Tải bản đầy đủ (.docx) (142 trang)

Tải Giáo án môn Tin học lớp 3 (theo chương trình mới) - Trọn bộ giáo án môn Tin học lớp 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (840.63 KB, 142 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 1
Tiết 01


Ngày soạn:
Ngày dạy:

<b>CHƯƠNG I: LÀM QUEN VỚI MÁY TÍNH</b>



<b>BÀI 1: NGƯỜI BẠN MỚI CỦA EM (Tiết 1)</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức: </b>HS nắm được cấu tạo của máy tính, chức năng của từng bộ phận.


<b>2. Kỹ năng:</b> Biết ngồi đúng tư thế khi sử dụng máy tính, biết cách bật máy, tắt máy.


<b>3. Thái độ: </b>HS trật tự nghe giảng, tích cực giơ tay phát biểu xây dựng bài và hào
hứng với bài học.


<b>II. Tài liệu và phương tiện:</b>


- Giáo viên: Bảng, phấn, giáo án, máy tính và một vài hình ảnh minh họa.
- Học sinh : Sách giáo khoa, vở ghi bài, bút.


<b>III. Tiến trình dạy - học</b>


<b>TG</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<i>2'</i>
<i>32'</i>


<i><b>1. Ổn định</b></i>
<i><b>2. Bài mới: </b></i>



<b>HĐ1 : GV dẫn dắt vào</b>
<b>bài mới</b>


<b>Bài 1: Người bạn mới</b>
<b>của em</b>


<b>HĐ2 : HS quan sát</b>
<b>máy tính và tìm hiểu</b>
<b>các bộ phận của máy</b>
<b>tính </b>


-Hàng ngày các em đã
được nhìn thấy và tiếp
xúc với chiếc máy tính
nhưng chúng mình chưa
biết bạn ấy có tác dụng
như thế nào phải khơng?
Hơm nay cơ sẽ giúp các
em tìm hiểu về bạn ấy
nhé:


-Bạn ấy có rất nhiều đức
tính quý như chăm làm,
làm đúng, làm nhanh và
thân thiện. Không chỉ
giúp các em học bài, liên
lạc quốc tế và cả trò chơi
nữa đó các em ạ.



- Nghe giảng


- Nghe giảng, quan sát


<b>1. Giới thiệu máy tính</b>
- Có 2 loại máy tính
thường gặp là: máy tính


? Có nhiều loại máy tính,
nhưng có 2 loại thường
gặp các em có biết đó là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

để bàn và máy tính xách
tay


Bộ phận quan trọng của
máy tính: Màn hình,
phần thân máy, bàn
phím, chuột.


- Màn hình: Có cấu tạo
giống chiếc ti vi. Hiển
thị kết quả hoạt động
của máy tính.


- Phần thân: Chứa bộ xử
lý, là bộ não điều khiển
của máy tính


- Bàn phím: gồm nhiều


phim. Khi gõ ta gửi tín
hiệu vào máy tính.
- Chuột: giúp điều khiển
nhanh chóng và hiệu
quả.


- Bài tập


loại nào khơng?
- Nhận xét, ghi bảng
? Quan sát chiếc máy
tính, các em cho cơ biết
máy tính có mấy bộ phận
chính?


- Nhận xét


? Các em có biết tên
từng bộ phận đó khơng?
- Nhận xét, chốt ý, ghi
bảng.


- Cho HS làm bài tập
nhanh trang 6SGK


- Trả lời câu hỏi: Máy
<i>tính để bàn và máy tính</i>
<i>xách tay.</i>


- Ghi bài



- Quan sát trả lời.
<i>Có 4 bộ phận chính</i>


- Trả lời câu hỏi
<i>Màn hình, Phần thân </i>
<i>máy, Bàn phím, Chuột</i>
- Ghi bài


- Tham gia trả lời
nhanh


- Tham gia trả lời
nhanh


2'
1'


<b>3. </b>


<b> </b><i><b>Củng cố</b></i>
<i><b>4.Dặn dò</b></i>


- Giáo viên nhận xét về
giờ học


- Nhắc nhở HS về nhà ôn
lại bài đã học và chuẩn
bị cho bài học sau.



- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Tuần 1
Tiết 02


Ngày soạn:
Ngày dạy:

<b>BÀI 1 : NGƯỜI BẠN MỚI CỦA EM (Tiết 2)</b>


<b>I. Mục tiêu : </b>


<b>1. Kiến thức: </b>+ HS nắm được cấu tạo của máy tính, chức năng của từng bộ phận.


<b>2. Kỹ năng:</b> + Biết ngồi đúng tư thế khi sử dụng máy tính, biết cách bật máy, tắt máy.


<b>3. Thái độ: </b>+ HS trật tự nghe giảng, tích cực giơ tay phát biểu xây dựng bài và hào
hứng với bài học.


<b>II. Tài liệu và phương tiện:</b>


- Giáo viên: Bảng, phấn, giáo án, máy tính và một vài hình ảnh minh họa.
- Học sinh : Sách giáo khoa, vở ghi bài, bút.


<b>III. Tiến trình dạy - học</b>


<b>TG</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


1'
2’
32'



A<i><b>. </b></i>ỔN ĐỊNH.


B. KIỂM TRA BÀI
CŨ:


C. BÀI MỚI


- Hãy nêu các bộ phần
của một máy tính


- Gv nx, đánh giá


- 2 HS TL
- 1 HS nx
<b>2. Làm việc với máy </b>


<b>tính</b>


<b>a. Bật máy</b>


B1: Bật cơng tắc màn
hình


B2: Bật cơng tắc trên
thân máy tính


<b>b. Tư thế ngồi :</b>


Để có thể làm việc hiệu
quả với máy tính các em


cần biết cách làm việc
với máy tính. Bắt đầu từ
những thao tác : Bật
máy, ngồi đúng tư thế
ngồi trước máy tính và
và tắt máy


- Ghi bảng


Sau khi bật máy các em
đợi một lát để máy tính
sẵn sang nhận lệnh.
Khi mới bắt đầu làm việc
các em sẽ tiếp xúc với
màn hình nền và các
biểu tượng. Tương ứng
với mỗi biểu tượng là
một công việc.


Chú ý: Một số máy tính
có cơng tắc chung cho cả
màn hình và thân máy.
Khi đó các em chỉ cần
bật một công tắc chung.


- Nghe giảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Ngồi thẳng, tư thế thoải
mái, tay đặt trên bàn
phím, chuột để bên tay


phải.


Khơng nên nhìn q lâu
vào màn hình.


<b>c. Ánh sáng</b>


Cần đặt máy tính ở vị trí
khơng để ánh sáng chiếu
thẳng vào màn hình hay
mắt của các em.


<b>d. Tắt máy</b>


B1 : Vào Start/ chọn
<b>Turn off Computer/ </b>
chọn Turn off.


B2: Tắt công tắc màn
hình


? Em nào cho cơ biết,
theo em tư thế ngồi làm
việc với máy tính như
thế nào là đúng?


- Nhận xét, ghi bảng.
Để tránh mỏi mắt khi
ngồi trước máy tính các
em cần đặt máy tính ở vị


trí khơng để ánh sáng
chiếu thắng vào màn
hình hay mặt của các em.
Khi đã làm việc xong với
máy tính các em cần tắt
máy. Các thao tác như
sau:


-Các em đã được hướng
dẫn cách sử dụng máy
tính bây giờ cơ trị mình
sẽ cùng vào thực hành
các em nhé.


- Cho HS thực hành.


- Học sinh trả ,ời:
<i>Ngồi thẳng, tư thế </i>
<i>thoải mái, tay đặt trên </i>
<i>bàn phím, chuột để bên</i>
<i>tay phải.</i>


- Ghi bài


- Nghe giảng, ghi bài


- Nghe giảng, ghi bài


- Tham gia thực hành
2'



1'


<b>3. </b>


<b> </b><i><b>Củng cố</b></i>
<i><b>4.Dặn dò</b></i>


- Giáo viên nhận xét về
giờ học


- Nhắc nhở HS về nhà ôn
lại bài đã học và chuẩn
bị cho bài học sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>BAN GIÁM HIỆU DUYỆT GIÁO ÁN</b>


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


<b>RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG GIÁO ÁN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Tuần 2
Tiết 03


Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>Bài 2: </b>

<b>THÔNG TIN XUNG QUANH TA.</b>



<b>I. Mục tiêu :</b>


<b>1. Kiến thức: </b>- Nhận biết được ba dạng thông tin cơ bản.


- Biết được con người sử dụng các dạng thông tin khác nhau, với các kiểu khác nhau
cho những mục đích khác nhau.


<b>2. Kỹ năng: </b>- Biết được máy tính là cơng cụ để lưu trữ, xử lí và truyền thơng tin.


<b>3. Thái độ: </b>- Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo trong quá trình học tập.
<b>II. Tài liệu và phương tiện</b>


- Giáo viên: SGK, giáo án, bảng, phấn, thước.
- Học sinh: SGK, vở.


<b>III. Tiến trình dạy - học</b>
<b>THỜI</b>


<b>GIAN</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


1'
3'



32'


A<i><b>. </b></i>ỔN ĐỊNH.


B. KIỂM TRA BÀI
CŨ:


C. BÀI MỚI.


<i><b> Giới thiệu bài: Thông</b></i>
<i><b>tin xung quanh ta.</b></i>


-Nêu bật máy và cách tắt
máy?


- Gọi HS lên bảng TL
- GV NX


<b>- Tiếng trống trường báo</b>
hiệu điều gì?


- Thế đèn giao thơng cho
ta thơng tin gì?


<b>- Cịn đọc sách cho ta </b>
những gi?


Tất cả những gì mà
chúng ta tìm hiểu vừa rồi


được gọi chung là thơng
tin.


<b>-Thế dựa vào những kiến</b>
thức mà cô và các em đã
tìm hiểu trên, ai có thể
cho cơ biết Thơng Tin là
gì?


- Nhận xét và đưa ra
định nghĩa về thông tin
Thông tin là những gì


- 1 HS TL


<b>- Báo hiệu giờ vào </b>
lớp, ra chơi hoặc ra
về.


- Đèn giao thông cho
ta thơng tin đèn đỏ thì
dừng, đèn xanh thì
chạy và đèn vàng thì
chạy chậm.


- Cho ta kiến thức và
sự hiểu biết.


lắng nghe.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2'


<b>1. Thông tin dạng văn</b>
<b>bản: Sách giáo khoa, </b>
sách truyện, những bài
báo,…. chứa đựng
thông tin dạng văn
bản.


<b>2. Thông tin dạng âm</b>
<b>thanh:Tiếng trống </b>
trường, tiếng em bé
khóc, tiếng cịi xe,
nghe đài…


<b>3. Thơng tin dạng </b>
<b>hình ảnh:</b>


Những bức tranh, ảnh
trong SGK, quyển
truyện, đèn giao thơng


<b>D. CỦNG C Ố , DẶN </b>
<b>DÒ:</b>


đem lại sự hiểu biết cho
chúng ta về thế giới
xung quanh và về con
người.



-Xung quanh chúng ta có
rất nhiều dạng thơng tin,
nhưng được chia làm 3
dạng cơ bản.Đó là những
dạng sau đây:


- GV cho 1 vài ví dụ rồi
gọi 3, 4 em cho những ví
dụ khác.


- Gọi học sinh nhận xét.
- Gọi 1 số học sinh cho
những ví dụ khác.
- Nhận xét.


- Tiếng trống trường cho
em biết giờ ra chơi bắt
đầu hoặc kết thúc, tiếng
em bé khóc cho em biết
em đói bụng hoặc buồn
ngủ...là những thông tin
dạng âm thanh.


- Gọi 1 số học sinh cho
những ví dụ khác.
- Nhận xét.


- Bức tranh, bức ảnh
trong sách giáo khoa cho
em hiểu thêm nội dung


bài học, đèn giao thông
lúc xanh lúc đỏ cho em
biết khi nào được phép
qua đường...là những
thông tin dạng hình ảnh.
- Gọi 1 số học sinh cho
những lời ví dụ khác để
hiểu thêm.


- Nhận xét.


-Gọi HS nhắc lại 3 dạng
của thông tin gồm: văn
bản, âm thanh, hình ảnh.
- Về nhà làm các bài tập
từ B2 đến B6 (Trang 14,


Nghe giảng


+ Thông tin trong
SGK ở hình 11 là:
Cổng trời Quảng Bạ
thuộc tỉnh Hà Giang.
- Chú ý lắng nghe +
ghi chép vào vở.
- Lắng nghe + ghi
chép vào vở.


- Lắng nghe + ghi
chép vào vở.



- 1HS TL


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

15 SGK)


- Đọc trước bài "Bàn
phím máy tính".


Tuần 2
Tiết 04


Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>Bài 3: BÀN PHÍM MÁY TÍNH.</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b> 1. Kiến thức: - HS làm quen với bàn phím. - HS nắm được sơ đồ bàn phím.</b>


<b> 2. Kỹ năng: - Nhận biết bàn phím là bộ phận nhập dữ liệu quan trọng của máy tính.</b>
- Nhận biết chuột dùng để điều khiển máy tính.


3.Thái độ: - Tạo hứng thú học mơn mới cho HS.


- Rèn khả năng phán đốn, phát triển tư duy.
<b>II. TÀI LIỆU, PHƯƠNG TIỆN:</b>


- Giáo viên: Giáo án, phòng máy, phấn, bảng
- Học sinh: SGK, bút, vở



<b>III. TI ẾN TRÌNH DẠY- HỌC:</b>


<b>DKTG</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


1'
2'
32'


1. ỔN ĐỊNH LỚP.
2. KIỂM TRA BÀI CŨ:
3. BÀI MỚI.


<b>1. Giới thiệu bàn phím:</b>
3 khu vực :


- Khu vực chính
- Các phím mũi tên
- Các phím đặc biệt
<b>2. Khu vực chính của </b>
<b>bàn phím:</b>


<b>+ Hàng phím cơ sở: </b>
<b>A S D F G H J K </b>
<b>L </b>


-Gọi 1 HS cho 3 ví dụ về 3
dạng thơng tin đã học.
-GV nhận xét


- Gọi HS nhắc lại chức


năng của bàn phím.
- Cho HS quan sát bàn
phím


- Giới thiệu khu vực chính
của hàng phím gồm những
hàng phím nào?


- Các hàng phím của khu
vực chính.


<b>+ Hàng phím cơ sở: </b>
- Gọi học sinh lên bảng
viết các phím ở hàng phím
này.


- HS TL


- Gửi tín hiệu vào máy
tính.


- Quan sát và lắng
nghe.


- Chú ý lắng nghe.
- Chú ý lắng nghe.


- Lên bảng viết hàng
phím cơ sở:



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

2'


+ Hàng phím trên:
<b>Q W E R T Y U I O P</b>
+ Hàng phím dưới
<b>Z X C V B N M <<sub>, </sub></b>
<b>><sub>. </sub>?</b><sub>/</sub>


+ Hàng phím số:


<b>!<sub>1 </sub>@<sub>2 </sub>#<sub>3 </sub>$<sub>4 </sub>%<sub>5 </sub>^<sub>6 </sub>&<sub>7 </sub></b>
<b>*<sub>8 </sub>(<sub>9 </sub>)<sub>0 </sub>__<sub>_ </sub>+ <sub> =</sub></b>


<b>+ Hàng phím cách</b>
<b>* Khu vực các phím </b>
<b>mũi tên: </b>


<b>* Khu vực phím đặc </b>
<b>biệt: Tab, CapsLock, </b>
Shift, Ctrl (Control),
Alt, Enter, BackSpace
<b>4. CỦNG CỐ, DẶN </b>
<b>DỊ(2')</b>


- Nhận xét gì về các phím
ở hàng phím cơ sở?


- Hai phím có gai là cơ sở
cho việc đặt ngón tay để gõ
phím.



+ Hàng phím trên:
- Gọi học sinh lên bảng
viết các phím.


+ Hàng phím dưới: là
hàng phím dưới hàng phím
cơ sở.


+ Hàng phím số:


<b>+ Hàng phím dưới cùng </b>
<b>là hàng phím có chứa </b>
<b>phím dài nhất là phím </b>
<b>cách.</b>


- Nhắc lại cấu tạo và chức
năng của bàn phím. Giới
thiệu các hàng phím trong
khu vực chính của máy
tính, chú ý tới 2 phím có
gai là F và J vì đây là cơ sở
cho việc đặt ngón tay.
- Về nhà làm bài tập B1
đến B4(Trang 18, 19
SGK).


<b>- Trả lời câu hỏi.</b>


+ Trong hàng phím cơ


sở có 2 phím có gai là
F và J.


- Chú ý lắng nghe.
- Lên bảng viết hàng
phím trên.


<b>Q W E R T Y U I O </b>
<b>P {<sub>[ </sub>}<sub>]</sub></b>


<b>- Lên bảng viết hàng </b>
phím dưới:


<b>Z X C V B N M <<sub>, </sub></b>
<b>><sub>. </sub>?</b><sub>/</sub>


<b>!<sub>1 </sub>@<sub>2 </sub>#<sub>3 </sub>$<sub>4 </sub>%<sub>5 </sub>^<sub>6 </sub>&<sub>7</sub></b>
<b>*<sub>8 </sub>(<sub>9 </sub>)<sub>0 </sub>__<sub>_ </sub>+ <sub> =</sub></b>


<b>- Chú ý lắng nghe.</b>


- Lắng nghe và ghi
nhớ




</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Tuần 3
Tiết 05


Ngày soạn:


Ngày dạy:


<b>Bài 4: CHUỘT MÁY TÍNH.</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b> 1. Kiến thức:</b>


- HS nắm được cấu tạo của chuột: nút phải, nút trái chuột.


- Nắm được cách cầm chuột và các thao tác di chuyển, nhắp chuột...
<b> 2. Kỹ năng:</b>


- Nhận biết chuột dùng để điều khiển máy tính được thuận tiện và nhanh
chóng.


3.Thái độ:


- Tạo hứng thú học môn mới cho HS.


- Rèn khả năng phán đoán, phát triển tư duy.
<b>II. TÀI LIỆU, PHƯƠNG TIỆN:</b>


- Giáo viên: Giáo án, phòng máy, chuột.
- Học sinh: SGK, vở, bút


<b>III. TI ẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>THỜI</b>


<b>GIAN</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>



1'
2'
32'


1. ỔN ĐỊNH.


2. KIỂM TRA BÀI


3. BÀI MỚI.


<b>1. Giới thiệu chuột </b>
<b>máy tính:</b>


<b>2. Sử dụng chuột:</b>
<b>a. Cách cầm chuột:</b>


<b>b. Con trỏ chuột:</b>


-Đọc tên các phím chữ ở
hàng phím cơ sở?


-GV nx


- Nhắc lại chức năng của
chuột máy tính.


- Nhận xét.


- Cho hs quan sát chuột


và thuyết trình:


+Đặt úp bàn tay phải lên
chuột, ngón trỏ đặt vào
nút trái chuột, ngón giữa
đặt vào nút phải chuột.
+Ngón cái và các ngón
cịn lại cầm giữ hai bên
chuột.


- Yêu cầu học sinh nhắc
lại.


- Trên màn hình em thấy
hình mũi tên


Mũi tên đó chính là con
trỏ chuột.


- HS trả lời câu hỏi.


+ Chức năng: Điều khiển
máy tính nhanh chóng và
chính xác.


- Nghe rút kinh nghiệm.
- Quan sát và lắng nghe.
- Nhắc lại cách cầm
chuột.



- Chú ý lắng nghe và ghi
chép.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

2'


<b>c. Các thao tác sử </b>
<b>dụng chuột:</b>


- Di chuyển chuột:
- Nháy chuột: .
-Nháy phải chuột: .
- Nháy đúp chuột: .
- Kéo thả chuột:


<b>IV. CỦNG CỐ, </b>
<b>DẶN DÒ</b>


Khi thay đổi vị trí của
chuột con trỏ cịn có hình
dạng:


Có mấy thao tác sử dụng
chuột?


- Nhận xét câu trả lời và
cho học sinh ghi.


- Gọi HS nhắc lại cấu tạo
và chức năng của chuột,
cách sử dụng chuột gồm:


cách cầm chuột, thao tác
di chuyển, nháy chuột,
nháy đúp, kéo thả chuột.
- Về nhà làm bài tập trang
22, chuẩn bị thực hành.


- Trả lời câu hỏi.


+ Có 5 thao tác sử dụng
chuột:


- Di chuyển chuột: Thay
đổi vị trí của chuột trên
mặt phẳng.


- Nháy chuột: nhấn nút
trái chuột rồi thả.


-Nháy phải chuột: nhấn
nút phải chuột rồi thả.
- Nháy đúp chuột: nháy
nhanh 2 lần liên tiếp.
- Kéo thả chuột: nhấn và
giữ nút trái của chuột, di
chuyển đến vị trí cần
thiết thì thả ngón tay
nhấn giữ chuột.


- Nghe và ghi chép vào
vở.



- HS TL


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Tuần 3
Tiết 06


Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>Bài 5: MÁY TÍNH TRONG ĐỜI </b>

<b>S</b>

<b>ỐNG.</b>


<b>I. </b>


<b> MỤC TIÊU : Giúp HS </b>


- Biết được vai trò của máy tính trong mọi lĩnh vực của đời sống xã hội.
- Biết sử dụng máy tính vào những mục đích khác nhau.


- Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo trong quá trình học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- GV: SGK, giáo án, bảng, phấn, thước.
- HS: SGK, vở.


<b>III. TI ẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>THỜI</b>


<b>GIAN</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA</b>
<b>HS</b>



2'
4'
30'


1. ỔN ĐỊNH
2. KIỂM BÀI CŨ
3. BÀI MỚI


1. Trong gia đình:


<b>2. Trong cơ quan, </b>
<b>cửa hàng, bệnh </b>
<b>viện:</b>


<b>3. Trong phòng </b>
<b>nghiên cứu, nhà </b>
<b>máy:</b>


<b>3. Trong mạng máy</b>
<b>tính: </b>


-Em hãy nêu cách cầm chuột như
thế nào?


- Gọi HS nx
- GV nx, đánh giá


- Giới thiệu : Máy tính có vai trị
quan trọng trong đời sống trong


nhiều lĩnh vực. Cụ thể:


- Máy tính hoạt động được là
nhờ có bộ xử lí. Với các thiết bị
có bộ xử lí giống máy tính thì
chúng ta có thể chọn chương
trình cho máy giặt, hẹn giờ tắt/
mở ti vi, đặt báo thức cho đồng
hồ.


- Nhận xét và cho ghi.


-Trong cơ quan cửa hàng bệnh
viện người ta sử dụng máy tính
để làm gì?


- Máy tính thay thế sức lao động
cho con người làm tiết kiệm thời
gian và cơng sức.


- Nhiều máy tính nối lại với nhau
thành mạng Internet. Nhờ đó mà
em có thể nói chuyện được với
những người ở xa.


- Giới thiệu cho học sinh một số


- HSTL
- 1HS nx
- Nghe giảng



-Nghe và ghi bài
- Trả lời câu hỏi.
+ Dùng máy tính để
soạn thảo và in văn
bản.


+ Tính tiền cho
khách hàng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

2' <b>4: CỦNG CỐ, DẶN</b>
<b>DÒ</b>


trang Web:


/> />


/> />


Gọi HS đọc phần “ Internet cứu
sống người” trang 25/SGK.
-Khái qt lại vai trị của máy
tính trong đời sống.


Nghe và ghi nhớ
-


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Tuần 4
Tiết 7


Ngày soạn:
Ngày dạy:



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Tuần 4
Tiết 8


Ngày soạn:
Ngày dạy:

<b>CHƯƠNG II: CHƠI CÙNG MÁY TÍNH.</b>



<b>Bài 1: TRỊ CHƠI BLOCKS</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: - Di chuột đến đúng vị trí.</b>


<b>2. Kỹ năng: - Nháy chuột nhanh và đúng vị trí và luyện trí nhớ về các hình đã lật </b>
được.


<b>3.Thái độ: - Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo trong quá trình học tập.</b>
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- GV: SGK, giáo án, bảng, phấn, thước, máy tính.
- HS: SGK, vở, bút


<b>III. TI ẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>THỜI</b>


<b>GIAN</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA</b>
<b>HS</b>



2'
4'


30'


1. ỔN ĐỊNH
2. BÀI CŨ.


3. BÀI MỚI
<b>Trò chơi Blocks:</b>
<b>1. Khởi động trò chơi:</b>


<b>2. Quy tắc chơi:</b>


-Khi nháy chuột lên một ơ
vng, hình vẽ được lật lên.
Nếu lật được liên tiếp hai ơ
có hình vẽ giống nhau, các
ô này sẽ biến mất. Nhiệm
vụ của các em là làm biến
mất tất cả các ơ càng nhanh


- Trong trường học máy
tính giúp chúng ta những
gì?


- Gọi HS nx
- Gv nx, đánh giá


- Nháy đúp chuột vào biểu


tượng để khởi động
trị chơi. Các ơ màu vàng
là mặt sau của hình vẽ.
Đây là màn hình của trị
chơi.


- GV gọi HS đọc quy tắc
chơi


-Kết thúc lượt chơi, thời
gian em đã chơi(Time) và
tổng số cặp ô em đã lật
(Total Paris Fliped) nhấp
nháy phía dưới cửa sổ. Các


- HS TL
- 1 HS nx


- Lắng nghe


- Nghe và quan sát
- Thực hiện mở trò
chơi Blocks.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

2'


càng tốt.


<b>IV. C ỦNG CỐ – DẶN </b>
<b>DÒ</b>



<b> : </b>


số này càng nhỏ em chơi
càng giỏi.


- GV chơi làm mẫu
- Gọi HS chơi thử
- Gọi HS khái quát
<b>- Khái quát lại trò chơi, </b>
nhấn mạnh vai trò của trò
chơi trong việc luyện sử
dụng chuột.


- HS quan sát
- Chơi thử


- HS nhắc lại nội
dung bài học


Tuần 5
Tiết 9


Ngày soạn: 3/10/2015
Ngày dạy: 5,6,7,8,9,10 /10/2015
<b>THỰC HÀNH TRÒ CHƠI BLOCKS</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>



- Rèn thao tác sử dụng chuột và rèn luyện trí nhớ thơng qua trị chơi Block
<b>2. Kỹ năng: - HS biết cách khởi động và thốt khỏi trị chơi</b>


<b>3.Thái độ: - Biết cách chơi trò chơi Block</b>


<b>II. DNG DY HC</b>


- GV chuẩn bị phòng máy và phần mềm để HS thực hành.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>


<b>THỜI</b>


<b>GIAN</b> <b>NỘI DUNG</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA</b>


<b>GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


2'
5'


30'


1. ỔN ĐỊNH.


<b>- Ph©n nhãm </b>


2. KIỂM TRA


BÀI CŨ


3. BÀI MỚI.


<b>-Thùc hµnh</b>


- Hãy nêu lại các bc
khi ng mỏy?


- Nêu lại quy tắc chơi của
trò ch¬i <b>Blocks </b>


- Gọi hs nhận xét
- Nhận xét, đánh giá
- Gọi hs tìm và chỉ cơng
tắc màn hình, và cơng tắc
trên thân máy tính.


- Yc hs nhËn xÐt


HS: Ngåi theo nhãm
(2-3HS)


HS: Tr¶ lêi (1-2HS)
+ BËt công tắc màn hình
+ Bật công tắc trên thân
máy tÝnh


- NhËn xÐt (1Hs)



- Khi nháy chuột lên một
ơ vng, hình vẽ đợc lật
lên. Nếu lật đợc liên tiếp
hai ơ có hình vẽ giống
nhau các ô này sẽ biến
mất. Nhiệm vụ của em là
làm biến mất hết các ô
càng nhanh càng tốt.
- Hs nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

2'


4. Cđng cè dỈn


dß:


- GV nhËn xÐt


- Yc hs khởi động máy
- Yc hs nhận xét


- Gv nhËn xÐt


- yc hs khởi động phần
mềm -> chơi mẫu
- Gv nhận xét
- Gv làm mẫu


- Yc hs các nhóm khởi
động máy, sau đó khi


ng phn mm


- Quan sát HS thực hành
-> chỉnh sửa lỗi khi HS
mắc phải.


- Tổ chức cho b¹n trong
nhãm thi víi nhau


- Kiểm tra , đánh giá
- Nhắc lại một số lỗi HS
mắc phải trong khi thực
hành.


- KÕt thóc tiÕt häc


- 1 hs


- 1 hs -> líp quan s¸t
- 1 hs


- 1 nhãm
- Hs quan sát


- Hs thực hiện theo yêu
cầu


Mi HS chơi1 lợt -> đổi
chỗ



- Hs thùc hµnh


H: Thùc hiện theo yêu cầu
của thầy




</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Tun 5
Tiết 10


Ngày soạn: 3/10/2015
Ngày dạy: 5,6,7,8,9/10/2015

<b>Bài 2 : TRÒ CHƠI DOTS</b>



<b>I.MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: - Rèn luyện cho học sinh các thao tác sử dụng chuột.</b>
<b>2. Kỹ năng: - Rèn luyện cho học sinh trí thơng minh.</b>


<b>3.Thái độ:</b>


- Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo trong quá trình học tập.
<b>II. TÀI LIỆU, PHƯƠNG TIỆN:</b>


- GV: SGK, giáo án, tài liệu dạy học, bài tập.
- HS: SGK, vở, máy tính


<b>III. TI TRÌNH DẠY HỌC:EÁN</b>


<b>THỜI</b>



<b>GIAN</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


1'
4'
32'


1. ỔN ĐỊNH.
2. BÀI CŨ
3. BÀI MỚI.


<b>1. Khởi động trò chơi:</b>
- Nháy đúp chuột
vào biểu tượng
<b>2. Quy tắc chơi:</b>


- Máy tính và người chơi
thay phiên nhau tơ đậm các
đoạn thẳng, bằng cách nháy
chuột trên đoạn đó.


- Ai tơ kín ơ vng sẽ được
1 điểm và được tơ thêm 1
lần nữa.


<b>- Để quy định ai chơi </b>
<b>trước:</b>


+ Nháy mục Game



- Nêu quy tắc trò chơi
Blocks và trò chơi Dots
-Cách khởi động trò chơi
Dots?


- Gọi 1 HS đọc SGK
- GV tóm tắt quy tắc
chơi


- Khi các điểm đen đă tơ
hết thì trị chơi kết thúc.
Phía dưới màn hình sẽ
hiện điểm của máy (My
<b>Store) và điểm của em </b>
(Your Store)


- Điểm của người chơi
và của máy luôn luôn
hiển thị ở dịng phía dưới
màn hình: My Score,
<b>Your Score.</b>


- Làm thế nào để chọn
một lượt chơi mới?


-HS TL


- Nháy đúp
chuột vào biểu
tượng .



- HS đọc
- Nghe giảng
- Ghi bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

2'


+ Chọn Computer Start
<b>(nếu quy định máy chơi </b>
<b>trước), Your Start (nếu </b>
<b>quy định em chơi trước)</b>
- Các em có thể chơi với
bảng có nhiều ơ hơn, bằng
cách:


Nháy chuột lên mục
<b>Skill/Board Size</b>


<b>3. Thốt khỏi trị chơi </b>
<b>Dots:</b>


Nháy chuột vào nút
bên góc phải màn hình
<b>IV. CỦNG CỐ, DẶN DỊ:</b>


- Làm thế nào để tăng số
ô vuông?


- Làm thế nào để tăng,
giảm mức độ khó?



- Làm thế nào để thốt
khỏi trị chơi?


<b>- Gọi HS khái qt lại </b>
trò chơi,


- GV nhấn mạnh vai trò
của trò chơi trong việc
luyện sử dụng chuột.


-Nháy chuột vào
mục Skill, chọn
<b>Board Size và tiếp</b>
tục chọn một trong
các kích thước.
- Nháy chuột vào
mục Skill, chọn các
mức độ như sau:
<b>Beginner,</b>


<b>Intermediate,</b>


<b>Advanced, Master</b>
và Grand Master.


- Nháy chuột
vào nút Close


- HSTL


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Tuần 6
Tiết 11


Ngày soạn: 10/10/2015
Ngày dạy: 12,13,14,15,16/10/2015

<b>THỰC HÀNH TRỊ CHƠI DOTS</b>



<b>I. Mơc tiªu: </b>


<b>1. Kiến thức: - Nhận biết biểu tợng trò chơi dots, biết cách chơi.</b>
<b>2. Kỹ năng: - HS biết cách khởi động, thoát và chơi đợc trò chơi</b>
<b>3.Thỏi độ: - Tinh thần tự giác học tập, giữ gìn và bảo quản máy tính.</b>


<b>II. Tài liệu, phương tiện</b>


- GV chuẩn bị phòng máy và phần mềm để HS thực hành.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>THỜI</b>


<b>GIAN</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CA HS</b>


2'
3'


30'



2'


<b>1. n nh.</b>
- Phân nhóm


<b>2. Kiểm tra bài</b>
<b>cũ</b>


<b>3. Bi mi.</b>


<b>-</b> Thực hành


<b>VI. Củng cố </b>
<b>dặn dò: </b>


- Hóy nờu li cỏc bc khi
ng mỏy?


- Nêu lại quy tắc chơi của
trò chơi <b>Dots </b>


- Gọi hs nhận xét


- GV nhận xét, đánh giá
- Yc hs khởi động máy
- Yc hs nhận xét


- Gv nhËn xÐt


- yc hs khởi động phần


mềm -> chơi mẫu


- Gv nhËn xÐt
- Gv lµm mÉu


- Yc hs các nhóm khởi
động máy, sau đó khởi
động phần mềm


- Quan s¸t HS thùc hµnh
-> chØnh sưa lỗi khi HS
mắc phải.


- Tæ chøc cho b¹n trong
nhãm thi víi nhau


- Kiểm tra , ỏnh giỏ


-Nhắc lại một số lỗi HS
mắc phải trong khi thực
hành.


- KÕt thóc tiÕt häc.


HS: Ngåi theo nhãm
(2-3HS)


HS: Tr¶ lêi (1-2HS)
+ Bật công tắc màn hình
+ Bật công tắc trên thân m¸y


tÝnh


- NhËn xÐt (1Hs)
- Hs nhËn xÐt
- 1 hs


- 1 hs
- 1 nhãm
- Hs quan s¸t


- Hs thực hiện theo yêu cầu
Mỗi HS chơi1 lợt -> i
ch


-HS: Thực hiện theo yêu cầu
của thầy


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Tuần 6
Tiết 12


Ngày soạn: 10/10/2015
Ngày dạy: 12,13,14,15,16/10/2015

<b>Bài 3: TRÒ CHƠI STICKS</b>



<b>I. </b>


<b> MỤC TIÊU : Giúp HS :</b>


<b>1. Kiến thức: - Di chuột đến đúng vị trí.</b>



<b>2. Kỹ năng: - Nháy chuột nhanh và đúng vị trí và luyện trí nhớ về các hình đã lật </b>
được.


<b>3.Thái độ: - Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo trong quá trình học tập.</b>
<b>II.TÀI LIỆU PHƯƠNG TIÊN: </b>


- GV: SGK, giáo án, bảng, phấn, thước, máy tính.
- HS: SGK, vở, máy tính.


<b>III. TI ẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>THỜI</b>


<b>GIAN</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA</b>
<b>HS</b>


2'
4'
30'


1. ỔN ĐỊNH
2. BÀI CŨ.
3. BÀI MỚI
<b>Trò chơi Sticks:</b>


<b>1. Khởi động trò chơi:</b>
- Nháy đúp chuột
vào biểu tượng
<b>2. Quy tắc chơi:</b>



- Các que có màu sắc khác
nhau hiện ra trên màn hình
với tốc độ nhanh dần. Que
xuất hiện sau sẽ đè lên que
đă có


- Nếu đưa chuột vào que
khơng bị đè thì con trỏ
chuột từ hình mũi tên sẽ
biến thành dấu +


Kết thúc lượt chơi, màn
hình sẽ xuất hiện hộp thoại


- Cách khởi động trò chơi
Blocks?


-GVnx


- Cách khởi động trị chơi
Sticks?


- Các que có màu sắc khác
nhau hiện ra trên màn hình
với tốc độ nhanh dần. Que
xuất hiện sau sẽ đè lên que
đă có


- Nếu đưa chuột vào que


khơng bị đè thì con trỏ
chuột từ hình mũi tên
sẽ biến thành dấu +


- Nhiệm vụ của em là nháy
chuột nhanh và chính xác
để làm biến mất các que.


-HSTL


- Nháy đúp
chuột vào biểu
tượng .


- Quan sát GV làm
mẫu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

2'


+ Chọn Yes để chơi tiếp
+ Chọn No để thốt khỏi trị
chơi


<b>IV. C ỦNG CỐ – DẶN </b>
<b>DÒ</b>


<b> : </b>


+ Để bắt đầu lượt chơi mới
em nhấn phím nào?



+ Để thốt khỏi trị chơi?
.


+ Để có thể chơi với mức
độ khó hơn?


- Làm mẫu cho học sinh
quan sát.


- Theo dõi quá trình thực
hành của học sinh.


-Gọi HS nhắc lại nội dung
bài học


<b>- Khái quát lại trò chơi, </b>
nhấn mạnh vai trò của trò
chơi trong việc luyện sử
dụng chuột.


- Phím F2.


- Nhấn vào nút
ở góc trên bên phải
màn hình của trị
chơi.


1. Nháy chuột vào
mục Skill.



2. Chọn một mức
độ trong đó.
- Thực hành theo
từng trò chơi.
- HS TL


- Nghe và ghi nhớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Tuần 7
Tiết 13


Ngày soạn: 18/10/2015
Ngày dạy: 19,20,22,23,24/10/2015

<b>THỰC HÀNH TRÒ CHƠI STICKS</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>1. Kiến thức: - Nhận biết biểu tợng trò chơi sticks, biết cách chơi.</b>
<b>2. Kỹ năng: - HS biết cách khởi động, thoát và chơi đợc trò chơi</b>
<b>3.Thỏi độ: - Tinh thần tự giác học tập, giữ gìn và bảo quản máy tính.</b>


<b>II. Tài liệu, phương tiện</b>


- GV chuẩn bị phịng máy và phần mềm để HS thực hành.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>THỜI</b>



<b>GIAN</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


2'
2'


30'


2'


<b>1. Ổn định.</b>
- Ph©n nhãm


<b>2. KiĨm tra bµi</b>
<b>cị</b>


<b>3. BÀI MỚI.</b>


<b>-</b> Thực hành


<b>VI. Củng cố dặn</b>
<b>dò: </b>


- Nêu lại quy tắc chơi của trò
chơi Sticks


- Gi hs nhn xột
- Nhn xột, đánh giá


- yc hs khởi động phần mềm
-> chơi mẫu



- Gv nhËn xÐt
- Gv lµm mÉu


- Yc hs các nhóm khởi động
máy, sau đó khởi động phần
mềm


- Quan s¸t HS thực hành ->
chỉnh sửa lỗi khi HS mắc
phải.


- Tỉ chøc cho b¹n trong
nhãm thi víi nhau


- Kiểm tra , đánh giỏ


- Nhắc lại một số lỗi HS
mắc phải trong khi thùc
hµnh.


- KÕt thóc tiÕt häc.


HS: Ngåi theo nhãm
(2-3HS)


<i>- Các que đoạn thẳng có</i>
<i>màu khác nhau xuất hiện</i>
<i>nhanh dần trên màn hình.</i>
<i>Que xuất hiện sau có thể</i>


<i>đè lên que đã có. Nếu em</i>
<i>đa con trỏ chuột lên que</i>
<i>không bị que khác đè lên</i>
<i>con trỏ chuột chuyển từ</i>
<i>hình mũi tên sang dấu +.</i>
<i>Nếu em nháy chuột thì</i>
<i>que đó biến mất.</i>


- Hs nhËn xÐt
- 1 nhãm
- Hs quan s¸t


- Hs thùc hiÖn theo yêu
cầu


Mi HS chi1 lt -> i
ch


- HS: Thực hiện theo yêu
cầu của thầy


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Tuần 7
Tiết 14


Ngày soạn: 18/10/2015
Ngày dạy: 19,20,21,22,23/10/2015

<b>CHƯƠNG III: EM TẬP GÕ BÀN PHÍM</b>



<b>BÀI 1: TẬP GÕ CÁC PHÍM Ở HÀNG PHÍM CƠ SỞ</b>


<b>I. </b>


<b> Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: - Biết cách đặt tay lên phím ở hàng cơ sở.</b>
- Gõ các phím theo đúng nguyên tắc.


<b>2. Kỹ năng: - Sử dụng cả 10 ngón tay để gõ các phím cơ sở</b>


- Dùng phần mềm Mario để luyện gõ bàn phím ở mức đơn giản.
<b>3.Thái độ</b>


- Thể hiện tính tích cực sáng tạo trong q trình học tập.
<b>II. Tài liệu, phương tiện: </b>


<b>- GV: SGK, giáo án, bảng, phấn, thước, máy tính.</b>
- HS: Vở, SGK, máy tính


<b>III. Tiến trình dạy và học:</b>


<b>TG</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


1'
2'
32'


1. ỔN ĐỊNH LỚP.
2. BÀI CŨ


3. BÀI MỚI.



<b>1. Cách đặt tay trên bàn</b>
<b>phím:</b>


<b>2. Cách gõ các phím ở</b>
<b>hàng cơ sở:</b>


- Chức năng của bàn phím là
gì?


- NX, đánh giá


- Nhắc lại các phím ở hàng cơ
sở?


- Hướng dẫn cách đặt tay trên
bàn phím.


- Hướng dẫn cách gõ các
phím.


- HSTL


- Trả lời câu hỏi.
+ Gồm các phím:
A,S,D,F,G,H,J,K,L
,;.


- Nghe, quan sát,
ghi bài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

2'


<b>* Lưu ý:</b>


<b>*Luyện tập:</b>


<b>3. Tập gõ với phần mềm</b>
<b>MARIO</b>


a) Chọn bài:


b) Cách gõ
c) Kết quả:


d) Tiếp tục hoặc kết thúc


e) Thoát khỏi Mario


<b>4. </b>


<b> C ỦNG CỐ - DẶN </b>


Tay trái :


<b>Ngón út gõ phím: A.</b>
<b>Ngón kế út gõ phím: S.</b>
<b>Ngón giữa gõ phím: D.</b>
<b>Ngón trỏ gõ phím: F, G.</b>
Tay phải:



<b>Ngón út gõ phím: dấu ;.</b>
<b>Ngón kế út gõ phím: L.</b>
<b>Ngón giữa gõ phím: K.</b>
<b>Ngón trỏ gõ phím J, H.</b>


<b>Hai ngón cái dùng để gõ</b>
<b>phím cách.</b>


- Để có thể gõ các phím ta sử
dụng phần mềm Word.


- Khởi động trò chơi: nháy
đúp vào biểu tượng


<b>Lessons → Home Row Only</b>
Nháy chuột vào khung hình số
1(hình ơng Mặt Trời) để bắt
đầu.


- Gõ theo ngón tay được tơ
màu


<b>Keys Typed: số phím gõ đã </b>
gõ.


<b>Errors: số phím gõ sai.</b>
<b>Next: Tiếp tục gõ</b>


<b>Menu: Quay về màn hình </b>
chính



<b>Esc→MENU→File→Quit</b>
- Làm mẫu cho hs


- Gọi HS lên thực hành
- Quan sát và sửa lỗi.


<b>- Khái quát cách đặt tay trên </b>
hàng phím cơ sở?


- Nhắc lại cách gõ các phím ở
hàng cơ sở.


- Đọc trước bài "Tập gõ các
phím ở hàng trên".


- Tập gõ trên bàn
phím


- Lắng nghe.
Quan sát.


- Luyện gõ trên
máy


- Nghe và quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>DÒ:</b> - 1 HS TL


- Nghe và ghi nhớ



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Tuần 8
Tiết 15


Ngày soạn: 25/10/2015
Ngày dạy: 27,28,29,30,31/10/2015

<b>Thùc hµnh Tập gõ các phím ở hàng cơ sở</b>



I. <b>Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức: - Biết cách đặt tay trên bàn phím để gõ.</b>


<b>2. Kỹ năng: - Sử dụng phần mềm Mario để luyện tập gõ phím trên hàng phím cơ sở.</b>
<b>3.Thỏi độ: - Có tinh thần học tập tốt, biết giữ gỡn bo qun mỏy tớnh.</b>


<b>II. Tài liệu, phơng tiện</b>


- Chuẩn bị của thầy: Máy tính, phần mềm Mario
- Chuẩn bị của trò: v SGK


<b>III. Cỏc hot ng dy hc chủ yếu</b>


<b>Thời</b>
<b>gian </b>


<b>Néi dung</b> <b><sub>Hoạt động của GV </sub></b> <b><sub>Hoạt động của HS</sub></b>


2'
2'



<b>1. Ổn định.</b>
- Ph©n nhãm


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị</b></i> - Em h·y nêu cách khởi


ng phn mm Mario?
- Em hãy nêu cách đặt tay
trên bàn phím.


- Gäi häc sinh nhËn xÐt
GV: NhËn xÐt, đánh giá


-HS: Ngåi theo nhãm
(2HS)


- 1 HS (Nháy đúp chuột
lên biểu tợng phần mềm
Mario trên màn hình nền)
- 1 HS TL


Tại hàng cơ sở ngón trỏ
của bàn tay trái đặt lên
phím F các ngón cịn lại
đặt lên các phím A S D.
Ngón trỏ của bàn tay phải
đặt lên phím J các ngón
cịn lại đặt lên các phím
KL;


- 1 HS


<i><b>30'</b></i> <i><b><sub>3. B</sub></b><b><sub></sub></b><b><sub>i mi</sub></b></i>


<i><b>-Thực hành</b></i>


- Gv phân nhóm


- Yc hs khởi động máy,
khởi động phần mềm vẽ
Paint


- Hs ngåi theo nhãm
- Nhãm trëng


- Gọi học sinh lên thực
hành khởi động phần mềm
- Gv chọn bài thực hành tập
gõ các phím hàng cơ sở
- Gọi học sinh nêu các bớc
chọn bài thực hành


- GV nhËn xÐt


- 1 häc sinh, líp quan s¸t
- Häc sinh quan s¸t
- 1 hs


- Gọi hs lên thực hành gõ
một vài phím trên hàng cơ
sở. Sau đó yêu cầu thoát
khỏi phần mềm.



- Gäi hs nhËn xÐt


- GV nhận xét sau đó hớng
dẫn lại.


- 1 hs
- 1 hs


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

hµnh


- Gv theo dâi, chØnh sưa,
n n¾n hs


nhóm. Mỗi bạn gõ một lợt
sau đó đổi chỗ


- GV tổ chức cho các bạn
trong nhóm thi với nhau. Ai
gõ đợc nhiều từ, ít lỗi ngời
đó sẽ chiến thắng.


- Hs thùc hµnh theo yêu
cầu.


<i><b>2'</b></i> <i><b>4. Củng cố, dặn </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Tun 8
Tit 16



Ngày soạn: 24/10/2015
Ngày dạy: 26,27,28,29,30/10/2015

<b>BÀI 2: TẬP GÕ CÁC PHÍM Ở HÀNG PHÍM TRÊN </b>



<b>I. </b>


<b> MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: - Biết cách đặt tay lên phím ở hàng trên.</b>
- Gõ các phím ở hàng trên theo đúng nguyên tắc.


<b>2. Kỹ năng: - Sử dụng cả 10 ngón tay để gõ các phím trên</b>
- Dùng phần mềm Mario để luyện gõ bàn phím ở mức đơn giản.
<b>3.Thái độ:</b>


- Thể hiện tính tích cực sáng tạo trong quá trình học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


<b>- GV: SGK, giáo án, bảng, phấn, thước, máy tính.</b>
- HS: Vở, SGK, bút.


<b>III. TI TRÌNH DẠY HỌC:ẾN</b>


<b>TG</b> <b><sub>NỘI DUNG</sub></b> <b><sub>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</sub></b> <b><sub>HOẠT ĐỘNG HS</sub></b>


1'
3'


30'



1. ỔN ĐỊNH LỚP.
2. KIỂM TRA BÀI CŨ:


3. BÀI MỚI


<b>1. Cách đặt tay trên bàn</b>
<b>phím:</b>


<b>2. Cách gõ các phím ở </b>
<b>hàng trên:</b>


<b>*Luyện tập:</b>


- Hãy cho biết tên 2 phím
có gai trên hàng phím cơ
sở ?


- Gọi HS nx
- NX


- Cho biết ngón út tay trái
gõ phím gì trên hàng cơ
sở?


- NX, đánh giá


-Trình bày các phím ở
hàng trên?


<b>*Cách đặt tay: Các ngón </b>


tay vẫn đặt lên các phím
xuất phát ở hàng cơ sở.
<b>*Cách gõ: Mỗi ngón tay </b>
chỉ được gõ các phím theo
đúng quy định


<b> Tay trái Tay phải</b>
Ngón trỏ R(T) U(Y)
Ngón giữa E I
Ngón áp út W O
Ngón út Q P


<b>Chó ý</b>: Sau khi gõ xong


một phím phải đưa ngón
tay về phím xuất phát
tương ứng ở hàng phím cơ


- 1 HSTL
- 1 HS nx
- 1 HS TL
- Lắng nghe


- Các phím ở hàng
phím trên là: Q W E
R T Y U I O P


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

2'


<b>3. Tập gõ với phần mềm</b>


<b>MARIO</b>


Khởi động trò chơi
Chọn bài tập:


<b>IV. C ỦNG CỐ - DẶN DỊ :</b>


sở.


Luyện gõ các phím sau ở
phần mềm soạn thảo
Word:


Gõ “QWERTYUIOP
POIUYTREWQ” 2 lần
- Làm mẫu cho học sinh
quan sát.


- Quan sát và sửa lỗi.
<b>- Lessons → Add Top </b>
<b>Row</b>


- Nháy chuột vào khung
hình số 1 để bắt đầu.
* Gõ theo ngón tay được
tô màu


<b>- Khái quát cách đặt tay </b>
trên hàng phím trên.
- Nhắc lại cách gõ các


phím ở hàng trên.
- Đọc trước bài "Tập gõ
các phím ở hàng dưới và
hàng số".


- Thực hành trên
máy


- Nghe giảng và ghi
bài


- 1 HS TL
- 1 HS TL


- Nghe và ghi nhớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Tuần 9
Tiết 17


Ngày soạn: 1/11/2015
Ngày dạy: 2, 3,4,5,6/11/2015

<b>Thùc hµnh TËp gõ các phím ở hàng trên</b>



I. Mục tiêu


1. Kin thức: - Biết cách đặt tay trên bàn phím để gõ.


2. Kỹ năng: - Sử dụng phần mềm Mario để luyện tập gõ phím ở hàng trên.
3.Thỏi độ: - Có tinh thần học tập tốt, biết giữ gìn bảo quản máy tính.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>



- GV: M¸y tÝnh, phÇn mỊm Mario, SGK
- HS: SGK


<b>III. TI TRÌNH DẠY HỌCẾN</b>


<b>THỜI</b>


<b>GIAN</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<i>1'</i>
<i>3'</i>


<i><b>1. Ỏn định lớp</b></i>.
- Phân nhóm


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị</b></i> - Em hÃy nêu cách gõ các<sub>phím ở hàng trên? </sub>


- Gọi học sinh nhËn xÐt
GV: NhËn xÐt


- Các ngón tay sẽ vơn ra
để gõ các phím ở hàng
trên. Sau khi gõ xong 1
phím phải đa ngón tay trở
về phím xuất phát ở hng
c s.


- 1 HS



<i>30'</i> <i><b>3. Thực hành</b></i> - Gv phân nhãm


- Yc hs khởi động máy, khởi
động phần mềm vẽ Paint


- Hs ngåi theo nhãm
- B¹n trong nhãm
- Gọi học sinh lên thực hành


khi ng phn mm và chọn
bài tập gõ các phím ở hàng
trên.


- Gäi hs nhËn xÐt.


- GV nhËn xÐt, híng dÉn häc
sinh c¸ch gâ.


- 1 häc sinh, líp quan s¸t
- 1 hs


- Gọi hs lên thực hành gõ một
vài phím ở hàng trên. Sau đó
u cầu thốt khỏi phần mềm.
- Gọi hs nhận xét


- GV nhận xét sau đó hớng dẫn
lại.


- 1 hs


- 1 hs


- Hs quan sát, lắng nghe
- Yêu cầu học sinh thực hành


- Gv theo dõi, chỉnh sưa, n
n¾n hs


- u cầu một số bạn học tốt
hớng dẫn các bạn học yếu về
cách đặt tay, cách gõ.


- Học sinh thực hành theo
nhóm. Mỗi bạn gõ một lợt
sau đó đổi chỗ


- GV tổ chức cho các bạn
trong nhóm thi với nhau. Ai gõ
đợc nhiều từ, ít lỗi ngời đó sẽ
chiến thắng.


- Hs thùc hµnh theo yêu
cầu.


<i>1</i> <i><b>4. Củng cố, dặn </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Tuần 9
Tiết 18


Ngày soạn: 1/11/2015


Ngày dạy: 2, 3,4,5,6/11/2015

<b>BÀI 3: TẬP GÕ CÁC PHÍM Ở HÀNG PHÍM DƯỚI</b>


<b>I. </b>


<b> MỤC TIÊU: </b>


1. Kiến thức: - Biết cách đặt tay lên phím ở hàng dưới


- Gõ các phím ở hàng dưới theo đúng nguyên tắc.
2. Kỹ năng: - Sử dụng cả 10 ngón tay để gõ.


- Dùng phần mềm Mario để luyện gõ bàn phím ở mức đơn giản.
3.Thái độ: - Nghiêm túc khi học, có tính bảo vệ của cơng.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


<b>- GV: SGK, giáo án, bảng, phấn, thước, máy tính.</b>
- HS: Vở, SGK, bút


<b>III. TI TRÌNH DẠY HỌC:EÁN</b>


<b>THỜI</b>


<b>GIAN</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


1'
2'
30'


I. ỔN ĐỊNH LỚP.


II. KIỂM TRA BÀI CŨ:


III. BÀI MỚI


<b>1. Cách đặt tay trên </b>
<b>bàn phím:</b>


<b>2. Cách gõ các phím ở </b>
<b>hàng dưới:</b>


<b>*Luyện tập:</b>


- Trình bày cách gõ các phím
ở hàng phím trên?


- HS,GV nx


-Trình bày các phím ở hàng
dưới?


<b>*Cách đặt tay: Các ngón tay </b>
vẫn đặt lên các phím xuất
phát ở hàng cơ sở.


<b>*Cách gõ: Mỗi ngón tay chỉ </b>
được gõ các phím theo đúng
quy định:


<b> Tay trái Tay phải</b>
Ngón trỏ V (B) N (M)


Ngòn giữa C ,
Ngón áp út X .
Ngón út Z /
<b>Chó ý:</b> Sau khi gâ xong một
phím phải đa ngón tay về
phím xuất phát tơng ứng ở
hàng phím cơ sở.


*Luyn gừ cỏc phớm sau ở
phần mềm soạn thảo Word:
Gõ “ZXCVBNM,./


/.,MNBVCXZ” 2 lần.


- HSTL


- Các phím ở hàng
dưới: Z X C V B N
M , . /


- Đặt tay theo quy
định


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

2'


<b>3. Tập gõ với phần</b>
<b>mềm MARIO</b>


Khởi động trò chơi
a) Chọn bài tập:


b) Tập gõ


c) Kết quả:


d) Tiếp tục hoặc kết
thúc


e. Kết thúc MARIO:


IV.


C ỦNG CỐ, DẶN DÒ :


<b>- Quan sát HS để sửa lỗi và </b>
HD lại nếu HS chưa rõ.


- Em hãy khởi động trò chơi?
<b>-Lessons → Add Bottom Row</b>
- Nháy chuột vào khung hình
số 1 để bắt đầu.


-Gõ theo ngón tay được tơ
màu


- Keys Typed: số phím gõ đã
gõ.


-Errors: số phím gõ sai.
- Next: Tiếp tục gõ



Menu: Quay về màn hình
chính


- Esc→MENU→File→Quit
<b>- Khái quát cách đặt tay trên </b>
hàng phím dưới.


- Nhắc lại cách gõ các phím ở
hàng dưới.


- Đọc trước bài "Tập gõ các
phím ở hàng phím số".


- HSTL


- Nghe giảng và ghi
bài


-Nghe giảng và ghi
nhớ


- 1HS nêu
- 1 HS TL


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Tuần 10
Tiết 19


Ngày soạn: 7/11/2015
Ngày dạy: 9,10,11,12,13/11/2015

<b>Thực hành Tập gõ các phím ở hàng dới</b>




<b>I. Mục tiêu</b>


1. Kin thc: - Bit cách đặt tay trên bàn phím để gõ.


2. Kỹ năng: - Sử dụng phần mềm Mario để luyện tập gõ phím ở hàng dới.
3.Thỏi độ: - Có tinh thần học tập tốt, biết giữ gìn bảo quản máy tính.


<b>II. ĐỒ DNG DY HC</b>


- GV: Máy tính, phần mềm Mario
- HS: SGK, máy tính


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>


<b>THỜI</b>


<b>GIAN</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


2'
2'


<b>1. Ổn định.</b>
- Phân nhóm


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i> - Em hÃy nêu cách gõ


các phím ở hàng dới?


- Gọi học sinh nhËn xÐt


GV: NhËn xÐt


- 2Hs ngåi 1 nhãm


- Các ngón tay sẽ đa
xuống để gõ các phím ở
hàng dới. Sau khi gõ xong
1 phím phải đa ngón tay
trở về phím xuất phát ở
hàng cơ sở.


-1HS
- Nghe
<i><b>30'</b></i> <i><b><sub>3. B</sub></b><b><sub>à</sub></b><b><sub>i mới</sub></b></i>


<i><b>-Thùc hành</b></i>


- Gv phân nhóm


- Yc hs khi ng mỏy,
khi động phần mềm vẽ
Paint


- Hs ngåi theo nhãm
- B¹n trong nhãm
- Gäi häc sinh lªn thùc


hành khởi động phần
mềm và chọn bài tập gõ
các phím ở hàng dới.


- Gọi hs nhận xét.


- GV nhËn xÐt, híng
dÉn häc sinh c¸ch gâ.


- 1 häc sinh, líp quan s¸t
- 1 hs


- Gọi hs lên thực hành
gõ một vài phím ở hàng
dới. Sau đó u cầu
thốt khỏi phần mềm.
- Gọi hs nhận xét
- GV nhận xét sau đó
h-ớng dẫn lại.


- 1 hs
- 1 hs


- Hs quan sát, lắng nghe


- Yêu cầu học sinh thực
hành


- Gv theo dâi, chØnh
sưa, n n¾n hs


- u cầu một số bạn
học tốt hớng dẫn các
bạn học yếu về cách đặt


tay, cách gõ.


- Học sinh thực hành theo
nhóm. Mỗi bạn gõ một lợt
sau đó đổi chỗ


1' <i><b>4. Củng cố, dặn dò</b></i> - Nhắc lại một số lỗi


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Tuần 10
Tiết 20


Ngày soạn: 7/11/2015
Ngày dạy: 9,10,11,12,13/10/2015

<b>BÀI 4: TẬP GÕ CÁC PHÍM Ở HÀNG PHÍM SỐ</b>



<b>I. </b>


<b> MỤC TIÊU: </b>


1. Kiến thức: - Biết cách đặt tay lên phím ở hàng số.


- Gõ các phím ở hàng dưới và hàng số theo đúng nguyên tắc.
2. Kỹ năng: - Sử dụng cả 10 ngón tay để gõ.


- Dùng phần mềm Mario để luyện gõ bàn phím ở mức đơn giản.
3.Thái độ: - Nghiêm túc khi học, có tính bảo vệ của công.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


<b>- GV: SGK, giáo án, bảng, phấn, thước, máy tính.</b>


- HS: Vở, SGK, bút


<b>III. TI ẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>


<b>THỜI</b>


<b>GIAN</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


1'
2'


30'


I. ỔN ĐỊNH LỚP.
II. KIỂM TRA BÀI CŨ:


III. BÀI MỚI


<b>1. Cách đặt tay trên </b>
<b>bàn phím:</b>


<b>2. Cách gõ các phím ở </b>
<b>hàng số:</b>


<b>- Luyện tập:</b>


- Trình bày cách gõ các phím
ở hàng phím dưới?


- HS,GV nx



-Trình bày các phím ở hàng
số?


<b>*Cách đặt tay: Các ngón tay </b>
vẫn đặt lên các phím xuất
phát ở hàng cơ sở.


<b>*Cách gõ: Mỗi ngón tay chỉ </b>
được gõ các phím theo đúng
quy định:


<b> Tay trái Tay phải</b>
Ngón trỏ 4 (5) 6 (7)
Ngòn giữa 3 8
Ngón áp út 2 9
Ngón út 1 0


<b>Chó ý:</b> Sau khi gõ xong một
phím phải đa ngón tay về
phím xuất phát tơng ứng ở
hàng phím cơ sở.


*Luyn gừ cỏc phím sau ở
phần mềm soạn thảo Word:


-1 HSTL
- Nghe


- Các phím số gồm:


<b>!<sub>1 </sub>@<sub>2 </sub>#<sub>3 </sub>$<sub>4 </sub>%<sub>5 </sub>^<sub>6 </sub></b>
<b>&<sub>7 </sub>*<sub>8 </sub>(<sub>9 </sub>)<sub>0 </sub>__<sub>_ </sub>+ <sub> =.</sub></b>
- Đặt tay theo quy
định


- Đặt tay sao cho
đúng như quy định.


- Nghe giảng và ghi
nhớ


- Quan sát và thực
hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

1'


<b>3. Tập gõ với phần</b>
<b>mềm MARIO</b>


Khởi động trò chơi
a) Chọn bài tập:
b) Tập gõ


c) Kết quả:


d) Tiếp tục hoặc kết
thúc


e.Kết thúc MARIO:



IV.


C ỦNG CỐ, DẶN DÒ :


-Gõ “1234567890
0987654321” 2 lần.


- Gọi HS nêu khởi động?
<b>-Lessons → Add Numbers</b>
-Nháy chuột vào khung hình
số 1 để bắt đầu.


<b>- gõ theo ngón tay được tơ </b>
màu


<b>- Keys Typed: số phím gõ đã </b>
gõ.


<b>Errors: số phím gõ sai.</b>
<b>- Next: Tiếp tục gõ</b>


<b>Menu: Quay về màn hình </b>
chính


<b>-Esc→MENU→File→Quit</b>
<b>- Khái qt cách đặt tay trên </b>
hàng phím dưới.


- Nhắc lại cách gõ các phím ở
hàng dưới.



- Đọc trước bài "Tập gõ các
phím ở hàng phím số".


- HSTL


- Nghe giảng và ghi
bài


- 1 HS nêu
- 1 HS TL


- Nghe và ghi nhớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Tuần 11
Tiết 21


Ngày soạn: 14/11/2015
Ngày dạy: 16, 17,18,19,20/11/2015


<b>Thực hành Tập gõ các phÝm ë hµng phÝm sè</b>


<b>I. </b>


<b> MỤC TIÊU: </b>


1. Kiến thức: - Biết cách đặt tay trên bàn phím để gõ.


2. Kỹ năng: - Sử dụng phần mềm Mario để luyện tập gõ phím ở hàng phím số.
3.Thỏi độ: - Có tinh thần học tập tốt, biết giữ gìn bảo quản máy tính.



<b>II. ĐỒ DÙNG DY HC: </b>


- GV: Máy tính, phần mềm Mario
- HS: SGK, máy tính


<b>III. TI TRÌNH DẠY HỌC: ẾN</b>


<b>THỜI</b>


<b>GIAN</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<i>2'</i>


<i>2'</i>


<b>1. Ổn định.</b>
- Ph©n nhãm
<i><b>2. KiĨm tra bµi</b></i>
<i><b>cị</b></i>


- Em h·y nêu cách gõ các phím
ở hàng phím số?


- Gọi häc sinh nhËn xÐt
GV: NhËn xÐt, cho ®iĨm


- Các ngón tay sẽ vơn ra
để gõ các phím ở hàng
phím số. Sau khi gõ xong
1 phím phải đa ngón tay


trở về phím xuất phát ở
hàng cơ sở.


- 1 HS


<i><b>30'</b></i> <i><b>3. Thùc hành</b></i> - Gv phân nhóm


- Hs ngồi theo nhóm
- Gọi học sinh lên thực hành


khi ng phn mm và chọn
bài tập gõ các phím ở hàng
phím số.


- Gäi hs nhËn xÐt.


- GV nhËn xÐt, híng dÉn häc
sinh c¸ch gâ.


- 1 häc sinh, líp quan s¸t
- 1 hs


- Gọi hs lên thực hành gõ một
vài phím ở hàng phím số. Sau
đó yêu cầu thoát khỏi phần
mềm.


- Gäi hs nhËn xÐt


- GV nhận xét sau đó hớng dẫn


lại.


- 1 hs
- 1 hs


- Hs quan sát, lắng nghe


- Yêu cầu häc sinh thùc hµnh
- Gv theo dâi, chØnh sưa, n
n¾n hs


- Yêu cầu một số bạn học tốt
h-ớng dẫn các bạn học yếu về
cách đặt tay, cách gõ.


- Học sinh thực hành
theo nhóm. Mỗi bạn gõ
một lợt sau đó đổi chỗ


<i><b>1'</b></i> <i><b>4. Củng cố dặn</b></i>


<i><b>dò</b></i> - Nhắc lại một số lỗi học sinhthờng mắc.
- Biểu dơng các bạn có tinh
thần học tËp tèt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Tuần 11
Tiết 22


Ngày soạn: 14/11/2015
Ngày dạy: 16,17,18,19, 20/11/2015



<b>BÀI 5:</b>

<b>ÔN TẬP GÕ PHÍM</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


1. Kiến thức: Củng cố lại các kiến thức của chương 3.
2. Kỹ năng: Làm tốt các bài thực hành trong chương 3


3.Thái độ: Nghiêm túc khi thực hành, có ý thức bảo vệ của công.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- GV: Giáo án, bảng, phấn, thước, máy tính.
- Hs: Sách giáo khoa, vở.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:</b>
<b>THỜI</b>


<b>GIAN</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


1'
2'
30'


<b>1. Ổn định.</b>


<i><b>2. KiÓm tra bµi cị</b></i>


<b>3. Nội dung ơn </b>
<b>tập:</b>



- Em hãy nêu cách khởi
động phần mềm Word?
- Gọi Hs nx<sub></sub>GVnx
- Nhắc lại:


* Cách đặt tay:


+ Khi gõ phím đặt tay lên
hàng phím xuất phát là
hàng phím cơ sở.


<b>* Quy tắc gõ:</b>


Nêu quy tắc gõ ở hàng cơ
sở?


Nêu quy tắc gõ ở hàng
phím trên?


Nêu quy tắc gõ ở hàng
phím dưới?


Nêu quy tắc gõ ở hàng
phím số?


- HS TL
- HS nx


Chú ý lắng nghe và nhớ
lại.



- Trả lời câu hỏi.


<b>N Tay trái Tay phải</b>
Ngón trỏ F(G) J(H)
Ngòn giữa D K
Ngón áp út S L
Ngón út A ;
- Trả lời câu hỏi.


<b> Tay trái Tay phải</b>
Ngón trỏ R(T) U(Y)
Ngòn giữa E I
Ngón áp út W O
Ngón út Q P
- Trả lời câu hỏi.


<b> Tay trái Tay phải</b>
Ngón trỏ V(B) N(M)
Ngòn giữa C ,
Ngón áp út X .
Ngón út Z /
- Trả lời câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

2'


<b>* Thực hành:</b>
<b>Bài T1 (trang 55).</b>


<b>Bài T2 (trang 56).</b>



<b>4. </b>


<b> Củng cố, dặn </b>
<b>dị</b>


Ngón cái dùng để gõ phím
nào?


Muốn gõ chữ hoa ta gõ
như thế nào?


- Dùng phần mềm Word
tập gõ các bài tập sau:


Tac dat tac vang
On troi mua nang phai thi


Noi thi bua can, noi thi
cay sau.


Cong lenh chang quan bao
lau


Ngay nay nuoc bac, ngay
sau com vang.
- Yêu cầu HS lên làm mẫu
- Yêu cầu HS nhận xét
- Gv nhận xét, chỉnh sửa
- Yêu cầu HS thực hành


- Yêu cầu 1 sè hsg hớng
dẫn thực hành cho các học
yếu.


- Gv nhn xột quá trình
thực hành của hs, cái gì
làm được, chưa làm được
- Nắm vững cách đặt tay
và quy tắc gõ phím.
- Ơn luyện tập thêm


Ngịn giữa 3 8
Ngón áp út 2 9
Ngón út 1 0
- Phím cách.


- Nhấn giữ phím Shift +
chữ cần viết hoa hoặc bật
đèn Caps lock.


- Học sinh thực hành dưới
sự hướng dẫn của giáo
viên gõ 2 bài tập.


- 1- 2 Hs -> quan sát
- 1 hs


- Hs thực hành
- 2-3 hs



Lắng nghe và ghi nhớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Tuần 12
Tiết 23


Lớp dạy: 3


Ngày dạy: 23,24,25,26,27/11/2015


<b>Chương 4:</b>

<b>EM TẬP VẼ.</b>



<b>Bài 1: TẬP TÔ MÀU (Tiết 1)</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


1. Kiến thức:


- Biết đóng/mở phần mềm đồ họa <i><b>Paint</b></i>


- Nhận biết được công cụ hộp màu, tô màu, trang vẽ.
- Biết chọn màu vẽ, màu nền.


- Biết cách tô màu theo mẫu.


2. Kỹ năng: Vận dụng để tơ màu một số hình đơn giản.
3.Thái độ: Nghiêm túc khi học, có tính thẩm mỹ khi tô màu.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- GV: Giáo án, bảng, phấn, thước, máy tính.
- Hs: Sách giáo khoa, vở, máy tính.



<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>TH ỜI</b>


<b>GIAN</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


1'
2'
30'


<b>1. Ổn định.</b>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị</b></i>
<b>3. Bài mới: </b><i><b>Tập tơ </b></i>
<i><b>màu</b></i>


<b>1. Khởi động phần </b>
<b>mềm:</b>


- Cách 1: Nháy đúp vào
biểu tượng trên
Desktop


- Cách 2: Nháy vào
Start/


Programs/Accessories/
Paint


<b>2. Làm quen với hộp </b>
<b>màu:</b>



C1: Nháy đúp chuột vào
biểu tượng Paint có
trên màn hình.


C2: Vào Start/ programs/
Accessories/ Paint.


- Giới thiệu đôi nét về
màn hình paint :


+ Giới thiệu thanh tiêu đề.
+ Thanh menu.


+ Hộp cơng cụ.
+ Trang vẽ.


- Nằm ở phía dưới màn
hình của Paint.


Hai ơ bên trái hộp màu
cho em biết màu vẽ và
màu nền.


+ Để chọn màu vẽ em
nháy nút trái chuột vào ô
màu.


+ Để chọn màu nền em
nháy nút phải chuột vào ô



- Thực hiện trên máy
để mở Paint.


- Ghi lại để tham
khảo


- Quan sát màn hình
và nghe giáo viên
giảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

2'


<b>3. Tô màu:</b>


<b>4. Thực hành:</b>


<b>4. Củng cố, dặn dị</b>


màu.


- Để tơ màu ta thực hiện:
+ Nháy chuột để chọn
công cụ trong hộp
công cụ.


+ Nháy chuột chọn màu
tô.


+ Nháy chuột vào vùng


muốn tô màu.


* Chú ý : Nếu tô nhầm ta
hãy nhấn giữ phím Ctrl +
Z để quay lại hình trước
đó và tơ lại.


VD: Để tơ màu cho hình
trịn


- Hướng dẫn:


* Tơ màu cho hình trịn :
+ Chọn công cụ tô màu.
+ Nháy chuột lên ô màu
muốn tơ.


+ Nháy chuột vào bên
trong hình trịn.


VÍ DỤ:


- Quan sát học sinh làm
và nhắc nhở.


- Nhận xét chung.


- Cho học sinh chỉ hộp
màu và công cụ tô màu.
- Học sinh nhắc lại cách


tô màu.


- Về nhà học thuộc bài
và đọc trước bài "Tô màu
bằng màu nền".


- Thực hành: tô màu
phần bên trong của 1
hình trịn


- Chú ý lắng nghe.


- Thực hiện theo
hướng dẫn.


- Thực hành tô màu.
- Thực hành tô màu
bằng màu nền.


- Thực hành trên máy


- HS TL


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Tuần 12
Tiết 24


Lớp dạy: 3


Ngày dạy: 23,24,25,26,27/11/2015

<b>TẬP TÔ MÀU (Tiết 2)</b>




<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: - Biết đóng/mở phần mềm đồ họa </b><i><b>Paint</b></i>


- Nhận biết được công cụ hộp màu, tô màu, trang vẽ.
<b>2. Kỹ năng: - Biết chọn màu vẽ, màu nền.</b>


- Biết cách tô màu theo mẫu.


<b>3.Thái độ: - Vận dụng để tô màu một số hình đơn giản. </b>
- Nghiêm túc khi học, có tính thẩm mỹ khi tơ màu.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- GV: Giáo án, bảng, phấn, thước, máy tính.
- Hs: Sách giáo khoa, vở, máy tính.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:</b>
<b>TH ỜI</b>


<b>GIAN</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


1'
2'
30'


<b>1. Ổn định.</b>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị</b></i>



<b>3. Bài mới: </b>


<b>Bµi thùc hµnh sè 1</b>


<b>Bµi thùc hµnh sè 2</b>


<b>Bµi thùc hµnh sè 3, 4,</b>
<b>5</b>


C1: Nêu các bước thực
hiện tô màu?


-GV nx


- Yêu cầu HS nêu yêu cầu
của bài


- Gv thực hành mẫu chọn
màu vẽ, màu nền


- Yêu cầu HS thực hµnh
- Gv theo dâi, chØnh sưa
- Gv híng dÉn hs cách mở
tệp tô màu


+ Nháy cht lªn mơc
Open


+ Chän Tomau1.bmp
- Gv lµm mÉu



- Gv hd hs tơ màu
+ Chọn công cụ tô màu
+ Nháy chuột chọn màu
đỏ trong hộp màu


+ Nháy chuột vào bên
trong hình tròn


- Gv làm mẫu


- Yêu cầu HS thực hành
- Gv theo dõi hs thực hành
- Yêu cầu HS mét sè b¹n
häc tèt híng dẫn thực
hành cho một số bạn học
yếu


- Yêu cầu HS më tÖp
Tomau2.bmp,


- HSTL
- HS nx
- 1 Hs


- Hs quan sát
- Hs thực hành
- Hs lắng nghe


- Hs quan sát -> làm


theo


- Hs lắng nghe


- Hs quan s¸t


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

2'


<b>4. Củng cố, dặn dị</b>


Tomau3.bmp,
Tomau4.bmp


C¸ch tæ chøc gièng nh
BT2


- Học sinh nhắc lại cách
tô màu.


- Về nhà học thuộc bài
và đọc trước bài "Tô màu


bằng màu nền". - 2HS TL


- Lắng nghe và ghi
nhớ


<b>BAN GIÁM HIỆU DUYỆT GIÁO ÁN</b>


...


...
...
...
...
...
...
...
...
...


<b>RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG GIÁO ÁN</b>


...
...
...
...
...
Tuần 13


Tiết 25


Lớp dạy: 3


Ngày dạy: 30/11,1,2,3,4/12/2015

<b>Bài 2: TÔ MÀU BẰNG MÀU NỀN</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- Nhận biết được công cụ hộp màu, tô màu, trang vẽ.
<b>2. Kỹ năng: - Biết chọn màu vẽ, màu nền.</b>



- Biết cách tô màu theo mẫu.


<b>3.Thái độ: - Vận dụng để tơ màu một số hình đơn giản.</b>


- Nghiêm túc khi học, có tính thẩm mỹ khi tơ màu.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- GV: Giáo án, bảng, phấn, thước, máy tính.
- Hs: Sách giáo khoa, vở, máy tính.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>THỜI</b>


<b>GIAN</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


1'
2'


30'


1<b>. Ổn định.</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


<b>3. Bài mới: Tập tô </b>
<b>màu b ằ ng m à u n ề n </b>


1-C¸c bíc thùc hiƯn



<i><b>2. Thực hành:</b></i>


Bµi thùc hµnh sè 1


Em hÃy nêu các bớc tô
màu


- Yêu cầu HS nhận xét
- GV nhËn xÐt,


Có 3 bước thực hiện Tơ
màu bằng màu nền :
<i>Bước 1:Nháy chuột để </i>
chọn công cụ trong
hộp công cụ


<i>Bước 2:Nháy nút phải </i>
chuột để chọn màu tô
<i>Bước 3:Nháy nút phải </i>
chuột vào vùng muốn tô
mu


- Yêu cầu HS nêu yêu cầu
của bài


- Gv hd: Em hÃy lần lợt
mở các bµi tomau1, …
tomau4.bmp thùc hiện tô
màu bằng màu nền



+ Nh¸y chuét chän
open/tomau1.bmp


+ Nháy chuột chọn công
cụ tô màu


+ Nhỏy chut phải lên
màu đỏ trong hộp màu
+ Nháy chuột phải vào
bên trong hỡnh trũn


- Gv làm mẫu


- Yêu cầu HS thực hành
- Gv theo dõi, chỉnh sửa
- Yêu cầu HS mét sè b¹n
häc giái híng dÉn thùc
hµnh cho mét sè b¹n
chËm


- Học sinh nhắc lại cách


- 1 HS TL
- 1HS nx


- Quan sát màn hình
và nghe giảng


- Thực hiện trên mỏy
tớnh



- 1 hs


- Hs lắng nghe


- Hs quan sát
- Hs thùc hµnh
- 2 hs


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

2'


<b>4. Củng cố, dặn dị</b>


tơ màu.


- Về nhà học bài và đọc
trước bài thực hành T2,
T3


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Tuần 13
Tiết 26


Lớp dạy: 3


Ngày dạy: 30/11,1,2,3,4/12/2015

<b>Bài 2: TÔ MÀU BẰNG MÀU NỀN (Tiết 2)</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: - Biết đóng/mở phần mềm đồ họa </b><i><b>Paint</b></i>



- Nhận biết được cơng cụ hộp màu, tô màu, trang vẽ.
<b>2. Kỹ năng: - Biết chọn màu vẽ, màu nền.</b>


- Biết cách tô màu theo mẫu.


<b>3.Thái độ: - Vận dụng để tô màu một số hình đơn giản.</b>


- Nghiêm túc khi học, có tính thẩm mỹ khi tơ màu.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- GV: Giáo án, bảng, phấn, thước, máy tính.
- Hs: Sách giáo khoa, vở, máy tính.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>THỜI</b>


<b>GIAN</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


1'
2'


30'


1<b>. Ổn định.</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


<b>3. Bài mới: </b>



<i><b>*Thực hành:</b></i>


Bµi thùc hµnh sè 2


Bµi thùc hµnh sè 3


Em h·y nêu các bớc tô
màu


- Yêu cầu HS nhận xét
- GV nhận xét,


- Yêu cầu HS nêu yêu cầu
của bài


- Gv hd: Em hÃy lần lợt
mở các bµi tomau5,
tomau6.bmp thùc hiện tô
màu bằng màu nền


+ Nháy chuét chän
open/tomau5.bmp


+ Nh¸y chuột chọn công
cụ tô màu


+ Nháy chuột phải lên
màu đỏ trong hộp màu
+ Nháy chuột phải vào
bên trong hình trũn



- Gv làm mẫu


- Yêu cầu HS thực hành
- Gv theo dõi, chỉnh sửa
- Yêu cầu HS một số b¹n
häc giái híng dÉn thùc
hµnh cho mét số bạn
chậm


Cách tổ chức nh BT1
- Về nhà học thuộc bài
và đọc trước bài "Vẽ đo
ạn th ẳng


- 1 HS TL
- 1HS nx


- Quan sát màn hình
và nghe giảng


- HS thực hiện trờn
mỏy tớnh


- Hs lắng nghe
- Hs thực hành
- 2 hs hướng dẫn


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

2'



<b>4. Củng cố, dặn dò</b> - Lắng nghe và ghi


nhớ


<b>BAN GIÁM HIỆU DUYỆT GIÁO ÁN</b>


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


<b>RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG GIÁO ÁN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Tuần 14
Tiết 27


Lớp dạy: 3


Ngày dạy: 7,8,9,10,11/12/2015

<b>Bài 3: VẼ ĐOẠN THẲNG (Tiết 1)</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: - Sử dụng được công cụ đoạn thẳng và cơng cụ di chuyển hình.</b>


<b>2. Kỹ năng: - Biết chọn màu vẽ, nét vẽ thích hợp và biết kéo thả chuột.</b>


- Vận dụng để vẽ, di chuyển một số hình đơn giản.


<b>3.Thái độ: - Nghiêm túc trong giờ học, có tính sáng tạo khi học và thẩm mỹ.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- GV: Giáo án, bảng, phấn, thước, máy tính.
- HS: Sách giáo khoa, vở, máy tính.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>


<b> </b>


<b>THỜI</b>


<b>GIAN</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


1'
3'


30'


35'


<b>1. Ổn định.</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cò</b>


<b>3. Bài mới </b>



<b>1.Vẽ đoạn thẳng:</b>


* Thực hành:


1.So sánh cách chọn màu vẽ
và màu nền ?


2.Nếu tô nhầm em nhấn giữ
phím gì để lấy lại hình trc
ú?


-Yêu cầu HS nhận xét
- GV nhận xét


* Các bước thực hiện:


+ Chọn công cụ đường thẳng
trong hộp công cụ.


+ Chọn màu vẽ.


+ Chọn nét vẽ ở phía dưới hộp
cơng cụ.


+ Kéo thả chuột từ điểm bắt
đầu tới điểm cuối của đoạn
thẳng.


* Chú ý: Để vẽ các đoạn thẳng


nằm ngang hay thẳng đứng, em
nhấn giữ phím Shift trong khi
kéo thả chuột.


Bài T1 SGK trang 60.


Dùng công cụ đường thẳng để
vẽ tam giác.


- 1 HS TL
- 1HS nx
- 1 HS TL
- 1HS nx


- Vừa nghe giảng vừa
thực hành trên máy.


- Quan sát giáo viên
làm mẫu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

2'


1'


<b>IV. CỦNG CỐ</b>


<b>V. DẶN DỊ: </b>


- Hướng dẫn:



+ Chọn cơng cụ đường thẳng
trong hộp công cụ.


+ Dùng chuột kéo thả để vẽ
hình tam giác.


Hệ thống lại cách dùng cơng cụ
đoạn thẳng.


- Gọi HS khái quát lại kiến
thức đã học.


- Các em phải biết cách dùng
công cụ đoạn thẳng để vẽ các
hình đơn giản.


- Ơn lại các cách di chuyển
một hình có sẳn.


- Đọc trước bài "Tẩy xóa
hình"


- Thực hiện theo u
cầu.


- HS trình bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

Tuần 14
Tiết 28



Lớp dạy: 3


Ngày dạy: 7,8,9,10,11/12/2015

<b>Bài 3: VẼ ĐOẠN THẲNG (Tiết 2)</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: - Sử dụng được công cụ đoạn thẳng và cơng cụ di chuyển hình.</b>
<b>2. Kỹ năng: - Biết chọn màu vẽ, nét vẽ thích hợp và biết kéo thả chuột.</b>


- Vận dụng để vẽ, di chuyển một số hình đơn giản.


<b>3.Thái độ: - Nghiêm túc trong giờ học, có tính sáng tạo khi học và thẩm mỹ.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- GV: Giáo án, bảng, phấn, thước, máy tính.
- HS: Sách giáo khoa, vở, máy tính.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>


<b> </b>
<b>DK</b>


<b>THỜI</b>


<b>GIAN</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA</b>
<b>HS</b>



1'
3'


30'


2'


<b>1. Ổn định.</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


<b>3. Bài mới </b>
* Thực hành:
Bµi thùc hµnh sè 2


Bµi thùc hµnh sè 3


Bµi thùc hµnh sè 4,5,6
<b>IV. CỦNG CỐ</b>


1.So sánh cách chọn màu vẽ
và màu nền ?


2.Nếu tơ nhầm em nhấn giữ
phím gỡ ly li hỡnh trc
ú?


-Yêu cầu HS nhận xét
- GV nhận xét



- Yêu cầu HS nêu yêu cầu của
bài


- Gv hớng dẫn
+ Vẽ hai chân thang


+ V các đoạn thẳng giữa hai
chân thang để tạo các bậc
thang


- Gv làm mẫu


- Yêu cầu HS thực hành


- Gv theo dâi chØnh sửa uốn
nắn hs


- Yêu cầu HS nêu yêu cầu của
bài


- Yờu cu HS đọc phần hớng
dẫn vẽ đình làng theo mẫu
- Gv làm mẫu


- Yêu cầu HS thực hành


H thng li cỏch dựng cụng cụ
đoạn thẳng.


- Gọi HS khái quát lại kiến


thức đã học.


- Các em phải biết cách dùng


- 1 HS TL
- 1HS nx
- 1 HS TL
- 1HS nx
- HS nx
- 1 Hs


- Hs l¾ng nghe


- HS quan sát
- Hs thực hành
- 1 Hs


- 2 hs


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

1'


<b>V. DẶN DỊ: </b>


cơng cụ đoạn thẳng để vẽ các
hình đơn giản.


- Đọc trước bài "Tẩy xóa
hình"


<b>BAN GIÁM HIỆU DUYỆT GIÁO ÁN</b>



...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


<b>RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG GIÁO ÁN</b>


...
...
...
...
...
...
...


Tuần 15
Tiết 29


Lớp dạy: 3


Ngày dạy: 14,15,16,17,18/12/2015
<b>Bài 4: TẨY, XỐ HÌNH (Tiết 1)</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>2. Kỹ năng: - Biết sử dụng cơng cụ tẩy để xố một vùng nhỏ trên hình đã vẽ và biết </b>
cách sử dụng cơng cụ chọn và chọn tự do để xoá một vùng lớn.


<b>3.Thái độ: - Thể hiện tính tích cực chủ động sáng tạo trong quá trình học tập.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- GV: Giáo án, bảng, phấn, thước, máy tính.
- HS: Sách giáo khoa, vở, máy tính


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:</b>




<b>DK</b>
<b>THỜI</b>


<b>GIAN</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


1'
2'


30'


<b>1. Ổn định.</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


<b>3. Bài mới </b>



1. Tẩy một vùng trên
<b>hình:</b>


<b>2. Chọn một phần hình </b>
<b>vẽ:</b>


<b>a, Cơng cụ chọn một </b>
<b>vùng hình chữ nhật:</b>


<b>b, Công cụ chọn tự do:</b>


- Em hãy cho biết cỏc
bc v mt on
thng


-Yêu cầu HS nhËn xÐt
- GV nhËn xÐt


- Các bước thực hiện:
+ Chọn cơng cụ tẩy
trong hộp cơng cụ.
+ Chọn kích thước của
tẩy ở phía dưới hộp cơng
cụ.


+ Nháy hoặc kéo thả
chuột trên phần hình cần
tẩy.



Ví dụ1: Kết quả khi kéo
thả chuột


- Các bước thực hiện:
+ Chọn công cụ
trong hộp công cụ.
+ Kéo thả chuột từ một
góc của vùng cần chọn
đến góc đối diện của
vùng đó.


Vùng đã chọn
được đánh dấu bằng hình
chữ nhật.


- 1 HS TL
- 1HS nx
- Nghe


- Thực hiện trên máy


- Vừa nghe vừa thực
hiện theo GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

2'


1'


<b>IV. CỦNG CỐ</b>



<b>V. DẶN DÒ: </b>


- Các bước thực hiện:
+ Chọn cơng cụ chọn tự
do có trong hộp
công cụ.


+ Kéo thả chuột bao
quanh vùng cần chọn,
càng sát biên của vùng
cần chọn càng tốt.


Khi thả nút chuột,
vùng được chọn cũng
được đánh dấu bằng hình
chữ nhật có cạnh là
đường nét đứt, nhưng
thực chất vùng được
chọn có dạng như ta kéo
thả chuột.




- Nhận xét về quá trình
thực hành của hs.


- Khái quát cách tẩy
một vùng trên hình, cách
chọn một phần hình vẽ
để



xố một vùng trên hình.
- Về nhà học bài và
đọc trước bài "Vẽ đừng
cong và Sao chép màu từ
màu có sẵn".


chữ nhật có cạnh là
nét đứt.


- Quan sát gv làm
mẫu.


- Tiến hành thực
hành.


- Chú ý lắng nghe rút
kinh nghiệm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

Tuần 15
Tiết 30


Lớp dạy: 3


Ngày dạy: : 14,15,16,17,18/12/2015

<b>Bài 4: TẨY, XOÁ HÌNH (Tiết 2)</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: - Sử dụng được cơng cụ tẩy xố hình</b>



<b>2. Kỹ năng: - Biết sử dụng cơng cụ tẩy để xố một vùng nhỏ trên hình đã vẽ và biết </b>
cách sử dụng cơng cụ chọn và chọn tự do để xố một vùng lớn.


<b>3.Thái độ: - Thể hiện tính tích cực chủ động sáng tạo trong quá trình học tập.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- GV: Giáo án, bảng, phấn, thước, máy tính.
- HS: Sách giáo khoa, vở, máy tính


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY- HỌC:</b>




<b>DK</b>
<b>THỜI</b>
<b>GIAN</b>


<b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


1'
2'


30'


2'


<b>1. Ổn định.</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>



<b>3. Bài mới </b>


<b>3. Xố một vùng trên </b>
<b>hình:</b>


<b>* Thực hành:</b>


<b>IV. CỦNG CỐ</b>


- Em hãy cho biết các
bước để vẽ mt on
thng


Yêu cầu HS nhận xét
- GV nhận xÐt


- Các bước thực hiện:
+ Dùng công cụ chọn tự
do và cơng cụ chọn
một vùng hình chữ nhật


để chọn vùng cần
xố.


+Nhấn phím


- Cho học sinh mở tệp có
sẵn các hình ảnh và u
cầu học sinh sử dụng


cơng cụ tẩy để xố theo
yêu cầu của gv.


- Giáo viên làm mẫu
- Quan sát học sinh khi
thực hành.


- Nhận xét về quá trình
thực hành của hs.


- Khái quát cách tẩy


- 1 HS TL
- 1HS nx
- Nghe


- Thực hiện trên máy
- Vừa nghe vừa thực
hiện theo GV


Vùng đã chọn được
đánh dấu bằng hình
chữ nhật có cạnh là
nét đứt.


- Quan sát gv làm
mẫu.


- Tiến hành thực
hành.



</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

1'


<b>V. DẶN DÒ: </b>


một vùng trên hình, cách
chọn một phần hình vẽ
để


xố một vùng trên hình.
- Về nhà học bài và
đọc trước bài "Vẽ đừng
cong và Sao chép màu từ
màu có sẵn".


kinh nghiệm.


- Ghi nhớ


<b>BAN GIÁM HIỆU DUYỆT GIÁO ÁN</b>


...
...
...
...
...
...
...
...
...


...


<b>RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG GIÁO ÁN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

Tuần 16
Tiết 31


Lớp dạy: 3


Ngày dạy: 21,22,23,24,25/12/2015


<b>Bµi 5: </b>

<b>DI CHUYỂN HÌNH (Tiết 1)</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: - Biết sử dụng công cụ chọn để di chuyển hình.</b>


<b>2. Kỹ năng: - Biết thờm cỏch di chuyển một phần hỡnh tới vị trớ khỏc.</b>
<b>3.Thỏi độ: - Vận dụng kiến thức để làm các bài thực hành.</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- GV: Giáo án, bảng, phấn, thước, máy tính. máy chiếu.
- HS: Sách giáo khoa, vở, máy tính.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:</b>
<b>DK</b>


<b>THỜI</b>
<b>GIAN</b>



<b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


1'
2'


30'


<b>1. Ổn định.</b>
<i><b>2. KiÓm tra </b></i>
<i><b>bµi cị</b></i>


<i><b>3. Bµi míi</b></i>


<i><b>1. Lý thuyết</b></i>


<i><b>2. Thùc </b></i>
<i><b>hµnh</b></i>


<i>Bµi</i> <i>thùc</i>
<i>hµnh số 1</i>


Em hÃy nêu các bớc tẩy một vùng
trên hình


- Yêu cầu HS nhận xét
- GV nhận xét, cho điểm


+ Yêu cầu nêu các bớc thực hiện



+ Yêu cầu HS nhËn xÐt


+ Gv nhËn xÐt, gi¶i thÝch tõng bíc
- Yêu cầu HS nhắc lại


- Gv hớng dẫn hs cách chọn bài
thực hành


+ Nháy chuột lên menu File
+ ChänOpen/chuyenhinh1.bmp
- Gv lµm mÉu


- Yêu cầu HS nêu yêu cầu của bài
- Gv hd: + Dùng công cụ chọn hình
ngơi sao để chọn mặt trời


+ KÐo thả chuột tới vị trí mới rồi
nháy chuột ra bên ngoài vùng chọn
- Gv làm mẫu


- Yêu cầu HS thực hành


- Gv theo dâi, chØnh söa cho häc
sinh


- 1 hs(+Chän c«ng cơ
tÈy


+ Chän kÝch thíc của tẩy
+ Nháy hoặc kéo thả


chuột trên phần hình cần
tẩy)


- 1 hs


- Hs l¾ng nghe


- 1 Hs (+ Dùng cơng cụ
hcn nét đứt hoặc công cụ
ngôi sao nét đứt để chọn
một vùng bao quanh
phần hình định di
chuyển


+ Đa con trỏ chuột vào
vùng đợc chọn và kéo
thả chuột tới vị trí mới
+ Nháy chuột bên ngoài
vùng chọn để kết thúc)
- 1 hs


- Hs nghe
- 2 hs
- Hs ghi vë
- Hs nghe


- Hs quan s¸t
- 1 hs


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

2'



<b>C. Cđng cố,</b>
<b>dặn dò:</b>


- Yêu cầu HS một số bạn học giỏi
hớng dẫn thực hành cho một số bạn
chậm


+ HS nhắc lại


- Gv nhận xét tiết học.


- Hs thực hành
- 2 hs


- 1 Hs


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

Tuần 16
Tiết 38


Lớp dạy: 3


Ngày dạy: 12,13,14,15,16/1/2015


<b>Bµi 5: </b>

<b>DI CHUYỂN HÌNH (Tiết 2)</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: - Biết sử dụng cơng cụ chọn để di chuyển hình.</b>



<b>2. Kỹ năng: - Biết thờm cỏch di chuyển một phần hỡnh tới vị trớ khỏc.</b>
<b>3.Thỏi độ: - Vận dụng kiến thức để làm các bài thực hành.</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- GV: Giáo án, bảng, phấn, thước, máy tính. máy chiếu.
- HS: Sách giáo khoa, vở, máy tính.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:</b>
<b>DK</b>


<b>THỜI</b>
<b>GIAN</b>


<b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


1'
2'


30'


<b>1. Ổn định.</b>
<i><b>2. KiĨm tra </b></i>
<i><b>bµi cị</b></i>


<i><b>3. Bµi míi</b></i>
<i><b>*. Thực </b></i>
<i><b>hành</b></i>


<i>Bài</i> <i>thực</i>


<i>hành số 2</i>


Em hÃy nêu các bớc thc hin di
chuyn hỡnh


- Yêu cầu HS nhận xét
- GV nhận xét


+ Yêu cầu nhc li các bớc thực
hiện


- Yêu cầu HS nêu yêu cầu của bài
- Gv híng dÉn


+ Dùng cơng cụ hcn nét đứt để
chọn miếng ghép số 4


+ KÐo th¶ chuột lên góc trên bên
trái của hìnhb


+ Dựng công cụ hcn nét đứt để
chọn miếng ghép số 1


+ KÐo th¶ chuét miÕng ghÐp sè 1
sang gãc trên bên phải của hình b
(gắn với miếng số 4)


+ Dùng công cụ hcn nét đứt để
chọn miếng ghép số 3



+ KÐo th¶ chuét miÕng ghÐp số 3
sang góc dới bên trái của hình b
(gắn với miÕng sè 4)


+ Dùng công cụ hcn nét đứt để
chọn miếng ghép số 2


+ KÐo th¶ chuột miếng ghép số 2
sang góc dới bên phải của hình b
(gắn với miếng số 3 và số 4.


- Gv làm mẫu


- Yêu cầu HS thực hành


- Gv theo dõi, chỉnh sửa cho học
sinh


<i>Bài thực hành số 3,4</i>


(Cách thức tổ chức nh bài tập 2)
- Yêu cầu HS nhắc lại cách vẽ


- 2 HS
- 1 hs


- 1 hs
- 1 hs


- Hs quan s¸t



- Hs thùc hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

2'


<b>C. Củng cố,</b>
<b>dặn dò:</b>


đoạn thẳng


+ Gv nhận xét, nhắc lại
- Gv nhận xét tiÕt häc.


- Hs l¾ng nghe


<b>BAN GIÁM HIỆU DUYỆT GIÁO ÁN</b>


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


<b>RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG GIÁO ÁN</b>



...
...
...
...
...
...
Tuần 17


Tiết 33


Lớp dạy: 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: - Củng cố lại các kiến thức của chương 3. </b>
<b>2. Kỹ năng: - Củng cố lại các kiến thức của chương 3. </b>


<b>3.Thái độ: - Nghiêm túc khi thực hành, có ý thức bảo vệ của công. </b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- GV: Giáo án, bảng, phấn, thước, máy tính. máy chiếu.
- Hs: Sách giáo khoa, vở, máy tính.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:</b>
<b>DK</b>


<b>THỜI</b>
<b>GIAN</b>


<b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>



1'
2'
30'


2'


<b>1. Ổn định.</b>
<i><b>2. KiĨm tra bµi</b></i>
<i><b>cị</b></i>


<b>3.Thực hành:</b>


<b>4. Củng cố, </b>
<b>dặn dị</b>


- Em hÃy nêu cách chọn bài
của Mario ở hµng phÝm sè?
- GV nx


<b>T1: Dùng phần mềm word gõ </b>
bài thơ: Con Meo


Con Meo ma treo cay cau
Hoi tham chu chuot di dau
vang nha


Chu chuot di cho duong xa
Mua mam mua muoi gio cha
chu meo.



<b>T2: Ngay nha giao Viet Nam </b>
20-11


Ngay quan doi nhan dan
viet nam 22 - 12.


- Hướng dẫn học sinh thực
hành.


- Quan sát sửa khi học sinh
làm sai.


- Gv nhận xét quá trình
thực hành của hs, cái gì làm
được, chưa làm được.


- Về nhà ôn luyện để tiết
sau thực hành thêm phần
chương 4.


<b>- HS TL</b>
<b>- HS nx</b>


<b>- Chú ý lắng nghe.</b>


- Thực hành dưới sự
hướng dẫn của gv.


- Chú ý lắng nghe rút kinh


nghiệm.


- Nghe và ghi nhớ


Tuần 17
Tiết 34


Lớp dạy: 3


Ngày dạy: 28,29,30,31/12,1/1/2016

<b>ÔN TẬP (Tiết 2)</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: - Củng cố lại các kiến thức của chương 4. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>3.Thái độ: - Nghiêm túc khi thực hành, có ý thức bảo vệ của công. </b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- GV: Giáo án, bảng, phấn, thước, máy tính, máy chiếu.
- Hs: Sách giáo khoa, vở, máy tính.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:</b>
<b>DK</b>


<b>THỜI</b>
<b>GIAN</b>


<b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>



1'
2'


30'


2'


<b>1. Ổn định.</b>
<i><b>2. KiÓm tra bµi</b></i>
<i><b>cị</b></i>


<b>3.Thực hành:</b>
Bài T2(SGK-61)
Bài T3(SGK-64)
Bài T5(SGK-64)


<b>4. Củng cố, dặn</b>
<b>dị</b>


C©u 1: Em h·y nêu các bớc
thực hiện của tô màu?


- GV nx.


Câu 2: Em h·y nªu các bớc
thực hiện của vẽ đoạn thẳng?
- GV nx


Mở các tệp Tomau5 và



Tomau6.bmp tô bằng màu nền
theo các mẫu ở hình 66a và
66b


- Dùng cơng cụ vẽ đoạn thẳng
để vẽ đình làng theo mẫu ơ
rhinfh 71d.


- Dùng công cụ vẽ đoạn thẳng
để vẽ thuyền buồm theo mẫu ơ
rhinfh 73d.


- Gv nhận xét quá trình
thực hành của hs, cái gì làm
được, chưa làm được.


- Về nhà ôn luyện để tiết
sau thực hành thêm phần
chương 4.


<b>- HS TL</b>
<b>- HS nx</b>


<b>- Chú ý lắng nghe.</b>
<b>- 1 HS TL</b>


<b>- 1 HS nx</b>


<b>- Chú ý lắng nghe.</b>
- Thực hành dưới sự


hướng dẫn của gv.


- Chú ý lắng nghe rút kinh
nghiệm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>BAN GIÁM HIỆU DUYỆT GIÁO ÁN</b>


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


<b>RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG GIÁO ÁN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

Tuần 18
Tiết 35+36


Lớp dạy: 3


Ngày dạy: 4,5,6,7,8/1/2016


PHÒNG GD&ĐT THANH OAI


<b>TRƯỜNG TH THANH MAI</b> BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2015- 2016<b>MƠN: TIN HỌC LỚP 3</b>



<i>Thời gian: 40 phút</i>


Họ và tên học sinh:………. Lớp: ……….


Điểm bài kiểm tra Nhận xét của giáo viên chấm bài kiểm tra


……….
……….
……….
……….
<b>Phần I : Lý Thuyết 7 điểm (0,5 điểm/ câu)</b>


A.Trắc nghiệm : Hãy khoanh vào đáp án đúng nhất
<b>Câu 1 : Máy tính gồm những bộ phận chính nào ?</b>
A. Màn hình, thân máy


B. Màn hình, thân máy, bàn phím
C. Màn hình, thân máy, chuột


D. Màn hình, thân máy, bàn phím và chuột


<b>Câu 2 : Bộ phận nào của máy tính được coi là bộ não điều khiển mọi hoạt động cùa</b>
máy tính:


A. Chuột B. Thân máy


C. Màn hình D. Bàn phím


<b>Câu 3 : Các loại máy tính mà các em thường thấy là </b>



A. Máy tính xách tay B. Máy tính để bàn


C. Máy tính bảng D. Máy tính xách tay và máy tính để bàn


<b>Câu 4 : Khi nghe nhạc em nhận thông tin dạng ………. và thông tin dạng…..</b>


A. Thơng tin dạng hình ảnh và âm thanh B. Thông tin dạng âm thanh và
văn bản


C. Thơng tin dạng văn bản và hình ảnh


<b>Câu 5 : Khu vực chính của bàn phím gồm có mấy hàng phím ?</b>


A. 3 B. 4 C. 5 D. 6


<b>Câu 6 : Hàng phím nào có 2 phím có gai F và J làm mốc cho việc đặt các ngón tay</b>
khi gõ ?


A. Hàng phím trên B. Hàng phím số


C. Hàng phím cơ sở D. Hàng phím dưới


<b>Câu 7 : Các thao tác sử dụng chuột gồm :</b>
A. Di chuyển chuột , nháy chuột


B. Nháy đúp chuột, kéo thả chuột


C. Di chuyển chuột, nháy chuột, nháy đúp chuột, kéo thả chuột
D. Kéo thả chuột, nháy chuột



<b>Câu 8 : Đâu là biểu tượng trò chơi Sticks ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>Câu 9 : Các trò chơi Blocks, Dots, Sticks giúp các rèn luyện sử dụng bộ phận nào</b>
của máy tính ?


A. Chuột máy tính B. Thân máy tính C. Màn hình D. Bàn phím
<b>Câu 10 : Nếu tơ nhầm em nhấn tổ hợp phím nào để quay trở lại bước thực hiện</b>
trước?


A. Cltr+ A B. Cltr+ N C. Cltr+ Z D.Cltr+ S


<b>Câu 11 : Để xóa một vùng trên hình em dùng cơng cụ chọn </b> để chọn vùng
cần xóa và nhấn phím?


A. Alt B. Shift C. Delete D. Ctrl


<b>Câu 12 : Phần mềm nào để tập gõ bàn phím </b>


A. Mario B. Block C. Paint D. Word


<b>Câu 13 : Ngón trỏ tay trái gõ các phím nào ở hàng phím cơ sở ?</b>


A. Phím A B. Phím L C. Phím F, G D. Phím S


<b>Câu 14 : Ngón cái tay phải gõ phím nào trên bàn phím ?</b>


A. Phím Z B. Phím Q C. Phím T D. Phím cách


<b>Câu 15 : Các phím N, M, V,C thuộc hàng phím nào ?</b>



A. Hàng cơ sở B. Hàng dưới C. Hàng Trên D. Hàng số


<b>Câu 16 : Muốn thốt máy tính em thực hiện như thế nào? (1 điểm)</b>
A. Start/ Turn off computer/ Turn off


B. Start/ Turn off computer/ Restart
C. Start/ Turn off computer/ Cancel
B. Tự luân (2 điểm) :


<b>Câu 17 (1 điểm ) : Nêu cách đặt tay trên bàn phím ?</b>


………
………
………
………
………
………
………
………
………
………


<b>Câu 18: Điền Từ cịn thiếu vào chỗ trống ( 1 điểm)</b>


A. Để chọn màu vẽ em ... ...vào một ô màu trên hộp
màu


B. Để chọn màu nền em ... vào một ô màu trên hộp
màu



<b>BAN GIÁM HIỆU DUYỆT GIÁO ÁN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

...
...
...
...
...
...
...
...


<b>RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG GIÁO ÁN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

Tuần 19
Tiết 37


Lớp dạy: 3


Ngày dạy: 11,12,13,14,15/1/2016


<b>Bµi 6: </b>

<b>VẼ ĐƯỜNG CONG</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: - Nhận biết đợc công cụ vẽ đờng cong</b>
<b>2. Kỹ năng: </b> <b>- Biết cách vẽ đờng cong</b>


- Vận dụng kiến thức để làm các bài thực hành
<b>3.Thỏi độ: - Biết cách vẽ đờng cong</b>



<b>II. ĐỒ DNG DY HC:</b>


- Chuẩn bị của thầy: Que chØ, máy tính, máy chiếu, phấn, bảng, giáo án, SGK
- Chuẩn bị của trò: SGK, bút, vở ghi.


<b>III. TIN TRèNH DẠY - HỌC:</b>
<b>DK</b>


<b>THỜI</b>


<b>GIAN</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


1'
2'


30'


<b>1. Ổn định.</b>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị</b></i>


<i><b>3. Bµi míi</b></i>


<i><b>1.Lý thuyết</b></i>


<i><b>2. Thùc hµnh</b></i>
<i>Bµi thùc hµnh sè 1</i>


- Em h·y nêu các bớc


di chuyển hình


- Yêu cầu HS nhận xét
- GV nhËn xÐt


- Gv giới thiệu công cụ
vẽ đờng cong


+ Yêu cầu nêu các bớc
thực hiện


+ Yờu cu HS nhận xét
+ Gv nhận xét, giải
thích từng bớc: <i>Bớc 1</i>
<i>đến bớc 3 thực hiện</i>
<i>nh vẽ đờng thẳng</i>
- Yêu cầu HS nhắc lại
- Gv ghi bng




- Yêu cầu HS nêu yêu
cầu cđa bµi


- u cầu HS đọc phần
hớng dẫn vẽ con cỏ
- Gv lm mu


- Yêu cầu HS thùc
hµnh



- Gv theo dâi, chØnh


- 2 hs
- 1 hs
- Lắng nghe
- Hs quan s¸t


- 1 Hs (+Chọn công cụ
vẽ đờng cong


+ Chọn màu vẽ, nét vẽ
+ Kéo thả chuột từ điểm
đầu đến điểm cuối của
đờng cong


+ Đa con trỏ chuột lên
đoạn thẳng. Nhấn giữ và
kéo nút trái chuột để
uốn cong đoạn thẳng tới
khi vừa ý thì thả nút
chuột và nháy chuột
một lần nữa)


- 1 hs
- Hs nghe
- 2 hs
- Hs ghi vë


- 1 Hs


- 1 Hs


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

2'


<b>C. Cđng cè, dỈn dò:</b>


sửa cho học sinh


- Yêu cầu HS mét sè
b¹n häc giái híng dÉn
thùc hµnh cho mét sè
b¹n chËm


- Yêu cầu HS nhắc lại
cách vẽ đờng cong?
+ Gv nhận xét, nhắc
lại.


- Gv nhËn xÐt tiÕt häc.


- 3 Hs


- 1Hs


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

Tuần 19
Tiết 38


Lớp dạy: 3


Ngày dạy: : 11,12,13,14,15/1/2016



<b>Bµi 6: </b>

<b>VẼ ĐƯỜNG CONG (Tiết 2)</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: - Nhận biết đợc công cụ vẽ đờng cong</b>
<b>2. Kỹ năng: </b> <b>- Biết cách vẽ đờng cong</b>


- Vận dụng kiến thức để làm các bài thực hành
<b>3.Thỏi độ: - Biết cách vẽ đờng cong</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- GV: Que chØ, máy tính, máy chiếu, phấn, bảng, giáo án, SGK
- HS: SGK, bót, vë ghi.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:</b>
<b>DK</b>


<b>THỜI</b>


<b>GIAN</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


1'
2'


30'


<b>1. Ổn định.</b>



<i><b>2. KiĨm tra bµi cị</b></i>


<i><b>3. Bµi míi</b></i>


<i>Bµi thùc hµnh sè 1</i>


<i>Bài thực hành số 2</i>


- Em hÃy nêu các bớc
v ng cong?


- Yêu cầu HS nhận xét
- GV nhận xét




- Yêu cầu HS nêu yêu
cầu của bài


- Yờu cầu HS đọc phần
hớng dẫn vẽ con cá
- Gv làm mu


- Yêu cầu HS thùc
hµnh


- Gv theo dâi, chØnh
söa cho häc sinh


- Yêu cầu HS một số


bạn học giỏi hớng dẫn
thực hành cho mét sè
b¹n chËm


- Yêu cầu HS nêu yêu
cầu của bài


- Gv hớng dẫn


+ Chọn công cụ vẽ
đ-ờng cong, chọn nét vẽ,
màu vẽ và vẽ một đờng
cong nh H 86a


+ Vẽ đờng cong thứ
hai có hớng cong ngợc
với đờng cong thứ nhất
H86b


+ Vẽ đờng cong thứ ba
phân cách giữa hai
đ-ờng cong tạo gân
chính của lá H86c
+ Vẽ đờng cong thứ 4,
5, 6 làm gân phụ của


- 2Hs
- 1Hs
- Hs nghe


- 2 hs
- 1 Hs


- Hs quan sát
- Hs thực hành


- 2Hs


-1 Hs


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

2'


<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>


- Gv làm mẫu


- Yêu cầu HS thùc
hµnh


- Gv theo dâi, chØnh
söa cho häc sinh


- Yêu cầu HS nhắc lại
cách vẽ đờng cong
+ Gv nhận xét, nhắc
lại


- Gv nhËn xÐt tiÕt häc.


- Hs thùc hµnh



- 2Hs


- Nghe và ghi nhớ


<b>BAN GIÁM HIỆU DUYỆT GIÁO ÁN</b>


...
...
...
...
...
...
...
...


<b>RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG GIÁO ÁN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

Tuần 20
Tiết 39


Lớp dạy: 3


Ngày dạy: 18,19,20,21,22/1/2016


<b>Bµi 7: </b>

<b>SAO CHÉP MÀU TỪ MÀU CÓ SẴN (Tiết 1)</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: - Nhận biết đợc công cụ sao chép màu.</b>


<b>2. Kỹ năng: </b> <b>- Biết cách sao chép màu để tô màu.</b>
<b>3.Thỏi độ: - Vận dụng kiến thức để làm các bài thực hành</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- GV: Que chØ, máy tính, máy chiếu, phấn, bảng, giáo án, SGK
- HS: SGK, bót, vë ghi.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:</b>
<b>DK</b>


<b>THỜI</b>
<b>GIAN</b>


<b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


1'
2'


30'


<b>1. Ổn định.</b>
<i><b>2. KiĨm tra bµi </b></i>
<i><b>cị</b></i>


<i><b>3. Bµi míi</b></i>
<b>* Hoạt động 1:</b>
<b>Làm quen với</b>
<b>cơng cụ sao</b>
<b>chép màu</b>



<b>* Hoạt động 2:</b>
<b>Các bc thc</b>
<b>hin</b>


<b>4. Củng cố, </b>
<b>dặn dò:</b>


-Em hóy nờu cỏc bc v ng
cong?


- Yêu cầu HS nhận xét
- GV nhận xét


+ Yêu cầu HS ch ra cụng c
sao chộp mu?


- YC HS thảo luận nhóm đơi
để chỉ ra công cụ sao chép
màu.


- GV nx và chốt ý


- YC HS thảo luận nhóm để
đưa ra các bước thực hiện.
<i>1. Chọn công cụ Sao chép</i>
<i>màu trong hộp công cụ.</i>
<i>2. Nháy chuột lên phần hình</i>
<i>vẽ có màu cần sao chép.</i>
<i>3. Chọn cơng cụ </i>



<i>4. Nháy chuột lên nơi cần tô</i>
<i>bằng màu vừa sao chép.</i>
- GV minh họa sao chép màu
qua bài T1 (SGK- tr 73)
- YC Hs lên thực hành sao
chép màu.


- GV nx, ỏnh giỏ


- Yêu cầu HS nhắc lại các


b-- 2Hs
- 1Hs
- Hs nghe


- HS: Thảo luận nhóm đơi
- HS nối tiếp trả lời và nx
- HS thảo luận


- 2 HS TL
- 1 HS nx


- 1 HS đọc lại các bước
Hs cả lớp l¾ng nghe


- HS quan sát trên màn
hình


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

2'



íc sao chÐp mµu


+ Gv nhËn xét, nhắc lại
- Gv nhận xét tiết học.


- 2 HS nhắc lại
- HS lắng nghe


Tuần 20
Tiết 40


Lớp dạy: 3


Ngày dạy: 18,19,20,21,22/1/2016


<b>Bµi 7: </b>

<b>SAO CHÉP MÀU TỪ MÀU CÓ SẴN (Tiết 2)</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: - Nhận biết đợc công cụ sao chép màu.</b>
<b>2. Kỹ năng: </b> <b>- Biết cách sao chép màu để tô màu.</b>
<b>3.Thỏi độ: - Vận dụng kiến thức để làm các bài thực hành</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- GV: Que chØ, máy tính, máy chiếu, phấn, bảng, giáo án, SGK
- HS: SGK, bót, vë ghi.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:</b>
<b>DK</b>



<b>THỜI</b>
<b>GIAN</b>


<b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


1'
2'


30'


<b>1. Ổn định.</b>
<i><b>2. KiĨm tra bµi </b></i>
<i><b>cị</b></i>


<i><b>3. Bµi míi</b></i>
Thực hành
<i>Bµi thùc hµnh</i>
<i>sè 1(SGK- tr</i>
<i>73)</i>


<i>Bµi thùc hµnh</i>
<i>sè 2(SGK- tr</i>
<i>74)</i>


-Em h·y nªu các bớc sao
chộp mu?


- Yêu cầu HS nhận xét
- GV nhận xét



- Yêu cầu HS nêu yêu cầu
của bài


- Gv híng dÉn hs cách mở
bài thực hành


Từ màn hình của Paint/vào
menu Open/Saomau1.bmp
- Gv làm mẫu


- Yêu cầu HS thực hành
- Gv theo dõi, chỉnh sửa cho
học sinh


- Yêu cầu HS một số bạn học
giỏi hớng dẫn thực hành cho
một số bạn chậm


- Yêu cầu HS nêu yêu cầu
của bài


- Gv làm mẫu


- Yêu cầu HS thực hành
- Gv theo dõi chỉnh söa uèn


- 2 HS TL
- 1Hs
- Hs nghe



- 1HS đọc bi
- Hs quan sát


- Hs thực hành
- 2 hs


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

2'


<i>Bµi thùc hµnh</i>
<i>sè 3(SGK- tr 74</i>


<b>IV. Củng cố, </b>
<b>dặn dò:</b>


nắn hs


- Yêu cầu HS nêu yêu cầu
của bài


- Yêu cầu HS thực hành
- Gv theo dõi chỉnh sửa uốn
nắn hs


- Yêu cầu HS một số bạn học
giỏi hớng dẫn thực hành cho
một số bạn chậm


- Yêu cầu HS nhắc lại các
b-ớc sao chép màu



+ Gv nhận xét, nhắc lại
- Gv nhËn xÐt tiÕt häc.


- 1 Hs


- HS thực hành
- 2 HS
- 2 HS nhắc lại
- Chú ý lắng nghe


<b>BAN GIÁM HIỆU DUYỆT GIÁO ÁN</b>


...
...
...
...
...
...
...
...


<b>RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG GIÁO ÁN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

Tuần 21
Tiết 41


Lớp dạy: 3


Ngày dạy: 25,26,27,28,29/1/2016

<b>ÔN TẬP VẼ (Tiết 1)</b>




<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: - Nhớ lại các kiến thức của chương 4.</b>
<b>2. Kỹ năng: - Làm tốt các bài thực hành trong chương 4</b>


<b>3.Thái độ: - Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo trong q trình thực hành.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- GV: Giáo án, bảng, phấn, thước, máy tính.
- HS: Sách giáo khoa, vở, máy tính.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:</b>
<b>DK</b>


<b>THỜI</b>
<b>GIAN</b>


<b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


1'
2'


30'


2'


<b>1. Ổn định.</b>
<i><b>2. KiĨm tra bµi</b></i>
<i><b>cị</b></i>



<i><b>3. Bài mới</b></i>


<b>C. Củng cố, </b>
<b>dặn dò:</b>


- Em hÃy nêu các bớc sao
chộp mu?


- Yêu cầu HS nhận xét
- GV nhËn xÐt


- Mở phần mềm Paint để
T1: Vẽ hình vẽ ngôi nhà
theo tưởng tượng của em.
- Quan sát và hướng dẫn các
em thực hành.


- Nhận xét về hình vẽ của
hs.


T2: Vận dụng các công cụ
của paint để vẽ hình tự do.
- Quan sát học sinh


- Nhận xét.


- Gv nhËn xÐt tiÕt häc.


- 2Hs


- 1Hs


- Hs nghe - Thực hiện


- Thực hành dưới sự hướng
dẫn của GV


- Nghe + Vẽ hình theo ý
muốn


- Tiến hành vẽ hình.
- Rút kinh nghiệm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

Tuần 21
Tiết 42


Lớp dạy: 3


Ngày dạy: 25,26,27,28,29/1/2016

<b>ÔN TẬP VẼ (Tiết 2)</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: - Nhớ lại các kiến thức của chương 4.</b>
<b>2. Kỹ năng: - Làm tốt các bài thực hành trong chương 4</b>


<b>3.Thái độ: - Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo trong quá trình thực hành.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- GV: Giáo án, bảng, phấn, thước, máy tính.


- HS: Sách giáo khoa, vở, máy tính.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:</b>
<b>DK</b>


<b>THỜI</b>


<b>GIAN</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


1'
2'


30'


2'


<b>1. Ổn định.</b>
<i><b>2. KiĨm tra bµi</b></i>
<i><b>cị</b></i>


<i><b>3. Bµi míi</b></i>


<b>C. Cđng cè, </b>
<b>dặn dò:</b>


- Em hÃy nêu các bớc sao
chộp mu?


- Yêu cầu HS nhận xét
- GV nhận xét



- M phn mềm Paint để
Vẽ hình T3 (SGK – tr74)
sau đó sao chép thêm 3 hình
nữa, dùng cơng cụ sao chép
màu cho 3 hình mới đó.
- Quan sát và hướng dẫn các
em thực hành.


- Nhận xét về hình vẽ của
hs.


T2: Vận dụng các công cụ
của paint để vẽ hình tự do.
- Quan sát học sinh


- Nhận xét.


- Gv nhËn xÐt tiÕt häc.


- 2Hs
- 1Hs


- Hs nghe - Thực hiện


- Thực hành dưới sự hướng
dẫn của GV


- Tiến hành vẽ hình.
- Rút kinh nghiệm.


- Nghe và ghi nhớ


<b>DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU</b>


...
...
...


<b>RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG GIÁO ÁN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

Tuần 22
Tiết 43


Lớp dạy: 3


Ngày dạy: 1,2,3,4,5/2/2016

<b>Chương 5: EM TẬP SOẠN THẢO</b>



<b>Bài 1: BƯỚC ĐẦU SOẠN THẢO (Tiết 1)</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: - Hiểu được khái niệm "soạn thảo văn bản", nắm được tính năng ưu </b>
việt của máy tính trong việc soạn thảo.


<b>2. Kỹ năng: - Biết khởi động phần mềm soạn thảo Word, nhận diện được giao diện </b>
làm việc của Word.


<b>3.Thái độ: - Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo trong q trình thực hành.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>



- GV: Giáo án, bảng, phấn, thước, máy tính.
- HS: Sách giáo khoa, vở, máy tính.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:</b>
<b>DK</b>


<b>THỜI</b>
<b>GIAN</b>


<b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


1'
2'
30'


<b>1. Ổn định.</b>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị</b></i>
<i><b>3. Bµi míi</b></i>


<b>1. Phần mềm soạn</b>


<b>thảo:</b> <b>- Giáo viên lấy ví dụ cho </b>
hs hiểu để hình thành khái
niệm soạn thảo, soạn thảo
văn bản.


- Soạn thảo là: việc tạo ra,
sửa đổi và trình bày các
trang chứa các con chữ


cũng như các đội tượng
khác.


Soạn thảo văn bản chủ yếu
tạo ra các trang chữ


- Đem lại hiệu quả kinh tế
như tiết kiệm giấy, mực.
- Tách rời việc gõ văn bản
và trình bày văn bản.
- Khả năng chỉnh sửa cao
hơn hẳn so với việc viết
trên giấy.


- Khả năng lưu trữ rất lâu.
Sau này ta có thể dùng lại.
- Khởi động phần mềm


<b>- Chú ý lắng nghe.</b>
- Chú ý lắng nghe + ghi
vào vở.


- Chú ý lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

2'


<b>2. Son tho:</b>


<b>4. Củng cố, dặn </b>
<b>dò:</b>



+C1:Nhỏy ỳp chut vo
biểu tượng Word có trên
màn hình


+C2: Vào Start/ programs/
Microsoft office/ microsoft
Word.


- Giới thiệu qua về giao
diện của Word:


+ Thanh tiêu đề.
+ Thanh thực đơn.
+ Thanh thanh công cụ.
+ Màn hình soạn thảo.
+ Thanh vẽ


+ Thước kẻ.


- Con trỏ soạn thảo xuất
hiện như một vạch đứng
nhấp nháy. Khi gõ phím,
chữ hoặc kí hiệu sẽ xuất
hiện tại vị trí con trỏ soạn
thảo.


- <b>Phím Enter:</b>


Dùng để xuống dòng và


bắt đầu đoạn văn mới.
Con trỏ tự động xuống
dòng khi gõ chữ sát vào lề
phải cho nên khơng phải
nhấn phím Enter.


- Các phím mũi tên:


Dùng để di chuyển con trỏ
soạn thảo trong văn bản
như sang trái, phải, lên trên
và xuống dưới.


- Mở phần mềm Word tập
gõ bài T1,T2 (SGK Trang
73,74)


- Gọi HS lên khái quát nội
dung bài học .


- Lên thực hiện trên máy
- Nhắc nhở học sinh về nhà
học bài.


- Về nhà đọc trước bài
"Chữ Hoa".


- 2 HS lên bảng mở thực
hiện



- Chú ý lắng nghe.


- Chú ý lắng nghe + ghi
chép.


- Chú ý lắng nghe


- 2 HS lên thực hành mở
trên máy


- 1 HS
- 2 HS


- Chú ý lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

Tiết 44 Ngày dạy: 1,2,3,4,5/2/2016

<b>BC U soạn thảo văn bản (Tit 2)</b>



<b>I. Mc tiờu:</b>


<b>1. Kin thc: - Biết cách soạn thảo văn b¶n</b>


<b>2. Kỹ năng: - Vận dụng lý thuyết thực hành đợc các bài tập.</b>


<b>3.Thái độ: - Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo trong quá trình thực hành.</b>


<b> II. Tài liệu, ph ơng tiện</b>


- Chuẩn bị của thầy: Máy tính
- Chuẩn bị của trò: SGK, m¸y tÝnh



<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>


<b>Thời</b>
<b>gian</b>


<b>Néi dung</b> <b><sub>Hoạt động của GV </sub></b> <b><sub>Hoạt động của HS</sub></b>


2'
3'


<b>1. Ổn định.</b>
- Phân nhóm


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i> - Em hÃy nêu cách gõ


các dấu huyền, dấu sắc,
dấu nặng?


- Gọi häc sinh nhËn xÐt
GV: NhËn xÐt


- 2Hs ngåi 1 nhãm
-1HS


- 1 HS nx
- Nghe
<i><b>30</b><b>'</b></i> <i><b>3. </b><b>Bài mới</b></i>


<i><b>- Thùc hµnh</b></i>



- Yc hs khởi động máy,
khởi động phần mềm
Word.


- HS khởi động máy


<i><b>* Bµi T3 SGK </b></i>
<i><b>-T77</b></i>
<i><b>* Bµi T4 SGK </b></i>
<i><b>-T77</b></i>


<i><b>* Bµi T5 - SGK - </b></i>
<i><b>T78</b></i>


- GV quan sát và hớng


dẫn HS thực hành - Học sinh thực hành theo yêu cầu


- Gv theo dõi, chỉnh
sửa, uốn nắn hs


- Yêu cầu một số bạn
học tốt hớng dẫn các
bạn học yếu về c¸ch gâ.


- Học sinh thực hành theo
nhóm. Mỗi bạn gõ một lợt
sau đó đổi chỗ.



- 2-3 HS híng dÉn mét số
bạn TH.


2' <i><b>4. Củng cố, dặn dò</b></i> - Nhắc lại một số lỗi


học sinh thờng mắc.
- Biểu dơng các bạn có
tinh thần học tập tốt.


- Nghe và ghi nhí


<b> DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

...
...
...
...
...
...


<b>RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG GIÁO ÁN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

Tuần 23
Tiết 45


Lớp dạy: 3


Ngày dạy: 15,16,17,18,19/2/2016

<b>Bài 2: CHỮ HOA (Tiết 1)</b>




<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: - Biết cách sử dụng phím Shift, phím CapsLock khi gõ chữ hoa.</b>


<b>2. Kỹ năng: - Biết cách sử dụng các phím xố Backspace và Delete khi gõ sai và kết </b>
hợp các phím mũi tên để sửa những chỗ sai.


- Biết cách khơi phục khi xố nhầm bằng nút lệnh Undo hoặc nhấn tổ hợp phím
ctrl+Z.


<b>3.Thái độ: - Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo trong q trình thực hành.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: Giáo án, bảng, phấn, thước, máy tính.
- HS: Sách giáo khoa, vở, máy tính.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:</b>
<b>DK</b>


<b>THỜI</b>
<b>GIAN</b>


<b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


1'
2'


30'


<b>1. Ổn định.</b>



<i><b>2. KiĨm tra bµi cị</b></i>


<i><b>3. Bµi míi</b></i>
<b>1.Gõ chữ hoa:</b>


<b>a) Cách dùng phím </b>
<b>Shift:</b>


<b>b) Cách sử dụng phím</b>
<b>Caps Lock:</b>


- Nêu các cách mở phần
mềm soạn tho?


- Yêu cầu HS nhận xét
- GV nhận xét


<b>- GV giới thiệu có 2 cách </b>
để gõ chữ hoa là dùng
phím Shift và đèn Caps
Lock.


<b>- GV giới thiệu cho hs có </b>
2 phím shift trên bàn
phím.


+ Dùng phím Shift bên
trái khi gõ bằng tay phải
và sử dụng phím shift bên


phải khi gõ bằng tay trái
theo quy tắc gõ mười ngón
đã học.


- GV giới thiệu Caps Lock
là một đèn nhỏ nằm ở phía
trên, bên phải bàn phím.
Dùng phím Caps Lock để
bật đèn caps lock.


- Bật đèn Caps lock có tác
dụng giống như nhấn giữ
phím Shift(nhưng chỉ
đúng đối với các phím


- 2Hs
- 1Hs


- Hs nghe - Thực hiện


- Quan sát bàn phím.


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

2'


<b>2. Gõ kí hiệu trên của </b>
<b>phím:</b>


<b>3. Sửa lỗi gõ sai:</b>


<b>4. CỦNG CỐ, DẶN </b>


<b>DỊ:</b>


chữ)


* Chú ý: Khi cần gõ nhiều
chữ hoa liên tiếp thì nên
bật đèn Caps Lock, các
trường hợp còn lại nên sử
dụng phím shift.


- Các phím có hai kí hiệu
nằm ở hàng phím nào?
- Nhận xét câu trả lời.
+ Nếu ta gõ bình thường
thì được các kí hiệu dưới.
+ Nếu nhấn giữ phím Shift
và gõ những phím này ta
được kí hiệu trên.


<b>Kết luận: Phím Shift cịn </b>
dùng để gõ các phím trên
của phím.


- Khi gõ sai 1 đoạn văn
bản nếu như gõ lại mất rất
nhiều thời gian. Vậy để
tiết kiệm được thời gian
thì phải biết cách sửa lỗi.
+ Phím Back Space dùng
để xoá chữ bên trái con trỏ


soạn thảo.


+ Phím Delete dùng để
xố chữ bên phải con trỏ
soạn thảo.


* Chú ý: Nếu xoá nhầm
một chữ ta nhấn chuột lên
nút Undo hoặc nhấn tổ
hợp phím Ctrl + Z.


- Gọi HS khái quát lại
kiến thức cơ bản.


- Về nhà học bài và đọc
trước bài "Gõ các chữ ă â
ê ô ơ ư đ".


+ 2 HS: Các phím có
2 kí hiệu nằm ở hàng
phím số và các phím
ở góc dưới bên phải
của khu vực chính.
-Thực hiện gõ 1 vài kí
hiệu.


- Nghe và quan sát


- 2 HS TL
- 2 HS TL



- Thực hiện trên máy
để thấy sự thay đổi
- Nghe và ghi nhớ


- 3 HS TL


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

Tuần 23
Tiết 46


Lớp dạy: 3


Ngày dạy15,16,19/2/2016

<b>Bài 2: CHỮ HOA (Tiết 2)</b>



I.


<b> Mơc tiªu:</b>


<b>1. Kin thc: - Biết cách gõ chữ hoa.</b>


<b>2. K năng: - Vận dụng lý thuyết thực hành đợc các bài tập.</b>


<b>3.Thái độ: - Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo trong quá trình thực hành.</b>


<b> II. Tài liệu, ph ơng tiện</b>


- Chuẩn bị của thầy: Máy tính
- Chuẩn bị của trò: SGK, máy tính



<b>III. Cỏc hoạt động dạy - học</b>


<b>Thời</b>
<b>gian</b>


<b>Néi dung</b> <b><sub>Hoạt động của GV </sub></b> <b><sub>Hoạt động của HS</sub></b>


2'
3'


<b>1. Ổn định.</b>
- Ph©n nhãm


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị</b></i> - Em hÃy nêu cách gõ


ch hoa?


- Gäi häc sinh nhËn xÐt
GV: NhËn xÐt


- 2Hs ngåi 1 nhãm
-1HS


- 1 HS nx
- Nghe
<i><b>30'</b></i> <i><b><sub>3</sub></b><b><sub>. Bài mới</sub></b></i>


<i><b>- Thùc hành</b></i>


- Gv phân nhóm



- Yc hs khi ng mỏy,
khi động phần mềm
Word.


- Hs ngåi theo nhãm
- B¹n trong nhãm
<i><b>* Bµi T3 SGK </b></i>


<i><b>-T81</b></i>


<i><b>* Bµi T5 SGK </b></i>
<i><b>-T81</b></i>


<i><b>* Bµi T6 - SGK - </b></i>
<i><b>T82</b></i>


<i><b>* Bµi T7 - SGK - </b></i>
<i><b>T82</b></i>


<i><b>* Bµi T8 - SGK - </b></i>
<i><b>T82</b></i>


- GV quan sát và hớng


dẫn HS thực hành - Học sinh thực hành theo yêu cầu


- Gv theo dõi, chỉnh
sửa, uốn nắn hs



- Yêu cầu một số bạn
học tốt hớng dẫn các
bạn học yếu về c¸ch gâ.


- Học sinh thực hành theo
nhóm. Mỗi bạn gõ một lợt
sau đó đổi chỗ.


- 2-3 HS híng dÉn mét số
bạn TH.


2' <i><b>4. Củng cố, dặn dò</b></i> - Nhắc lại một số lỗi


học sinh thờng mắc.
- Biểu dơng các bạn có
tinh thần học tập tốt.


- Nghe và ghi nhí


<b> </b>
<b> DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

...
...
...
...
...
...
...
...


...
...
...


<b>RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG GIÁO ÁN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

Tuần 24
Tiết 47


Lớp dạy: 3


Ngày dạy: 22,23,24,25,26/3/2016

<b>BÀI 3: GÕ CÁC CHỮ Ă, Â, Ê, Ô, Ơ, Ư, Đ (Tiết 1)</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: - Hiểu cách gõ một số chữ trên máy tính.</b>


<b>2. Kỹ năng: - Biết sự cần thiết phải có phần mềm gõ chữ Việt.</b>


- Biết cách gõ các chữ đặc trưng của tiếng Việt nhờ phần mềm Vietkey.
<b>3.Thái độ: - Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo trong quá trình thực hành.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: Giáo án, bảng, phấn, thước, máy tính.
- HS: Sách giáo khoa, vở, máy tính.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:</b>
<b>DK</b>



<b>THỜI</b>


<b>GIAN</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


1'
2'


30'


<b>1. Ổn định.</b>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị</b></i>


<i><b>3. Bµi míi</b></i>
<b>1. Phần mềm </b>
<b>Vietkey:</b>


<b>2. Gõ kiểu Telex:</b>
<b>a) Gõ các chữ </b>
<b>thường ă, â, ê, ô, ơ, </b>
<b>ư, đ</b>


<b>- Em hãy nêu cách sửa lỗi </b>
gõ sai và gõ kí hiệu trên?
- 1 häc sinh nhËn xÐt
GV: NhËn xÐt


<b>- Để gõ các chữ â ă từ bàn </b>
phím có gõ được khơng?
- Kết luận: muốn gõ chữ


Việt phải có phần mềm hỗ
trợ. Nhờ có phần mềm này
mà ta có thể gõ được â
bằng cách gõ aa trên bàn
phím... Đó là phần mềm
Vietkey.


- giới thiệu phần mềm.
- Cách thiết đặt kiểu gõ:
Nháy trang kiểu gõ chọn
kiểu Telex.


- Thiết đặt bảng mã: mở
trang bảng mã, chọn
Unicode dựng sẵn.


Để có chữ Em gõ
â aa
ă aw
ê ee
ô oo
ơ ow
ư uw


- 2HS TL
- 1 HS nx
- Nghe


+ Từ bàn phím khơng thể
gõ được các chữ như


vậy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

2'


<b>b)Gõ các chữ hoa Ă,</b>
<b>Â, Ê, Ô, Ơ, Ư, Đ</b>


<b>5.Gõ kiểu Vni:</b>
<b>Gõ các chữ thường </b>
<b>ă, â, ê, ô, ơ, ư, đ</b>


<b>4. CỦNG CỐ, DẶN </b>
<b>DÒ:</b>


đ dd
- VD: Gõ từ: đêm trăng,
trăng lên cao


Để có chữ Em gõ
 AA
Ă AW
Ê EE
Ô OO
Ơ OW
Ư UW
Đ DD
- VD: Gõ từ: MƯA
XUÂN, CÂY ĐA
Để có chữ Em gõ
â a8


ă a6
ê e6
ô o6
ơ o7
ư u7
đ d9
VD: Gõ từ: đêm trăng,
mưa xuân,


- Gọi HS khái quát lại nội
dung bài học.


- Về nhà học các quy tắc
gõ chữ thông thường theo
kiểu VNI.


- Xem trước bài: Dấu sắc,
dấu huyền, dấu hỏi.


- 2 HS lên gõ


- 2 HS lên điền vào bảng
cách gõ.


- 2 HS lên gõ


- 3 HS lên điền cách gõ
các chữ trong bảng.


- 2 HS lên bảng gõ


- 3 HS TL


- Nghe và ghi nhớ


Tuần 24
Tiết 48


Lớp dạy: 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<b>BÀI 3: GÕ CÁC CHỮ Ă, Â, Ê, Ô, Ơ, Ư, Đ (Tiết 2)</b>


I.


<b> Môc tiêu</b>


<b>1. Kin thc: - Biết cách gõ chữ , â, ê, ô, ơ, ư, đ.</b>


<b>2. Kỹ năng: - Vận dụng lý thuyết thực hành đợc các bài tập.</b>


<b>3.Thái độ: - Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo trong q trình thực hành</b>


<b> II. Tµi liƯu, ph ơng tiện</b>


- Chuẩn bị của thầy: Máy tính
- Chuẩn bị của trò: SGK, máy tính


<b>III. Cỏc hot ng dạy - học</b>


<b>Thời</b>
<b>gian</b>



<b>Néi dung</b> <b><sub>Hoạt động của GV </sub></b> <b><sub>Hoạt động của HS</sub></b>


2'
3'


<b>1. Ổn định.</b>
- Ph©n nhãm


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị</b></i> - Em h·y nêu cách gõ


các ch , â, ê, ô, ơ, ư, đ
theo kiểu Telex?


- Gäi häc sinh nhËn xÐt
GV: NhËn xÐt


- 2Hs ngåi 1 nhãm
-1HS


- 1 HS nx
- Nghe
<i><b>30'</b></i> <i><b><sub>3. </sub></b><b><sub>Bài mới</sub></b></i>


<i><b>- Thùc hµnh</b></i>


- Yc hs khởi động máy,
khởi động phần mềm
Word.


- HS khởi động máy tính


<i><b>* Bµi T3 SGK </b></i>


<i><b>-T84</b></i>


<i><b>* Bµi T4 SGK </b></i>
<i><b>-T84</b></i>


<i><b>* Bµi T5 - SGK - </b></i>
<i><b>T85</b></i>


<i><b>* Bµi T6 - SGK - </b></i>
<i><b>T86</b></i>


<i><b>* Bµi T7 - SGK - </b></i>
<i><b>T87</b></i>


<i><b>* Bµi T7 - SGK - </b></i>
<i><b>T88</b></i>


- GV quan sát và hớng


dẫn HS thực hành - Học sinh thực hành theo yêu cầu


- Gv theo dõi, chỉnh
sửa, uốn nắn hs


- Yêu cầu một số bạn
học tốt hớng dẫn các
bạn học yếu về cách gâ.



- Học sinh thực hành theo
nhóm. Mỗi bạn gõ một lợt
sau đó đổi chỗ.


- 2-3 HS híng dÉn mét sè
b¹n TH.


2' <i><b>4. Củng cố, dặn dò</b></i> - Nhắc l¹i mét sè lỗi


học sinh thờng mắc.
- Biểu dơng các bạn có
tinh thần học tập tốt.


- Nghe và ghi nhớ


<b> DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

...
...
...
...
...
...
...
...


<b>RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG GIÁO ÁN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

Tuần 25
Tiết 49



Lớp dạy: 3


Ngày dạy: 29/2,1,4/3/2016

<b>BÀI 4: DẤU HUYỀN, DẤU SẮC, DẤU NẶNG (Tiết 1)</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: - Biết cách gõ các từ có dấu huyền, sắc, nặng, hỏi, ngã</b>
<b>2. Kỹ năng: </b> - Luyện gõ văn bản theo quy tắc gõ mười ngón.
<b>3.Thái độ: - Biết cách khởi động các phần mềm Vietkey và Word</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- GV: Giáo án, bảng, phấn, thước, máy tính.
- HS: Sách giáo khoa, vở, máy tính.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:</b>
<b>DK</b>


<b>THỜI</b>
<b>GIAN</b>


<b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


1'
2'


30'


<b>1. Ổn định.</b>



<i><b>2. KiĨm tra bµi cị</b></i>


<i><b>3. Bµi míi</b></i>


<b>1. Quy tắc gõ chữ có </b>
<b>dấu:</b>


<b>2. Gõ theo kiểu Telex:</b>


<b>3. Gõ theo kiểu Vni:</b>


- Em hãy nêu qui tắc gõ
các chữ có mũ và cách gõ
các chữ đó?


- GV nx


<b>- Trong tiếng Việt, chúng </b>
ta có các dấu thanh nào?
- Để gõ một từ có dấu
thanh, em thực hiện gõ
theo quy tắc:


+ Gõ hết các chữ trong từ.
+ Gõ dấu.


Để được Gõ chữ
Dấu huyền f
Dấu sắc s
Dấu nặng j


<b>VD: Quả vải, Thổ cẩm</b>
Dũng cảm.


Để được Gõ chữ
Dấu huyền 2
Dấu sắc 1
Dấu nặng 5
<b>VD: </b>


- 1 HS TL
- 1 HS nx


- Dấu huyền, dấu sắc,
dấu hỏi, dấu ngã, dấu
nặng.


- 1 HS lên điền


- 2 HS gõ 1 vài từ có
dấu theo yêu cầu GV
- 1 HS lên điền vào
bảng cách gõ


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

2'


<b>4. CỦNG CỐ, DẶN </b>
<b>DÒ:</b>


Quả vải, Thổ cẩm
Dũng cảm



- Khái quát lại cách gõ dấu
sắc, huyền, nặng, hỏi, ngã.
- Về nhà học bài.


- 2 HS TL


- Nghe và ghi nhớ.


Tuần 25
Tiết 50


Lớp dạy: 3


Ngày dạy: 29/2,1,4/3/2016

<b>BÀI 4: DẤU HUYỀN, DẤU SẮC, DẤU NẶNG (Tiết 2)</b>


I.


<b> Mơc tiªu</b>


<b>1. Kiến thức: - Biết cỏch gừ cỏc từ cú dấu huyền, sắc, nặng, hỏi, ngó</b>
<b>2. Kỹ năng: </b> - Vận dụng lý thuyết thực hành đợc các bài tập.
<b>3.Thỏi độ: - Biết cỏch khởi động cỏc phần mềm Vietkey và Word</b>


<b> II. Tài liệu, ph ơng tiện</b>


- Chuẩn bị của thầy: Máy tính
- Chuẩn bị của trò: SGK, m¸y tÝnh


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>



<b>Thời</b>
<b>gian</b>


<b>Néi dung</b> <b><sub>Hoạt động của GV </sub></b> <b><sub>Hoạt động của HS</sub></b>


2'
3'


<b>1. Ổn nh.</b>
- Phân nhóm


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i> - Em h·y nªu cách gõ


các dấu huyền, dấu sắc,
dấu nặng?


- Gäi häc sinh nhËn xÐt
GV: NhËn xÐt


- 2Hs ngåi 1 nhãm
-1HS


- 1 HS nx
- Nghe
<i><b>30'</b></i> <i><b><sub>3</sub></b><b><sub>. Bài mới</sub></b></i>


<i><b>- Thùc hµnh</b></i>


- Gv ph©n nhãm



- Yc hs khởi động máy,
khởi động phần mềm
Word.


- Hs ngåi theo nhãm
- B¹n trong nhãm
<i><b>* Bµi T1 SGK </b></i>


<i><b>-T89</b></i>


<i><b>* Bµi T2 SGK </b></i>
<i><b>-T89</b></i>


<i><b>* Bµi T3 - SGK - </b></i>
<i><b>T90</b></i>


<i><b>* Bµi T4 - SGK - </b></i>
<i><b>T90</b></i>


<i><b>* Bµi T5 - SGK - </b></i>
<i><b>T90</b></i>


- GV quan sát và hớng


dẫn HS thực hành - Học sinh thực hành theo yêu cầu


- Gv theo dõi, chỉnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

- Yêu cầu một số bạn


học tốt hớng dẫn các
bạn học yếu về cách gâ.


sau đó đổi chỗ.


- 2-3 HS híng dÉn mét sè
b¹n TH.


2' <i><b>4. Củng cố, dặn dò</b></i> - Nhắc l¹i mét sè lỗi


học sinh thờng mắc.
- Biểu dơng các bạn có
tinh thần học tập tốt.


- Nghe và ghi nhớ


<b> </b>
<b>DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU</b>


...
...
...
...
...
...
...


<b>RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG GIÁO ÁN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

Tuần 26


Tiết 51


Lớp dạy: 3


Ngày dạy: 7,8,11/3/2016

<b>BÀI 5: DẤU HỎI, DẤU NGÃ (Tiết 1)</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: - Biết cách gõ các từ có dấu hỏi, ngã</b>


<b>2. Kỹ năng: </b> - Luyện gõ văn bản theo quy tắc gõ mười ngón.
<b>3.Thái độ: - Biết cách khởi động các phần mềm Vietkey và Word</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- GV: Giáo án, bảng, phấn, thước, máy tính.
- HS: Sách giáo khoa, vở, máy tính.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:</b>
<b>DK</b>


<b>THỜI</b>
<b>GIAN</b>


<b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


1'
2'
30'



<b>1. Ổn định.</b>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị</b></i>
<i><b>3. Bµi míi</b></i>


<b>1. Quy tắc gõ chữ </b>
<b>có dấu:</b>


<b>2. Gõ theo kiểu </b>
<b>Telex:</b>


<b>3. Gõ theo kiểu </b>
<b>Vni:</b>


- Em hãy nêu qui tắc gõ
các dấu?


- GV nx


<b>- Trong tiếng Việt, chúng </b>
ta có các dấu thanh nào?
- Để gõ một từ có dấu
thanh, em thực hiện gõ
theo quy tắc:


+ Gõ hết các chữ trong từ.
+ Gõ dấu.


<b>VD: Quả vải, Thổ cẩm</b>
Dũng cảm.



- Em hãy cho biết sự khác
nhau giữa gõ kiểu Telex và
kiểu gõ Vni?


<b>VD: </b>


Quả vải, Thổ cẩm
Dũng cảm.


- Khái quát lại cách gõ dấu
sắc, huyền, nặng, hỏi, ngã.
- Về nhà học bài.


- 1 HS TL
- 1 HS nx


- HS :Dấu huyền, dấu
sắc, dấu hỏi, dấu ngã,
dấu nặng.


- 1HS nêu quy tắc
- Nghe và điền cách gõ
các dấu


- 2HS lên bảng gõ VD
- 2 HS cho biết kiểu gõ
VNi


- 2HS TL


<i>Để được</i>


<i>chữ</i>


<i>Gõ chữ</i>
Dấu hỏi r


Dấu ngã x <i>Để được<sub>chữ</sub></i> <i>Gõ số</i>


Dấu hỏi 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

2' <b>4. CỦNG CỐ, </b>
<b>DẶN DÒ:</b>


- 1HS lên gõ


- 2 HS khái quát nội
dung bài học


- Nghe và ghi nhớ


Tuần 26
Tiết 52


Lớp dạy: 3


Ngày dạy: 7,8,11/3/2016

<b>BÀI 5: DẤU HỎI, DẤU NGÃ (Tiết 2)</b>



I.



<b> Môc tiêu</b>


<b>1. Kin thc: - Biết cách gõ chữ cã dÊu hái, dÊu ng·</b>


<b>2. Kỹ năng: </b> - Vận dụng lý thuyết thực hành đợc các bài tập
<b>3.Thỏi độ: - Biết cỏch khởi động cỏc phần mềm Vietkey và Word</b>


<b> II. Tài liệu, ph ơng tiện</b>


- Chuẩn bị của thầy: Máy tính
- Chuẩn bị của trò: SGK, m¸y tÝnh


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>


<b>Thời</b>
<b>gian</b>


<b>Néi dung</b> <b><sub>Hoạt động của GV </sub></b> <b><sub>Hoạt động của HS</sub></b>


2'
3'


<b>1. Ổn định.</b>
- Phân nhóm


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i> - Em hÃy nêu cách gâ


c¸c dÊu hái, dÊu ng·?
- Gäi häc sinh nhËn xÐt


GV: NhËn xÐt


- 2Hs ngåi 1 nhãm
-1HS


- 1 HS nx
- Nghe
<i><b>30'</b></i> <i><b><sub>3. </sub></b><b><sub>Bài mới</sub></b></i>


<i><b>- Thực hành</b></i> - Yc hs khởi động máy,


khởi động phần mềm
Word.


- Hs khởi động máy tính
<i><b>* Bài T2 SGK </b></i>


<i><b>-T93</b></i>


<i><b>* Bµi T3 SGK </b></i>
<i><b>-T93</b></i>


<i><b>* Bµi T4 - SGK - </b></i>
<i><b>T94</b></i>


<i><b>* Bµi T5 - SGK - </b></i>
<i><b>T94</b></i>


<i><b>* Bµi T6 - SGK - </b></i>
<i><b>T94</b></i>



- GV quan sát và hớng


dẫn HS thực hành - Học sinh thực hành theo yêu cầu


- Gv theo dõi, chỉnh
sửa, uốn nắn hs


- Yêu cầu một số bạn
học tốt hớng dẫn các
bạn häc u vỊ c¸ch gâ.


- Học sinh thực hành theo
nhóm. Mỗi bạn gõ một lợt
sau đó đổi chỗ.


- 2-3 HS hớng dẫn một số
bạn TH.


2' <i><b>4. Củng cố, dặn dò</b></i> - Nhắc lại một số lỗi


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

- Biểu dơng các bạn có
tinh thần học tập tốt.


<b>DUYT CỦA BAN GIÁM HIỆU</b>


...
...
...
...


...
...
...


<b>RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG GIÁO ÁN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

Tuần 27
Tiết 53


Lớp dạy: 3


Ngày dạy: 14,15,18/3/2016

<b>BÀI 6: LUYỆN GÕ (Tiết 1)</b>



I.


<b> Mơc tiªu</b>


<b>1. Kiến thức: - Thành thạo việc khởi động các phần mềm Vietkey và Word.</b>


<b>2. Kỹ năng: </b> - Gõ văn bản đơn giản và biết cách sửa văn bản với các phím xóa.
<b>3.Thái độ: - Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo trong q trình thực hành.</b>


<b> II. Tµi liƯu, ph ¬ng tiƯn</b>


- GV: Giáo án, bảng, phấn, thước, máy tính.
- HS: Sách giáo khoa, vở, máy tính.


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>



<b>Thời</b>
<b>gian</b>


<b>Néi dung</b> <b><sub>Hoạt động của GV </sub></b> <b><sub>Hoạt động của HS</sub></b>


2'
3'


<b>1. Ổn định.</b>
- Ph©n nhãm


<i><b>2. KiĨm tra bài cũ</b></i> - Em hÃy nêu cách gõ


các dÊu hái, dÊu ng·
theo kiểu Telex?


- Gäi häc sinh nhËn xÐt
GV: NhËn xÐt


- 2Hs ngåi 1 nhãm
-1HS


- 1 HS nx
- Nghe
<i><b>30'</b></i> <i><b><sub>3. </sub></b><b><sub>Bài mới</sub></b></i>


<i><b>- Thực hành</b></i> - Yc hs khởi động máy,


khởi động phần mềm
Word.



- Hs khởi động máy tính
<i><b>* Bài T1: </b></i>


<i><b>SGK trang 95</b></i> - Yêu cầu gõ theo hai kiểu Telex và Vni?


- GV quan sát và hớng
dẫn HS thực hành


- Học sinh thực hành theo
yêu cầu


- Gv theo dõi, chỉnh
sửa, uốn nắn hs


- Yêu cầu một số bạn
học tốt hớng dẫn các
bạn học yếu về cách gâ.


- Học sinh thực hành theo
nhóm. Mỗi bạn gõ một lợt
sau đó đổi chỗ.


- 2-3 HS híng dÉn mét sè
b¹n TH.


2' <i><b>4. Củng cố, dặn dò</b></i> <sub>- Nhắc l¹i mét sè li</sub>


học sinh thờng mắc.
- Biểu dơng các bạn có


tinh thÇn häc tËp tèt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

Tuần 27
Tiết 54


Lớp dạy: 3


Ngày dạy: 14,15,18/3/2016

<b>BÀI 6: LUYỆN GÕ (Tiết 2)</b>



I.


<b> Mơc tiªu</b>


<b>1. Kiến thức: - Thành thạo việc khởi động các phần mềm Vietkey và Word.</b>


<b>2. Kỹ năng: </b> - Gõ văn bản đơn giản và biết cách sửa văn bản với các phím xóa.
<b>3.Thái độ: - Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo trong q trình thc hnh.</b>


<b> II. Tài liệu, ph ơng tiện</b>


- GV: Giáo án, bảng, phấn, thước, máy tính.
- HS: Sách giáo khoa, vở, máy tính.


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>


<b>Thời</b>
<b>gian</b>


<b>Néi dung</b> <b><sub>Hoạt động của GV </sub></b> <b><sub>Hoạt động của HS</sub></b>



2'
3'


<b>1. n nh.</b>
- Phân nhóm


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i> - Em hÃy nêu cách gõ


các dấu hỏi, dấu ngÃ
theo kiểu Vni?


- Gäi häc sinh nhËn xÐt
GV: NhËn xÐt


- 2Hs ngåi 1 nhãm
-1HS


- 1 HS nx
- Nghe
<i><b>30'</b></i> <i><b><sub>3. </sub></b><b><sub>Bài mới</sub></b></i>


<i><b>- Thực hành</b></i> - Yc hs khởi động máy,


khởi động phần mềm
Word.


- Hs khởi động máy tính
<i><b>* Bài T2 SGK </b></i>



<i><b>-T95</b></i> - Yêu cầu gõ theo hai kiểu Telex và Vni?
- GV quan sát và híng
dÉn HS thùc hµnh


- Häc sinh thùc hµnh theo
yêu cầu


- Gv theo dõi, chỉnh
sửa, uốn nắn hs


- Yêu cầu một số bạn
học tốt hớng dẫn các
bạn học yếu về cách gõ.


- Hc sinh thc hành theo
nhóm. Mỗi bạn gõ một lợt
sau đó đổi chỗ.


- 2-3 HS híng dÉn mét sè
b¹n TH.


2' <i><b>4. Cđng cè, dặn dò</b></i> - Nhắc lại một số lỗi


học sinh thờng mắc.
- Biểu dơng các bạn có
tinh thần học tập tốt.


- Nghe vµ ghi nhí


<b>DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

...
...
...
...
...
...
...
...
...


<b>RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG GIÁO ÁN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

Tuần 28
Tiết 55


Lớp dạy: 3


Ngày dạy: 21,22,25/3/2016

<b>BÀI 7: ÔN TẬP (Tiết 1)</b>



I.


<b> Mơc tiªu</b>


<b>1. Kiến thức: - Ơn luyện các kĩ năng được học trong toàn chương</b>
<b>2. Kỹ năng: </b> <b>- Khởi động phần mềm Vietkey và Word</b>


- Gõ văn bản tiếng Việt.



- Biết cách sửa lỗi với hai phím Delete và Backspace.


<b>3.Thái độ: - Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo trong q trình thực hnh.</b>


<b> II. Tài liệu, ph ơng tiện</b>


- GV: Giỏo án, bảng, phấn, thước, máy tính.
- HS: Sách giáo khoa, vở, máy tính.


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>


<b>Thời</b>
<b>gian</b>


<b>Néi dung</b> <b><sub>Hoạt động của GV </sub></b> <b><sub>Hoạt động của HS</sub></b>


2'
3'


<b>1. Ổn nh.</b>
- Phân nhóm


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i> - Em hÃy nhắc lại cách


gõ các dấu huyền, sắc,
nỈng, hái, dÊu ng· theo
kiểu Telex?


- Gäi häc sinh nhËn xÐt
GV: NhËn xÐt



- 2Hs ngåi 1 nhãm
- 2 HSTL


- 1 HS nx
- Nghe
<i><b>30'</b></i> <i><b><sub>3. </sub></b><b><sub>Bài mới</sub></b></i>


<i><b>- Thực hành</b></i> - Yc hs khởi động máy,


khởi động phần mềm
Word.


- Hs khởi động máy tính
<i><b>* Bài T1 SGK </b></i>


<i><b>-T97</b></i> - Yêu cầu gõ theo hai kiểu Telex và Vni?
- GV quan sát và hớng
dẫn HS thực hành


- Học sinh thực hành theo
yêu cầu


- Gv theo dõi, chỉnh
sửa, uốn nắn hs


- Yêu cầu một số bạn
học tốt hớng dẫn các
bạn học yếu vỊ c¸ch gâ.



- Học sinh thực hành theo
nhóm. Mỗi bạn gõ một lợt
sau đó đổi chỗ.


- 2-3 HS híng dÉn một số
bạn TH.


2' <i><b>4. Củng cố, dặn dò</b></i> - Nhắc lại một số lỗi


học sinh thờng mắc.
- Biểu dơng các bạn có
tinh thần học tập tốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

Tuần 28
Tiết 56


Lớp dạy: 3


Ngày dạy: 30,31,1,2,3/4/2015

<b>BÀI 7: ÔN TẬP (Tiết 2)</b>



I.


<b> Mơc tiªu</b>


<b>1. Kiến thức: - Ơn luyện các kĩ năng được học trong toàn chương</b>
<b>2. Kỹ năng: </b> <b>- Khởi động phần mềm Vietkey và Word</b>


- Gõ văn bản tiếng Việt.



- Biết cách sửa lỗi với hai phím Delete và Backspace.


<b>3.Thái độ: - Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo trong quá trình thực hành.</b>


<b> II. Tài liệu, ph ơng tiện</b>


- GV: Giỏo ỏn, bng, phấn, thước, máy tính.
- HS: Sách giáo khoa, vở, máy tính.


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>


<b>Thời</b>
<b>gian</b>


<b>Néi dung</b> <b><sub>Hoạt động của GV </sub></b> <b><sub>Hoạt động của HS</sub></b>


2'
3'


<b>1. Ổn định.</b>
- Ph©n nhóm


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i> - Em hÃy nhắc lại cách


gõ các dấu huyền, sắc,
nặng, hỏi, dÊu ng· theo
kiểu Telex?


- Gäi häc sinh nhËn xÐt
GV: NhËn xÐt



- 2Hs ngåi 1 nhãm
- 2 HSTL


- 1 HS nx
- Nghe
<i><b>30'</b></i> <i><b><sub>3. </sub></b><b><sub>Bài mới</sub></b></i>


<i><b>- Thực hành</b></i> - Yc hs khởi động máy,


khởi động phần mềm
Word.


- Hs khởi động máy tính
<i><b>* Bài T2 SGK </b></i>


<i><b>-T97</b></i> - Yêu cầu gõ theo hai kiểu Telex và Vni?
- GV quan sát và hớng
dẫn HS thực hành


- Học sinh thực hành theo
yêu cầu


- Gv theo dõi, chỉnh
sửa, uốn nắn hs


- Yêu cầu một số bạn
học tốt hớng dẫn các
bạn học yếu về cách gâ.



- Học sinh thực hành theo
nhóm. Mỗi bạn gõ một lợt
sau đó đổi chỗ.


- 2-3 HS híng dÉn mét sè
b¹n TH.


2' <i><b>4. Củng cố, dặn dò</b></i> - Nhắc l¹i mét sè lỗi


học sinh thờng mắc.
- Biểu dơng các bạn có
tinh thần học tập tốt.


- Nghe và ghi nhớ


<b> </b>
<b> DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

...
...
...
...
...
...
...
...


<b>RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG GIÁO ÁN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

Tuần 29


Tiết 57


Lớp dạy: 3


Ngày dạy: 28,29/3,1/4/2016
<b>CHƯƠNG VI : HỌC CÙNG MÁY TÍNH</b>


<b>BÀI 1: HỌC TỐN VỚI PHẦN MỀM CÙNG HỌC TỐN 3(Tiết 1)</b>
I.


<b> Mơc tiªu</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Sử dụng phần mềm để học và ôn luyện các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các số
nguyên.


<b>2. Kỹ năng: </b>


- Sử dụng phần mềm để tự làm bài kiểm tra trên máy tính có đánh giá.
<b>3.Thái độ: </b>


- Sử dụng các thao tác với bàn phím và chuột để giao tiếp với máy tính.


<b> II. Tài liệu, ph ơng tiện</b>


- GV: Giỏo ỏn, bng, phn, thước, máy tính.
- HS: Sách giáo khoa, vở, máy tính.


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>



<b>DK</b>


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động học của HS</b>
1'


3'


30'


<b>1. Ổn định.</b>
<i><b>2. KiÓm tra bµi </b></i>
<i><b>cị</b></i>


<i><b>3. Bµi míi</b></i>


<b>Hoạt động 1:</b>
<b>Khởi động phần</b>
<b>mềm </b>


C1: Hãy cho biết câu tục ngữ “Có
chí thì nên” được viết theo kiểu
Telex là:


C2: C1: Hãy cho biết câu tục ngữ
“Có chí thì nên” được viết theo
kiểu Vni:


- GV nx, đánh giá
- Gäi häc sinh nhËn xÐt


- GV: NhËn xÐt


 Mục tiêu:


- Biết cách để khởi động phần
mềm.


- Biết cách bắt đầu luyện tập và
thực hiện theo từng học kỳ.
 Cách tiến hành:


- HS quan sát biểu tượng của phần
mềm


- Em hãy nêu thao tác để khởi
động phần mềm trên?


- Để bắt đầu luyện tập em nháy
chuột vào chữ: <i><b>bắt đầu</b></i>. GV cho
HS quan sát hình 99.


- HS hát
- 1 HS TL: c
- 1 HS nx
- 1 HS TL: d
- 1 HS nx
- Nghe


- Học sinh quan sát biểu
tượng và trả lời câu hỏi.


<b>- 1 HS nêu khởi động</b>
- 1 HS nx


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<b>- </b>


<b> Hoạt động 2: </b>
<b>Cách luyện tập</b>


Màn hình: “<i><b>Cầu vồng</b></i>” xuất hiện
(hình 100)


-Mỗi 1 biểu tượng nhỏ sẽ ứng với
các nội dung khác nhau. Khi em di
chuyển con trỏ vào biểu tượng thì
nội dung kiến thức của biểu tượng
đó sẽ hiện lên trong khu chữ nhật
phía dưới.


- Gọi HS lên bảng thực hành theo
yêu cầu?


- Gv nx


<b> GV nhấn mạnh chú ý:</b>


Tám biểu tượng trên cầu vồng là
nội dung <i><b>học kì I</b></i>


Tám biểu tượng còn lại là nội



<i><b>dung học kì II</b></i>


 Mục tiêu:


- Biết cách để thực hiện các
dạng toán: điền số, dấu phép
toán, chữ.


- Biết kiểm tra kết quả, tiếp tục
hoặc ngừng luyện tập.


 Cách tiến hành:


- Để luyện tập em nháy chuột
vào một trong các biểu tượng
trên màn hình cầu vồng.


<b> </b><b> Điền số:</b>


- Quan sát hình 101(SGK - tr 101)
và cho biết có mấy cách điền số
vào phép toán ?


(phần mềm minh họa)


Khi gõ xong một số thì phần mềm
sẽ chuyển sang vị trí tiếp theo.
- Gọi HS lên bảng thực hành theo
yêu cầu?



- Gv nx


<b> </b><b> Điền dấu phép tính: </b>


Quan sát hình 102 (SGK – tr 102)
- Tương tự như điền số bạn nào
cho cơ biết có mấy cách điền dấu?
- Yêu cầu HS lên thực hành trên
máy?


Em nháy chuột lên dấu tương ứng
hoặc gõ phím dấu trên bàn phím.
<b> </b><b> Điền chữ vào ô:</b>


- 2 Hs lên làm trên máy
tính thực hiện


- Nghe


- Nghe và ghi nhớ


- Nghe


- HS quan sát trên màn
hình


- HS quan sát và TL: 2
cách


C1: Dùng chuột để nháy


vào các số trên màn hình
C2: Gõ số trực tiếp từ bàn
phím


- HS nx


- 1 HS lên thực hành
- HS: có 2 cách điền dấu
- 1 HS nx


- 2 Hs lên làm trên máy
tính thực hiện


- Nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

4’
1’


<b>- Hoạt động 3 :</b>
<b>Thoát khỏi </b>
<b>phần mềm. </b>


<i><b>4. Củng cố</b></i>


<b> 5. Dặn dị</b>


Quan sát hình 103 (SGK – tr 102)
<b>- Có mấy cách điền chữ vào ơ?</b>
- GV mở phần mềm minh họa và
yêu cầu HS lên thực hành điền


chữ?


Em có thể gõ chữ tiếng việt theo
kiểu Telex hoặc Vni


<i>* Một số nút lệnh</i>


: Thoát khỏi dạng tốn quay về
màn hình cầu vồng.


: Làm bài tốn lại từ đầu
: Kiểm tra kết quả


: Trợ giúp của phần mềm.
: Làm bài tập tiếp theo


- Mỗi một dạng toán sau khi làm
được 5 câu phần mềm sẽ hiện lên
bảng thông báo. (GV mở phần
mềm minh họa).


- GV làm mẫu thực hành


- Gọi HS lên bảng thực hành theo
yêu cầu?


- Gv nx
 Mục tiêu:


- HS biết cách thoát khỏi phần


mềm.


 Cách tiến hành:


- Để thoát khỏi phần mềm em
nháy chuột vào nút


- Gọi HS lên bảng thực hành theo
yêu cầu?


- Trò chơi: Cánh hoa may mắn
- Về nhà học thuộc bài.


- Tiết sau thực hành luyện tập với
phần mềm: “Cùng học toán 3”


- HS lên thực hành
- HS nx


- Nghe và ghi nhớ


- HS TL<sub></sub> nx
- HS TL<sub></sub> nx
- HS TL<sub></sub> nx
- HS TL<sub></sub> nx
- HS TL<sub></sub> nx


- HS quan sát (hình 104).


- HS quan sát hình và ghi


nhớ nút thốt.


- 1 HS lên thực hành đóng
phần mềm


- HS quan sát và nghe
- HS tham gia trò chơi và
TL câu hỏi


- Nghe và ghi nhớ


Tuần 29
Tiết 58


Lớp dạy: 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

<b>BÀI 1: HỌC TOÁN VỚI PHẦN MỀM CÙNG HỌC TOÁN 3(Tiết 2)</b>


I.


<b> Mơc tiªu</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- HS có thể sử dụng phần mềm vào việc học tốn.


- Biết cách luyện tập với những dạng toán khác nhau: điền số, điền dấu phép tốn,
điền chữ vào ơ.


<b>2. Kỹ năng: </b>



- Biết thoát khỏi phần mềm.
<b>3.Thái độ: </b>


- Rèn luyện khả năng tư duy, sáng tạo và sử dụng chuột, bàn phím nhanh nhẹn.


<b> II. Tµi liƯu, ph ¬ng tiƯn</b>


- GV: Giáo án, bảng, phấn, thước, máy tính.
- HS: Sách giáo khoa, vở, máy tính.


<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>


<b>Thời</b>
<b>gian</b>


<b>Néi dung</b> <b><sub>Hoạt động của GV </sub></b> <b><sub>Hoạt động của HS</sub></b>


2'
3'


<b>1. Ổn định.</b>
- Ph©n nhãm


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i> - Em nêu cách khởi


ng và thoát khỏi phần
mềm cùng học toán 3?
- Gọi học sinh nhận xét
GV: Nhận xét



- 2Hs ngåi 1 nhãm
- 1 HSTL


- 1 HS nx
- Nghe
<i><b>30'</b></i> <i><b><sub>3. </sub></b><b><sub>Bài mới</sub></b></i>


<i><b>- Thực hành</b></i> - Yc hs khởi động máy,


khởi động phần mềm
Cùng học toán 3.


- Hs khởi động


<i><b>Cách tiến hành:</b></i> - GV yêu cầu HS luyện
tập với nội dung HK II
để ơn lại các dạng tốn
đã học trên lớp.


GV quan sát từng máy
và xem các em luyện
tập như thế nào.


- Gv theo dâi, chØnh
sưa, n n¾n hs


- Yêu cầu một sè b¹n
häc tèt híng dẫn các
bạn học yếu.



- Tuyên dương những
HS đã luyện tập với số
điểm đạt tối đa.


- Sau khi đã kết thúc
phần luyện tập GV yêu
cầu HS tự thoát khỏi
phần mềm luyện tập.


- HS luyện tập theo yêu
cầu


- 2-3 HS híng dÉn mét số
bạn TH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

2' <i><b>4. Củng cố, dặn dò</b></i>
<i><b> </b></i>


- Nh¾c l¹i mét sè lỗi
học sinh thờng mắc.
- Biểu dơng các bạn có
tinh thần häc tËp tèt.


- Nghe vµ ghi nhí


<b> DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU</b>


...
...


...
...
...
...
...
...
...


<b>RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG GIÁO ÁN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

Tuần 30


Tiết 59 Lớp dạy: 3 Ngày dạy: 4,5,6,7,8/4/2016
<b>BÀI 1: HỌC LÀM CÔNG VIỆC GIA ĐÌNH </b>


<b>VỚI PHẦN MỀM TIDY UP (Tiết 1)</b>


I.


<b> Mơc tiªu</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- HS biết cách khởi động phần mềm Tidy Up.
- Nắm được qui tắc và cách thực hiện công việc.
<b>2. Kỹ năng: </b>


- Biết bắt đầu lượt chơi và thoát khỏi phần mềm.
<b>3.Thái độ: </b>



- Giúp các em tập làm công việc gia đình, tạo thói quen ngăn nắp, sạch sẽ trong cuộc
sống.


<b> II. Tài liệu, ph ơng tiện</b>


- GV: Giỏo ỏn, bảng, phấn, thước, máy tính.
- HS: Sách giáo khoa, vở, máy tính.


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>


<b>Thời</b>
<b>gian</b>


<b>Néi dung</b> <b><sub>Hoạt động của GV </sub></b> <b><sub>Hoạt động của HS</sub></b>


1’
2’


30’


<b>1. Ổn định.</b>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị</b></i>


<i><b>3. Bµi míi</b></i>


<b>Hoạt động 1: Khởi</b>
<b>động phần mềm </b>


<b>Hoạt động 2 : Qui</b>


<b>tắc chơi</b>


- Em hãy nêu thao tác để bắt
đầu luyện tập với phần mềm
cùng học toán 3?


- GV nx, đánh giá
 Cách tiến hành:


GV cho HS quan sát biểu
tượng phần mềm Tidy Up.
-Em hãy nêu thao tác để
khởi động phần mềm thông
thường?


- Màn hình chính của phần
mềm có thể như hình 107
(GV treo ảnh minh họa).
 Cách tiến hành:


<b>- 1 HS TL</b>
<b> - 1 HS nx</b>


- Học sinh quan sát
biểu tượng


- 2 HS TL


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<b>Hoạt động 3 : Cách</b>
<b>thực hiện công việc</b>



HS quan sát hình 107 và GV
giải thích


- Để bắt đầu làm việc em
nháy chuột vào nút Start A
New Game và gõ tên của em.
Em sẽ làm lần lượt công việc
như sau:


- GV giới thiệu các chữ
tiếng Anh của từng phòng


+ hall: phòng đợi


+ living Room: phòng
khách


+ dining room: phòng ăn
+ kitchen: phòng bếp
+ bathroom: phòng tắm
+ bedroom: phòng ngủ
- Trong mỗi phòng, các đồ
vật rất lộn xộn.


GV cho HS quan sát hình
108.


<b> </b><b> Nhiệm vụ:</b>



<i> - Dọn dẹp bằng cách di</i>
<i>chuyển các đồ vật về đúng vị</i>
<i>trí của nó.</i>


 Cách tiến hành:


Để thực hiện công việc của
việc di chuyển, em chỉ cần
nháy chuột lên đồ vật cần di
chuyển, nó sẽ được chuyển
đến vị trí đúng.


- Khi dọn xong 1 phòng phần
mềm yêu cầu em chuyển sang
phòng tiếp theo.


- GV nêu chú ý: Trong một
số phòng, các đồ vật cần dọn
dẹp theo thứ tự nhất định.
Nếu thực hiện khơng đúng
thứ tự thì phần mềm sẽ hiện
thơng báo nhắc nhở.


- HS quan sát hình
107


- HS quan sát hình
108


- HS ghi nhớ nhiệm


vụ của mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

2’


1’


<b>- Hoạt động 4 :</b>
<b>Thoát khỏi phần </b>
<b>mềm. </b>


<i><b>4. Củng cố</b></i>


<b> 5. Dặn dò</b>


- GV làm mẫu


- Gọi HS lên thực hành




<b> Kết luận:</b>


- Nhấn phím <i><b>F2</b></i> để bắt
đầu lượt chơi mới.


- Để lưu lại kết quả làm
việc em chọn nút <i><b>Load A</b></i>
<i><b>Game </b></i>


- Thoát khỏi phần mềm em


nháy nút


Gọi HS TL và thực hiện trên
máy


- Em hãy cho biết công dụng
của từng nút lệnh?


Về nhà học thuộc bài.


- Tiết sau thực hành luyện tập
với phần mềm: “Cùng học
toán 3”


- Quan sát


- 2 HS lên thực hành
máy.


- HS ghi bài


- 1 HS Tl
- 1 HS TL
- 1 HS nx


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

Tuần 30
Tiết 60


Lớp dạy: 3



Ngày dạy: 4,5,6,7,8/4/2016


<b>HỌC LÀM CƠNG VIỆC GIA ĐÌNH VỚI PHẦN MỀM TIDY UP</b>
<b>(Tiết 2)</b>


I.


<b> Mơc tiªu</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- HS có thể khởi động được phần mềm Tidy Up


- Biết sử dụng phần mềm để dọn dẹp, làm những cơng việc gia đình.
<b>2. Kỹ năng: </b>


- Biết thốt khỏi phần mềm.
<b>3.Thái độ: </b>


- Tạo thói quen ngăn nắp, sạch sẽ trong cuộc sống.


<b> II. Tài liệu, ph ơng tiện</b>


- GV: Giỏo ỏn, bng, phn, thước, máy tính.
- HS: Sách giáo khoa, vở, máy tính.


<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>


<b>Thời</b>
<b>gian</b>



<b>Néi dung</b> <b><sub>Hoạt động của GV </sub></b> <b><sub>Hoạt động của HS</sub></b>


2’
3’


<b>1. Ổn định.</b>
- Ph©n nhãm


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i> - Em nêu cách khởi


động và thoát khỏi phần
mềm dọn dẹp gia đỡnh
Tidy Up


- Gäi häc sinh nhËn xÐt
GV: NhËn xÐt


- 2Hs ngåi 1 nhãm
- 1 HSTL


- 1 HS nx
- Nghe
<i><b>30’</b></i> <i><b><sub>3. </sub></b><b><sub>Bài mới</sub></b></i>


<i><b>- Thực hành</b></i> - Yc hs khởi động máy,


khởi động phần mềm
dọn dẹp gia đỡnh Tidy
Up



- Hs khởi động


<i><b>Cách tiến hành:</b></i> - GV yêu cầu HS bắt
đầu làm việc với phần
mềm Tidy Up.


GV quan sát từng máy
và xem các em luyện
tập như thế nào.


- Gv theo dâi, chØnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

sửa, uốn nắn hs


- Yêu cầu mét sè b¹n
häc tèt híng dÉn các
bạn học yếu.


- Tuyờn dng những
HS đã luyện tập với số
điểm đạt tối đa.


- Sau khi đã kết thúc
phần luyện tập GV yêu
cầu HS tự thoát khỏi
phần mềm luyện tập.


- 2-3 HS híng dÉn mét sè
b¹n TH.



- HS thực hiện theo yờu
cu


2 <i><b>4. Củng cố, dặn dò</b></i> - Nhắc lại một số lỗi


học sinh thờng mắc.
- Biểu dơng các bạn có
tinh thần học tập tốt.


- Nghe vµ ghi nhí


<b> DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU</b>


...
...
...
...
...
...


<b>RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG GIÁO ÁN</b>


...
...
...
...


Tuần 31



Tiết 61 Lớp dạy: 3 Ngày dạy: 11,12,13,14,15/4/2016
<b>BÀI 1: HỌC TIẾNG ANH VỚI PHẦN MỀM </b>


<b>ALPHABET BLOCKS (Tiết 1)</b>


I.


<b> Mơc tiªu</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- HS nhớ biểu tượng của phần mềm Alphabet Blocks.


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

- HS biết sử dụng phần mềm.
<b>3.Thái độ: </b>


- Rèn luyện sự u thích bộ mơn tiếng Anh.


<b> II. Tài liệu, ph ơng tiện</b>


- GV: Giỏo ỏn, bng, phn, thước, máy tính.
- HS: Sách giáo khoa, vở, máy tính.


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>


<b>Thời</b>
<b>gian</b>


<b>Néi dung</b> <b><sub>Hoạt động của GV </sub></b> <b><sub>Hoạt động của HS</sub></b>



1’
2’


30’


<b>1. Ổn định.</b>


<i><b>2. KiÓm tra bµi cị</b></i>


<i><b>3. Bµi míi</b></i>


<b>Hoạt động 1: Khởi</b>
<b>động phần mềm </b>


<b>Hoạt động 2 : Giới</b>
<b>thiệu phần mềm.</b>


- Em hãy nêu qui tắc chơi và
cách thực hiện cơng việc khi
chơi trị chơi Tidy Up?


- GV nx, đánh giá


 Mục tiêu:


- Biết cách để khởi động
phần mềm.


 Cách tiến hành:



- GV yêu cầu HS nhắc lại
thao tác để khởi động phần
mềm thông thường.


- GV nhận xét và treo biểu
tượng phần mềm Alphabet
Blocks.


 Mục tiêu:


- HS biết cách để chọn
kiểu bài học.


 Cách tiến hành:


- GV giới thiệu: em nhìn vào
bảng (hình 110) có ghi dịng
chữ Alphabet Blocks đọc là
an- pha- bét- blốc.


- Đây chính là 2 người dẫn
chương trình vui tính: chú khỉ
và chú bé lị xo.


- 2 bảng đen nhỏ treo tường là
nơi để chọn kiểu bài học và
người dẫn chương trình.


GV nêu cách chọn kiểu bài
học:



+ Nháy chuột lên bảng
đen nhỏ.


<b> - 1 HS TL</b>
<b> - 1 HS nx</b>


- Học sinh phát
biểu.


- Học sinh quan sát
biểu tượng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

<b>Hoạt động 3 :Bài </b>
<b>học cả bảng chữ </b>
<b>cái.</b>


<b>Hoạt động 4 : Học</b>
<b>cả nhóm chữ cái</b>


+ Để bắt đầu học, em
nháy chuột lên chú khỉ hoặc
chú bé lò xo.


 Kết luận:


Chọn kiểu bài học


+ Nháy chuột lên bảng
đen nhỏ.



+ Để bắt đầu học, em
nháy chuột lên chú khỉ hoặc
chú bé lò xo.


 Mục tiêu:


- HS biết được trình tự
của người dẫn chương
trình và nhiệm vụ của
người chơi.


- Biết kết thúc bài học.
 Cách tiến hành:


- Trong bài này em sẽ được
học nhận biết từng chữ cái và
nghe cách phát âm các chữ cái
tiếng Anh.


GV treo ảnh và giải thích.
- Đầu tiên em sẽ được nghe
người dẫn chương trình đọc
trước. Sau đó em nháy chuột
lên người dẫn chương trình để
nghe câu hỏi và em sẽ nháy
chuột lên các chữ cái tương
ứng để trả lời.


- Nếu em trả lời đúng em sẽ


được trò chơi thưởng 1 phần
quà.


- Em nháy chuột lên người
dẫn chương trình để nghe câu
hỏi tiếp.


- Kết thúc bài học: em nháy
chuột tại công tắc điện trên
tường nhà.


 Mục tiêu:


- HS biết cách để học cả
nhóm chữ cái.


- Biết cách thoát khỏi
phần mềm.


 Cách tiến hành:


GV treo ảnh minh họa và giới
thiệu.


- Học sinh ghi vào
vở.


- Học sinh quan sát
hình 111.



</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

2’


1’


<i><b>4. Củng cố</b></i>


<b> 5. Dặn dò</b>


Các em sẽ được nghe các câu
hỏi của người dẫn chương
trình. Em nháy chuột lên bảng
hoặc hộp chứa bảng chữ cái.
- Để thoát khỏi phần mềm em
nháy chuột lên nút


<i><b>Stop</b></i> ở màn hình chính.


- Em hãy nêu cách để chọn
kiểu bài học?


- Về nhà học thuộc bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

Tuần 32
Tiết 62


Lớp dạy: 3


Ngày dạy: 11,12,13,14,15/4/2016
<b>HỌC TIẾNG ANH VỚI PHẦN MỀM ALPHABET BLOCKS (Tiết 2)</b>



I.


<b> Mơc tiªu</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- HS có thể khởi động được phần mềm Alphabet Blocks
- Biết sử dụng phần mềm để học tiếng anh.


<b>2. Kỹ năng: </b>


- Biết thoát khỏi phần mềm.
<b>3.Thái độ: </b>


- Tạo thói quen học tiếng Anh


<b> II. Tµi liƯu, ph ¬ng tiƯn</b>


- GV: Giáo án, bảng, phấn, thước, máy tính.
- HS: Sách giáo khoa, vở, máy tính.


<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>


<b>Thời</b>
<b>gian</b>


<b>Néi dung</b> <b><sub>Hoạt động của GV </sub></b> <b><sub>Hoạt động của HS</sub></b>


2’
3’



<b>1. Ổn định.</b>
- Ph©n nhãm


<i><b>2. KiĨm tra bài cũ</b></i> - Em nêu cách khởi


ng v thoát khỏi phần
mềm dọn dẹp gia đỡnh
Tidy Up


- Gäi häc sinh nhËn xÐt
GV: NhËn xÐt


- 2Hs ngåi 1 nhãm
- 1 HSTL


- 1 HS nx
- Nghe
<i><b>30’</b></i> <i><b><sub>3. </sub></b><b><sub>Bài mới</sub></b></i>


<i><b>- Thực hành</b></i> - Yc hs khởi động máy,


khởi động phần mềm
dọn dẹp gia đỡnh Tidy
Up


- Hs khởi động


<i><b>Cách tiến hành:</b></i> - GV yêu cầu HS bắt
đầu làm việc với phần


mềm Tidy Up.


GV quan sát từng máy
và xem các em luyện
tập như thế nào.


- Gv theo dâi, chØnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

söa, uèn nắn hs


- Yêu cầu mét sè b¹n
häc tèt hớng dẫn các
bạn học yÕu.


- Tuyên dương những
HS đã luyện tập với số
điểm đạt tối đa.


- Sau khi đã kết thúc
phần luyện tập GV yêu
cầu HS tự thoát khỏi
phần mềm luyện tập.


- 2-3 HS híng dÉn mét sè
b¹n TH.


- HS thực hiện theo yờu
cu


2 <i><b>4. Củng cố, dặn dò</b></i> - Nhắc lại một số lỗi



học sinh thờng mắc.
- Biểu dơng các bạn có
tinh thần học tập tốt.


- Nghe và ghi nhí


<b>DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU</b>


...
...
...
...
...
...


<b>RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG GIÁO ÁN</b>


...
...
...
...
Tuần 33


Tiết 63


Lớp dạy: 3


Ngày dạy: 18,19,20,21,22/4/2016



<b>ÔN TẬP (TIẾT 1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b> 1. Kiến thức: </b>


- Củng cố lại những gì đã học.
2. Kĩ năng:


- Củng cố kiến thức có hệ thống, logic.
<b> 3. Thái độ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>- Giáo viên: Giáo án, phòng máy, sách giáo khoa, sách tham khảo.</b>
<b>- Học sinh: Sách vở ghi chép, học bài cũ, đủ dụng cụ học tập. </b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


10ph


1ph


28ph
(5’)


(10’)


<b>1. Bài cũ:</b>
- Ổn định lớp.



- Gọi HS nhắc lại thao tác để khởi động trò chơi
Sokoban.


- Gọi HS nhắc lại cách chơi của trò chơi Sokoban.
- Họi HS lên thực hiện 1 màn chơi của Sokoban.
- Nhận xét – ghi điểm.


<b>2. Bài mới:</b>


Để kì thi học kỳ 2 của các em có kết quả tốt thì
hơm nay thầy sẽ hướng dẫn các em ôn tập lại
những kiến thức mà các em đã học trong học kì
này.


<b>3. các hoạt động:</b>


<b>a. Hoạt động 1: </b><i><b>Nhắc lại các kiến thức cũ đã </b></i>
<i><b>học:</b></i>


<i><b>MT:Củng cố cho HS nhớ lại những kiến thức</b></i>
<i><b>cơ bản trong học kỳ 2.</b></i>


- GV ôn lại tất cả các kiến thức đã học như:


+ Phần mềm trò chơi giúp các em luyện tập
chuột?


+ Phần mềm trò chơi nào giúp em luyện tập gõ
bàn phím?



<b>b. Hoạt động 2: </b><i><b>Nhắc lại các kiến thức về văn </b></i>
<i><b>bản:</b></i>


<i><b>MT:Củng cố cho HS nhớ lại những kiến thức</b></i>
<i><b>cơ bản về gõ văn bản.</b></i>


- Em tập soạn thảo văn bản.


+ Đưa các câu hỏi liên quan để HS có thể tự nhớ
lại những kiến thức cũ về: cách khởi động, cách
xố chữ, cách viết các kí hiệu, cách viết chữ hoa,
qui tắc gõ chữ tiếng Việt có dấu, các kiểu Vni,..
+ Cách gõ các kí hiệu đặc biệt.


+ Cách thoát khỏi phần mềm soạn thảo văn bản.
- Trên bàn phím có mấy hàng phím, hãy kể tên các
hàng phím ấy?


- HS nhắc lại.
- HS nhắc lại.


- HS lên máy thực hành.
- Nhận xét.


- Lắng nghe.


- HS lắng nghe, quan sát.trả
lời: trò chơi Stick, Dots,
Blocks.



- HS lắng nghe, quan sát.trả
lời: trò chơi Mario.


- Trả lời các câu hỏi liên
quan, để có thể tự nhớ lại
các kiến thức đã học.


- Nhắc lại quy tắc bỏ dấu.
- Nhắc lại cách gõ các kí
hiệu đặc biệt.


- Nêu cách thốt khỏi phần
mềm soạn thảo Word.


- Có 4 hàng phím cơ bản:
hàng phím cơ sở, hàng phím
số, hàng phím trên, hàng
phím dưới.


- Phím cách, dùng để cách 2
chữ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

(13’)


1ph


- Trên bàn phím có một phím thật dài, phím đó gọi
là gì? Và nó tác dụng gì?



- Nêu cách để tay lên hàng phím cơ sở?
- Cách để tay lên các hàng phím cịn lại?
- GV nhận xét.


- Đưa ra hình ảnh để tay lên bàn phím. Nhìn vào
bức tranh, nêu cách gõ các phím trên bàn phím.?
- Nhận xét.


<b>c. Hoạt động 3: </b><i><b>Nhắc lại cách bỏ dấu:</b></i>


<i><b>MT:Củng cố cho HS nhớ lại cách bỏ dấu khi gõ</b></i>
<i><b>chữ.</b></i>


- Cách gõ chữ theo kiểu Vni.


- Nêu cách gõ các chữ â, ă, ô, ê, ơ, ư, đ và cách gõ
các dấu thanh: huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng theo
kiểu Vni


- Nhận xét


- GV chia nhóm thực hành.


<i><b>ND: Mở phần mềm Word và gõ đoạn thơ sau:</b></i>


<b>CÁNH BƯỚM VÀNG</b>
<i> Cánh bườm là cánh bườm vàng</i>
<i> Bay từ giàn mướp bay sang giàn bầu</i>
<i> Thế rồi chẳng biết bay đâu</i>



<i> Chỉ còn thăm thẳm một màu trời xanh</i>
<b>4. Củng cố - dặn dò: </b>


- Chốt lại các kiến thức cơ bản
- Nhận xét buổi ôn tập


- Dặn HS về nhà ôn bài, tiết sau ôn tập tiếp.


- HS nhận xét.
- HS trả lời.


- 2 HS trả lời.


- HS chú ý lắng nghe.
- Quan sát.


- 2 -3 HS trả lời.


- HS nhận xét câu trả lời của
bạn.


- Thực hành dưới sự hướng
dẫn của GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

Tuần 33
Tiết 64


Lớp dạy: 3


Ngày dạy: 18,19,20,21,22/4/2016



<b>OÂN TAÄP (TIẾT 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b> 1. Kiến thức: </b>


- Củng cố lại những gì đã học.
2. Kĩ năng:


- Củng cố kiến thức có hệ thống, logic.
<b> 3. Thái độ:</b>


- Giáo dục tính chăm chỉ, cẩn thận, khả năng tổng hợp kiến thức.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>- Giáo viên: Giáo án, phòng máy, sách giáo khoa, sách tham khảo.</b>
<b>- Học sinh: Sách vở ghi chép, học bài cũ, đủ dụng cụ học tập. </b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


5ph
1ph


33ph
(10’)


(23’)


<b>1. Bài cũ:</b>


- Ổn định lớp.
- Khởi động.
<b>2. Bài mới:</b>


Để kì thi học kỳ 2 của các em có kết quả tốt thì
hơm nay thầy sẽ hướng dẫn các em ôn tập lại
những kiến thức mà các em đã học trong học kì
này.


<b>3. các hoạt động:</b>


<b>a. Hoạt động 1: </b><i><b>Nhắc lại các kiến thức cũ đã </b></i>
<i><b>học: phần mềm học tốn 3, phần mềm làm cơng </b></i>
<i><b>việc nhà.</b></i>


<i><b>MT:Củng cố cho HS nhớ lại những kiến thức</b></i>
<i><b>cơ bản đã học với 2 trị chơi.</b></i>


- Học cùng máy tính, với các phần mềm học tập
như Cùng học toán lớp 3, học làm cơng việc gia
đình với phần mềm Tidy Up.


- Nêu cách khởi động và thoát khỏi phần mềm
Cùng học toán lớp 3


- Trong phần mềm Cùng học toán lớp 3, Hãy nêu
cách luyện tập các dạng toán: Điền số


+ Điền dấu phép toán: <,> =
+ Điền chữ vào ô trống?



- Hãy nêu nhiệm vụ và cách thực hiện cơng việc
khi chơi trị chơi Tidy Up?


- GV ơn lại tất cả, sau đó gọi HS lên trả lời các
câu hỏi mà GV nêu ra.


- Ghi bảng những nội dung khó.


- Hát.


- HS nhắc lại.
- Lắng nghe.


- HS nêu cách khởi động.
- Nêu cách thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

1ph


<i><b>b. Hoạt động 2:</b></i> <i><b>Hướng dẫn HS thực hành.</b></i>
<i><b>MT: HS ôn lại những kiến thức đã được ôn </b></i>
<i><b>bằng thao tác thực hành</b></i>.


- Mở các phần mềm Cùng học toán lớp 3, Tidy Up
để thực hành.


- Hướng dẫn thực hành, sau đó quan sát và đưa ra
nhận xét, đánh giá từng nhóm.


<b>4. Củng cố - dặn dị: </b>



- Chốt lại các kiến thức cơ bản
- Nhận xét buổi ôn tập


- Dặn HS về nhà ôn bài, tiết sau sẽ thi học kỳ 2.


- HS thực hành dưới sự
hướng dẫn của GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

<b>Trường TH Thanh Mai</b>
<b>Lớp 3</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HKII</b>
<b>Năm học: 2015 - 2016</b>


Môn: Tin Học - Thời Gian: 40 Phút
<b>Đề bài</b>


<b>Câu 1: Em hãy viết các bộ phận quan trọng của máy tính để bàn.</b>


<b>Câu 2: Điền Đ vào ô vuông cuối câu đúng nghĩa và S vào ô vuông cuối câu sai nghĩa</b>
dưới đây:


a. Máy tính giúp em học làm tốn, học vẽ
b. Em khơng thể chơi trị chơi trên máy tính
c. Máy tính giúp em liên lạc với bạn bè.
d. Có nhiều loại máy tính khác nhau.


<b>Câu 3: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm để được câu hồn chỉnh.</b>



a. Màn hình máy tính có cấu tạo và hình dạng giống như………
b. Kết quả làm việc của máy tính hiện ra


trên……….


c. Em điều khiển máy tính


bằng……….
<b>Câu 4: Em hãy thay các từ gạch chân bằng các từ đúng nghĩa.</b>


a. Máy tính làm việc rất chậm chạm.


b. Máy tính ln cho kết quả khơng chính xác.
<b>Đề 2</b>
<b>Câu 1: Lên lớp 3 em có thêm người bạn mới là:</b>


A. Chiếc máy tính. B. Chiếc cặp sách. D. Cây bút.


<b>Câu 2: Máy tính để bàn gồm mấy bộ phận ?</b>


A. 4 C. 3


B. 2 D. 1.


<b>Câu 3: Kết quả hoạt động của máy tính hiện ra ở:</b>


A. Màn hình. C. Chuột.


B. Bàn phím. D. Phần thân máy.



<b>Câu 4: Nếu thường nhìn gần màn hình em dễ bị:</b>


A. Ho. C. Sổ mũi.


B. Cận thị. D. Đau cổ tay.


<b>Câu 5: Quyển truyện cho em thơng tin dạng:</b>


A. Văn bản. C. Hình ảnh.


B. Âm thanh. D. Văn bản, hình ảnh.


<b>Câu 6: Hàng phím để làm mốc cho việc đặt các ngón tay:</b>


A. Hàng phím số. C. Hàng phím trên.


B. Hàng phím cơ sở. D. Hàng phím dưới.


<b>Câu 7: Hai phím có gai ở hàng phím cơ sở:</b>


A. S, H. C. D, L.


B. D, K. D. F, J.


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

A. B. C.
<b>Câu 9: Để bắt đầu lượt chơi mới em nhấn phím:</b>


A. F1 B. F2 C. F3.


<b>Câu 10: Hàng phím cơ sở gồm các phím:</b>



A. 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 0 C. Z, X, C, V, B, N, M, ,< , .>, /?
B. Q, W, E, R, T, Y, U, I, O, P D. A, S, D, F, G, H, J, K, L, ;


<b>Câu 11: Biểu tượng để mở chương trình soạn thảo văn bản Word:</b>


A. C.


B. D.


<b>Câu 12: Phần mềm luyện gõ MARIO đọc là:</b>


A. Ma – rí - ơ. C. Mà - ri – o.


B. Ma – ri – o. D. Ma – ri - ô.


<b>Câu 13: Nút NEXT trong phần mềm MARIO có tác dụng:</b>


A. Quay về màn hình chính. C. Thoát khỏi phần mềm.
B. Để luyện tập tiếp.


<b>Câu 14: Biểu tượng để mở phần mềm Paint (vẽ) là:</b>


A. B. C.


<b>Câu 15: Để tô màu em dùng công cụ:</b>


A. B. C.


<b>Câu 16: Để chọn màu vẽ trong hộp màu em cần:</b>



A. Nháy nút chuột phải. C. Nháy nút trái chuột.


B. Nháy đúp nút trái chuột. D. Nháy đúp nút trái chuột.
<b>Câu 17: Để chọn màu nền trong hộp màu em cần:</b>


A. Nháy nút chuột phải. C. Nháy nút trái chuột.


B. Nháy đúp nút trái chuột. D. Nháy đúp nút trái chuột.
<b>Câu 18: Muốn vẽ đoạn thẳng nằm ngang hoặc đoạn thẳng đứng, em nhấn giữ phím:</b>


A. Ctrl. C. Shift.


B. Alt. D. Delete.


<b>Câu 19: Cơng cụ để tẩy một vùng trên hình:</b>


A. B. C.


<b>Câu 20: Nút lệnh đóng chương trình khi kết thúc công việc:</b>


</div>

<!--links-->

×