Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Tuan 28-Hinh 8-Tiet 48 CAC TRUONG HOP DONG DANG CUA TAM GIAC VUONG -Yen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.6 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ</b>


<b>ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚP</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>


Bài 1: Cho tam giác ABC vuông ở A,
đường cao AH. Chứng minh:


)
)


<i>a ABC</i> <i>HBA</i>


<i>b ABC</i> <i>HAC</i>


 


 


<b>∽</b>
<b>∽</b>


Bài 2: Cho hình vẽ. Tam gác ABC có
đồng dạng với tam giác DEF khơng?
Vì sao?


Giải:


a) <i>ABC v</i> à <i>HBA</i> có
  <sub>90 ( ); </sub>0 



<i>A H</i>  <i>gt B chung</i>


( )


<i>ABC</i> <i>HBA g g</i>


  <b>∽</b>  


à có


<i>ABC v</i> <i>HAC</i>


 


<i><sub>A H</sub></i> <sub>90 ( ); </sub>0 <i><sub>gt C chung</sub></i>
 


( )


<i>ABC</i> <i>HAC g g</i>


  <b>∽</b>  


b)


Giải:


  0


à EF có


90 ( )
8
2
4
6
2
3


EF ( )
<i>ABC v</i> <i>D</i>


<i>A D</i> <i>gt</i>


<i>AB</i>


<i>AB</i> <i>AC</i>


<i>DE</i>


<i>AC</i> <i>DE</i> <i>DF</i>


<i>DF</i>


<i>ABC</i> <i>D</i> <i>c g c</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Tiết 48:

<b>§8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG </b>



<b>CỦA TAM GIÁC VUÔNG</b>



LTV


<b>1. Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông</b>


<b>2. Dấu hiệu nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng</b>


? Hãy chỉ ra các tam giác vuông đồng dạng trong hình sau.
Giải:
 


0
0


2 2 2


2 2


0
2 2 2


2 2


) EF ' ' ' ì
' 90


1
' ' ' ' 2
) ' ' '; ' 90 ê


' ' ' ' ' '



5 2 21 ' ' 21
; 90 ê


10 4 84 84 2 21
' ' 2 1


4 2 ' ' ' '
' ' 21 1


2
2 21


' ' ' (


<i>D</i> <i>D E F v</i>
<i>D</i> <i>D</i>


<i>DE</i> <i>DF</i>
<i>D E</i> <i>D F</i>


<i>A B C A</i> <i>n n</i>
<i>A C</i> <i>B C</i> <i>A B</i>


<i>A C</i>
<i>ABC A</i> <i>n n</i>
<i>AC</i> <i>BC</i> <i>AB</i>


<i>AC</i>
<i>A B</i>



<i>AB</i> <i>A B</i> <i>A C</i>


<i>AB</i> <i>AC</i>
<i>A C</i>


<i>AC</i>


<i>A B C</i> <i>ABC c</i>


  
 
 
  
 
    
 
 
     

  <sub></sub>

 


 


  
<b>∽</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tiết 48:

<b>§8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG </b>



<b>CỦA TAM GIÁC VUÔNG</b>



<b>1. Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông</b>
<b>2. Dấu hiệu nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng</b>


Định lý 1


  0
; ' ' '; ' 90
' ' ' '


(1)


<i>ABC A B C A A</i>
<i>B C</i> <i>A B</i>


<i>BC</i> <i>AB</i>


   




' ' '


<i>A B C</i> <i>ABC</i>


 <b>∽</b> 



2 2


2 2


' ' ' '
<i>B C</i> <i>A B</i>


<i>BC</i>  <i>AB</i>
GT


KL


<i><b>Chứng minh:</b></i> Từ (1) bình phương hai vế ta được:
Theo t/c của dãy tỷ số bằng nhau, ta có:


Ta có: 2 2 2


2 2 2


' ' ' ' ' '


( )


<i>B C</i> <i>A B</i> <i>A C</i>


<i>BC</i> <i>AB</i> <i>AC Py ta go</i>


 


   



Do đó:


Vậy <i>A B C</i>' ' '<b>∽</b> <i>ABC</i> (trường hợp đồng dạng thứ nhất)


2 2 2 2


2 2 2 2


' ' ' ' ' ' ' '


<i>B C</i> <i>A B</i> <i>B C</i> <i>A B</i>


<i>BC</i> <i>AB</i> <i>BC</i> <i>AB</i>




 




2 2 2


2 2 2


' ' ' ' ' ' ' ' ' ' ' '


<i>B C</i> <i>A B</i> <i>A C</i> <i>B C</i> <i>A B</i> <i>A C</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Tiết 48:

<b>§8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG </b>




<b>CỦA TAM GIÁC VUÔNG</b>



LTV


<b>1. Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông</b>
<b>2. Dấu hiệu nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng</b>


<b>3. Tỉ số hai đường cao, tỉ số diện tích của hai tam giac đồng dạng</b>


Định lý 2


GT


KL


' '


' ' ' ;


' ' ' ';


<i>A B</i>


<i>A B C</i> <i>ABC</i> <i>k</i>


<i>AB</i>


<i>A H</i> <i>B C AH</i> <i>BC</i>



  


 


<b>∽</b>


' ' ' '


<i>A H</i> <i>A B</i>


<i>k</i>


<i>AH</i>  <i>AB</i> 


  ' '


' ' ' ( ) ' , à <i>A B</i>


<i>A B C</i> <i>ABC GT</i> <i>B</i> <i>B v</i> <i>k</i>


<i>AB</i>


 <b>∽</b>    


  0  


ét ' ' ' à ó ' 90 ; ' ( )
' ' ' '


' ' '



<i>X</i> <i>A B H v</i> <i>ABH c H</i> <i>H</i> <i>B</i> <i>B cmt</i>


<i>A H</i> <i>A B</i>


<i>A B H</i> <i>ABH</i> <i>k</i>


<i>AH</i> <i>AB</i>


    


  <b>∽</b>    


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Tiết 48:

<b>§8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG </b>



<b>CỦA TAM GIÁC VUÔNG</b>



<b>1. Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông</b>
<b>2. Dấu hiệu nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng</b>


<b>3. Tỉ số hai đường cao, tỉ số diện tích của hai tam giac đồng dạng</b>


Định lý 3


GT


KL


' '



' ' ' ;


' ' ' ';


<i>A B</i>


<i>A B C</i> <i>ABC</i> <i>k</i>


<i>AB</i>


<i>A H</i> <i>B C AH</i> <i>BC</i>


  


 


<b>∽</b>


2
' ' '


<i>A B C</i>
<i>ABC</i>


<i>S</i>


<i>k</i>


<i>S</i> 



<i>Chứng minh:</i>


2
' ' '


1


' '. ' ' <sub>' '</sub> <sub>' '</sub>


2 <sub>.</sub> <sub>.</sub>


1


.
2


<i>A B C</i>
<i>ABC</i>


<i>A H B C</i>


<i>S</i> <i>A H B C</i>


<i>k k k</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Tiết 48:

<b>§8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG </b>



<b>CỦA TAM GIÁC VUÔNG</b>



LTV


Bài 46/sgk-84


Hãy chỉ ra các tam giác đồng dạng. Viết các tam giác này theo thứ
tự các đỉnh tương ướng giải thích vì sao chúng đồng dạng?


Giải:


, , , .


<i>ABE ADC FDE FBC</i>


   






 


1 2


1) (1) ( chung)


2) (2) ( chung)


3) (3) ( chung)


4) ( )


5) (1) và (2)



6) (1) và (3)


<i>ABE</i> <i>ADC</i> <i>A</i>


<i>ABE</i> <i>FDE</i> <i>E</i>


<i>ADC</i> <i>FBC</i> <i>C</i>


<i>FDE</i> <i>FBC F</i> <i>F</i>


<i>ADC</i> <i>FDE</i>


<i>ABE</i> <i>FBC</i>


 


 


 


  


 


 


<b>∽</b>
<b>∽</b>



<b>∽</b>
<b>∽</b>
<b>∽</b>
<b>∽</b>


Trong hình có 4 tam giác vng là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ


- Học bài nắm vững trường hợp đồng dạng của tam giác vuông,
nhất là trường hợp đồng dạng đặc biệt ( cạnh huyền, cạnh góc


vng tương ứng tỷ lệ), tỷ số hai đường cao tương ứng, tỷ số diện
tích của hai tam giác đồng dạng.


</div>

<!--links-->

×