Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Tiếng Việt - Tuần 6 - LTVC - Luyện tập về từ đồng âm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (782.05 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Ôn bài cu</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Câu : </b></i>

<i><b>Hở mang bị lên núi.</b></i>



<i><b>Có thể hiểu câu </b></i>
<i><b>trên theo những </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Hổ mang </b><b>bị</b><b> lên núi.</b></i>


<i>* Có thể hiểu câu : </i>

<i>Hở mang bò lên núi.</i>



<i><b>Hở mang </b><b>bị</b><b> lên núi.</b></i>


<i><b>CN</b></i> <i><b>VN</b></i> <i><b>CN</b></i> <i><b>VN</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Vì sao có thể hiểu </b></i>
<i><b>theo nhiều nghĩa </b></i>


<i><b>như vậy ?</b></i>


<i><b> Vì người viết sử dụng từ đồng âm để cố tạo ra hai cách hiểu</b>.</i>
<i>Cụ thể :</i>


-<i> Có tiếng hổ, mang trong từ hổ mang (tên một loài rắn) đồng âm </i>
<i>Với danh từ hổ (con hổ) và động từ mang.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Vì sao có thể hiểu </b></i>
<i><b>theo nhiều nghĩa </b></i>


<i><b>như vậy ?</b></i>



<b>Vì người viết sử dụng từ đồng âm để cố tạo ra hai cách hiểu</b> :

- Các tiếng

<i>hổ, mang</i>

trong từ

<i>hổ mang</i>

(

<i>tên một loài</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài tập 1:</b> <i><b>Các câu sau đã sử dụng những từ đồng âm nào?</b></i>


<b>a) Ruồi đậu mâm xôi đậu.</b>
<b> Kiến bị đĩa thịt bị.</b>


<b>b) Mợt nghề cho chín cịn hơn chín nghề.</b>
<b>c) Bác bác trứng, tơi tơi vơi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Một số hình ảnh dùng từ đồng âm để chơi chữ</b></i>



<i><b>a) R̀i đậu mâm xơi đậu</b></i> <i><b>a) Kiến bị đĩa thịt bò.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài tập 2:</b> <i><b>Đặt câu với một cặp từ đồng âm em vừa tìm được ở </b></i>
<i><b>bài tập 1.</b></i>


<b>1</b>


<b>2</b>


<b>3</b>


<b>4</b>


<b>6</b>


<b>5</b>


<b>I </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>Bài tập 3</i>

<i>. Đặt câu để từ «</i>

<i><b>hay</b></i>

<i>» sử dụng với nghĩa </i>


<i>sau:</i>



-Giỏi (thú vị)



-Biết



-Hoặc



-Thường xuyên.



- Giỏi (thú vị):

Cuốn sách này có nội dung rất hay.



- Biết:

Tôi vừa mới hay anh ấy đạt giải cao trong kì thi



Toán Quốc tế.



- Hoặc:

Bạn học mơn thể thao bóng đá hay bóng rổ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>

<!--links-->

×