Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Đề và đáp án kiểm tra 1 tiết học kỳ I - lớp 12 năm học 2011 - 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.65 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD&ĐT TT HUẾ

<b>KIỂM TRA 1 TIẾT - HỌC KỲ I</b>


<b>TRƯỜNG THPT VINH LỘC </b>

LỚP 12 NĂM HỌC 2012 - 2013


MÔN: LỊCH SỬ



ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian làm bài: 45 phút)


<b>Câu 1. (3 điểm)</b>



Trình bày quá trình mở rộng các nước thành viên của tổ chức ASEAN từ khi


thành lập đến năm 1999.



<b>Câu 1. (3 điểm)</b>



Nêu những nguyên nhân dẫn đến sự phát triển “thần kì” của nền kinh tế Nhật


Bản giai đoạn 1960 - 1973.



<b>Câu 1. (4 điểm) </b>



Nêu những biểu hiện chủ yếu của xu thế tồn cầu hóa diễn ra từ đầu những năm


80 của thế kỷ XX. Tại sao nói tồn cầu hóa vừa là cơ hội, vừa là thách thức đối với


các nước đang phát triển?



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

SỞ GD&ĐT TT HUẾ <b>KIỂM TRA 1 TIẾT - HỌC KỲ I</b>
<b>TRƯỜNG THPT VINH LỘC </b> LỚP 12 NĂM HỌC 2012 - 2013
MÔN: LỊCH SỬ
ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC


(Đáp án này có 1 trang)


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>



<b>Câu 1</b>
<b>(3 điểm)</b>


<b>Quá trình mở rộng các nước thành viên của tổ chức ASEAN từ khi</b>


<b>thành lập đến năm 1999.</b> <b>3.0</b>


- Ngày 8/8/1967, tổ chức ASEAN được thành lập bao gồm 5 nước thành


viên: Thái Lan, Inđônêxia, Malaixia, Xingapo, Philippin. 0.5


- Năm 1984, kết nạp Brunây. 0.5


- Năm 1995, kết nạp Việt Nam. 0.5


- Năm 1997, kết nạp Lào. 0.5


- Năm 1997, kết nạp Mianma 0.5


- Năm 1999, kết nạp Campuchia 0.5


<b>Câu 2</b>
<b>(3 điểm)</b>


<b>Nguyên nhân dẫn đến sự phát triển “thần kì” của nền kinh tế Nhật</b>


<b>Bản.</b> <b>3.0</b>


- Người Nhật Bản cần cù, được đào tạo chu đáo, có ý thức tổ chức kỷ luật



tốt. 0.5


- Vai trò lãnh đạo, quản lý có hiệu quả của Nhà nước Nhật Bản. 0.5
- Các cơng ty Nhật Bản năng động, có tầm nhìn xa, quản lý tốt, sức cạnh


tranh cao. 0.5


- Biết áp dụng các thành tựu KHKT để nâng cao năng suất, hạ giá thành


sản phẩm. 0.5


- Chi phí đầu tư cho quốc phịng ít, tập trung vốn đầu tư cho kinh tế. 0.5
- Lợi dụng viện trợ của Mĩ, chiến tranh Việt Nam, Triều Tiên để làm giàu. 0.5


<b>Câu 2</b>
<b>(4 điểm)</b>


<b>Những biểu hiện chủ yếu của xu thế tồn cầu hóa. Nó vừa là cơ hội,</b>


<b>vừa là thách thức đối với các nước đang phát triển.</b> <b>4.0</b>
<b>* Biểu hiện</b>


- Sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế. 0.5
- Sự phát triển và tác động to lớn của các công ty xuyên quốc gia. 0.5
- Sự sáp nhập và hợp nhất các cơng ty thành những tập đồn lớn. 0.5
- Sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, thương mại, tài chính quốc tế


và khu vực. 0.5


<b>* Cơ hội</b>



- Tạo điều kiện thuận lợi để thúc đẩy sự phát triển mạnh mẽ của đất nước,


xã hội hóa lực lượng sản xuất, đem lại sự tăng trưởng. 0.5
- Tạo ra sự chuyển biến cơ cấu và hiệu quả kinh tế, nâng cao sức cạnh


tranh. 0.5


<b>* Thách thức</b>


- Gia tăng bất công xã hội và hố ngăn cách giàu - nghèo. 0.5
- Mọi mặt đời sống của con người kém an toàn, nguy cơ mất bản sắc văn


</div>

<!--links-->

×