Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
Giả sử ta có các số: 3; 0, 5; 0; 2 ; 2 5
3 7
Em hãy viết mỗi số trên thành 3 phân số bằng nó.
Trả lời:<sub>3</sub> 3 6 9 <sub>...</sub>
1 2 3
Trả lời: Có thể viết mỗi số trên thành vơ số phân số
bằng nó.
*Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau
của một số, số đó được gọi là số hữu tỉ.
Vậy các số <sub>2</sub> <sub>5</sub>
3; 0, 5; 0; ; 2
3 7
đều là số hữu tỉ
Vậy thế nào là số hữu tỉ?
TL: Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số
( , ; 0)
<i>a</i>
<i>a b Z b</i>
Học sinh làm ?1:
Vì sao các số 0, 6; 1, 25;11
3
là các số hữu tỉ?
Trả lời: <sub>0, 6</sub> 6 3
10 5
3 3
<b>?2:</b> Số nguyên a có là số hữu tỉ khơng? Vì sao?
Số tự nhiên n có là số hữu tỉ khơng? Vì sao?
Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tập hợp
số:N, Z, Q?
Trả lời: Với a
th×
1
<i>n</i>
<i>n N</i> <i>n</i> <i>n Q</i>
Với
Bài tập 1: -3 N; -3 Z; -3 Q;
N Z Q
2/ Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số:
Hãy biểu diễn các số nguyên -2; -1; 2 trên trục số
.
.
. .
. .
-2 -1 0 1 2
Tương tự như đối với số nguyên ta có thể biểu
diễn mọi số hữu tỉ trên trục số.
Ví dụ 1: biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.5<sub>4</sub>
. . . .
Ví dụ 2: sgk 2 2
3 3
- Chia đoạn đơn vị thành 3 phần bằng nhau.
- Lấy về bên trái điểm 0 một đoạn bằng 2 đơn vị mới.
. . . .
-1 02
3
?4: So sánh hai phân số 2 & 4
3 5
Giải: 2 10 4<sub>;</sub> 12
3 15 5 15
Vì -10> -12
và 15>0
Ví dụ: ( Học sinh đọc ví dụ trong SGK)
Để so sánh hai số hữu tỉ ta cần làm:
+ Viết hai số hữu tỉ dưới dạng hai phân số có cùng
mẫu dương.
+ So sánh hai tử số, số hữu tỉ nào có tử lớn hơn thì
lớn hơn.
Gv giới thiệu số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm, số o
?5: Số hữu tỉ dương
Số hữu tỉ âm
Số hữu tỉ không dương,không âm
2 3
;
3 5
3 1
; ; 4
Qua bài tập trên hãy cho biết > 0 khi nào? Nhỏ
hơn 0 khi nào?
<i>a</i>
<i>b</i>
* Nhận xét: > 0 khi a, b cùng dấu; < 0 khi
a,b khác dấu.
<i>a</i>
<i>b</i>
Học sinh hoạt động nhóm: Cho hai số hữu tỉ:
a, So sánh hai số đó
b, Biểu diễn các số đó trên trục số.
Nêu nhận xét về vị trí của hai số đó đối với nhau,
đối với 0?
5
0, 75 &
3
*Cách 2: -0,75 < 0; 5 0 0, 75 5
3 3
a,
b, <sub>.</sub> <sub>.</sub> <sub>.</sub> <sub>.</sub> <sub>.</sub> <sub>.</sub> <sub>. .</sub> <sub>.</sub>
-1 0 1 2
3
4
5
3
ở bên trái trên trục số nằm ngang.
ở bên trái điểm 0.
ở bên phải điểm 0.