Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

ĐẠI 9 - TIẾT 57 - HỆ THỨC VIÉT VÀ ỨNG DỤNG - MẠNH HÀ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (943.85 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Giải phương trình: x</b>

<b>2</b>

<b> – 6 x + 5 = 0 bằng 2 cách </b>



<b>(bằng công thức nghiệm và bằng cách đưa về pt tích)</b>


<b>Giải:</b>


<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



<b>Giải bằng cách đưa về phương trình tích: </b>
<b>Ta có: x2<sub> – 6 x + 5 = 0  x</sub>2<sub> – x – 5x + 5 = 0 </sub></b>


<b>  x( x – 1 ) – 5 ( x – 1 ) = 0 </b>
<b>  ( x – 1 ) ( x – 5 ) = 0 </b>


<b> Phương trình có 2 nghiệm: </b>


<b>1</b> <b>2</b>


<b>x</b>

<b>1;x</b>

<b>5</b>


<b>’</b>

<b>= b’</b>

<b>2</b>

<b> – ac = 9 – 5 = 4 > 0  </b>

<b>,</b>

<b>2</b>



<b>Vậy pt có hai nghiệm phân biệt là:</b>





<b>,</b> <b>,</b>


<b>1</b>


<b>b</b> <b>3 2</b>


<b>x</b> <b>5</b>



<b>a</b> <b>1</b>


  


  



<b>,</b> <b>,</b>


<b>2</b>


<b>b</b>

<b>3 2</b>



<b>x</b>

<b>1</b>



<b>a</b>

<b>1</b>







;




<b>Ta có : a = 1 , b’= -3 , c = 5</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tiết 56 HỆ THỨC VI-ÉT VÀ ỨNG DỤNG</b>



<b>1. HÖ thøc vi- Ðt </b>



<b> Nếu phương trình bậc hai ax2 <sub>+ bx +c = 0 </sub></b>
<b>(a#0) có nghiệm thì dù đó là hai nghiệm </b>
<b>phân biệt hay nghiệm kép ta đều có thể </b>
<b>viết các nghiệm đó dưới dạng:</b>


a


b


x



,


a


b


x



2



2

2


1













</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1. HÖ thøc vi- Ðt </b>


1 2


2

2



<i>b</i>

<i>b</i>



<i>x x</i>



<i>a</i>

<i>a</i>



  

  





( )
2


2
2


<i>b</i> <i>b</i>


<i>a</i>
<i>b</i>


<i>a</i>


      







  -

<i><b>b </b></i>



<b> </b>

<i><b>a </b></i>



1. 2


2 2


<i>b</i> <i>b</i>


<i>x x</i>


<i>a</i> <i>a</i>


 <sub>  </sub>   <sub> </sub> <sub></sub> 


<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>


   


   


2 2 2


2 2



2


(

4 )



4

4



4


4



<i>b</i>

<i>b</i>

<i>b</i>

<i>ac</i>



<i>a</i>

<i>a</i>



<i>ac</i>


<i>a</i>



 





<b> c </b>
<b> </b>

<i><b>a</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1. HÖ thøc vi- Ðt </b>


<b>Phrăng-xoa Vi-ét là nhà Toán học- một </b>
<b>luật sư và là một nhà chính trị gia nổi </b>
<b>tiếng người Pháp (1540 - 1603). Ông đã </b>
<b>phát hiện ra mối liên hệ giữa các nghiệm </b>


<b>và các hệ số của phương trình bậc hai </b>
<b>và ngày nay nó được phát biểu thành </b>
<b>một định lí mang tên ơng .</b>


<b> F.Viète</b>


<b>Tiết 56 H THC VI-ẫT V NG DNG</b>



<b>Định lÝ vi- Ðt </b>


<b>NÕu x<sub>1</sub>, x<sub>2 </sub>lµ hai nghiệm của ph ơng </b>
<b>trình ax2 <sub>+ bx + c= 0 (a</sub>≠<sub>0) th×</sub></b>















a
c
x



.
x


a
b
x


x


2
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

1. HƯ thøc vi Ðt



Áp dụng:


Biết rằng các phương trình sau có
nghiệm, khơng giải phương trình,
hãy tính tổng và tích của chúng:


a/ 2x2 - 9x + 2 = 0


b/ -3x2 + 6x -1 = 0


Gi¶i


a/ x<sub>1</sub>+ x<sub>2 </sub>=
x<sub>1</sub>.x<sub>2 </sub>= 1


9

<sub>9</sub>


2 2


 




b/ x<sub>1</sub>+ x<sub>2 </sub>=
x<sub>1</sub>.x<sub>2</sub>=


6
2
3





1 1
3 3





<b>¸p dơng</b>


<b>Tiết 56 HỆ THC VI-ẫT V NG DNG</b>



<b>Định lí vi- ét </b>



<b>Nếu x<sub>1</sub>, x<sub>2 </sub>là hai nghiệm của ph ơng </b>
<b>tr×nh ax2 <sub>+ bx + c= 0 (a</sub>≠<sub>0) th×</sub></b>















a
c
x


.
x


a
b
x


x



2
1


2
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Hoạt Động nhóm</b>


<b>T 1 và t 3 ( </b> <b></b> <b>Làm ?2 )</b>


Cho ph ơng tr×nh 2x2<sub>- 5x+3 = 0 .</sub>


a) Xác định các hệ số a,b,c rồi tính a+b+c.
b) Chứng tỏ x<sub>1 </sub>= 1 là một nghiệm của ph
ơng trình.


c) Dùng định lý Vi- ét để tìm x<sub>2.</sub>.


<b>T 2 vµ t 4 (</b> <b></b> <b>Làm ?3)</b>


Cho ph ơng trình 3x2 <sub>+7x+4=0.</sub>


a) Chỉ rõ các hệ số a,b,c của ph ơng
trình v tính a-b+c


b) Chứng tỏ x<sub>1</sub>= -1 là một nghiệm của
ph ơng trình.


c) Tìm nghiệm x<sub>2.</sub>



1. Hệ thức vi ét



<b>Định lí Vi-ét:</b> Nếu x<sub>1</sub>, x<sub>2 </sub>là hai nghiệm
của ph ơng trình ax2 <sub>+ bx + c= 0(a</sub><sub>0) thì</sub>















a
c
x


.
x


a
b
x


x



2
1


2
1


<b>áp dụng</b>


<b>Tit 56 HỆ THỨC VI-ÉT VÀ ỨNG DNG</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

1. Hệ thức vi ét



<b>Định lí Vi-ét:</b> Nếu x<sub>1</sub>, x<sub>2 </sub>là hai nghiệm
của ph ơng trình ax2 <sub>+ bx + c= 0 (a</sub><sub>0) </sub>
thì :
















a
c
x


.
x


a
b
x


x


2
1


2
1


<b>áp dụng</b>


<b>Tổng quát 1</b> : Nếu ph ơng trình


ax2<sub>+bx+c= 0 (a</sub><sub> 0 ) có a+b+c=0 thì ph </sub>
ơng trình có môt nghiệm x<sub>1</sub>=1, còn
nghiệm kia là <i>c</i>


<i>a</i>

x

<sub>2</sub>

=




<b>Hoạt Động nhãm</b>


T 1 vµ t 3 ( ổ ổ Lµm ?2 )


Trả lời:


Phương trình 2x2<sub> -5x + 3 = 0</sub>


a/ a =2 ; b = - 5 ; c = 3
a+b+c =2+(-5)+3=0


b/ Thay x=1 vào phương trình ta được:
2+(-5)+3=0


Vậy x=1 là một nghiệm của phương
trình


c/ Ta có x<sub>1</sub>.x<sub>2</sub>= c/a = 3/2 => x<sub>2 </sub>= 3/2


<b>Tiết 56 HỆ THỨC VI-ÉT VÀ ỨNG DỤNG</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

1. Hệ thức vi ét



<b>Định lí Vi-ét:</b> Nếu x<sub>1</sub>, x<sub>2 </sub>là hai nghiệm
của ph ơng trình ax2 <sub>+ bx + c= 0 (a</sub><sub>0) thì</sub>
















a
c
x


.
x


a
b
x


x


2
1


2
1


<b>áp dụng</b>



<b>Tổng quát 1</b> : Nếu ph ơng trình


ax2<sub>+bx+c= 0 (a</sub><sub> 0 ) có a+b+c=0 thì ph </sub>
ơng trình có môt nghiệm x<sub>1</sub>=1, còn
nghiệm kia là <i>c</i>


<i>a</i>

x

<sub>2</sub>

=



<b>Tổng quát 2</b>: Nếu ph ơng tr×nh


ax2<sub>+bx+c=0 (a</sub>≠0<sub> ) cã a-b+c = 0 th× ph ơng </sub>
trình có một nghiệm x<sub>1</sub>= -1, còn nghiệm
kia là <sub>x</sub>


2=


<i>c</i>
<i>a</i>




<b>Hoạt Động nhóm</b>


T 2 v t 4:


Phương trình 3x2 +7x + 4= 0


a/ a =3 ; b = 7 ; c = 4



a-b+c =3 + (- 7) + 4 = 0


b/ Thay x= -1 vào phương trình ta
được: 3+(-7)+4=0


Vậy x= -1 là một nghiệm của phương
trình


c/ Ta có x<sub>1</sub>.x<sub>2</sub>= c/a = 4/3 => x<sub>2</sub> = -4/3


<b>Tiết 56 HỆ THỨC VI-ÉT VÀ ỨNG DỤNG</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

1. HÖ thøc vi ét



<b>Định lí Vi-ét:</b> Nếu x<sub>1</sub>, x<sub>2 </sub>là hai nghiệm
của ph ơng trình ax2 <sub>+ bx + c= 0(a</sub><sub>0) thì</sub>
















a
c
x


.
x


a
b
x


x


2
1


2
1


<b>áp dụng</b>


<b> ?4:Tính nhẩm nghiệm của ph ơng trình</b>


a/ - 5x2<sub>+3x +2 =0; </sub>


b/ 2004x2<sub>+ 2005x+1=0</sub>


b/ 2004x2<sub>+2005x +1=0 </sub>


cã a=2004 ,b=2005 ,c=1


=>a-b+c=2004-2005+1=0


x<sub>2</sub>= - 1


2004


VËy x<sub>1</sub>= -1,


a/ -5x2 <sub>+3x+2=0 cã a=-5, b=3, c=2 </sub>


=>a+b+c= -5+3+2= 0.


VËy x<sub>1</sub>=1, <sub>2</sub> 2 2


5 5


<i>x</i>


<b>Tổng quát 1</b> : Nếu ph ơng trình


ax2<sub>+bx+c= 0 (a</sub><sub> 0 ) có a+b+c=0 thì ph </sub>
ơng trình có môt nghiệm x<sub>1</sub>=1, còn
nghiệm kia là <i>c</i>


<i>a</i>

x

<sub>2</sub>

=



<b>Tổng quát 2</b>: Nếu ph ơng trình



ax2<sub>+bx+c=0 (a</sub>0<sub> ) có a-b+c = 0 thì ph ơng </sub>
trình có một nghiệm x<sub>1</sub>= -1, còn nghiệm
kia là <sub>x</sub>


2=


<i>c</i>
<i>a</i>




<b>Tiết 56 HỆ THỨC VI-ÉT VÀ ỨNG DỤNG</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>1.HÖ thøc vi ét</b>


<b>Định lí Vi-ét:</b> Nếu x<sub>1</sub>, x<sub>2 </sub>là hai nghiệm
của ph ơng trình ax2 <sub>+ bx + c= 0(a</sub><sub>0) thì</sub>
















a
c
x


.
x


a
b
x


x


2
1


2
1


<b>áp dụng</b>


<b>Tổng quát 1</b> :(SGK)


<b>Tổng quát 2</b>:(SGK)


<b>2. Tìm hai số biết tỉng vµ tÝch </b>
<b>cđa chóng</b> :


<b>Tiết 56 HỆ THỨC VI-ÉT VÀ ỨNG DỤNG</b>




Hệ thức Vi-ét cho ta biết cách
tính tổng và tích của hai nghiệm
phương trình bậc hai


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>1.Hệ thức vi ét</b>


<b>Định lí Vi-ét:</b> Nếu x<sub>1</sub>, x<sub>2 </sub>là hai nghiệm
của ph ơng trình ax2 <sub>+ bx + c= 0(a</sub><sub>0) thì</sub>













a
c
x
.
x
a
b
x
x


2
1
2
1
<b>áp dụng</b>


<b>Tổng quát 1</b> :(SGK)


<b>Tổng quát 2</b>:(SGK)


<b>2. Tìm hai số biết tổng và tích </b>
<b>của chúng</b> :


Nếu hai số có tổng bằng S và tích bằng P
thì hai số đó là hai nghiệm của ph ơng
trình x2 <sub>– Sx + P = 0</sub><sub> </sub>


Điều kiện để có hai số đó là S2 <sub>-4P </sub>≥0


+ Cho hai sè cã tỉng là S vµ tÝch
b»ng P. Gọi một số là x thì số kia là


x(S x) = P


Nếu = S2- 4P 0,


thì ph ơng trình (1) có nghiệm.Các nghiệm này
chính là hai số cần tìm.


<b>áp dụng</b>



Ví dụ 1: Tìm hai số, biết tỉng cđa chóng
b»ng 27, tÝch cđa chóng b»ng 180.


Giải :


Hai số cần tìm là nghiệm của ph ơng tr×nh.
x2_<sub> 27x +180 = 0 </sub>


Δ = 272<sub>- 4.1.180 = 729-720 = 9 >0 </sub>


12
2
3
27
15
2
3
27
2
1 





 ,x


x



VËy hai sè cần tìm là 15 và 12


S -x .


Theo giả thiết ta có ph ơng trình


<=> x2 <sub>- Sx + P= 0 </sub><sub>(1)</sub>


<b>Tiết 56 HỆ THỨC VI-ÉT VÀ ỨNG DỤNG</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

1.Hệ thức vi ét



<b>Định lÝ Vi-Ðt:</b> NÕu x<sub>1</sub>, x<sub>2 </sub>lµ hai nghiƯm
cđa ph ơng trình ax2 <sub>+ bx + c= 0(a</sub><sub>0) thì</sub>















a
c


x


.
x


a
b
x


x


2
1


2
1


<b>áp dụng</b>


<b>Tổng quát 1</b> :(SGK)


<b>Tổng quát 2</b>:(SGK)


<b> 2. Tìm hai số biết tỉng vµ tÝch </b>
<b> cđa chóng</b> :


Nếu hai số có tổng bằng S và tích bằng P
thì hai số đó là hai nghiệm của ph ơng
trình x2 <sub>– Sx + P = 0</sub><sub> </sub>



Điều kiện để có hai số đó là S2 <sub>-4P </sub>≥0


<b>¸p dơng</b>


?5. T×m hai sè biÕt tỉng cđa chóng
b»ng 1, tÝch của chúng bằng 5.


Giải



Hai số cần tìm là nghiệm của ph ơng trình
: x2<sub>- x + 5 = 0</sub>


Δ= (-1)2 <sub>– 4.1.5 = -19 < 0.</sub>


Ph ¬ng trình vô nghiệm.


Vậy không có hai số nào có tổng b»mg 1
vµ tÝch b»ng 5.


VÝ dơ 2: TÝnh nhÈm nghiệm của ph ơng
trình x2<sub>-5x+6 = 0.</sub>


Gi¶i.



 = 25 – 24 = 1>0


Vì: 2+3 =5; 2.3 = 6,
nên x<sub>1</sub>= 2, x<sub>2</sub>= 3 là hai nghiệm
của ph ơng trình đã cho.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Ngoài 2 cách giải ở phần kiểm tra. Qua bài học này ta có thể giải pt </b>
<b> x2<sub> – 6x + 5 = 0</sub><sub> bằng 2 cách nữa?Đó là những cách nào?</sub></b>


<i><b>* Dùng điều kiện a+b+c=0 hoặc a-b+c=0 để tính nhẩm nghiệm</b></i>


Gi¶i


Ta

cã a=1, b= - 6, c=5


=>a + b + c = 1+(- 6) + 5 = 0.


Nên phương trình có hai nghiệm là:


1 1; 2 5


<i>c</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i>


  


<b>* Dùng hệ thức Vi-ét để tính nhẩm nghiệm.</b>


V× : 1 + 5 = 6 vµ 1. 5 = 5


nên x<sub>1</sub>=1 ,x<sub>2</sub>= 5 là hai nghi m c a
ph ơng trình



Giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>1.Hệ thức vi ét</b>


<b>Định lí Vi-ét:</b>


Nếu x<sub>1</sub>, x<sub>2 </sub>là hai nghiệm của ph ơng trình
ax2 <sub>+ bx + c= 0 (a</sub><sub>0) thì</sub>













a
c
x
.
x
a
b
x
x
2


1
2
1
<b>áp dụng</b>


<b>Tổng quát 1</b> :(SGK)


<b>Tổng quát 2</b>:(SGK)


<b>2.Tìm hai số biết tổng vµ tÝch </b>
<b> cđa chóng :</b>


NÕu hai sè cã tỉng b»ng S vµ tÝch


bằng P thì hai số đó là hai nghiệm của
ph ơng trình x2 <sub>– Sx </sub>
+ P = 0
Điều kiện để có hai số đó l S2 <sub>-4P </sub>0


<b>Luyện tập</b>


Bài tập 25: Đối với mỗi ph ơng trình sau, kí
hiệu x<sub>1</sub> và x<sub>2 </sub> là hai nghiệm (nếu có).


Không giải ph ơng trình, hÃy điền vào
những chỗ trống (...).


a/ 2x2<sub>- 17x+1= 0, </sub>Δ =... x


1+x2=...


x<sub>1</sub>.x<sub>2</sub>=...


b/ 5x2<sub>- x- 35 = 0, </sub>Δ =... x


1+x2=...
x<sub>1</sub>.x<sub>2</sub>=...


c/ 8x2<sub>- x+1=0, </sub>Δ =... x


1+x2=...
x<sub>1</sub>.x<sub>2</sub>=...


d/ 25x2<sub> + 10x+1= 0, </sub>Δ =... x


1+x2=...
x<sub>1</sub>.x<sub>2</sub>=...


281 17
2
1
2
701 1
5
-7
-31
0 2
5

1
25


Khơng có
Khơng có


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>BÀI TẬP TRẮC NGHIEÄM</b>



B


A



C


D



<b>x</b>

<b>2 </b>

<b>- 2x + 5 = 0</b>



<b>x</b>

<b>2 </b>

<b>+ 2x – 5 = 0</b>



<b>x</b>

<b>2 </b>

<b>- 7x + 10 = 0</b>



<b>x</b>

<b>2 </b>

<b>+ 7x + 10 = 0</b>



sai



úng



Đ



Sai



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Tính nhẩm nghiệm của các phương trình sau


. 4x

2

-

6x + 2 = 0 => x




1

=……… ; x

2

=……..



.



2x

2

+ 3x + 1 =0 => x



1

= ……… ; x

2

=……..




<b>1</b>


<b>2</b>


1 1/2


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>1.HÖ thøc vi ét</b>


<b>Định lí Vi-ét:</b>


Nếu x<sub>1</sub>, x<sub>2 </sub>là hai nghiệm của ph ơng trình
ax2 <sub>+ bx + c= 0 (a</sub><sub>0) thì</sub>
















a
c
x


.
x


a
b
x


x


2
1


2
1


<b>áp dụng</b>


<b>Tổng quát 1</b> :(SGK)


<b>Tổng quát 2</b>:(SGK)



<b> 2.Tìm hai số biết tỉng vµ tÝch </b>
<b> cđa chóng</b> :


NÕu hai sè cã tỉng b»ng S vµ tÝch


bằng P thì hai số đó là hai nghiệm của
ph ơng trình x2 <sub>– Sx </sub>
+ P = 0
Điều kiện để có hai số đó là S2 <sub>-4P </sub>≥0


<i><b>Hướng dẫn về nhà:</b></i>



a) Bài vừa học:
-Học thuộc định lí Vi-ét và
<i>cách tìm hai số biết tổng và tích. </i>
<i> -Nắm </i>
<i>vững cách nhẩm nghiệm: a+b+c=0; </i>
<i> a-b+c=0 </i>
<i> -Trường hợp tổng và tích </i>
<i>của hai nghiệm ( S và P) là những số </i>
<i>nguyên có giá trị tuyệt đối không quá </i>
<i>lớn. </i>


<b>Tiết 57 BÀI 6 HỆ THỨC VI-ÉT VÀ ỨNG DỤNG</b>



</div>

<!--links-->

×