Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Phiếu ôn tập môn Toán khối 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.4 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC PHƯƠNG LIỆT </b>
<b>Họ và tên :………..…..</b>
<b>Lớp : 3</b>


<i>Thứ……ngày……tháng .... năm 2020 </i>


<b>BÀI TẬP ÔN TẬP MÔN: TOÁN (Đề 1)</b>



<b>Phần I: Trắc nghiệm </b>


Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
<b>Bài 1. Số gồm 8 trăm và 8 đơn vị được viết là: </b>


A. 588 B. 808 C. 850 D. 580


<b>Bài 2: Lan bắt đầu đi học từ lúc 7 giờ 20 phút. Đến trường, bạn nhìn thấy đồng hồ </b>
chỉ 8 giờ kém 25 phút. Hỏi Lan đi đến trường hết bao nhiêu thời gian?


A. 15 phút B. 25 phút C. 12 phút D. 40 phút
<b>Bài 3: </b> 1<sub>3</sub> giờ 20 phút. Dấu thích hợp điền vào ơ trống là:


A. > B. < C. = D. Khơng có dấu nào


<b>Bài 4: Hình bên có số góc khơng vng là: </b>
A. 3


C. 4


B. 5
D. 6



<b>Bài 5: Năm nay mẹ 40 tuổi, con 5 tuổi. Hỏi tuổi mẹ gấp mấy lần tuổi con?</b>


A. 5 B. 6 C. 7 D. 8


<b>Bài 6: Gấp 49 lên 7 lần rồi trừ đi 48 thì được :</b>


A. 58 B. 343 C. 295 D. 391


<b>Bài 7. Số gấp lên 2 lần được 84 là: </b>


A. 24 B. 14 C. 42 D. 168


<b>Bài 8: Một phép chia có thương là 4, số chia là 7, số dư là số dư lớn nhất trong phép</b>
chia này. Số bị chia của phép chia là:


A. 30 B. 38 C. 28 D. 31


<b>Bài 9: 5dam 3m = .... m</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 10: Đồng hồ chỉ mấy giờ? </b>


<b> </b>


<b>Phần II: Tự luận </b>


<b>Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ trống</b>
1051; 1052; 1053; …… ; ….. ; ……


2720; 2730; 2740; …. ; ……. ; …….; …….
5600; 5700; ………; 5900; ……..



<b>Bài 2: Viết bốn số có 4 chữ số khác nhau ( khác 0) vào ô trống trong các bảng </b>
sau( theo mẫu)


Viết số Đọc số Hàng nghìn Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn vị
1915 Một nghìn một trăm


mười lăm


<b>Bài 4</b><i>. </i>Một hình chữ nhật có chiều dài là 12m, chiều rơng là 50dm. Tính chu vi hình
chữ nhật đó.


...
...
...


<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC PHƯƠNG LIỆT </b>
<b>Họ và tên :………..…..</b>
<b>Lớp : 3</b>


<i>Thứ……ngày……tháng .... năm 2020 </i>


<b>BÀI TẬP ƠN TẬP MƠN: TỐN (Đề 2)</b>



<b>Phần I: Trắc nghiệm </b>


A. 12 giờ 35 phút C. 13 giờ 35 phút


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
<b>Bài 1. Viết số gồm: </b>



a)4 nghìn, 3 trăm, 2 chục là: …...
b) 5 nghìn, 5 trăm, 5 đơn vị là: ……….
c) 3 đơn vị, 6 nghìn là : …………..
<b>Bài 2: Khoanh vào đáp án đúng </b>
a)Số bé nhất có 4 chữ số là :


A. 1001 B. 1110 C. 1111 D. 1000


b)Số lớn nhất có 4 chữ số là :


A. 9889 B. 8888 C. 1111 D. 9999


c) Số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau là :


A. 9899 B. 9876 C. 9999 D. 9998


<b>Bài 3.</b>


a) So sánh số 4009 và số 4010


A. 4009 > 4010 B. 4009 < 4010
b) So sánh 1km và 1001m:


A. 1km = 1001m B. 1km <1001m


<b>Bài 4. Cho đoạn thẳng AB dài 8cm. O là trung điểm của đoạn thẳng AB. Hỏi O cách</b>
B bao nhiêu xăng – ti –mét?


A. 3cm B. 4cm C. 5cm D. 2cm



<b>Bài 5: Cho đoạn thẳng BC. I là trung điểm của đoạn thẳng BC. I cách B 6cm. Hỏi </b>
đoạn thẳng BC dài bao nhiêu xăng - ti – mét?


A. 10cm B. 16cm C. 12cm D. 4cm


<b>Phần II: Tự luận </b>
<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính:</b>
a)1657 + 1629


………..
………..
………..


b)316 x5


………..
………..
………..


453 : 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

……….. ……….. ………..
<b>Bài 2: Tính giá trị của biểu thức:</b>


1407 + 245 – 528= ……….
= ………..


3628 - 356 x 2 = ……….
= ………..


<b>Bài 3</b><i>. </i>Đoạn đường thứ nhất dài 2002m, đoạn đường thứ hai dài hơn đoạn đường thứ
nhất 612m. Hỏi cả hai đoạn đường dài bao nhiêu mét?


...
...
...
...
...
<b>Bài 4. Quan sát hình chữ nhật ABCD và nêu tên trung điểm của mỗi đoạn thẳng có </b>
trong hình.


……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….


<b> </b>


A M


I


D <sub>N</sub> C


K
B



</div>

<!--links-->

×