
? Để làm các bài tập trên em đã vận dụng
kiến thức nào vào làm?
? PhÐp Chia nµy cã phải là phép chia hêt
ko?
<i>GV Đa thêm bài tập tính: 12xy: 6x2<sub>yz yêu</sub></i>
<i>cầu học sinh làm.</i>
? Vy n thc A chia hết cho đơn thức B
khi nào?( Khi mỗi biến của B đều là biến
của A với số mũ ko lớn hơn số mũ của nó
trong A)
? Muốn chia đơn thức cho đơn thức ta làm
nh thế nà
- Yêu cầu hs đọc lại qui tắc SGK/26
GV ®a BT lên bảng phụ: Trong các phép
chia sau, phép chia nào là phép chia hết?
Giải thích?
a. 2x3<sub>y</sub>4<sub> : 5x</sub>2<sub>y</sub>4 <sub>; b. 15xy</sub>3<sub>: 3x</sub>2 <sub>; c.4xy : 2xz</sub>
A <sub>B </sub> ⇔ <sub> A = B.Q</sub>
A, B, Q là các đa thức Q<sub> 0, Q = A: B</sub>
hc Q =
<i>A</i>
<i>B</i>
<b>1. Quy tắc </b>
<b>?1</b>: Làm tính chia
a, x3<sub>: x</sub>2<sub> = x</sub>
b, 15x7<sub>: 3x</sub>2<sub> = 5x</sub>5
c, 20x5<sub>: 12x = </sub>
5
3 <sub>x</sub>4
<b>?2:</b>
a, TÝnh: 15x2<sub>y</sub>2<sub>: 5xy</sub>2
15x2<sub>y</sub>2<sub>: 5xy</sub>2<sub> = 3x</sub>
b, TÝnh 12x3<sub>y: 9x</sub>2
12x3<sub>y: 9x</sub>2<sub> = </sub>
4
3 <sub>xy.</sub>
* Nhận xét: A, B là các đơn thức A: B
⇔ <sub>Mỗi biến của B đều là biến của A</sub>
với số mũ khơng lớn hơn số mũ của nó
trong A.
* Quy tắc chia đơn thức cho đơn thức
<i>(SGK-26)</i>
<i><b>Hoạt động 2</b></i>
+Thời gian: (12ph)
+Phương pháp dạy học: Gợi mở, vấn đáp, hoạt động nhóm, phát hiện và giải quyết
vấn đề, luyện tập thực hành
- Kỹ thuật dạy học: KT chia nhóm, KT giao nhiệm vụ; KT đặt câu hỏi
+ Cách thức thựchiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV& HS NỘI DUNG
GV yêu cầu hs làm bài tập ? 3,
- 2 HS lên bảng chữa.
GV: L<i> u ý : c¸ch tÝnh GTBT: </i>
<i>- Chia => Rót gän =>Thay sè </i>
<i>- Cã thÓ tÝnh nhÈm => KÕt quả</i>
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 59
(tr26-SGK) : Hs1(a), Hs2(b)
Bài tập 60 (tr27-SGK) (yêu cầu học sinh
thảo luận nhóm )
- 2HS lên bảng lần lợt thực hiện bài tập
theo yêu cầu của GV, HS dới lớp làm
nháp, nhận xét bài trên bảng
<b>2. áp dụng </b>
<b>?3</b>:
a, 15x3<sub>y</sub>5<sub>z: 5x</sub>2<sub>y</sub>3<sub> = 3xy</sub>2<sub>z</sub>
b, P = 12x4<sub>y</sub>2<sub>: (-9xy</sub>2<sub>)</sub>
P =
4
3 <sub>x</sub>3<sub> Tại x = -3 và y = 1,005</sub>
⇒ <sub> P = </sub>
−4
3 <sub>.(-3)</sub>3<sub> = 36</sub>
VËy P = 36
<b>Bµi </b>59sgk.26
3 3 2
5 3 2
)5 : 5 5 : 5 5
3 3 3 9
) :
4 4 4 16
<i>a</i>
<i>b</i>
<b>Bµi </b>60sgk.27
10 10 8 2
2 4 2 3
: :
1
5 :10
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x y</i> <i>x y</i> <i>y</i>
<i>4. Cñng cè (5ph)</i>
- Hãy nhắc lại qui tắc chia đơn thức cho đơn thức.
- Với điều kiện nào để đơn thức A chia hết cho đơn thức B.
BT: phiếu học tập cho mỗi bàn: Chọn đáp án đúng.
<i>Câu 1: 15a</i>2<sub>b</sub>3<sub>c</sub>4<sub> chia hết cho đơn thức: </sub>
A. 2ab4<sub> ; B. 5ab</sub>2<sub>c</sub>5<sub>; C. 3 ab</sub>3<sub>c</sub>2<sub> D. 15a</sub>3<sub>b</sub>2<sub>c</sub>3
<i>Câu 2: Kq của phép tính </i> (
1
2<i>a</i>
3<i><sub>b</sub></i>4<i><sub>c</sub></i>5
):3
2<i>a</i>
2<i><sub>bc</sub>5</i>
1
3 <sub> ab</sub>3<sub> ; B. </sub> −
1
12 <sub> ab</sub>3<sub> C. - </sub><b><sub>3</sub></b>
<b>1</b>
ab3<sub>c</sub>
<i>Câu 3: Kết quả phép chia (-xy)</i>10<sub> : (- xy)</sub>5<sub> là: </sub>
A. – xy5<sub> ; B. - x</sub>5<sub> y</sub>5<sub> ; C. x</sub>5<sub> y</sub>5
<b>+</b> Cho 1HS lên bảng làm. Cả lớp làm nhóm theo bàn và nhận xét bài bạn.
<i>(Đáp án: Câu 1: C Câu 2: A Câu 3: B </i>
5. Híng dÉn vỊ nhµ (3ph)
- Häc thc bµi theo SGK
- Lµm bµi tËp 61, 62 / SGK ; 39 → <sub> 43 (SBT-7)</sub>
<i>Híng dÉn bµi 42(SBT): x</i>n <sub>y</sub>n + 1<sub>: x</sub>2<sub>y</sub>5 <sub>⇒</sub>
2 2
4
1 5 4
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<sub> </sub>
- Đọc mục 1 bài 11: “Chia đa thức cho đa thức” cho biết: