Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (943.85 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Giải bằng cách đưa về phương trình tích: </b>
<b>Ta có: x2<sub> – 6 x + 5 = 0 x</sub>2<sub> – x – 5x + 5 = 0 </sub></b>
<b> x( x – 1 ) – 5 ( x – 1 ) = 0 </b>
<b> ( x – 1 ) ( x – 5 ) = 0 </b>
<b> Phương trình có 2 nghiệm: </b>
<b>1</b> <b>2</b>
<b>,</b> <b>,</b>
<b>1</b>
<b>b</b> <b>3 2</b>
<b>x</b> <b>5</b>
<b>a</b> <b>1</b>
<b>,</b> <b>,</b>
<b>2</b>
<b>1. HÖ thøc vi- Ðt </b>
<b> Nếu phương trình bậc hai ax2 <sub>+ bx +c = 0 </sub></b>
<b>(a#0) có nghiệm thì dù đó là hai nghiệm </b>
<b>phân biệt hay nghiệm kép ta đều có thể </b>
<b>viết các nghiệm đó dưới dạng:</b>
1
<b>1. HÖ thøc vi- Ðt </b>
1 2
( )
2
2
2
<i>b</i> <i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
-
<b> </b>
1. 2
2 2
<i>b</i> <i>b</i>
<i>x x</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<sub> </sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
2 2 2
2 2
2
<b>1. HÖ thøc vi- Ðt </b>
<b>Phrăng-xoa Vi-ét là nhà Toán học- một </b>
<b>luật sư và là một nhà chính trị gia nổi </b>
<b>tiếng người Pháp (1540 - 1603). Ông đã </b>
<b>phát hiện ra mối liên hệ giữa các nghiệm </b>
<b> F.Viète</b>
<b>Định lÝ vi- Ðt </b>
a
c
x
.
x
a
b
x
x
2
1
Áp dụng:
Biết rằng các phương trình sau có
nghiệm, khơng giải phương trình,
hãy tính tổng và tích của chúng:
a/ 2x2 - 9x + 2 = 0
b/ -3x2 + 6x -1 = 0
Gi¶i
a/ x<sub>1</sub>+ x<sub>2 </sub>=
x<sub>1</sub>.x<sub>2 </sub>= 1
2 2
b/ x<sub>1</sub>+ x<sub>2 </sub>=
x<sub>1</sub>.x<sub>2</sub>=
6
2
3
1 1
3 3
<b>¸p dơng</b>
<b>Định lí vi- ét </b>
a
c
x
.
x
a
b
x
x
2
1
2
1
<b>Hoạt Động nhóm</b>
<b>T 1 và t 3 ( </b> <b></b> <b>Làm ?2 )</b>
Cho ph ơng tr×nh 2x2<sub>- 5x+3 = 0 .</sub>
a) Xác định các hệ số a,b,c rồi tính a+b+c.
b) Chứng tỏ x<sub>1 </sub>= 1 là một nghiệm của ph
ơng trình.
c) Dùng định lý Vi- ét để tìm x<sub>2.</sub>.
<b>T 2 vµ t 4 (</b> <b></b> <b>Làm ?3)</b>
Cho ph ơng trình 3x2 <sub>+7x+4=0.</sub>
a) Chỉ rõ các hệ số a,b,c của ph ơng
trình v tính a-b+c
b) Chứng tỏ x<sub>1</sub>= -1 là một nghiệm của
ph ơng trình.
c) Tìm nghiệm x<sub>2.</sub>
<b>Định lí Vi-ét:</b> Nếu x<sub>1</sub>, x<sub>2 </sub>là hai nghiệm
của ph ơng trình ax2 <sub>+ bx + c= 0(a</sub><sub>0) thì</sub>
a
c
x
.
x
a
b
x
x
2
1
2
1
<b>áp dụng</b>
<b>Định lí Vi-ét:</b> Nếu x<sub>1</sub>, x<sub>2 </sub>là hai nghiệm
của ph ơng trình ax2 <sub>+ bx + c= 0 (a</sub><sub>0) </sub>
thì :
a
c
x
.
x
a
b
x
x
2
1
2
1
<b>áp dụng</b>
<b>Tổng quát 1</b> : Nếu ph ơng trình
ax2<sub>+bx+c= 0 (a</sub><sub> 0 ) có a+b+c=0 thì ph </sub>
ơng trình có môt nghiệm x<sub>1</sub>=1, còn
nghiệm kia là <i>c</i>
<i>a</i>
<b>Hoạt Động nhãm</b>
T 1 vµ t 3 ( ổ ổ Lµm ?2 )
Trả lời:
Phương trình 2x2<sub> -5x + 3 = 0</sub>
a/ a =2 ; b = - 5 ; c = 3
a+b+c =2+(-5)+3=0
b/ Thay x=1 vào phương trình ta được:
2+(-5)+3=0
Vậy x=1 là một nghiệm của phương
trình
c/ Ta có x<sub>1</sub>.x<sub>2</sub>= c/a = 3/2 => x<sub>2 </sub>= 3/2
<b>Định lí Vi-ét:</b> Nếu x<sub>1</sub>, x<sub>2 </sub>là hai nghiệm
của ph ơng trình ax2 <sub>+ bx + c= 0 (a</sub><sub>0) thì</sub>
a
c
x
.
x
a
b
x
x
2
1
2
1
<b>áp dụng</b>
<b>Tổng quát 1</b> : Nếu ph ơng trình
ax2<sub>+bx+c= 0 (a</sub><sub> 0 ) có a+b+c=0 thì ph </sub>
ơng trình có môt nghiệm x<sub>1</sub>=1, còn
nghiệm kia là <i>c</i>
<i>a</i>
<b>Tổng quát 2</b>: Nếu ph ơng tr×nh
ax2<sub>+bx+c=0 (a</sub>≠0<sub> ) cã a-b+c = 0 th× ph ơng </sub>
trình có một nghiệm x<sub>1</sub>= -1, còn nghiệm
kia là <sub>x</sub>
2=
<i>c</i>
<i>a</i>
<b>Hoạt Động nhóm</b>
T 2 v t 4:
Phương trình 3x2 +7x + 4= 0
a/ a =3 ; b = 7 ; c = 4
a-b+c =3 + (- 7) + 4 = 0
b/ Thay x= -1 vào phương trình ta
được: 3+(-7)+4=0
Vậy x= -1 là một nghiệm của phương
trình
c/ Ta có x<sub>1</sub>.x<sub>2</sub>= c/a = 4/3 => x<sub>2</sub> = -4/3
<b>Định lí Vi-ét:</b> Nếu x<sub>1</sub>, x<sub>2 </sub>là hai nghiệm
của ph ơng trình ax2 <sub>+ bx + c= 0(a</sub><sub>0) thì</sub>
a
c
x
.
x
a
b
x
x
2
1
2
1
<b>áp dụng</b>
<b> ?4:Tính nhẩm nghiệm của ph ơng trình</b>
a/ - 5x2<sub>+3x +2 =0; </sub>
b/ 2004x2<sub>+ 2005x+1=0</sub>
b/ 2004x2<sub>+2005x +1=0 </sub>
cã a=2004 ,b=2005 ,c=1
x<sub>2</sub>= - 1
2004
VËy x<sub>1</sub>= -1,
a/ -5x2 <sub>+3x+2=0 cã a=-5, b=3, c=2 </sub>
=>a+b+c= -5+3+2= 0.
VËy x<sub>1</sub>=1, <sub>2</sub> 2 2
5 5
<i>x</i>
<b>Tổng quát 1</b> : Nếu ph ơng trình
ax2<sub>+bx+c= 0 (a</sub><sub> 0 ) có a+b+c=0 thì ph </sub>
ơng trình có môt nghiệm x<sub>1</sub>=1, còn
nghiệm kia là <i>c</i>
<i>a</i>
<b>Tổng quát 2</b>: Nếu ph ơng trình
ax2<sub>+bx+c=0 (a</sub>0<sub> ) có a-b+c = 0 thì ph ơng </sub>
trình có một nghiệm x<sub>1</sub>= -1, còn nghiệm
kia là <sub>x</sub>
2=
<i>c</i>
<i>a</i>
<b>1.HÖ thøc vi ét</b>
<b>Định lí Vi-ét:</b> Nếu x<sub>1</sub>, x<sub>2 </sub>là hai nghiệm
của ph ơng trình ax2 <sub>+ bx + c= 0(a</sub><sub>0) thì</sub>
a
c
x
.
x
a
b
x
x
2
1
2
1
<b>áp dụng</b>
<b>Tổng quát 1</b> :(SGK)
<b>Tổng quát 2</b>:(SGK)
<b>2. Tìm hai số biết tỉng vµ tÝch </b>
<b>cđa chóng</b> :
Hệ thức Vi-ét cho ta biết cách
tính tổng và tích của hai nghiệm
phương trình bậc hai
<b>1.Hệ thức vi ét</b>
<b>Định lí Vi-ét:</b> Nếu x<sub>1</sub>, x<sub>2 </sub>là hai nghiệm
của ph ơng trình ax2 <sub>+ bx + c= 0(a</sub><sub>0) thì</sub>
a
c
x
.
x
a
b
x
x
<b>Tổng quát 1</b> :(SGK)
<b>Tổng quát 2</b>:(SGK)
<b>2. Tìm hai số biết tổng và tích </b>
<b>của chúng</b> :
Nếu hai số có tổng bằng S và tích bằng P
thì hai số đó là hai nghiệm của ph ơng
trình x2 <sub>– Sx + P = 0</sub><sub> </sub>
Điều kiện để có hai số đó là S2 <sub>-4P </sub>≥0
+ Cho hai sè cã tỉng là S vµ tÝch
b»ng P. Gọi một số là x thì số kia là
x(S x) = P
Nếu = S2- 4P 0,
thì ph ơng trình (1) có nghiệm.Các nghiệm này
chính là hai số cần tìm.
<b>áp dụng</b>
Ví dụ 1: Tìm hai số, biết tỉng cđa chóng
b»ng 27, tÝch cđa chóng b»ng 180.
Giải :
Hai số cần tìm là nghiệm của ph ơng tr×nh.
x2_<sub> 27x +180 = 0 </sub>
Δ = 272<sub>- 4.1.180 = 729-720 = 9 >0 </sub>
12
2
3
27
15
2
3
27
2
1
,x
x
VËy hai sè cần tìm là 15 và 12
S -x .
Theo giả thiết ta có ph ơng trình
<=> x2 <sub>- Sx + P= 0 </sub><sub>(1)</sub>
<b>Định lÝ Vi-Ðt:</b> NÕu x<sub>1</sub>, x<sub>2 </sub>lµ hai nghiƯm
cđa ph ơng trình ax2 <sub>+ bx + c= 0(a</sub><sub>0) thì</sub>
a
c
.
x
a
b
x
x
2
1
2
1
<b>áp dụng</b>
<b>Tổng quát 1</b> :(SGK)
<b>Tổng quát 2</b>:(SGK)
<b> 2. Tìm hai số biết tỉng vµ tÝch </b>
<b> cđa chóng</b> :
Nếu hai số có tổng bằng S và tích bằng P
thì hai số đó là hai nghiệm của ph ơng
trình x2 <sub>– Sx + P = 0</sub><sub> </sub>
Điều kiện để có hai số đó là S2 <sub>-4P </sub>≥0
<b>¸p dơng</b>
?5. T×m hai sè biÕt tỉng cđa chóng
b»ng 1, tÝch của chúng bằng 5.
Hai số cần tìm là nghiệm của ph ơng trình
: x2<sub>- x + 5 = 0</sub>
Δ= (-1)2 <sub>– 4.1.5 = -19 < 0.</sub>
Ph ¬ng trình vô nghiệm.
Vậy không có hai số nào có tổng b»mg 1
vµ tÝch b»ng 5.
VÝ dơ 2: TÝnh nhÈm nghiệm của ph ơng
trình x2<sub>-5x+6 = 0.</sub>
= 25 – 24 = 1>0
Vì: 2+3 =5; 2.3 = 6,
nên x<sub>1</sub>= 2, x<sub>2</sub>= 3 là hai nghiệm
của ph ơng trình đã cho.
<b>Ngoài 2 cách giải ở phần kiểm tra. Qua bài học này ta có thể giải pt </b>
<b> x2<sub> – 6x + 5 = 0</sub><sub> bằng 2 cách nữa?Đó là những cách nào?</sub></b>
<i><b>* Dùng điều kiện a+b+c=0 hoặc a-b+c=0 để tính nhẩm nghiệm</b></i>
Gi¶i
=>a + b + c = 1+(- 6) + 5 = 0.
Nên phương trình có hai nghiệm là:
1 1; 2 5
<i>c</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>
<b>* Dùng hệ thức Vi-ét để tính nhẩm nghiệm.</b>
nên x<sub>1</sub>=1 ,x<sub>2</sub>= 5 là hai nghi m c a
ph ơng trình
Giải
<b>1.Hệ thức vi ét</b>
<b>Định lí Vi-ét:</b>
Nếu x<sub>1</sub>, x<sub>2 </sub>là hai nghiệm của ph ơng trình
ax2 <sub>+ bx + c= 0 (a</sub><sub>0) thì</sub>
a
c
x
.
x
a
b
x
x
2
<b>Tổng quát 1</b> :(SGK)
<b>Tổng quát 2</b>:(SGK)
<b>2.Tìm hai số biết tổng vµ tÝch </b>
<b> cđa chóng :</b>
NÕu hai sè cã tỉng b»ng S vµ tÝch
bằng P thì hai số đó là hai nghiệm của
ph ơng trình x2 <sub>– Sx </sub>
+ P = 0
Điều kiện để có hai số đó l S2 <sub>-4P </sub>0
<b>Luyện tập</b>
Bài tập 25: Đối với mỗi ph ơng trình sau, kí
hiệu x<sub>1</sub> và x<sub>2 </sub> là hai nghiệm (nếu có).
Không giải ph ơng trình, hÃy điền vào
những chỗ trống (...).
a/ 2x2<sub>- 17x+1= 0, </sub>Δ =... x
1+x2=...
b/ 5x2<sub>- x- 35 = 0, </sub>Δ =... x
1+x2=...
x<sub>1</sub>.x<sub>2</sub>=...
c/ 8x2<sub>- x+1=0, </sub>Δ =... x
1+x2=...
x<sub>1</sub>.x<sub>2</sub>=...
d/ 25x2<sub> + 10x+1= 0, </sub>Δ =... x
1+x2=...
x<sub>1</sub>.x<sub>2</sub>=...
281 17
2
1
2
701 1
5
-7
-31
0 2
5
1
25
1
1
<b>2</b>
1 1/2
<b>1.HÖ thøc vi ét</b>
<b>Định lí Vi-ét:</b>
Nếu x<sub>1</sub>, x<sub>2 </sub>là hai nghiệm của ph ơng trình
ax2 <sub>+ bx + c= 0 (a</sub><sub>0) thì</sub>
a
c
x
.
x
a
b
x
x
2
1
2
1
<b>áp dụng</b>
<b>Tổng quát 1</b> :(SGK)
<b>Tổng quát 2</b>:(SGK)
<b> 2.Tìm hai số biết tỉng vµ tÝch </b>
<b> cđa chóng</b> :
NÕu hai sè cã tỉng b»ng S vµ tÝch
bằng P thì hai số đó là hai nghiệm của
ph ơng trình x2 <sub>– Sx </sub>
+ P = 0
Điều kiện để có hai số đó là S2 <sub>-4P </sub>≥0
a) Bài vừa học:
-Học thuộc định lí Vi-ét và
<i>cách tìm hai số biết tổng và tích. </i>
<i> -Nắm </i>
<i>vững cách nhẩm nghiệm: a+b+c=0; </i>
<i> a-b+c=0 </i>
<i> -Trường hợp tổng và tích </i>
<i>của hai nghiệm ( S và P) là những số </i>
<i>nguyên có giá trị tuyệt đối không quá </i>
<i>lớn. </i>