Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.39 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn: 14.4.2019
Ngày giảng: 9b.c:19.4.2019
<b> Tiết : 61</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i>1. Kiến thức:</i>
<i>- Hs ghi nhớ các khái niệm về hình nón, củng cố các cơng thức tính diện tích xung quanh,</i>
diện tích tồn phần, thể tích cùng các cơng thức suy diễn của nó.
<i>2. Kĩ năng: </i>
<i>- Hs được luyện kỹ năng phân tích đề bài, áp dụng các cơng thức tính diện tích xung</i>
quanh, diện tích tồn phần, thể tích của hình nón cùng các cơng thức suy diễn của nó.
- Rèn kĩ năng quan sát hình, tính cẩn thận, chính xác và linh hoạt trong khi làm bài tập.
<i>3. Tư duy </i>
<i> - Rèn luyện tư duy lơgic, trí tưởng tượng trong thực tế.</i>
- Biết đưa những kiễn thức kĩ năng mới về kiến thức kĩ năng quen thuộc.
<i>4. Thái độ: </i>
- HS tích cực, tự giác học tập, có tinh thần học hỏi, hợp tác.
<i>5. Năng lực:</i>
- Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực hợp tác, năng
lực tính tốn.
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>
- Giáo viên: Máy chiếu, compa, Hai mẫu hình trụ có thể cắt được.
- Học sinh: Vở nháp, vở bài tập, đọc và nghiên cứu trước bài mới ở nhà, thước, compa,
thước đo góc.
<b>III. Phương pháp- Kỹ thuật dạy học </b>
- Phương pháp dạy học: <i>Gợi mở vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm,</i>
luyện tập thực hành, làm việc cá nhân.
- Kỹ thuật dạy học: KT chia nhóm, KT giao nhiệm vụ; KT đặt câu hỏi; KT động não, KT
trình bày 1 phút
<b>IV. Tổ chức các hoạt động dạy học</b>
<i>1. Ổn định tổ chức:(1')</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ: (10ph)</i>
- HS 1: Chữa bài 20 (Sgk-118) – Hồn thành dịng 2-3
R d h l V
5 10 10 <sub>5</sub> 5 1
3<sub>250</sub>
9,77 19,54 10 13,98 1000
Giải thích <i>l</i> <i>h</i>2<i>r</i>2 <sub>; V = </sub>
- HS 2: Chữa bài 21 (Sgk-118) - Đưa đề bài và hình vẽ lên bảng.
Bán kính đáy hình nón là:
35
2 <sub> - 10 = 7,5 (cm)</sub>
Diện tích xung quanh của hình nón là: <sub>r.l = </sub><sub>.7,5.30 = 225</sub><sub> (cm)</sub>
Diện tích hình vành khăn là:
<sub>R</sub>2<sub> - </sub><sub></sub> <sub>r</sub>2<sub> = </sub><sub></sub><sub>( 17,5</sub>2<sub> – 7,5</sub>2<sub> ) = </sub><sub></sub><sub>.10.25 = 250</sub><sub></sub><sub> (cm</sub>2<sub>)</sub>
Diện tích vải cần để làm mũ ( không kể riềm, mép,
phần thừa ) là:225<sub> + 250</sub><sub> = 475</sub> <sub> (cm</sub>2<sub>)</sub>
<i><b>Hoạt động </b>: <b>Luyện tập </b></i>
+Mục tiêu: HS vận dụng được cơng thức tính diện tích xung quanh và thể tích của hình
nón,hình nón cụt để vận dụng linh họa vào giải bài tập.
+ Hình thức tổ chức: dạy học theo tình huống
+ Thời gian:29ph
- Phương pháp dạy học: <i>Gợi mở vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm,</i>
luyện tập thực hành, làm việc cá nhân.
- Kỹ thuật dạy học: KT chia nhóm, KT giao nhiệm vụ; KT đặt câu hỏi; KT động não, KT
trình bày 1 phút
+ Cách thức thực hiện
<i>Hoạt động của GV-HS</i> <i>Nội dung</i>
<i>Bài tập 17 (SGK.117)</i>
- Yêu cầu Hs đọc đề bài
? Hãy nêu cơng thức tính độ dài cung trịn
n0<sub>, bán kính bằng a.</sub>
- Độ dài cung hình quạt chính là độ dài
đường trịn đáy hình nón C = 2<sub>r.</sub>
? Bài tốn đã cho biết những gì
? Tính độ dài đường trịn đáy.
? Nêu cách tính số đo cung n0<sub> của hình </sub>
khai triển mặt xung quanh hình nón.
- Tổ chức nhận xét.
<b>1. Bài tập 17 (SGK.117)</b>
300
Trong tam giác vuông OAC có:
0
CAO 30 <sub>, AC = a </sub> <sub> r = </sub>2
<i>a</i>
Vậy độ dài đường tròn ;2
<i>a</i>
<i>O</i>
<sub>là:</sub>
<i>l = 2</i><sub>r = 2.</sub><sub>.</sub>2
<i>a</i>
= <sub>a</sub>
Thay l = <sub>a vào cơng thức </sub>
0
0
. .
180
<i>a n</i>
<i>l</i>
ta có:
<sub>a = </sub>
0
0
. .
180
<i>a n</i>
<sub> n</sub>0<sub> = 180</sub>0
<i>Bài tập 23 (SGK.117)</i>
<b>GV: Đưa hình vẽ lên bảng phụ, gọi hs</b>
đọc đề bài, rồi hướng dẫn hs cách làm.
Gọi bán kính đáy của hính nón là r, độ
dài đường sinh là l.
Để tính được cần tìm được tỉ số <i>l</i>
<i>r</i>
hay
tính được sin.(dùng MTBT)
Gọi hs trình bày miệng cách làm, gv ghi
lên bảng.
<b>Bài tập 23 (SGK.117)</b>
Diện tích quạt trịn khai triển đồng thời là
diện tích xung quanh của hình nón là:
= Sxq nón
Sxq nón = <sub>rl </sub>
2
.
4
<i>l</i>
= <sub>r.l </sub> 4
<i>l</i>
=
1
0, 25
4
<i>r</i>
<i>l</i> <sub> </sub>
<b>HS: dùng MTBT để tính V</b>trụ ,Vnón 14 28'0
<i>Bài tập 28 (SGK.120)</i>
GV: đưa đề bài và hình vẽ lên bảng phụ.
- Dụng cụ này gồm những hình gì ?
HS: Gồm hình trụ ghép với một hình nón.
GV:Tính thể tích của dụng cụ.
- Tính diện tích mặt ngồi của dụng cụ
HS: dùng MTBT để tính , lấy kết quả với
2 chữ số thập phân.
<b>3. Bài tập 28 (SGK.120)</b>
* Diện tích xung quanh của xô:
◘Sxq = <sub>.( r</sub><sub>1</sub><sub> + r</sub><sub>2</sub><sub> ).l </sub>
= <sub>.(21 + 9).36</sub>
= 1080<sub> (cm</sub>2<sub>)</sub><sub></sub><sub> 3393 (cm</sub>2<sub>)</sub>
*áp dụng định lý Py-ta-go vào tam giác
vuông.
h = 362122 33,94<sub> (cm)</sub>
Vậy thể tích của hình nón cụt :
V =
1
3<sub>.</sub><sub>.h.(r</sub><sub>1</sub>2<sub> + r</sub>
22 + r1.r2)
=
1
3<sub>.</sub><sub>.33,94.(21</sub>2<sub> + 9</sub>2<sub> +21.9)</sub>
25270 (cm3) 25,3 (lít)
<i>4. Củng cố (2’)? Tiết học hôm nay chúng ta đã được củng cố các dạng bài tập nào.</i>
? Có những cơng thức nào vận dụng trong bài học.
<i>5. Hướng dẫn học bài và làm bài tập ở nhà(3’) </i>
- Nắm chắc các cơng thức tính diện tích xung quanh và thể tích của hình nón, hình nón cụt
- Hồn thành các bài tập trong vở bài tập.- BTVN: 24, 26, 29 (SGK.119,120).
- Đọc trước bài: Hình cầu. Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu.
<b>V. Rút kinh nghiệm:</b>