Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

đề và đáp án đề 05

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.37 KB, 3 trang )

ĐÊ
̀
THI THỬ KIÊ
̉
M TRA HO
̣
C KI
̀
I
Môn toa
́
n lơ
́
p 10 năm ho
̣
c 2010 - 2011
Thơ
̀
i gian 90’ (Không kê
̉
thơ
̀
i gian giao đê
̀
)
---------------------------
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH ( 7 điểm ).
Câu I ( 1 điểm ). Xác định tập hợp sau và biểu diễn kết quả trên trục số: ( - 1; 7 ) \ [ 2; 3 ]
Câu II ( 2 điểm ).
1. Xác định các hệ số a, b của parabol y = ax
2


+ bx – 3 biết rằng parabol đi qua điểm
A ( 5; - 8 ) và có trục đối xứng x = 2.
2. Vẽ đồ thị hàm số y = - x
2
+ 4x – 3.
Câu III ( 2 điểm ).
1. Giải phương trình:
3x22x
−=+
.
2. Giải và biện luận phương trình m
2
x – 3 = 9x + m theo tham số m.
Câu IV ( 2 điểm ).
1. Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của hai đường chéo AC và BD.
Chứng minh:
→−→−→−
=+
MNCDAB .2
2. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A ( - 1; 0 ), B ( 2; 3 ). Tìm tọa độ điểm N trên trục
tung sao cho N cách đều hai điểm A và B.
II. PHẦN RIÊNG ( 3 điểm ). Học sinh chỉ được chọn một trong hai câu Va hoặc Vb
Câu Va. ( cơ bản)
1. Xét tính chẵn, lẻ của hàm số: f ( x ) =
x22x
−−+
2. Ba bạn An, Bình, Chi đi mua trái cây. Bạn An mua 5 quả cam, 2 quả quýt và 8 quả táo với
giá tiền 95000 đồng. Bạn Bình mua 1 quả cam, 5 quả quýt và 1 quả táo với giá tiền 28000
đồng. Bạn Chi mua 4 quả cam, 3 quả quýt và 2 quả táo với giá tiền 45000 đồng. Hỏi giá
tiền mỗi quả cam, quýt, táo.

3. Cho cosa =
5
1
. Tính giá trị của biểu thức P = 3.sin
2
a + 2.cos
2
a.
Câu Vb. ( nâng cao)
1. Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số: f( x) = x
2
– 2x + 3 trên khoảng ( 1; +

)
2. Chứng minh rằng, với 3 số a, b, c dương ta có:
abcc
a
c
b
c
b
a
b
a
8








+






+






+
3. Cho sina =
5
1
( 90
0


a

180
0
). Tính cosa và tana
---------- Hết ----------

ĐÁP ÁN TOÁN 10. HỌC KỲ I . 2010 – 2011
Câu ý Nội dung Điểm
I 1,0 điểm.
+ ( - 1; 7 ) \ [ 2; 3 ] = ( - 1; 2 )

( 3; 7 )
+ Biểu diễn kết quả đúng, có chú thích
0,5
0,5
II 2,0 điểm
II. 1 1,0 điểm
+ Từ giả thiết ta có hệ PT:





=

−+=−
2
2
35258
a
b
ba





=
−=

4
1
b
a
+ KL
0,5
0,25
0.25
II. 2 1,0 điểm
+ Đỉnh I ( 2; 1 ), trục đối xứng x = 2, bề lõm quay xuống
+ Lập bảng giá trị ( có giao điểm của đồ thị với 2 trục tọa độ )
+ Vẽ đúng đồ thị
0,25
0,25
0,5
III 2,0 điểm
III. 1 1,0 điểm
+ Đk: x

- 1
+ Bình phương 2 vế ta có PT hệ quả: 2x + 2 = x
2
– 6x + 9

x
2
-8x + 7 = 0


x = 1 ( thỏa đk ) hoặc x = 7 ( thỏa đk )
+ Thử lại và kết luận PT có 1 nghiệm x = 7
0,25
0,25
0,25
0,25
III. 2 1,0 điểm
PT

( m
2
– 9 ) x = m + 3
+ Nếu m
±≠
3 PT có nghiệm duy nhất x =
3
1

m
+ m = 3 : PT vô nghiệm, m = - 3 PT nghiệm đúng với mọi x

R
+ KL
0,25
0,25
0,25
0,25
IV 2,0 điểm
IV. 1 1,0 điểm

+
→−→−→−→−
++=
NBMNAMAB
( 1 ),
→−→−→−→−
++=
NDMNCMCD
( 2 )
+ Cộng ( 1 ) và ( 2 ), giải thích do M, N trung điểm, suy ra kết quả
0,5
0,5
IV. 2 1,0 điểm
+ N

oy suy ra N ( 0; y )
+ NA = NB

NA
2
= NB
2


y = 2
+ KL
0,25
0,5
0,25
Va 3,0 điểm

Va. 1 1,0 điểm
+ Tập xác định: D = [ - 2; 2 ], mọi x

D suy ra – x

D
+ Chứng minh f ( - x ) = - f ( x )
+ KL: Vậy hàm số lẻ trên D
0,25
0,5
0,25
Va. 2 1,0 điểm
+ Gọi x, y, z là giá tiền mỗi quả cam, quýt, táo ( x,y,z > 0 ) 0,25
+ từ gt ta có hệ PT:





=++
=++
=++
45000234
280005
95000825
zyx
zyx
zyx







=
=
=
8000
3000
5000
z
y
x
+ KL
0,5
0,25
Va. 3 1,0 điểm
+ sin
2
a = 1 – cos
2
a =
25
24
+ P =
25
74
0,5
0,5
Vb 3,0 điểm

Vb. 1 1,0 điểm
+

x
1
, x
2


( 1; +

), x
1


x
2
,
( )
21
21
)(
xx
xfxf


= x
1
+ x
2

– 2
+ Giải thích được x
1
+ x
2
– 2 > 0
+ KL: hàm số đồng biến trên ( 1; +

)
0,5
0,25
0,25
Vb. 2 1,0 điểm
+ Bất đẳng thức Cô – si cho hai số dương
b
a
và a ta có:
b
a
a
b
a
2
2
≥+

Tương tự có hai bất đẳng thức còn lại
+ Nhân ba bất đẳng thức vế theo vế suy ra đpcm
0.5
0,5

Vb. 3 1,0 điểm
+ cos
2
a = 1 – sin
2
a =
25
24

cosa = -
5
24
( vì góc a tù nên cosa < 0 )
+ tana =
12
6
cos
sin
−=
a
a
0,5
0,5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×