Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.87 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn: 10/11/2018
Ngày giảng: 12 /11/2018
<b>Tiết 24 </b>
<b>RÚT GỌN PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức</i>
- HS hiểu và vận dụng được qui tắc rút gọn phân thức vào bài tập
<i>2. Kĩ năng</i>
- Biết được những trường hợp cần đổi dấu và biết cách đổi dấu để xuất hiện nhân tử
chung của tử và mẫu
- Rèn luyện kĩ năng rút gọn phân thức
3. Tư duy:
- Các phẩm chất tư duy, đặc biệt là tư duy linh hoạt, độc lập và sáng tạo
<i>4. Thái độ</i>
- Cẩn thận, chính xác.
<b>II. Chuẩn bị</b>
- Giáo viên: Bảng phụ nội dung ví dụ 1 (tr39-SGK) và ?5 (tr35-SGK)
bài tập 8 -SGK
- Học sinh: Học bài cũ, làm bài tập
<b>III. Phương pháp – Kĩ thuật dạy học</b>
- Phương pháp dạy học: Gợi mở vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, hoạt động
nhóm, luyện tập thực hành, làm việc cá nhân.
- Kỹ thuật dạy học: KT chia nhóm, KT giao nhiệm vụ; KT đặt câu hỏi
<b>IV. Tổ chức các hoạt động dạy học:</b>
<i>1. ổn định (1phút)</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ(5phút)</i>
Câu hỏi:
1. Nêu t/c cơ bản của pthức đại số? Viết dạng tổng quát?
2. Dùng t/c cơ bản của pt hãy giải thích tại sao có thể viết:
a)
2
5
<i>x</i>
<i>y</i> <sub> =</sub>
3
2
4
10
<i>x</i>
<i>x y</i> <sub> b)</sub><sub>25</sub>5<i><sub>x</sub>x</i>2 10<sub>50</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>5</sub>1<i><sub>x</sub></i>
Đáp án - Biểu điểm:
1. Nêu đúng các t/c cơ bản của pthức đại số, viết được dạng tổng quát. (4 điểm)
2. a)Nhân cả tử và mẫu của VT ( 3 điểm)
với: 2x2
b) Chia cả tử và mẫu của VT (3 điểm)
cho NTC:5x+10
<i><b>3.Bài mới </b></i>
<i><b>Hoạt động </b></i><b>1 Tìm hiểu cách rút gọn phân thức </b>
+ Mục tiêu: HS hiểu cách rút gọn phân thức
+ Hình thức tổ chức: dạy học theo tình huống
+ Thời gian: 20ph
+ Phương pháp dạy học: Gợi mở, vấn đáp, thực hành luyện tập, quan sát, phát hiện
và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm.
- Kỹ thuật dạy học: KT chia nhóm, KT giao nhiệm vụ; KT đặt câu hỏi
+ Cách thức thực hiện
HOẠT ĐỘNG CỦA GV& HS NỘI DUNG
tử và mẫu của phân thức có nhân tử
- 1 học sinh lên bảng.
? So sánh
3
2
4
10
<i>x</i>
<i>x y</i> <sub> và </sub>
2
5
<i>x</i>
<i>y</i>
- HS: Phân thức sau bằng phân thức đầu
nhưng gọn hơn.
? Em có nhận xét gì về hệ số và số mũ
của phân thức tìm được so với hệ số và
số mũ tương ứng của phân thức đã cho?
- GV chia lớp thành 4 nhóm mỗi nhóm
làm 1 phần của bài tập sau: Rút gọn các
phân thức sau:
a,
2 3
5
14
21
<i>x y</i>
<i>xy</i>
b,
2 4
5
15
25
<i>x y</i>
<i>xy</i>
c,
3
2
6
12
<i>xy</i>
<sub> d, </sub>
2 2
3 3
8
10
<i>x y</i>
<i>x y</i>
GV : hướng dẫn các bước làm:
+ Phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi
tìm nhân tử dhung
+ Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung
- Ycầu học sinh thảo luận nhóm làm ?2
- Đại diện 1 nhóm lên trình bày.
- Cả lớp nhận xét bài làm của bạn.
? Để rút gọn một phân thức ta phải làm
như thế nào ? (+ Phân tích tử và mẫu
thành nhân tử rồi tìm nhân tử dhung
+ Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung)
GV chốt lại cách làm.
- HS đọc nhận xét sgk, nêu các bước
thực hiện
? HS đọc VD/sgk nêu rõ cách r/gọn?
- GV treo bảng phụ BT:
<i>Một bạn làm bài toán như sau:</i>
3 3
3
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i> Bạn làm đúng hay sai? Vì </i>
<i>sao.</i>
? Chỉ rõ cái sai của bạn.
?1 Phân thức
3
2
4
10
<i>x</i>
<i>x y</i>
a) Nhân tử chung 2x2
b)
3 2
2 2
4 : 2 2
10 : 2 5
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i>
- phân thức
2
5
<i>x</i>
<i>y</i><sub> đơn giản hơn phân thức</sub>
ban đầu <sub> cách biến đổi đó gọi là rút gọn</sub>
phân thức đại số
* Bài tập: Rút gọn các phân thức sau:
a,
3 2 2 2 2
5 2 3 3
14 7 .( 2 ) 2
21 7 .3 3
<i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>xy</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>y</i>
b,
2 4 4
5 4
15 5 .3 3
25 5 .4 4
<i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>xy</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>y</i>
c,
3 2
2 2
6 6 .
12 6 .( 2) 2
<i>xy</i> <i>x y x</i> <i>x</i>
<i>x y</i> <i>x y</i>
d,
2 2 2 2
3 3 2 2
8 2 .( 4) 4
10 2 .5 5
<i>x y</i> <i>x y</i>
<i>x y</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>xy</i>
?2
2
5 10 5( 2)
25 50 25( 2)
5( 2) : 5( 2) 1
25 ( 2) : 5( 2) 5
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i><b>*Nhận xét:</b></i>
<i>Muốn rút gọn 1 phân thức ta có thể:</i>
<i><b>+ Phân tích cả mẫu và tử thành nhân tử </b></i>
<i><b>(nếu cần)</b></i>
<i><b>+ Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung.</b></i>
- Yêu cầu học sinh làm ?3 theo nhóm.
- Đại diện 1 nhóm đứng tại chỗ trình
bày,GV ghi bảng lời giải mẫu.
- GV treo bảng phụ nội dung vd 2
- Cả lớp chú ý theo dõi.
? Nhận xét sự đặc biệt ở T và M?
- GV đưa ra chú ý.
- Yêu cầu học sinh vận dụng làm ?4
- 1HS lên bảng làm, HS cả lớp NX
* Giúp các em cảm nhận được vẻ đẹp tự
<i>nhiên từ những điều giản dị nhất</i>
?3
2 2
3 2 2 2
2 1 ( 1) 1
5 5 5 ( 1) 5
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
Ví dụ 2:SGK
* Chú ý: SGK
<i>A</i> <i>A</i><sub> </sub>
?4
3( ) 3( )
3
( )
<i>x y</i> <i>x y</i>
<i>y x</i> <i>x y</i>
<i><b>Hoạt động </b>2</i>
+ Mục tiêu: Củng cố tính chất của phân thức đại số
+ Hỡnh thức tổ chức: dạy học theo tình huống
+ Thời gian: 14ph
+ Phương pháp dạy học: Gợi mở, vấn đáp, thực hành luyện tập, quan sát, phát hiện và
giải quyết vấn đề,
- Kỹ thuật dạy học: KT chia nhóm, KT giao nhiệm vụ; KT đặt câu hỏi
+ Cách thức thực hiện
GV treo bảng phụ bài tập 8 lên
bảng, HS thảo luận nhóm, đại
diện đứng tại chỗ trả lời
Yêu cầu học sinh lên bảng làm
bài tập 7 (tr39-SGK)Rút gọn
phân thức:
<b>2. Luyện tập</b>
Bài 8 sgk/39sgk
<i>+ Câu đúng a - chia cả tử và mẫu cho 3y</i>
<i>+ Câu đúng d - chia cả tử và mẫu cho 3(y+1)</i>
<i>+ Câu sai: b, c.</i>
Bài 7 (tr39-SGK)
a)
2 2 2 2 2
5 5 2 3
6 6 : 2 3
8 8 : 2 4
<i>x y</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i>
<i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>y</i>
2 2
3 3
2
10 ( ) 10 ( ) : 5 ( )
)
15 ( ) 15 ( ) : 5 ( )
2
3( )
<i>xy x y</i> <i>xy x y</i> <i>xy x y</i>
<i>b</i>
<i>xy x y</i> <i>xy x y</i> <i>xy x y</i>
<i>y</i>
<i>x y</i>
2
2 2 2 ( 1) 2 ( 1) : ( 1)
)
1 ( 1) ( 1) : ( 1)
2
2
1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
<i>c</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i><b>4. Củng cố</b>(2phút)</i>
Muôn rút gọn một phân thức ta phải làm như thế nào
<i><b>5. Hướng dẫn về nhà:</b> (3phút)</i>
- Nắm vững qui tắc rút gọn phân số
- Làm bài 9, 10, 11 (SGK/44)
<b>- HD bài 10/sgk: nhóm x</b>7<sub> + x</sub>6<sub>; x</sub>5<sub> + x</sub>4<sub>; x</sub>3<sub>+x</sub>2<sub>; x+1 ta được NTC của tử là x+1, sau đó </sub>
p/tích mẫu x2<sub> - 1 = (x+1)(x-1); chia cả tửu và mẫu cho x-1.</sub>
Ngày soạn:10/11/2018
Ngày giảng: 13 /11/2018
<b>Tiết 25 </b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức</i>
- Củng cố qui tắc rút gọn phân thức.
<i>2. Kĩ năng</i>
- Rèn luyện 2. Kĩ năng rút gọn phân thức, cách làm đối với dạng toán rút gọn phân
thức
- HS thấy được vai học sinh quan trọng của việc phân tích đa thức thành nhân tử vào
việc rút gọn phân thức, áp dụng quy tắc đổi dấu
3.Tư duy:
- Các phẩm chất tư duy, đặc biệt là tư duy linh hoạt, độc lập và sáng tạo
<i>4. Thái độ</i>
- Rèn tính cẩn thận, chính xác trong trong việc rút gọn phân thức.
* Giáo dục HS tính giản dị
<i>5. Định hướng phát triển năng lực</i>: Năng lực tự học; năng lực giải quyết vấn đề và
sáng tạo; năng lực hợp tác; năng lực tính tốn, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
<b>II. Chuẩn bị</b>
- GV: Bảng phụ
- HS: Bảng nhóm, bút dạ
<b>III. Phương pháp – Kĩ thuật dạy học</b>
- Phương pháp dạy học: Gợi mở vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, hoạt động
nhóm, luyện tập thực hành, làm việc cá nhân.
- Kỹ thuật dạy học: KT chia nhóm, KT giao nhiệm vụ; KT đặt câu hỏi
<b>IV. Tổ chức các hoạt động dạy học:</b>
<i>1. ổn định (1phút) </i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ </i>
<i>3. Bài mới </i>
<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: </b>
+ Mục tiêu: Củng cố cách rút gọn phân thức, quy tắc đổi dấu vào bài tập
+ Hình thức tổ chức: dạy học theo tình huống
+ Thời gian: 23ph
+ Phương pháp dạy học: Gợi mở, vấn đáp, thực hành luyện tập, quan sát, phát hiện
và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm.
- Kỹ thuật dạy học: KT chia nhóm, KT giao nhiệm vụ; KT đặt câu hỏi
HOẠT ĐỘNG CỦA GV& HS NỘI DUNG
? Các bước rút gọn phân thức?
- Phân tích tử và mẫu thành nhân tử
<i> Tìm nhân tử chung</i>
<i>- Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung</i>
<i>- Chú ý: Đôi khi phải đổi dấu cả tử và mẫu </i>
<i>để xuất hiện ntc</i>
Gv.gọi hai HS lên bảng chữa cả lớp theo
dõi nhận xét
<i>GV lưu ý - Đổi dấu ở tử</i>
- Đổi dấu ở mẫu - Đổi dấu cả tử và mẫu
<b>Bài 9/40/SGK: áp dụng quy tắc đổi dấu </b>
<i>rồi rút gọn phân thức.</i>
3 3 3
2
36( 2) 36( 2) 36(2 )
)
32 16 16(2 ) 16(2 )
9(2 )
4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i> b)</i> 5( ) 5
)
(
)
(
)
(
5
5 2
2 <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>xy</i>
<i>x</i>
GV đưa lên bảng phụ nội dung bài tập 13b
- Hs thảo luận theo nhóm và làm bài ra
bảng phụ
- GV thu bảng nhóm của một vài nhóm và
gắn lên bảng
- Cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm.
- GV treo bảng phụ bài tập 12
- HS nghiên cứu và làm bài vào vở
- 2 học sinh lên bảng làm bài
- GV chốt lại: Trong quá trình rút gọn phân
thức, nhiều bài toán ta cần áp dụng quy tắc
đổi dấu để làm xuất hiện nhân tử chung.
- GV treo bảng phụ ghi yêu cầu bài tập sau:
Cho hai phân thức:
3 2 3 2
4 2 3 2
1 5 10 5
;
2 1 3 3 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Hãy rút gọn triệt để hai phân thức trên. Nêu
nhận xét về hai phân thức đã được rút gọn.
- GV: Lưu ý HS rút gọn triệt để phân thức
là tử và mẫu của phân thức khơng cịn nhân
tử chung.
Gọi 2 HS lên bảng làm, HS cả lớp làm vào
vở? Em có nhận xét gì về hai phân thức đã
được rút gọn triệt để?
- HS: Hai phân thức đã được rút gọn trên
có cùng mẫu thức
<b>Bài 13b/sgk</b>
2 2
3 2 2 3
2
3 3
<i>y</i> <i>xy x</i>
<i>x</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>y</i>
2 2
3 3
1
<i>y x</i> <i>x y</i>
<i>x y</i>
<i>x y</i> <i>x y</i>
<b>Bài 12/40- SGK) Rút gọn phân thức:</b>
2 2
4 2
3x 12x 12 3(x 2)
a)
x 8x x(x 2)(x 2x 4)
2
3(x 2)
x(x 2x 4)
2 2
2
7x 14x 7 7(x 1) 7(x 1)
b)
3x 3x 3x(x 1) 3x
<b>Bài tập: Rút gọn các phân thức sau:</b>
<b> </b>
3 2 2
4 2 2 2
2
2
1 ( 1) ( 1)
2 1 ( 1)
( 1)( 1) 1
( 1) ( 1)( 1)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b> +) </b>
3 2 2
3 2 3
2
3
5 10 5 5 ( 2 1)
3 3 1 ( 1)
5 ( 1) 5
( 1) 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>Hoạt động 2: Tốn chứng minh đẳng thưc, tìm giá trị của x</i>
+ Mục tiêu:
Vận dụng cách rút gọn phân thức giải tốn chứng minh đẳng thưc, tìm giá trị của x
+ Hình thức tổ chức: dạy học theo tình huống
+ Thời gian: 15ph
+ Phương pháp dạy học: Gợi mở, vấn đáp, thực hành luyện tập, quan sát, phát hiện
và giải quyết vấn đề
- Kỹ thuật dạy học: KT giao nhiệm vụ; KT đặt câu hỏi
+ Cách thức thực hiện
- GV đưa ra bài tập Bài 10 (tr17 - SBT)
? Nêu cách chứng minh
- HS suy nghĩ trả lời câu hỏi của GV
- GV có thể gợi ý
? Rút gọn phân thức vế trái của đẳng thức
- Hs cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên
bảng làm
<b>Bài 10 (tr17 - SBT) </b>
Chứng minh đẳng thức sau
2 2 3
2 2
x y 2xy y
2x xy y
2
xy y
2x y
2 2 3 2 2
2 2 2 2 2
2 2
x y 2xy y y(x 2xy y )
2x xy y (x y ) x xy
y(x y) (x y) .y
GV hướng dẫn
hs giải dạng bài tìm x
? Hãy đặt ntc ở vế trái, p/t đa thức thành
NT ở vế phải?
? Muốn tìm x ta làm thế nào?
? Hãy chứng tỏ a2<sub> + 1 luôn khác 0 ?</sub>
=
2
( )
2 2
<i>y x y</i> <i>xy y</i>
<i>x y</i> <i>x y</i>
Vậy
2 2 3
2 2
x y 2xy y
2x xy y
2
xy y
2x y
<b>Bài 12a/</b><i><b>sbt.18: Tìm x biết</b></i>
2 4
2 4
2 2 2
2 2
( 1) 2( 1)
( 1) 2( 1)( 1)
<i>a x x</i> <i>a</i>
<i>hay a</i> <i>x</i> <i>a</i>
<i>hay a</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>a</i>
Vì a2<sub> > 0 nên a</sub>2<sub> + 1 ≠ 0, do đó</sub>
2 2
2
2
2( 1)( 1)
2( 1)
1
<i>a</i> <i>a</i>
<i>x</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>4. Củng cố ( 3’)</i>
<i>- Tính chất cơ bản của phân thức, cách rút gọn phân thức, quy tắc đổi dấu </i>
<i>5. Hướng dẫn về nhà:(3phút)</i>
- Ơn tập lại các tính chất của phân thức
- Làm lại các bài tập trên - Làm bài tập 11 (tr17 - SGK)
- Ôn lại cách qui đồng mẫu số của 2 phân số