Trường THCS Rô Men GA: Số Học 6
Tuần 22 s Ngày soạn: 18/01/10
Tiết 69 Ngày dạy: 19/01/10
Chương III: PHÂN SỐ
§1. MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ
I. Mục tiêu:
* Kiến thức:
- HS thấy được sự giống nhau và khác nhau giữa khái niệm phân số đã học ở Tiểu học và khái niệm
phân số học ở lớp 6
* Kỹ năng:
- HS viết được phân số mà tử và mẫu là số nguyên, thấy được số nguyên cũng là phân số có mẫu là 1
* Thái độ:
- Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị:
* GV: Phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đề bài tập
* HS: Chuẩn bị bảng nhóm, bút viết, ôn tập khái niệm phân số đã học ở Tiểu học.
III. Tiến trình lớn lớp:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
* Hoạt động 1: Giới thiệu sơ lược về chương III
- Hãy cho một ví dụ về phân số đã được
học ở Tiểu học.
- Tử và mẫu của phân số là những số
nào?
- Nếu tử và mẫu là các số nguyên ví dụ:
5
4−
thì có phải là phân số không?
- Khái niệm phân số được mở rộng như
thế nào, làm thế nào để so sánh, tính
tóan, thực hiện các phép tính. Đó là nội
dung của chương III.
Bài mới
- HS cho ví dụ:
3
7
;
4
3
;
8
5
- HS nghe GV giới thiệu chương
III.
* Hoạt động 2: Khái niệm về phân số
- Một quả cam được chia thành 4 phần
bằng nhau, lấy đi 1 phần, ta nói rằng:
“đã lấy
3
1
quả cam”
- Yêu cầu HS cho ví dụ trong thực tế
- Vậy có thể coi
3
1
là thương của phép
chia 1 cho 3
- Tương tự, nếu lấy -1 chia cho 4
thì có thương bằng bao nhiêu?
-
7
3
−
−
là thương của phép chia nào?
- Vậy:
3
1
;
3
1−
;
7
3
−
−
; …. Đều là các
- HS lấy ví dụ trong thực tế: một
cái bánh được chia thnh 6 phần
bằng nhau, lấy đi 5 phần, …
- 1 chia cho 4 có thương là:
4
1−
7
3
−
−
là thương của phép chia -3
cho -7
- Trả lời
I. Khái niệm về phân
số:
- Phân số có dạng
b
a
với a, b ∈ Z và b
≠
0
- Ví dụ:
3
1
;
3
1−
;
7
3
−
−
;
…. đều là các phân số.
GV: Vũ Văn Phương Năm học: 2009 - 2010
136
Trường THCS Rô Men GA: Số Học 6
phân số.
Vậy thế nào là một phân số?
- So với khái niệm phân số đã học ở
Tiểu học, em thấy khái niệm phân số đã
được mở rộng như thế nào?
- Có một điều kiện không thay đổi, đó
là điều kiện nào?
- Nhắc lại dạng tổng quát của phân số?
- Phân số có dạng
b
a
với a, b ∈ Z
v b
≠
0
- Phân số ở tiểu học cũng có
dạng:
b
a
với a, b ∈ N v b
≠
0
Điều kiện không thay đổi: b
≠
0
- Trả lời
* Hoạt động 3: Ví dụ
- Hãy cho ví dụ về phân số? Cho biết tử
và mẫu của từng phân số đó?
- Ỵêu cầu HS làm ?2
Trong các cách viết sau, cách viết nào
cho ta phân số:
a)
7
4
b)
3
250
−
,
c)
5
2−
d)
47
236
,
,
e)
0
3
f)
3
0
g)
a
5
h)
1
4
-
1
4
là 1 phân số, mà
1
4
= 4. Vậy mọi
số nguyên có thể viết dưới dạng phân số
hay không? Cho ví dụ?
- Số nguyên có thể viết dưới dạng phân
số
1
a
- HS tự lấy ví dụ về phân số rồi
chỉ ra tử và mẫu của các phân số
đó.
- HS trả lời, giải thích dựa theo
dạng tổng quát của phân số. Các
cách viết phân số:
a)
7
4
c)
5
2−
f)
3
0
g)
a
5
h)
1
4
- Mọi số nguyên đều có thể viết
dưới dạng phân số.
Ví dụ: 2 =
1
2
; -5 =
1
5−
II. Ví dụ:
Các cách viết phân số:
a)
7
4
c)
5
2−
f)
3
0
g)
a
5
h)
1
4
* Mọi số nguyên đều có
thể viết dưới dạng phân
số.
Ví dụ: 2 =
1
2
; -5 =
1
5−
* Hoạt động 4: Củng cố :
- Bài 1 tr.5 SGK: HS làm bảng gạch cho
hình và biểu diễn các phân số.
- Bài 5 tr.6 SGK: Dùng cả hai số 5 và 7
để viết thành phân số (mỗi số chỉ viết
được 1 lần). Tương tự đặt câu hỏi như
vậy với hai số 0 và -2
a)
2
3
của hình chữ nhật
b)
16
7
của hình vuông
HS nhận xét.
7
5
và
5
7
- Với hai số 0 và -2 ta viết được
phân số:
2
0
−
Bài 1 tr.5 SGK:
a)
2
3
của hình chữ nhật
b)
16
7
của hình vuông
Bài 5 tr.6 SGK:
7
5
v
5
7
- Với hai số 0 và -2 ta
viết được phân số:
2
0
−
* Hoạt động 5: Dặn dò:
+ Học bài trong vở ghi và trong SGK
+ BTVN: 3; 4 tr.6 SGK + 113 117 (SBT)
IV. Rút kinh nghiệm:
GV: Vũ Văn Phương Năm học: 2009 - 2010
137
Trường THCS Rô Men GA: Số Học 6
Tuần 22 Ngày soạn: 19/01/10
Tiết 70 Ngày dạy: 20/01/10
§2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU
I. Mục tiêu:
* Kiến thức:
- HS nhận biết được thế nào là hai phân số bằng nhau.
* Kỹ năng:
- Học sinh nhận dạng được các phân số bằng nhau và không bằng nhau, lập được các cặp số bằng
nhau từ một đẳng thức tích.
* Thi độ:
- Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị:
* GV: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng.
* HS: Học bài và làm bài tập. Xem trước bài học.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bi cũ
HS1:
- Nêu khái niệm về phân số ?
- Làm bài tập 5 SGK trang 6
HS2: Phần tô màu trong hình vẽ
biểu diễn phân số nào ? (Bảng
phụ vẽ hai hình ở trang 7 SGK)
HS1:
- Nêu khái niệm
- Làm bài tập:
5 7 0
; ;
7 5 2−
HS2:
1 2
;
3 6
Hoạt động 2: Định nghĩa
- Từ phần KTBC của HS2 hỏi
có nhận xứt gì về phần tô màu
của hai hình ?
=> Giới thiệu vào bài
- Dựa trên hình vẽ thì ta biết
được hai phân số
1
3
v
2
6
bằng
nhau. Vậy cho hai phân số bất kì
để xét xem chúng có bằng nhau
hay không ta phải làm như thế
nào ?
- Từ hai phân số
1
3
và
2
6
nếu lấy
tử phân số này nhân mẫu phân
số kia thì kết quả có gì đặc biệt?
-Vậy hai phân số bằng nhau khi?
- Cho HS ghi định nghĩa
- Suy nghĩ, trả lời
- Tiếp thu
- Suy nghĩ trả lời
- Thực hiện và trả lời
- Trả lời
- Đọc định nghĩa
1. Định nghĩa:
(SGK trang 8)
GV: Vũ Văn Phương Năm học: 2009 - 2010
138
Trường THCS Rô Men GA: Số Học 6
- Cho HS làm ví dụ
Xét xem hai phân số
3
4
−
và
6
8
−
có bằng không ?
- Làm ví dụ
Hoạt động 3:
- Cho HS tìm hiểu ví dụ 1
- Hướng dẫn lại ví dụ 1
- Cho HS làm ?1
- Cho hai HS lên bảng làm
- Theo dõi, hướng dẫn HS làm
- Cho HS nhận xt
- Cho HS lm ?2
- Giải thích lại cho HS
- Cho HS tìm hiểu ví dụ 2 SGK
- Hướng dẫn cho HS cch tìm x
- Tìm hiểu ví dụ 1 SGK
- Theo dõi tiếp thu
- Làm ?1
- Hai HS lên bảng làm
HS1:
1 3
4 12
=
vì 1.12 = 4.3 (=12)
2 6
3 8
≠
Vì 2.8 =16; 3.6 = 18
HS2:
3 9
5 15
−
=
−
Vì (-3).(-15) = 5.9 (-45)
4 12
3 9
−
≠
Vì 4.9 = 36; 3.(-12) = -36
- Nhận xt
- Lm ?2
Cc phn số khơng bằng nhau vì cĩ dấu
khc nhau
- Tiếp thu
- HS tìm hiểu ví dụ 2 SGK
- Tiếp thu
2. Các ví dụ:
a. Ví dụ 1:
(SGK trang 8)
?1
1 3
4 12
=
vì 1.12 = 4.3
(=12)
2 6
3 8
≠
Vì 2.8 =16; 3.6 =
18
3 9
5 15
−
=
−
Vì (-3).(-15)
= 5.9 (-45)
4 12
3 9
−
≠
Vì 4.9 = 36; 3.
(-12) = -36
?2
Ví dụ 2 Tìm số nguyên
x, biết:
21
4 28
x
=
Giải: (SGK trang 8)
Hoạt động 4: Củng cố
- Định nghĩa hai phn số bằng
nhau.
- Lm bi tập 6 SGK trang 8
- Cho hai HS ln bảng lm
- Theo di HS lm bi
- Nhắc lại định nghĩa
- Đọc đề
- Hai HS ln bảng lm
HS1: a)
HS2: b)
Bài tập 6: Tìm x;y, biết:
a)
6
7 21
x
=
=> x = (6.7):21 = 2
b)
5 20
28y
−
=
=> y = [(-5).28]:20= -7
Hoạt động 5: Dặn dò
+ Học bài theo SGK
+ BTVN: 77 tr.89 SGK + 113 117 (SBT)
IV. Rút kinh nghiệm:
GV: Vũ Văn Phương Năm học: 2009 - 2010
139
Trường THCS Rô Men GA: Số Học 6
Tuần 23 Ngày soạn: 25/01/10
Tiết 71 Ngày dạy: 26/01/10
TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC
I. Mục tiêu:
* Kiến thức:
HS nắm được các tính chất cơ bản của phân số
* Kỹ năng:
Rèn luyện kĩ năng tính toán, kĩ năng biến đổi, kĩ năng trình bầy
* Thái độ:
Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác khi biến đổi phân số .
II. Chuẩn bị:
* GV: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng
* HS: Chuẩn bị bảng nhóm, bút viết, đọc bài trước.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ : (lồng vào bài)
3. Bài mới:
HĐ của thầy HĐ của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Gọi một HS lên bảng:
- Nêu điều kiện để hai phân số
a c
b d
=
?
- Làm bài tập 7 b;d SGK trang 8
- Trả lời:
a c
b d
=
Khi có a.d = b.c
- Làm bài tập:
b)
3 15
4 20
=
c)
3 12
6 24
=
− −
Hoạt động 2: Nhận xét
- Từ phần KTBC có nhận xét gì
về các cập phân số bằng nhau
3 15
4 20
=
;
3 12
6 24
=
− −
?
- Hướng dẫn để HS thấy được
quá trình biến đổi
- Cho HS làm ?1
- HD để HS thấy được hai phân
số bằng nhau có tính chất gì ?
- Rút ra nhận xét
- Yêu cầu HS làm ?2
- Trả lời
- Tiếp thu
- Làm ?1
1 3
2 6
−
=
−
vì (-1).(-6) = 2.3
4 1
8 2
−
=
−
vì (-4).(-2) = 8.1
5 1
10 2
−
=
−
vì 5.2 = (-10).(-1)
- Tiếp thu
- Làm ?2 a)
1 ( 1).( 3) 3
2 2.( 3) 6
− − −
= =
− −
b)
5 5 : ( 5) 1
10 ( 10) : ( 5) 2
− −
= =
− − −
1. Nhận xét:
?1
1 3
2 6
−
=
−
vì (-1).(-6) = 2.3
4 1
8 2
−
=
−
vì (-4).(-2) = 8.1
5 1
10 2
−
=
−
vì 5.2 =
= (-10).(-1)
* Nhận xét: (SGK trang 9)
?2 a)
1 ( 1).( 3) 3
2 2.( 3) 6
− − −
= =
− −
b)
5 5 : ( 5) 1
10 ( 10) : ( 5) 2
− −
= =
− − −
Hoạt động 3: Tính chất cơ bản của phân số
GV: Vũ Văn Phương Năm học: 2009 - 2010
140
Trường THCS Rô Men GA: Số Học 6
- Từ nhận xét GV hướng dẫn để HS
rút ra được nhận xét
- Từ công thức cho HS phát biểu
bằng lời
- Giới thiệu áp dụng tính chất để đưa
một phân số có mẫu âm về phân số
có mẫu dương
- Cho HS lấy ví dụ
- Tại sao
3 3 5 5
;
4 4 7 7
− −
= =
− −
?
- Yêu cầu HS làm ?3
- Cho một HS lên bảng làm
- Cho HS nhận xét
- Giới thiệu số hữu tỉ như trong sách
giáo khoa
- Rút ra nhận xét
- Phát biểu bằng lời
- Theo dõi, tiếp thu
- Lấy ví dụ
- Trả lời: nhân cả tử và mẫu
với (-1)
- Thực hiện ?3
- Một HS lên bảng làm
0)
5 5 4 4
; ;
17 7 11 11
( , ,
a a
a b Z b
b b
<
− −
= =
− −
−
= ∈
−
- Nhận xét
- Tiếp thu
2. Tính chất cơ bản của
phân số:
(SGK trang 10)
Hoạt động 4: Củng cố
- Tính chất cơ bản của phân số
- Cho HS làm bài tập 11 SGK trang 11
1 2 3 15
; ;
4 8 4 20
2 4 6 8 10
1
2 4 6 8 10
− −
= =
− −
= = = = =
− −
- Làm bài tập 12 SGK trang 11
a)
b)
3 ( 3) :3 1
6 6 : 3 2
2 2.4 8
7 7.4 28
− − −
= =
= =
Hoạt động 5: Dặn dò
+ Học bài trong SGK và trong vở ghi
+ Làm bài tập 12 c,d; 13; 14 SGK trang
IV. Rút kinh nghiệm:
GV: Vũ Văn Phương Năm học: 2009 - 2010
141
Trường THCS Rô Men GA: Số Học 6
Tuần 23 Ngày soạn: 25/01/10
Tiết 72 Ngày soạn: 26/01/10
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
* Kiến thức:
Củng cố định nghĩa phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, phân số tối giản.
* Kỹ năng:
Rèn luyện kỹ năng, so sánh phân số, lập phân số bằng phân số cho trước.
* Thái độ:
Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác khi làm bài
II. Chuẩn bị:
* GV: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng
* HS: Ôn tập kiến thức từ đầu chương, làm bài tập.Bảng nhóm.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: (lồng vào bài)
3. Bài mới
HĐ của thầy HĐ của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
GV ghi đề kiểm tra lên bảng
phụ:
- Phát biểu tính chất cơ bẳn của
phân số. Viết dạng tổng quát.
- Bài tập 12 câu a
- Nhận xét cho điểm cho HS
- HS lên bảng trả lời câu hỏi và làm
bài tập, HS dướp lớp làm bài tập ra
nháp
Viết công thức tổng quát:
mb
ma
b
a
.
.
=
với m ∈ Z, m ≠ 0
nb
na
b
a
:
:
=
với n∈ ƯC(a,b)
-
3 1
6 2
− −
=
- Tiếp thu
Hoạt động 2: Luyện tập
- Cho HS làm bài tập 11 SGK
trang 11
- Cho hai HS lên bảng trình bầy
- Theo dõi, hướng dẫn cho HS
yếu làm bài
- Cho HS nhận xét
- Nhận xét chung
- Ngoài cách điền trên còn cách
điền nào khác nữa không ?
- Tìm hiểu đề
- Hai HS lên bảng trình bầy
HS1:
a)
1 1.2 2
4 4.2 8
= =
b)
3 3.5 15
4 4.5 20
− − −
= =
HS2:
2 4
1
2 4
6 8 10
6 8 10
−
= =
−
−
= = =
−
- Nhận xét
- Tiếp thu
- Trả lời
Bài 11 SGK trang 11:
Điền số thích hợp vào ô
vuông:
a)
1 1.2 2
4 4.2 8
= =
b)
3 3.5 15
4 4.5 20
− − −
= =
c)
2 4
1
2 4
6 8 10
6 8 10
−
= =
−
−
= = =
−
GV: Vũ Văn Phương Năm học: 2009 - 2010
142
Trường THCS Rô Men GA: Số Học 6
- Cho HS làm bài tập 12 b,d
SGK trang 11
- Theo dõi, hướng dẫn cho HS
yếu dưới lớp làm bài
- Cho HS nhận xét
- Nhận xét chung
- Cho HS làm bài tập 13 SGK
trang 11
- Yêu cầu hai HS lên bảng làm
câu a, b, c, d.
- Theo dõi, hướng dẫn cho HS
dưới lớp làm bài
- Cho HS nhận xét
- Nhận xét
- Tìm hiểu đề
- Hai HS lên bảng làm
HS1:
b)
2 2.4 8
7 7.4 28
= =
HS2:
d)
4 4.7 28
9 9.7 63
= =
- Nhận xét
- Tiếp thu
- Tìm hiểu đề
- Hai HS lên bảng làm
HS1:
a) 15 phút chiếm
1
4
của một giờ
b) 30 phút chiếm
1
2
của một giờ
HS2:
c) 45 phút chiếm
3
4
của một giờ
d) 20 phút chiếm
1
3
của một giờ
- Nhận xét
- Tiếp thu
Bài tập 12 SGK trang
11:
b)
2 2.4 8
7 7.4 28
= =
d)
4 4.7 28
9 9.7 63
= =
Bài tập 13 SGK trang
11:
a) 15 phút chiếm
1
4
của
một giờ
b) 30 phút chiếm
1
2
của
một giờ
c) 45 phút chiếm
3
4
của
một giờ
d) 20 phút chiếm
1
3
của
một giờ
Hoạt động 3: Củng cố
- Cho HS làm bài tập 14 bằng cách hoạt động theo nhóm
- Các nhóm làm ra bảng nhóm
- Đại diện nhóm mang bảng phụ treo lên bảng
Hoạt động 4:Dặn dò
+ Ôn tập lại tính chất cơ bản của phân số, cách rút gọn phân số, lưu ý không được rút gọn phân số ở
dạng tổng quát.
+ BTVN: 23, 25, 26 tr.16 SGK + 29, 31 34 tr.7 (SBT)
IV. Rút kinh nghiệm:
GV: Vũ Văn Phương Năm học: 2009 - 2010
143