Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.5 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Ngày soạn: 17.4.2020 </b></i>
<i><b>Ngày giảng:20.4.2020</b></i> <b>Tiết 51 </b>
<b>ƠN TẬP CHƯƠNG III (tiếp)</b>
<b>(CĨ SỰ TRỢ GIÚP TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
- Củng cố các nội dung lý thuyết cơ bản của chương về giải phương trình chứa ẩn
ở mẫu và giải bài tốn bằng cách lập phương trình.
<i><b>2. Kỹ năng: </b></i>
- Rèn kỹ năng trình bày bài giải, lập luận chặt chẽ.
- Vận dụng để giải một số bài toán bậc nhất. Biết chọn ẩn số thích hợp.
- Rèn tư duy phân tích, tổng hợp, biết sử dụng MTBT để tính nhanh.
<i><b>3. Tư duy:</b></i>
<i><b>- Rèn khả năng quan sát, dự đốn, suy luận hợp lí và suy luận logic.</b></i>
<i><b>4. Thái độ: </b></i>
- Rèn tính cẩn thận, chính xác trong giải tốn.
<i><b>* Giáo dục đạo đức: Giáo dục tínhHạnh phúc, trung thực.</b></i>
<i><b>5. Năng lực cần đạt:</b></i>
- NL tư duy toán học, NL tự học, NL giải quyết vấn đề, NL hợp tác, NL giao tiếp,
<b>II. Chuẩn bị.</b>
- GV: MT
- HS: Chuẩn bị sẵn câu hỏi ơn tập.MTCT để tính tốn.
<b>III. Phương pháp và kỹ thuật dạy học.</b>
- Phương pháp: Vấn đáp-gợi mở, luyên tập.
- Kỹ thuật dạy học: KT đặt câu hỏi.
<b>IV. Tổ chức các hoạt động dạy học.</b>
<i><b>1. Ổn định lớp: (1’) </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp ôn tập.</b></i>
<i><b>3. Bài mới: </b></i>
<b>Hoạt động 1: Củng cố lý thuyết</b>
<b>Mục tiêu:</b>
- Củng cố các nội dung lý thuyết cơ bản của chương về giải phương trình chứa ẩn
ở mẫu và giải bài toán bằng cách lập phương trình.
<b>Thời gian: 6 ph</b>
<b>Phương pháp và kỹ thuật dạy học.</b>
- Phương pháp: Vấn đáp-gợi mở.
- Kỹ thuật dạy học: KT đặt câu hỏi.
<b>Cách thức thực hiện:</b>
? Nêu các bước giải PT chứa ẩn ở mẫu?
? Nêu các bước giải bài toán bằng cách lập
PT ?
<b>1. Phương trình chứa ẩn ở mẫu.</b>
<b>Cách giải: (sgk -21)</b>
<b>2. Giải bài toán bằng cách lập</b>
<b>phương trình.</b>
<b>Các bước giải :</b>
B1: Lập PT của bài toán gồm:
a) chọn ẩn + đặt ĐK cho ẩn
b) Biểu diễn đ/l chưa biết theo ẩn...
c) Lập PT diễn đạt sự tương quan
giữa các đ/l
B2: Giải PT
B3: Trả lời.
<b>Hoạt động 2: Ôn tập</b>
<b>Mục tiêu:</b>
- Rèn kĩ năng giải phương trình chứa ẩn ở mẫu, giải bài tốn bằng cách lập phương
trình.
- Rèn kĩ năng trình bày lời giải, lập luận chặt chẽ,tư duy phân tích, tổng hợp, biết sử
dụng MTBT để tính nhanh.
<b>Thời gian: 30 ph</b>
<b>Phương pháp và kỹ thuật dạy học.</b>
- Phương pháp: Vấn đáp-gợi mở, luyên tập.
- Kỹ thuật dạy học: KT giao nhiệm vụ, đặt câu hỏi.
<b>Cách thức thực hiện:</b>
<i><b>Hoạt động cuả GV và HS </b></i> <i><b>Nội dung </b></i>
<b>HĐ 2.1: Giải phương trình chứa ẩn ở</b>
<b>mẫu.</b>
<b> *GV cho HS làm bài tập 52 sgk </b>
-GV: Hãy nhận dạng phương trình và nêu
phương pháp giải ?
-HS: Phương trình chứa ẩn số ở mẫu.
? Khi giải phương trình chứa ẩn số ở mẫu ta
cần chú ý điều gì?
? Tìm ĐKXĐ của phương trình? Giải PT.
-HS thực hiện cá nhân, một HS đọc lời giải,
lớp nhận xét bài của bạn.
? Hãy dùng máy tính cầm tay để tính KQ x
- Tương tự : HS làm phần c .
<i><b>3. Luyện tập</b></i>
<b>Bài tập 52/ 33 sgk: Giải PT</b>
a)
1
2<i>x </i> 3<sub></sub>
-3
(2 3)
<i>x x </i> <sub>=</sub>
5
<i>x</i> <sub> (1)</sub>
- ĐKXĐ: x0; x
3
2
(1) (2 3)
<i>x</i>
<i>x x </i> <sub></sub>
-3
(2 3)
5(2 3)
(2 3)
<i>x</i>
<i>x x</i>
⇒ x - 3 = 5(2x - 3)
<sub>x - 3 - 10x + 15 = 0</sub>
<sub>9x = 12</sub>
<sub>x =</sub>
12
9 <sub> =</sub>
4
3<sub> (thoả mãn ĐKXĐ)</sub>
Vậy S ={
4
3<sub>}</sub>
c)
<i>x+1</i>
<i>x−1</i>
<i>x+ 2</i>=
<i>2( x</i>2+2)
<i>x</i>2<sub>−4</sub>
d) Hướng dẫn chuyển vế rồi đặt nhân tử
chung đưa về dạng PT tích. Yêu cầu HS về
nhà làm.
<b>HĐ 2.2: Giải bài toán bằng cách lập</b>
<b>phương trình.</b>
*GV cho HS làm bài tập 54 sgk
Yêu cầu HS đọc kỹ bài, tóm tắt bài.
-GV hướng dẫn HS lập bảng phân tích bài
tốn trước khi giải.
v(km/h) t(h) S(km)
Xi dịng x + 2 4 4(x+2)
Ngược dòng x - 2 5 5(x-2)
-GV nêu các câu hỏi để HS trả lời:
+ Chọn ẩn của bài toán? đặt ĐK cho ẩn?
+Biểu thị các đại lượng nào trong bài?
+Lập PT của bài toán?
- 1 HS lên bảng giải phương trình và trả lời
*Bài tốn này có thể đạt quãng đường AB
là x được không? Hãy lập phương trình?
*Lưu ý: Khi xi dịng
v = v thực của ca nơ +v dịng nước
Cho HS đọc và giải bài tập 55(sgk)
u cầu tóm tắt bài tốn.
? Trong dung dịch có bao nhiêu gam muối?
<i>Lượng muối có thay đổi không? (Không)</i>
? Dung dịch chứa 20% muối em hiểu đièu
này cụ thể là gì?
-HS: nghĩa là 50 gam muối chiếm 20%
trong tổng số 100% khối lượng dung dịch.
- HS làm bài tập.
(2)
(<i>x+1)( x+2)</i>
(<i>x−2)( x+2)</i>+
(<i>x−1)( x−2 )</i>
(<i>x−2 )(x +2 )</i>=
<i>2( x</i>2+2 )
(<i>x−2)( x+2)</i>
PT có vơ số nghiệm với mọi x 2.
<b>Bài tập 54 (sgk -34)</b>
Gọi x (km/h) là vận tốc thật của ca nô
(ĐK: x > 2)
Vận tốc ca nơ khi xi dịng là x + 2
(km/h)
Vận tốc khi ngược dòng là x - 2 (km/h)
Theo đầu bài ta có phương trình:
4(x + 2) = 5(x - 2)
Giải phương trình ta có x = 18(TMĐK)
Vậy quãng đường AB là 4.(18 +2) = 80
(km)
*Cách khác:
Gọi quãng đường AB là x (km) (x > 0)
Vận tốc của ca nơ khi xi dịng là
<i>x</i>
4
(km/h). Vận tốc của ca nơ khi ngược
dịng là
<i>x</i>
5 <sub> (km/h)</sub>
Ta có PT:
<i>x</i>
4−2=
<i>x</i>
5+2
⇔<i>x</i>
4−
<i>x</i>
5=4
Giải PT được x = 80
B
<b> ài tập 55 (sgk-34)</b>
Goị lượng nước cần thêm là x(g)
(x > 0). Khi đó khối lượng dung dịch sẽ
Khối lượng muối là 50gam chiếm 20%
Vậy ta có phương trình:
20
100<sub>( 200 + x ) = 50 </sub>
(hoặc
50
<i>200+x</i>=
20
100 <sub>)</sub>
<i><b>4. Củng cố: (3 ph)</b></i>
- GV: Nhắc lại các dạng bài cơ bản của chương (phương trình bậc nhất một ẩn, PT chứa
ẩn ở mẫu; Giải bài tốn bằng cách lập phương trình).
<i><b>5. Hướng dẫn về nhà. (5 ph )</b></i>
- Xem lại bài đã chữa, Ôn lại lý thuyết, làm các bài tập còn lại trong phần ôn tập chương
III.
- Giờ sau kiểm tra 45 phút.
* Hướng dẫn bài tập 56:
Thuế VAT 10% Ví dụ : Tiền trả theo các mức có tổng là 100 000đồng thì cịn
phải trả thêm 10% thuế VAT Tất cả phải trả 100 000.(100% + 10% ) đồng = 100 000 .
110% đồng hay 100 000 + 100 000.10% = 110 000 đ
<b>V. Rút kinh nghiệm:</b>
...
...
...
...
**************************************************
<i><b>Ngày soạn:19.4.2020 </b></i>
<i><b>Ngày giảng:23.4.2020</b></i> <b>Tiết 53.</b>
<b>§1. LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
- HS hiểu khái niệm bất đẳng thức và thật ngữ " Vế trái, vế phải, nghiệm của bất
đẳng thức.
- Hiểu được tính chất liên hệ giữa thứ tự đối với phép cộng ở dạng BĐT
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>
- HS có kỹ năng chứng minh BĐT nhờ so sánh giá trị các vế ở BĐT hoặc vận
dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.
<i><b>3. Tư duy:</b></i>
<i><b>- Rèn khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lí và suy luận logic, chứng minh </b></i>
bất đẳng thức nhờ so sánh giá trị các vế ở BĐT hoặc vận dụng tính chất liên hệ giữa thứ
tự và phép cộng.
<i><b>4. Thái độ: </b></i>
- Rèn cho HS có ý thức tự giác học tập.
<i><b>* Giáo dục đạo đức: Giáo dục tính Trung thực.</b></i>
<i><b>5. Năng lực cần đạt: NL tư duy toán học, NL giải quyết vấn đề, NL hợp tác, NL giao </b></i>
tiếp, NL sử dụng ngơn ngữ, NL sử cụng cơng cụ tính tốn.
- HS: Đồ dùng học tập. Nghiên cứu trước bài học.
<b>III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC.</b>
- Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề, luyện tập-thực hành.
- Kỹ thuật dạy học: KT giao nhiệm vụ, đặt câu hỏi.
<b>IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC.</b>
<i><b>1. Ổn định lớp: (1’)</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b></i>
Khi so sánh hai số thực a & b thường xảy ra những trường hợp nào?
<b>*Đáp án: </b>
Khi so sánh hai số thực a & b thường xảy ra ba trường hợp: a < b, a = b, a > b
<i><b>3. Bài mới:</b></i>
<b>Hoạt động 1: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.</b>
<i><b>Mục tiêu:</b></i>
- HS hiểu khái niệm bất đẳng thức và thật ngữ " Vế trái, vế phải, nghiệm của bất
đẳng thức.
- Hiểu được tính chất liên hệ giữa thứ tự đối với phép cộng ở dạng BĐT
<i><b>Thời gian: 20 ph</b></i>
<i><b>Phương pháp và kỹ thuật dạy học:</b></i>
<i><b>- Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề.</b></i>
- Kỹ thuật dạy học: KT đặt câu hỏi.
<i><b>Cách thức thực hiện:</b></i>
<i><b>Hoạt động cuả GV và HS </b></i> <i><b>Nội dung </b></i>
-GV nhắc lại: Khi so sánh hai số thực a &
b thường xảy ra một trong những trường
hợp sau:
a = b hoặc a > b hoặc a < b.
- Hãy biểu diễn các số: -2; -1; 3; 0; 2<sub>;</sub>
-2 -1 0 1 2<sub> 3 4 5</sub>
*Lưu ý: Khi biểu diễn số thực trên trục số
<i>thì điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái</i>
<i>điểm biểu diễn số lớn hơn.</i>
- HS làm bài tập ?1 trên bảng phụ.
a) 1,53 < 1,8 c)
12 2
18 3
b) - 2,37 > - 2,41 d)
3 13
5 20
- Trong trường hợp số a không nhỏ hơn số
b thì ta thấy số a & b có quan hệ ntn?
<b>1) Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số</b>
Với hai số a và b, ta có:
* a = b
* a > b
* a < b
* a > b hoặc a = b Ký hiệu là a b
* a < b hoặc a = b Ký hiệu là a b
<b>?1:</b>
a) 1,53 < 1,8 c)
12 2
18 3
b) - 2,37 > - 2,41 d)
3 13
5 20
<b>* Ví dụ: x</b>2<sub></sub><sub>0 </sub><sub></sub><sub>x; - x</sub>2<sub></sub><sub>0 </sub><sub></sub><sub>x </sub>
- GV: Giới thiệu ký hiệu: a b & a b
+ Số a không nhỏ hơn số b: a b
+ Số a không lớn hơn số b: a b
+ c là một số khơng âm: c 0
* Ví dụ: x2<sub></sub><sub>0 </sub><sub></sub><sub>x; - x</sub>2<sub></sub><sub>0 </sub><sub></sub><sub>x </sub>
y 3 ( số y không lớn hơn 3)
- GV giới thiệu khái niệm BĐT chỉ rõ a là
vế trái; b là vế phải.
- GV: Cho HS lấy ví dụ.
-HS: tự lấy VD, vài em trả lời.
-GV: Cho HS điền dấu " >" hoặc "<" thích
hợp vào chỗ trống
- 4….. 2 ; - 4 + 3 …..2 + 3 ; 5 …..3 ;
5 + 3 …. 3 + 3 ; 4 …. -1 ;
4 + 5 …. - 1 + 5
- 1,4 …. - 1,41; - 1,4 + 2 …. - 1,41 + 2
-GV: Đưa ra câu hỏi
+ Nếu a > 1 thì a +2 …… 1 + 2?
+ Nếu a <1 thì a +2 ……. 1 + 2?
Đưa hình vẽ minh hoạ KQ: -4 + 3 < 2 + 3
-GV: Cho HS nhận xét và kết luận
-GV: giới thiệu Hai bất đẳng thức cùng
chiều để từ đó HS phát biều bằng lời t/c.
<b>2) Bất đẳng thức</b>
* Hệ thức có dạng: a > b hay a < b; a
b; a b là bất đẳng thức.
a là vế trái; b là vế phải
* Ví dụ:
7 + ( -3) > -5
4 - 6 < 2 + 3
<b>3) Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng</b>
* Tính chất: ( sgk)
Với 3 số a , b, c ta có:
+ Nếu a < b thì a + c < b + c
+ Nếu a >b thì a + c >b + c
+ Nếu a b thì a + c b + c
+ Nếu a b thì a + c b + c
<b>Hoạt động 2: Luyện tập.</b>
<i><b>Mục tiêu: HS có kỹ năng chứng minh BĐT nhờ so sánh giá trị các vế ở BĐT hoặc vận </b></i>
dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.
<i><b>Thời gian: 10 ph</b></i>
<i><b>Phương pháp và kỹ thuật dạy học:</b></i>
<i><b>- Phương pháp: Luyện tập-thực hành.</b></i>
<i><b>Hoạt động cuả GV và HS </b></i> <i><b>Nội dung </b></i>
-GV: Cho HS trả lời bài tập ? 2
-GV: Cho HS trả lời bài tập ? 3 và ?4
? 3: So sánh mà khơng cần tính giá trị cuả
biểu thức:
- 2004 + (- 777) & - 2005 + ( -777)
Vì -2004 > -2005
nên - 2004 + (- 777) > - 2005 + ( -777)
- HS làm ?4.
So sánh: 2<sub>& 3 ; </sub> 2<sub> + 2 & 5</sub>
Ta có 2<sub><3 =></sub> 2<sub> + 2 < 3+2</sub>
=> 2<sub> + 2 < 5</sub>
-GV cho HS làm bài tập 1 và 2.
-GV: đưa bài tập số 4
-Gv: Nếu biển báo a 60 thì người tham
gia giao thơng phải chấp hành đi với vận
tốc là bao nhiêu? Nếu vượt 60 thì sảy ra
điều gì?
-GV: lưu ý HS khi tham gia giao thông
<b>4. Luyện tập.</b>
<b>?3: Vì -2004 > -2005</b>
nên - 2004 + (- 777) > - 2005 + ( -777)
<b>?4:</b>
Ta có 2<sub><3 </sub> ⇒ 2 + 2 < 3+2
⇒ 2 + 2 < 5
<b>Bài tập 1(a;b)</b>
a) -2 +3 2 là sai vì -2 + 3 =1 mà
1<2
b) - 6 2.(-3) đúng vì 2.(-3) =6
<sub> - 6 </sub> - 6 là đúng.
<b> Bài tập 2(a)</b>
Có a < b cộng 1 vào hai vế bất đẳng
thức ta được a + 1 < b + 1
<b>Bài tập 4</b>
Chọn a 20
* Hãy nêu khái niệm về bất đẳng thức và tính chất cuả bất đẳng thức.
* Dùng tính chất của bất đẳng thức ta giải được những dạng toán nào?
<i>(toán về so sánh các số ; chứng minh bất đẳng thức)</i>
<i><b>5. Hướng dẫn về nhà: ( 5’)</b></i>
- Học thuộc tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng dạng công thức và phát biểu.
- Làm các bài tập 2, 3/ SGK 6, 7, 8, 9 ( SBT)
<b>V. RÚT KINH NGHIỆM:</b>