Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (641.34 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<i><b>Gäi bề rộng của mặt đ ờng là </b><b>x (m)</b><b>, </b><b>(0 < 2x < 24).</b></i>
Khi đó phần đất cịn lại là hình chữ nhật có :
Chiều dài là:
ChiÒu réng lµ:
DiƯn tÝch là:
Theo đầu bài ta có ph ơng trình :
hay
<b>Trên một thửa đất hình chữ nhật có chiều dài là 32m, chiều rộng là 24m, ng </b>
<b>ời ta định làm một v ờn cây cảnh có con đ ờng đi xung quanh (hình 12). Hỏi bề </b>
<b>rộng của mặt đ ờng là bao nhiêu để diện tích phn t cũn li bng 560m .</b>
<b>32m</b>
<b>24m</b>
<b>x</b>
<b>x</b>
<b>x</b>
<b>x</b>
<b>1. Bài toán mở </b>
<b>đầu.</b>
<i><b>đ ợc gọi là ph ơng trình bậc hai một Èn </b></i>
<b>2. Định nghĩa.</b>
<b>1. Bài toán mở đầu.</b>
<i><b>Ph ơng trình bËc hai mét Èn</b></i>
<i><b>a/ x + 50x 15000 = 0 là ph ơng trình bậc hai </b><b></b></i> <i><b></b></i>
<i><b>b/ -2y + 5y = 0 là ph ơng trình bậc hai </b><b>²</b></i>
<i><b>c/ 2t - 8 = 0 lµ ph ơng trình bậc hai </b><b></b></i>
<i><b>với các hệ số a = 1, b = 50, c = -15000</b></i>
<i><b>víi c¸c hƯ sè a = -2, b = 5, </b><b>c = 0</b></i>
<i><b>víi c¸c hÖ sè a = 2, </b><b>b = 0</b><b>, c = - 8</b></i>
(SGK)
(SGK)
<b>2. Định nghĩa.</b>
<b>1. Bài toán mở đầu.</b>
<b>TiÕt 51:</b>
(SGK)
(SGK) <b> </b>
<b>ỏp</b>
<b> ỏn</b>
<i><b>Trong các ph ơng trình sau, ph ơng trình </b></i>
<i><b>nào là ph ơng trình bậc hai ? ChØ râ c¸c </b></i>
<i><b>hƯ sè a, b, c của mỗi ph ơng trình ấy:</b></i>
<b>?1</b>
?1
Ph ¬ng tr×nh
Ph ¬ng
tr×nh
HÖ sè
a) x2<sub> – 4 = 0</sub>
b) x3<sub> – 4x</sub>2<sub> -2 = 0</sub>
c) 2x2<sub> + 5x = 0</sub>
d) 4x – 5 = 0
e) - 3x2<sub> = 0</sub>
<b>2. Định nghĩa.</b>
<b>1. Bài toán mở đầu.</b>
<i><b>VÝ dô 1</b></i>
<b>Gi¶i : Ta cã 3x - 6x = 0 ²</b>
<b> 3x(x - 2) = 0</b>
<b> 3x = 0 hc x - 2 = 0 </b>
<b> x = 0 hoặc x = 2</b>
<i><b>Vậy ph ơng trình có hai nghiệm: </b></i><b>x</b><i><b><sub>1</sub></b><b> = 0, </b></i><b>x</b><i><b><sub>2</sub></b><b> = 2</b></i>
<b>?2</b> <b> 2x + 5x = 0²</b>
<b> x(2x + 5) = 0</b>
<b>2</b>
<b>5</b>
<b></b>
<b>-2</b>
<b>5</b>
<b></b>
<b>-Giải ph ơng trình 3x - 6x = 0</b>
<b>*Ph ơng trình bậc hai khuyết c</b>
<b> ax + bx = 0 (a 0) ²</b> <b>≠</b>
<b>TiÕt 51:</b>
<b>3. Một số ví dụ về </b>
<b>giải ph ơng trình bậc hai</b>
(SGK)
(SGK)
<i><b>Muốn giải ph ơng trình bậc hai khuyÕt </b></i>
<i><b>hÖ sè </b><b>b</b><b>, ta </b><b>làm như thế nào?</b></i>
<b> x = 0 hc 2x + 5 = 0</b>
<b> x = 0 hoặc x =</b>
<b>*Ph ơng trình bậc hai khuyÕt c</b>
<b>*Ph ơng trình bậc hai khuyết b</b>
<b> Giải ph ơng tr×nh: </b>
<b> x - 3 = 0²</b>
<i><b>VÝ dô 2</b></i>
<b>?3</b>
<b>3x - 2 = 0²</b>
<b> x2<sub> = 3</sub></b>
3
<i>x</i>
<b>3</b>
<b>2</b>
3
2
<i><b>Vậy ph ơng trình có hai nghiệm:</b></i>
<i><b> x</b><b><sub>1</sub></b><b> = , x</b><b><sub>2</sub></b><b> =</b></i>
<i><b>Muốn giải ph ơng tr×nh bËc hai khut </b></i>
<i><b>hƯ sè </b><b>b</b><b>, ta </b><b>làm như th no?</b></i>
<i><b>Vậy ph ơng trình có hai nghiệm: </b></i><b>x</b><i><b><sub>1</sub></b><b> = , </b></i><b>x</b><i><b><sub>2</sub></b><b> = - </b></i>
<b>3. Mét sè ví dụ về </b>
<b>2. Định nghĩa.</b>
<b>1. Bài toán mở đầu.</b>
3
2
x²
<b> 3x - 2 = 0²</b>
<b>THẢO LUẬN NHÓM (3 phút)</b>
2
<b>x<sub>1</sub></b> , <b><sub>2</sub></b>
<b>2</b>
<b>7</b>
<b>2)</b>
<b>(x</b> <b>2</b>
<b>3. Mét sè ví dụ về </b>
<b>Tiết 51:</b>
<b>2. Định nghĩa.</b>
<b>1. Bài toán mở đầu.</b>
<b>ax + bx + c = 0, (²</b> <b>a ≠ 0).</b>
(SGK)
(SGK)
<b>?7</b>
<i><b>(Cộng 4 vào hai vế)</b></i>
<i><b>(Biến i v trỏi)</b></i>
<i><b>Vậy ph ơng trình có hai nghiệm là:</b></i>
<b>?5</b>
<b>2</b>
<b>7</b>
<b>4</b>
<b>4x</b>
<b>x2</b>
<b>2</b>
<b>7</b>
<b>2)</b>
<b>(x</b> <b>2</b>
2
7
x – 2 =……….
2
14
2
x = ..
<i><b>(Chuyển 1 sang vế phải)</b></i>
?4
<b>Giải ph ơng tr×nh: </b>
<i><b>VÝ dơ 3</b></i>
<b>Giải ph ơng trình: </b>
<i><b>Ví dụ 3</b></i>
<b>2</b>
<b>7</b>
<b>2)</b>
<b>(x</b> <b>2</b>
4
7
<b>x2</b> <b>4x</b> <b>4</b>
<b>x<sub>1</sub></b> , <b><sub>2</sub></b>
<i><b>VËy ph ¬ng tr×nh cã hai nghiƯm</b></i>
2
7
x – 2 =
2
14
2
x =
<i><b>Gäi bỊ réng cđa mỈt ® êng lµ </b><b>x (m)</b><b>, </b><b>(0 < 2x < 24).</b></i>
Khi đó phần đất cịn lại là hình chữ nhật có :
Chiều dài là:
ChiỊu réng lµ:
Diện tích là:
Theo đầu bài ta có ph ơng trình :
hay
<b>32m</b>
<b>24m</b>
<b>x</b>
<b>x</b>
<b>x</b>
<b>x</b>
<b>đầu.</b>
<i><b>đ ợc gọi là ph ơng trình bậc hai mét Èn </b></i>
<b>3. Mét sè vÝ dơ vỊ </b>
<b>TiÕt 51:</b>
<b>2. Định nghĩa.</b>
<b>1. Bài toán mở đầu.</b>
<b>Giải ph ơng trình: </b>
<i><b>Ví dụ 3</b></i>
<b>2</b>
<b>7</b>
<b>2)</b>
<b>(x</b> <b>2</b>
4
7
<b>x2</b> <b>4x</b> <b>4</b>
<b>x<sub>1</sub></b> , <b><sub>2</sub></b>
<i><b>VËy ph ¬ng tr×nh cã hai nghiƯm</b></i>
2
7
x – 2 =
2
x =
<b>Giải ph ơng trình: </b>
0
2
15
x
-x
5
3 2
<b>3. Mét sè vÝ dơ vỊ </b>
<b>2. Định nghĩa.</b>
<b>1. Bài toán mở đầu.</b>
(SGK)
(SGK)
<b>Gi¶i ph ¬ng tr×nh: </b>
<i><b>VÝ dơ 3</b></i>
<b>2</b>
<b>7</b>
<b>2)</b>
<b>(x</b> <b>2</b>
4
7
<b>x2</b> <b>4x</b> <b>4</b>
<b>x<sub>1</sub></b> , <b><sub>2</sub></b>
<i><b>Vậy ph ơng trình có hai nghiệm</b></i>
2
7
x – 2 =
2
14
2
x =
<b>3. Mét sè vÝ dô về </b>
<b>Tiết 51:</b>
<b>2. Định nghĩa.</b>
<b>1. Bài toán mở đầu.</b>
(SGK)
(SGK)
<b>Giải ph ơng tr×nh: </b>
<i><b>VÝ dơ 3</b></i>
<b>2</b>
<b>7</b>
<b>2)</b>
<b>(x</b> <b>2</b>
4
7
<b>x2</b> <b>4x</b> <b>4</b>
<b>x<sub>1</sub></b> , <b><sub>2</sub></b>
<i><b>Vậy ph ơng trình có hai nghiệm</b></i>
2
7
x 2 =
2
14
2
x =
<b>d/ 2x² + m² = 2(m – 1)x (</b><i><b>m lµ mét h»ng sè)</b></i>
<sub> 2x - 2(m - 1)x + m = 0</sub><sub>²</sub> <sub>²</sub>