Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Tuan 28- Tiet 53 -Cong thuc nghiem cua pt bac 2-Hien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (929.14 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KÍNH CHÀO CÁC THẦY GIÁO, CƠ GIÁO </b>



<b>KÍNH CHÀO CÁC THẦY GIÁO, CƠ GIÁO </b>

<b>về</b>

<b>về</b>

<b>DỰ GIỜ LỚP 9A2</b>

<b>DỰ GIỜ LỚP 9A2</b>



<b> </b>



<b> </b>

<b>TIẾT 53</b>

<b>TIẾT 53</b>

<b> </b>

<b> </b>



<b> </b>



<b> </b>

<b>CƠNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI</b>

<b>CƠNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI</b>



<b>Giáo viên: Lê Thị Mai Hiên </b>



<b>Giáo viên: Lê Thị Mai Hiên </b>



<b>Trường THCS Sài Đồng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

KIỂM TRA BÀI CŨ


KIỂM TRA BÀI CŨ



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tiết</b>



<b>Tiết</b>

<b>53 : CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI</b>

<b>53 : CƠNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI</b>



1. Cơng thức nghiệm.


1. Cơng thức nghiệm.


- Chuyển hạng tử tự do sang vế phải:



- Chuyển hạng tử tự do sang vế phải:


- Vì a ≠ 0, chia hai vế cho hệ số a, ta có:

<sub>x</sub>

2

b

<sub>x</sub>

c



a

a






2

b

c



x

2.x.

...

...



2a

a







<i>KÝ hiÖu</i>

<sub> </sub>

<i>b</i>

2

<sub></sub>

4

<i>ac</i>



2


2


( ) (2)


2 4




 


<b>ó </b> <i>x</i> <i>b</i>



<i>a</i>
<i>T</i>
<i>a</i>
<i>ac</i>
2
2

...


(x ...)


4a



2

b


2a


ổ ử

<sub>ữ</sub>


ỗ ữ


ỗ ữ


ỗố ứ



ax2<sub> + bx + c = 0 (a ≠ 0) (1)</sub>


ax2<sub> + bx = - c</sub>


- Tách hạng tử thành và Tách hạng tử thành và
thêm vào hai vế cùng một biểu thức ...


thêm vào hai vế cùng một biểu thức ...


để



để <b>vế trái thành một bình phươngvế trái thành một bình phng</b>::


b


2.x.



2a


b



x



a

<sub>b</sub>

2


2a



ổ ử

<sub>ữ</sub>


ỗ ữ


ỗ ữ


ỗố ứ



Cho phng trỡnh


Cho phương trình ax2<sub> + bx + c = 0 (a ≠ 0)</sub>


<i><b> </b></i>


<i><b> </b></i>


<i><b> </b></i>


<i><b> </b></i>


. . .
. . .

b



2a


2

b


2a


ổ ử

<sub>ữ</sub>


ỗ ữ


ỗ ữ


ỗố ứ


2


b

4ac



. . .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tit 53 : CƠNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI</b>



<b>Tiết 53 : CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI</b>



1. Cơng thức nghiệm.


1. Cơng thức nghiệm.



<i>KÝ hiÖu</i>

 

<i>b</i>

2

4

<i>ac</i>


2


2


(

)

(2)



2

4





<b> </b>


<b>ó</b>

<i>b</i>


<i>Tac</i>

<i>x</i>


<i>a</i>

<i>a</i>



ax

2

<sub> + bx + c = 0 (a ≠ 0) </sub>



(1)



?



?

1. Hãy điền những biểu thức thích hợp vào các 1. Hãy điền những biểu thức thích hợp vào các
chỗ trống (...) dưới đây:


chỗ trống (...) dưới đây:


a) Nếu


a) Nếu  > 0 thì từ phương trình (2) suy ra thì từ phương trình (2) suy ra


....


2



<i>b</i>





<i>x</i>



<i>a</i>

2

<i>a</i>






Do đó, phương trình (1) có


Do đó, phương trình (1) có hai nghiệmhai nghiệm::


b


2a



  


1


x

=K K K

<sub>x</sub>

<sub>2</sub>

<sub>=K K K</sub>

b


2a



 



b) Nếu


b) Nếu  = 0 thì từ phương trình (2) suy ra thì từ phương trình (2) suy ra


....


2



<i>b</i>



<i>x</i>



<i>a</i>




Do đó, phương trình (1) có


Do đó, phương trình (1) có nghiệm képnghiệm kép::






x = …...


?2 Hãy giải thích vì sao khi  < 0 thì phương trình vơ


nghiệm.
0
0

b


2a




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Kết luận



Kết luận



Đối với phương trình và biệt thức


. Nếu thì phương trình có hai nghiệm phân biệt




.

Nếu thì phương trình có nghiệm kép




.

Nếu thì phương trình vơ nghiệm



2


ax

<i>bx c</i>

 

0(

<i>a</i>

0)

  

<i>b</i>

2

4

<i>ac</i>



0



 



0



 



0



 



1

,

2


2

2



<i>b</i>

<i>b</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>a</i>

<i>a</i>








1 2


2



<i>b</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>a</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

* Chú ý: ( sgk- 45 )


* Chú ý: ( sgk- 45 )


Nếu phương trình



Nếu phương trình ax

2

+ bx + c = 0 (a ≠ 0)





a và c trái dấu

, tức là ac <0

thì

thì

= b

2

-4ac >0.Khi đó



phương trình có



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2.Áp dụng



Ví dụ 1. Giải phương trình 3x

2

+ 5x -1 = 0



Giải




•a=3, b=5, c= -1


•Tính

= b

2

– 4ac



= 5

2

– 4.3.(-1) = 25 + 12 = 37> 0.



=> phương trình có hai nghiệm phân biệt :



2


5

37



2

6



<i>b</i>


<i>x</i>



<i>a</i>



  

 





1


5

37



2

6



<i>b</i>



<i>x</i>



<i>a</i>



  

 



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Các bước giải phương trình bậc hai bằng



Các bước giải phương trình bậc hai bằng



cơng thức nghiệm:



cơng thức nghiệm:





- Xác định các hệ số a, b, c.

- Xác định các hệ số a, b, c.




- Tính biệt thức

- Tính biệt thức

.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

VD2:

ÁP DỤNG CƠNG THỨC NGHIỆM ĐỂ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH :


a/ 5x

2

– x + 2 = 0



b/ 4x

2

- 4x + 1 = 0



c/ -3x

2

+x + 5 = 0



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Tiết 53 : CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI</b>




<b>Tiết 53 : CƠNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI</b>



a)


a) 5x5x22<sub> – x + 2 = 0</sub><sub> – x + 2 = 0</sub><sub> (a = 5; b = -1; c = 2)</sub><sub> (a = 5; b = -1; c = 2)</sub>


 = (-1)2 – 4.5.2 = 1 – 40 = -39 < 0


 < 0 nên phương trình vơ nghiệm


c/ - 3x


c/ - 3x22<sub> + x + 5 = 0</sub><sub> + x + 5 = 0</sub><sub> (a = -3; b = 1 ; c = 5)</sub><sub> (a = -3; b = 1 ; c = 5)</sub>


 = 12 – 4.(- 3).5 = 1 + 60 = 61 > 0


Phương trình có hai nghiệm phân biệt:


1


1 61 1 61


6 6


  


 




<i>x</i>


2


1 61 1 61


6 6


  


 



<i>x</i>


b/ 4x


b/ 4x22<sub> – 4x + 1 = 0 </sub><sub> – 4x + 1 = 0 </sub><sub> (a = 4; b = -4; c = 1)</sub><sub> (a = 4; b = -4; c = 1)</sub>
 = (-4)2<sub> – 4.4.1 = 16 – 16 = 0</sub>


Phương trình có nghiệm kép x<sub>1</sub> = x<sub>2</sub> 1
2




ĐÁP ÁN



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Tiết 53 : CƠNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI</b>



<b>Tiết 53 : CƠNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI</b>



1. Công thức nghiệm.


1. Công thức nghiệm.


Đối với phương trình ax2<sub> + bx + c = 0 (a ≠ 0)</sub>


và biệt thức  = b= b22 – 4ac – 4ac


-- Nếu Nếu  > 0 thì phương trình có hai nghiệm thì phương trình có hai nghiệm


phân biệt:phân biệt:


1

;


2


 


<i>b</i>


<i>x</i>


<i>a</i>


- Nếu


- Nếu  = 0 thì phương trình có nghiệm kép: thì phương trình có nghiệm kép:


2
2
  
 <i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>


- Nếu


- Nếu  < 0 thì phương trình vơ nghiệm. thì phương trình vơ nghiệm.


<i>a</i>


<i>b</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


2


2


1



2. Áp dụng.


2. Áp dụng.


Các bước giải phương trình bậc hai bằng


Các bước giải phương trình bậc hai bằng


công thức nghiệm:


công thức nghiệm:




- Xác định các hệ số a, b, c.- Xác định các hệ số a, b, c.



- Tính biệt thức - Tính biệt thức .


- Kết luận số nghiệm của phương trình.
- Tính nghiệm theo cơng thức (nếu có).


Nếu phương trình


Nếu phương trình ax2<sub> + bx + c = 0 (a ≠ 0)</sub>


có a và c trái dấu thì phương trình cóthì phương trình có
hai nghiệm phân biệt.


hai nghiệm phân biệt.


* Chú ý:


* Chú ý:




HƯỚNG DẪN VỀ NHÀHƯỚNG DẪN VỀ NHÀ


- Học thuộc công thức nghiệm.<sub>Học thuộc cơng thức nghiệm.</sub>
- Đọc phần “ Có thể em chưa biết “Đọc phần “ Có thể em chưa biết “


- Làm bài tập : 15,16 SGK-45<sub>Làm bài tập : 15,16 SGK-45</sub>





</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Chú ý: ( sgk- 45 )


Chú ý: ( sgk- 45 )



Nếu phương trình



Nếu phương trình ax

2

+ bx + c = 0 (a ≠ 0)





a và c trái dấu

, tức là ac <0

thì

thì

= b

2

-4ac >0.Khi đó



phương trình có



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Bài 1 (Bài15/sgk-45)



Bài 1 (Bài15/sgk-45)

Không giải phương trình, hãy xác định các hệ số

Khơng giải phương trình, hãy xác định các hệ số

a, b, c,

a, b, c,


tính biệt thức



tính biệt thức

và xác định

số nghiệm

của mỗi phương trình sau:



a) 7x



a) 7x

22

– 2x + 3 = 0

<sub> – 2x + 3 = 0</sub>



d) 1,7x



d) 1,7x

22

– 1,2x -2,1 = 0

<sub> – 1,2x -2,1 = 0</sub>

<sub> </sub>



a = 7 ; b = -2 ; c = 3


a = 7 ; b = -2 ; c = 3




= (- 2)

2

– 4. 7. 3 = 4 – 84 = - 80



< 0 nên phương trình vơ nghiệm.



a = 1,7 ; b = -1,2 ; c = - 2,1


a = 1,7 ; b = -1,2 ; c = - 2,1



= (-1,2)

2

– 4. 1,7.(- 2,1)

= 1,44 + 14,28 = 15,72

= 1,44 + 14,28 = 15,72


<sub> > 0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>Bài 2:</b></i>



<i><b>Bài 2:</b></i>



<i>Mỗi khẳng định sau </i>



<i>Mỗi khẳng định sau </i>

<i>đúng</i>

<i>đúng</i>

<i>(Đ)</i>

<i>(Đ)</i>

<i> hay </i>

<i> hay </i>

<i>sai (S) </i>

<i>sai (S) </i>

<i>?</i>

<i>?</i>

<i><b> </b></i>

<i><b><sub> </sub></b></i>



<i><b>A.</b></i>



<i><b>A.</b></i>

<i>Phương trình 2y + y</i>

<i>Phương trình 2y + y</i>

<i>22</i>

<i><sub> – 3 = 0 có biệt thức </sub></i>

<i><sub> – 3 = 0 có biệt thức </sub></i>

<sub></sub>

<sub> = 25</sub>



<i><b>B. </b></i>



<i><b>B. </b></i>

<i>Phương trình 2x</i>

<i>Phương trình 2x</i>

<i>22</i>

<i> – 3x – 5 = x – 7 có nghiệm kép x = 1</i>

<i><sub> – 3x – 5 = x – 7 có nghiệm kép x = 1</sub></i>



<i><b>C. </b></i>



<i><b>C. </b></i>

<i>Phương trình m</i>

<i>Phương trình m</i>

<i>22</i>

<i> – 2x </i>

<i><sub> – 2x </sub></i>

<i><sub>–</sub><sub>–</sub></i>

<i> x</i>

<i><sub> x</sub></i>

<i>22</i>

<i> + 1 = 0 ( ẩn x) ln có hai </i>

<i><sub> + 1 = 0 ( ẩn x) ln có hai </sub></i>




<i>nghiệm phân biệt</i>



<i>nghiệm phân biệt</i>



<i><b>D. </b></i>



<i><b>D. </b></i>

<i>Phương trình mx</i>

<i>Phương trình mx</i>

<i>22</i>

<i> + 2x + 1 = 0 (ẩn x) có hai nghiệm </i>

<i><sub> + 2x + 1 = 0 (ẩn x) có hai nghiệm </sub></i>



<i> phân biệt khi m < 4</i>



<i> phân biệt khi m < 4</i>



<b>Đ</b>



<b>S</b>



<b>S</b>



<b>Đ</b>



<b>Tiết 53 : CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI</b>



</div>

<!--links-->

×