Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

GIÁO ÁN 2A TUẦN 7 ( 2020 - 2021)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (242.13 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 7</b>
<i> Ngày soạn: 16/10/ 2020</i>


<i> Ngày giảng: Thứ hai ngày 19 tháng 10 năm 2020.</i>
<b>CHÀO CỜ</b>


<b>--- </b>
<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>TIẾT 19, 20: NGƯỜI THẦY CŨ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


<b>-</b>Biết đọc phân biệt lời người kể chuyện với lời các nhân vật: chú Khánh (bố của
Dũng),


thầy giáo.


- Đọc trơn toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi đúng ở các câu.


<b>2. Kĩ năng:</b>


<b>- </b>Hiểu nghĩa của các từ mới: xúc động, hình phạt; Các từ ngữ làm rõ ý nghĩa câu
chuyện: lễ phép, mắc lỗi.


- Hiểu nội dung bài, cảm nhận được ý nghĩa: hình ảnh người thầy thật đáng kính
trọng, tình cảm thầy trò thật đẹp đẽ.


<b>3.Thái độ:</b>



<b> QTE</b>: + Quyền được học tập, được các thầy, cô giáo yêu thương dạy dỗ.(<i><b>HĐ 2)</b></i>


+ Bổn phận phải biết nhớ ơn, kính trọng các thầy, cơ giáo.


<b>II: KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN</b>


-Xác định giá trị


-Tự nhận thức về bản thân,lắng nghe tích cực.


<b>III: ĐỒ DÙNG </b>


- Máy tính, máy chiếu


<b>IV: CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Tiết 1</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ(5p) </b>


- Gọi học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi cuối về
nội dung bài " Ngôi trường mới".


- Học sinh và giáo viên nhận xét


<b>B. Bài mới(32p)</b>


<b>*) Giới thiệu bài(2p)</b> đưa tranh cho Hs quan sát
để giới thiệu


- Truyện đọc mở đầu tuần " Người thầy cũ" kể


chuyện một chú bộ đội về trường thăm lại thầy
giáo cũ. Thầy giáo ấy bây giờ đang dạy con trai
của chú. Chúng ta hãy cùng nhau đọc truyện để
biết bạn hs nghĩ gì khi nhìn thấy bố của mình


-Hs đọc bài và trả lời câu hỏi.


-Hs quan sát tranh trên máy
chiếu , lắng nghe.


đến thăm thầy giáo cũ.


<i><b>* Các hoạt động </b></i>
<i><b>HD 1: Luyện đọc(12p)</b></i>
<i>a.GV đọc mẫu toàn bài: </i>


- với lời kể chuyện từ tốn, lời thầy giáo vui vẻ,
trùi mến, lời chú Khánh lễ phép, cảm động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>b. Gv h/dẫn hs luyện đọc nối tiếp câu. </i>


- Các từ khó học sinh cần lưu ý: cổng trường,
xuất hiện, lớp, lế phép, lúc ấy, mắc lỗi, mắc lại...
- Học sinh nối tiếp đọc.


<i>c. Đọc từng đoạn trước lớp(2p)</i>


- Giáo viên hướng dẫn học sinh ngắt nghỉ:
+ Nhưng...// hình như hơm ấy/ thầy có phạt em
đâu!//



+ Lúc ấy,/ thầy bảo: / Trước khi làm việc gì,/
cần phải nghĩ chứ!/ Thơi, em về đi. / thầy không
phạt em đâu.//


- GV nghe học sinh đọc và sửa cho học sinh.
- Gọi học sinh đọc chú giải trong SGK.


<b>e. Đọc từng đoạn trong nhóm(5p)</b>
<i>g. Thi đọc giữa các nhóm(5p)</i>
<i>h. Cả lớp đọc đồng thanh(2p)</i>


- Học sinh đọc các từ khó.
- Học sinh đọc nối tiếp.


- Học sinh làm theo hướng dẫn.


- Học sinh đọc trong nhóm
- Học sinh thi đọc.


-Lớp đọc đồng thanh.


<i><b>Tiết 2</b></i>


<i><b>HD 2. Hướng dẫn tìm hiểu bài(20p)</b></i>


- Gọi học sinh đọc đoạn 1 và trả lời câu hỏi:
- Bố Dũng đến trường làm gì?


- Giải nghĩa từ: lễ phép



- Khi gặp thầy giáo cũ, bố của Dũng đã thể hiện
sự kính trọng đối với thầy giáo cũ như thế nào?
- Bố Dũng nhớ nhất kỉ niệm nào về thầy giáo?
- Thầy giáo đã nói gì với cậu học trị trèo qua
cửa sổ?


<i><b>*QTE: Quyền được học tập, được các thầy cơ </b></i>
<i><b>u thương, dạy dỗ.</b></i>


<i><b>-</b></i>Dũng nghĩ gì khi bố đã ra về?


- Dưới lớp đọc thầm.
- Tìm gặp lại thầy giáo cũ.


- 1 học sinh đọc bài, dưới lớp đọc
thầm.


- Bố Dũng bỏ mũ, lễ phép chào
thầy.


- Bố Dũng đã trèo qua cửa sổ lớp
nhưng thầy khơng phạt mà chỉ
bảo.


- Thầy nói: Trước khi làm việc gì,
cần phải nghĩ chứ! Thơi, em về
đi, thầy khơng phạt em đâu.
- Bố Dũng có lần mắc lỗi, thầy
khơng phạt nhưng bố vẫn tự nhận


đó là hình phạt để ghi nhớ mãi


<b>2.4. Luyện đọc lại(12p)</b>


- 4 nhóm tự phân vai thi đọc tồn bộ chuyện.
- Học sinh các nhóm và giáo viên nhận xét.


<i><b>C. Củng cố, dặn dò(3p)</b></i>


- Nhận xét giờ học


- Dặn học sinh đọc lại bài và kể câu chuyện cho
gia đình nghe.


- Học sinh các nhóm thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>---TOÁN</b>


<b>TIẾT 31: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1.Kiến thức:


- Giúp học sinh củng cố khái niệm ít hơn, nhiều hơn.
2.Kĩ năng:


- Củng cố và rèn những kĩ năng giải bài toán về ít hơn, nhiều hơn.
3.Thái độ :


- u thich mơn học



<b>II: ĐỒ DÙNG </b>


- Bảng phụ.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ (3’) </b>


- GV nêu bài tốn, HS lên bảng làm bài.
Tóm tắt:


Mẹ có: 27 bơng hoa


Chị ít hơn mẹ: 12 bơng hoa
Chị có…bơng hoa?


- GV nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu: (1’)</b>


- Luyện tập củng cố về dạng tốn. Bài
tốn về ít hơn.


<b>2.Luyện tập, thực hành.</b>


Bài 1: 5'


- Nêu yêu cầu đề?



- GV u cầu HS đếm số sao trong hình
trịn và hình vng rồi điền vào ơ trống.
+Trong hình trịn có mấy ngơi sao ?
+Trong hình vng có mấy ngơi sao ?
- Để biết số sao ở hình nào nhiều hơn
hoặc ít hơn ta làm thế nào?


-Trong hình trịn có ít hơn trong hình
vng mấy ngơi sao ?


- Em phải vẽ thêm mấy ngôi sao nữa để
số ngơi sao trong hình trịn bằng số ngơi
sao trong hình vng?


- Bài 1 củng cố kiến thức gì ?
Bài 2: 7'


- Bài yêu cầu gì ?


-Yêu cầu HS đọc một đề tốn dựa vào
tóm tắt


- Bài thuộc dạng tốn nào?


- Kém hơn anh 5 tuổi là “Em ít hơn anh 5


- 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào
vở nháp.



Bài giải


Số bơng hoa của chị có là:
28 – 12 = 16 (bông hoa)
Đáp số: 16 bông hoa
- HS lắng nghe


- HS nêu: Điền số vào ô trống.
- HS đếm điền vào ơ trống.
- Hình trịn có 5 ngơi sao.
- Hình vng có 7 ngơi sao.
- Lấy số lớn trừ số bé.


- Trong hình trịn có ít hơn trong hình
vng 2 ngôi sao.


- vẽ thêm 2 ngôi sao.
- HS vẽ.


- Củng cố: Khái niệm về nhiều hơn ít
hơn, quan hệ giữa nhiều hơn và ít hơn,
quan hệ bằng nhau.


- HS nêu yêu cầu bài toán.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

tuổi”


- Để tìm số tuổi của em ta làm thế nào?


Bài 3: 7'



- Bài yêu cầu gì ?


- HS đọc một đề tốn dựa vào bài tóm tắt.
- Nêu dạng toán.


- Nêu cách làm.


- Chốt: So sánh bài 2, 3 (Quan hệ ngược
lại: Anh hơn em 5 tuổi, ngược lại em kém
anh 5 tuổi)


Bài 4 :7'


- 1 HS đọc bài toán.


- HS quan sát tranh và cho biết:


- Toà nhà nào cao tầng hơn, toà nhà nào
thấp tầng hơn?


- Toà nhà thứ hai thấp hơn bao nhiêu
tầng?


- Thấp hơn có thể hiểu là gì ? ( ít hơn )
- Nêu dạng toán.


- Nêu cách làm.


- GV nhận xét bài làm của HS.


C<b>. Củng cố – Dặn dị (3’)</b>


- GV hỏi HS cách giải bài tốn nhiều hơn:
- Muốn tìm số lớn ta làm thế nào?


- Cách giải bài tốn ít hơn:


- Muốn tìm số bé ta làm thế nào?
- Xem lại bài.


- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: Ki-lô-gam


- Lấy số tuổi của anh trừ đi số tuổi của
em ít hơn.


- HS làm bài.


Bài giải
Tuổi của em là:
16 - 5 = 11 ( tuổi )
Đáp số: 11 tuổi
- HS nêu yêu cầu bài toán.


- HS đọc đề.


- Bài toán về nhiều hơn.


- Lấy số tuổi của em cộng số tuổi anh
nhiều hơn.



Bài giải
Tuổi của anh là :


11 + 5 = 16 (tuổi)
Đáp số : 16 tuổi
- HS đọc bài tốn.


- Tịa nhà thứ nhất cao tầng hơn, tịa nhà
thứ 2 ít tầng hơn.


- Tịa nhà thứ 2 ít hơn 12 tầng.
- Bài tốn về ít hơn.


- HS làm bài.


Bài giải


Toà nhà thứ hai có số tầng là :
16 - 4 = 12 ( tầng )


Đáp số : 12 tầng
- Lấy số bé + phần nhiều hơn.


- Lấy số lớn - phần ít hơn





<i>Ngày soạn: 17/10/ 2020</i>


<i> Ngày giảng: Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2020.</i>
<b>TỐN</b>


<b>TIẾT 32: KI – LƠ – GAM</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1.Kiến thức:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2.Kĩ năng


- Đọc, viết làm các phép tính có liên quan đến đơn vị ki-lơ-gam
3.Thái độ


- u thích mơn học


<b>II: ĐỒ DÙNG </b>


- Cân đĩa, quả cân


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ</b> (3’)
Tính:


- GV nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu: (1’)</b>



- Học 1 đơn vị mới đó là Kilơgam.


<b>2.Giới thiệu vật nặng hơn, nhẹ hơn </b>
<b>( 3’)</b>


- HS nhấc quả cân 1 kg lên, sau đó nhắc quyển vở và
hỏi.


-Vật nào nặng hơn? Vật nào nhẹ hơn?


- GV yêu cầu HS 1 tay cầm quyển sách, 1 tay cầm
quyển vở và hỏi.


- Quyển nào nặng hơn? Quyển nào nhẹ hơn?


- Muốn biết 1 vật nặng, nhẹ thế nào ta phải cân vật đó.


<b>3.Giới thiệu cái cân và quả cân. ( 5’)</b>


- GV cho HS xem cái cân.


- Để cân được vật ta dùng đơn vị đo là kilôgam.
Kilôgam viết tắt là (kg)


- GV ghi bảng kilôgam là kg


- GV cho HS xem quả cân 1 kg, 2 kg, 5 kg.


- GV cho HS xem tranh vẽ trong phần bài học, yêu


cầu HS tự điền tiếp vào chỗ chấm. - GV nhận xét.


<b>4.Giới thiệu cách cân và tập cân 1 số đồ vật (3’)</b>


- GV để túi gạo lên 1 đĩa cân và quả cân 1 kg lên đĩa
khác.


- Nếu cân thăng bằng thì ta nói: túi gạo nặng 1 kg.
- GV cho HS nhìn cân và nêu.


- GV nêu tình huống.


- Nếu cân nghiêng về phía quả cân thì ta nói: Túi gạo
nhẹ hơn 1 kg.


- Nếu cân nghiêng về phía túi gạo thì ta nói: Túi gạo
nặng hơn 1 kg.


<b>5.Thực hành</b>


Bài 1:<b> ( 5’)</b>


-1 HS đọc yêu cầu.


- GV yêu cầu HS xem tranh vẽ và tập đọc, viết tên đơn
vị kg và điền vào chỗ trống.


- 1 vài HS đọc bài.
Bài 2: <b>( 5’)</b>



- Làm tính cộng trừ khi ra kết quả phải có tên đơn vị đi
kèm.


- HS tự làm và đọc kết quả.
- GV kết luận.


Bài 3:<b> ( 5’)</b>


-1 HS đọc bài tốn


- Bài tốn cho biết gì ?Bài tốn hỏi gì?


- Muốn biết cả hai bao cân nặng bao nhiêu kg, em làm
như thế nào ?


- GV lưu ý: Viết phép tính trong giải tốn là:


- 1 HS làm bảng lớp.
67 77
+ +
9 18
76 95


- HS thực hành


- Quyển sách nặng hơn, quyển vở nhẹ
hơn


- HS nhắc lại.
- HS quan sát



- HS đọc: ki lô gam: 4 HS
- HS đọc : 3 HS


- HS quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

25 + 20 = 35 kg
- HS làm bài, 1 HS làm trên bảng phụ
- Nhận xét, chữa bài.


- Bài củng cố kiến thức gì ?


<b>C. Củng cố – Dặn dò (3’)</b>


Trò chơi: Ai đúng


- GV cho HS lên cân một số đồ vật và đọc số trọng
lượng vừa cân.


- Về nhà tập cân.
- Chuẩn bị: Luyện tập


<b>C. Củng cố, dặn dò(3)</b>


- Học sinh về nhà làm bài tập trong SGK.
- Nhận xét giờ học.


- HS nêu yêu cầu bài toán.


- HS điền vào chỗ chấm, đồng thời đọc


to.


- VD: Hộp sơn cân nặng 3 kg.
- HS nêu yêu cầu bài toán.
- HS làm bài.


6 kg + 20kg = 26 kg
47 kg + 12 kg = 59 kg
10 kg - 5 kg = 5 kg
24 kg - 13 kg = 11 kg
35 kg - 25 kg = 10 kg
- HS đọc đề.


- Bao to nặng : 25kg
Bao bé nặng : 10kg
Cả hai bao nặng:..kg?


- Muốn biết cả hai bao cân nặng bao
nhiêu kg, em làm phép tính cộng.


Bài giải


Cả hai bao cân nặng số ki lô gam là:
25 + 10 = 35 ( kg )


Đáp số: 35 kg


- Giải toán liên quan đến đơn vị Kg
- HS tham gia chơi



- HS ghi nhớ thực hiện.


<b></b>
<b>---KỂ CHUYỆN</b>


<b>TIẾT 7: NGƯỜI THẦY CŨ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức:Xác định được 3 nhân vật trong câu chuyện: chú bộ đội, thầy giáo và
Dũng.


- Kể lại được toàn bộ câu chuyện đủ ý, đúng trình tự diễn biến.


2.Kĩ năng: Biết tham gia dựng lại phần chính của câu chuyện theo các vai.
3.Thái độ: u thích mơn học


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Tranh SGK.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ(3p) </b>


- Gọi học sinh kể lại chuyện :mẩu giấy vụn.
- Nhận xét, đánh giá từng học sinh.


- 4 học sinh nối tiếp nhau kể.


<b>B. Bài mới: </b>


<b>*. Giới thiệu bài(2p)</b>



- Hơm trước lớp mình đã học bài tập đọc gì?
- Hơm nay lớp mình sẽ cùng nhau kể lại câu
chuyện này.


- Treo tranh minh hoạ.


- Bài: người thầy cũ.
- Quan sát tranh.


<b>* Hướng dẫn kể chuyện: (28p)</b>
<i><b>HĐ1. Hướng dẫn kể từng đoạn:</b></i>


- Hỏi: bức tranh vẽ cảnh gì? ở đâu?


+ Câu chuyện "người thầy cũ" có những nhân
vật nào?


+ Ai là nhân vật chính?


+ Chú bộ đội xuất hiện trong hồn cảnh nào?
- Gọi 2 học sinh kể lại đoạn 1.


+ Khi gặp thầy giáo chú đã làm gì để thể hiện
sự kính trọng với thầy?


+ Chú đã giới thiệu mình với thầy giáo như thế
nào?


+ Thái độ của thầy giáo ra sao khi gặp lại cậu
học trò năm xưa?



+ Thầy đã nói gì với bố Dũng?


+ Nghe thầy nói thế chú bộ đội đã trả lời ra
sao?


- Gọi 3 -5 học sinh kể lại đoạn 2. Chú ý nhắc
học sinh đổi giọng cho phù hợp.


+ Em Dũng đã nghĩ gì?


<i><b>HĐ2. Kể lại tồn bộ câu chuyện.</b></i>


-Y/c 3hs t/nối nhau kể lại câu chuyện theo đoạn
- Gọi học sinh kể lại toàn bộ câu chuyện.


- Nhận xét, cho điểm.


<i><b>HĐ3. Dựng lại câu chuyện theo vai:</b></i>


- Cho các nhóm chọn học sinh thi đóng vai.
- Giáo viên và học sinh nhận xét, tuyên dương.


<i><b>C. Củng cố, dặn dò(2p)</b></i>


- Câu chuyện này nhắc nhở chúng ta điều gì?


- Vẽ 3người đang nói chuyện trước
cửa lớp



+ Dũng, chú bộ đội, thầy giáo.
+ Chú bộ đội.


+ Giữa cảnh nhộn nhịp của sân
trường giờ ra chơi.


- Bỏ mũ, lễ phép chào thầy.
+ Thưa thầy, em là Khánh, đứa
học trò năm nào trèo cửa sổ lớp bị
thầy phạt đấy ạ!


+ Lúc đầu cười ngạc nhiên, sau
cười vui vẻ


+ À Khánh. Thầy nhớ ra rồi.
nhưng… hình như hơm ấy thầy có
phạt em đâu!


+ Vâng, thầy khơng phạt. Nhưng
thầy buồn. Lúc ấy thầy bảo: Trước
khi làm việc gì cần phải suy nghĩ
chứ! Thôi em về đi, thầy không
phạt em nữa đâu.


+ Rất xúc động.


+ Dũng nghĩ: bố cũng có lần mắc
lỗi thầy khơng phạt nhưg bố nhận
đó là hình phạt và nhớ mãi. Nhớ
khôg bao giờ mắc lại nữa



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Dặn học sinh về nhà kể lại câu chuyện cho gia
đình nghe.


- Các nhóm thi đóng vai.


<b></b>
<i>---Ngày soạn: 18/10/ 2020</i>


<i>Ngày giảng: Thứ tư ngày 21 tháng 10 năm 2020.</i>
<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>TIẾT 21: THỜI KHÓA BIỂU</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


<b>1.Kiến thức</b>


- Nắm được số tiết học chính, số tiết học bổ sung, số tiết học tự chọn trong TKB.


<b>2.Kỹ năng</b>


- Đọc đúng "thời khoá biểu", biết ngắt hơi sau nội dung từng cột, ngắt nghỉ hơi sau
từng dòng.


- Biết đọc với giọng rõ ràng, rành mạch, dứt khốt.


<b>3.Thái độ</b>


Giáo dục học sinh có ý thức sử dung thời khóa biểu để học tập tốt hơn



<b>*QTE:</b> Quyền được tham gia học tập, vui chơi. (HĐ củng cố)


<b>II. ĐỒ DÙNG</b>


- Bảng phụ.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ(5p)</b>


- Sưu tầm mục lục truyện thiếu nhi.
- Giáo viên nhận xét


- 3 học sinh trả lời về các thông tin
trong mục lục.


<b>B. Bài mới(30p)</b>
<b>1. Giới thiệu bài(1p)</b>


- Chúng ta đã biết "mục lục sách" có ý nghĩa
rất lớn trong việc đọc sách. Bài học hơm nay sẽ
học về thời khố biểu, các con sẽ thấy nó quan
trọng của nó trong học tập.


- Học sinh nghe.


<b>2. Hướng dẫn luyện đọc(12p)</b>


<b>a. Giáo viên đọc mẫu</b>: đọc đến đâu chỉ thước
đến đó:đọc theo từng ngày (thứ - buổi - tiết).



<b>b Hướng dẫn học sinh luyện đọc</b>


-. Luyện đọc theo trình tự : thứ - buổi - tiết<i><b>.</b></i>


- Gọi 1 học sinh đọc thành tiếng TKB ngày thứ
hai theo mẫu trong SGK.


-Hs đọc từ khó:Tiếng việt,nghệ thuật,ngoại
ngữ.


<b>c.Hs đọc từng đoạn</b>


<b>-</b>Hs đọc nối tiếp theo y/c Bt1(thứ-buổi-tiết)
-Hs đọc nối tiếp theo y/c Bt2(buổi-tiết-thứ)


<b>d. Học sinh luyện đọc theo nhóm.</b>
<b>e.Các nhóm thi đọc</b>


<b>3. Hướng dẫn tìm hiểu bài(14p)</b>


- Học sinh lắng nghe.


-Hs nối tiếp đọc bài.
-Hs đọc.


- Nhiều học sinh đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- 1 học sinh đọc yêu cầu bài.


- Cả lớp đọc thầm TKB, đếm số tiếtcủa từng


môn học - số tiết học chính, số tiết học bổ
sung, số tiết học tự chọn; Ghi lại vào VBT.
- Nhiều học sinh đọc bài làm của mình trước
lớp


- Học sinh đọc.


- Nhiều học sinh đọc.


-Em cần TKB để làm gì? - Để biết lịch học, chuẩn bị bài ở


nhà, mang sách vở và đồ dùng học
tập cho đúng.


<b>C. Củng cố, dặn dị(3p)</b>


- 2 học sinh đọc TKB của lớp mình.


<i><b>*QTE:Quyền được tham gia học tập,vui chơi</b></i>.
- Nhắc học sinh rèn luyện thói quen sử dụng
TKB.


- Học sinh thực hiện.




<b>---TỐN</b>


<b>TIẾT 33: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>



1.Kiến thức


- Giúp học sinh làm quen với cân đồng hồ, và tập cân với cân đồng hồ.
2.Kỹ năng


- Rèn kĩ năng làm tính và giải toán với các số kèm theo đơn vị kg.
3.Thái độ


- HS u thích mơn học.


<b>II. ĐỒ DÙNG</b>


- Bảng phụ.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ (3’</b>)
Tính:


- GV cho HS đọc 1kg, 34kg, 20kg
- GV nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>
<b>1.Giới thiệu: (1’)</b>


- Để củng cố về đơn vị đo kilôgam, hôm nay chúng ta sẽ
tiết luyện tập.


<b>2. Thực hành:</b>


<b>Bài 1 : (5')</b>


- GV giới thiệu: cân đồng hồ gồm đĩa cân, mặt đồng hồ có
1 chiếc kim quay được và trên đó có ghi các số ứng với
các vạch chia. Khi đĩa cân chưa có đồ vật thì kim chỉ số 0.
- Cách cân: Đặt đồ vật lên đĩa cân, khi đó kim sẽ quay,
kim dừng lại tại vạch nào thì số tương ứng với vạch đó cho
biết vật đặt lên đĩa cân nặng bấy nhiêu kg.


- GV cho HS lần lượt lên cân.


- Cân đường nặng mấy kg ? Vì sao em biết ?
- Cặp sách vở nặng bao nhiêu kg?


+ Quan sát hình vẽ và cho biết:
- Túi cam cân nặng bao nhiêu kg?
- Bạn Hoa cân nặng bao nhiêu kg?
Bài 2 : (3')


- GV cho HS quan sát tranh và điền vào chỗ trống nặng
hơn hay nhẹ hơn.


- 1 HS lên bảng làm bài
36 kg + 17 kg = 53kg
18 kg + 16 kg = 34kg
- HS đọc: 5 HS


- HS lắng nghe


- HS quan sát.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-Yêu cầu: HS quan sát kim lệch về phía nào rồi trả lời.
- GV nhận xét.


Bài 3': Tính?
- Bài u cầu gì?


- Em thực hiện tính như thế nào?
- Phần viết kết quả cần lưu ý gì?


(Lưu ý kết quả phải có tên đơn vị kg đi kèm.)
Bài 4: (7')


- 1 HS đọc bài tốn.
- 1 HS đọc tóm tắt bài tốn.


- Để tìm số gạo nếp mẹ mua về ta phải làm thế nào?
- Bài toán thuộc dạng toán nào?


- HS tự làm vào vở, 1 HS làm bảng phụ.
- Nhận xét chữa bài.


- GV sửa bài nhận xét.
Bài 5 : (7')


- 1 HS đọc bài toán.


- Bài toán cho biết và hỏi gì ?
- Bài thuộc dạng tốn nào ?
- Nêu cách làm.



- HS làm bài, đọc bài làm.
- Nhận xét, chốt kết quả.


<b>C. Củng cố – Dặn dị (3’)</b>


- Để nhận biết bài tốn về nhiều hơn hay ít hơn em dựa
vào từ ngữ nào?


- GV nhận xét tiết học.
- Dặn dò: làm bài.


- Chuẩn bị: 6 cộng với 1 số.


- 1 túi đường nặng 1 kg. Vì kim quay chỉ
vào số 1


- Sách vở nặng 3 kg
- Túi cam nặng 1 kg
- Bạn Hoa nặng 25 kg
- HS ghi câu trả lời vào vở.
Bài 2


Câu nào đúng câu nào sai?
- HS quan sát.


- HS làm bài.
- Bạn nhận xét.
+ Đúng: b, c, g.
+ Sai: a, d, e.



3. HS nêu yêu cầu bài tốn.


- Thực hiện tính từ trái sang phải.
- Cần kèm theo đơn vị kg.


3 kg + 6 kg – 4 kg = 5 kg
15 kg – 10 kg + 7 kg = 12 kg
8 kg – 4 kg + 9 kg = 13 kg
16 kg + 2 kg – 5 kg = 13 kg
4. HS nêu ỵêu cầu bài toán.
- HS đọc đề


- Lấy số gạo nếp và gạo tẻ, trừ đi số gạo
tẻ.


- Bài tốn về ít hơn.
- HS làm bài.


Bài giải


Số ki - lơ - gam gạo nếp có là:
26 - 16 = 10 ( kg )
Đáp số: 10kg
- HS đọc bài toán.


- Con gà cân nặng 2 kg, con ngỗng nặng
hơn con gà 3kg.Bài toàn hỏi con ngỗng
nặng mấy kg.



- Đây là dạng toán về nhiều hơn.
- HS làm bài, 1 HS lên bảng làm.


Bài giải


Con ngỗng cân nặng số ki-lô-gam là:
2 + 3 = 5 ( kg )


Đáp số: 5 kg


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

nặng hơn, to hơn,hơn..


-- Bài tốn về ít hơn có từ: ít hơn, nhẹ hơn,
kém hơn,



<b>---HOẠT ĐỘNG NGỒI GIỜ LÊN LỚP</b>


<b>CHỦ ĐIỂM MẸ VÀ CƠ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>: Giúp học sinh


 Hiểu ý nghĩa ngày 20-10


 Ca hát mừng mẹ, mừng cơ là những lời gửi gắm tình cảm, sự biết ơn, lịng


kính trọng với với mẹ, với cô giáo của các em, là sự tôn trọng và bình đẳng
nam nữ trong đời sống xã hội.


<b>II. Chuẩn bị hoạt động</b>



Nội dung:


 Ý nghĩa ngày 20-10.


 Các bài hát, bài thơ, truyện kể…… về mẹ, về cơ giáo.


Hình thức hoạt động:


 Biểu diễn văn nghệ.


Về phương tiện hoạt động:
GVCN:


 Chuẩn bị một bản tóm tắt ý nghĩa ngày 20-10.


 Yêu cầu mỗi tổ chuẩn bị các tiết mục văn nghệ về ngày 20-10


 Xây dựng các câu hỏi vui


 Yêu cầu mỗi tổ chuẩn bị các nhạc cụ đơn giản (nếu có)


<b>III. Tiến hành hoạt động</b>


<b>Nội dung</b> <b>Người thực hiện</b>


1. Hoạt động 1: Mở đầu


- Hát tập thể bài: <b>BÀN TAY MẸ</b>


<i>Nhạc: Bùi Đình Thảo</i>


<i>Lời (Thơ): Tạ Hữu Lên</i>


<i>Bàn tay mẹ bế chúng con, bàn tay mẹ chăm chúng con.</i>
<i>"Cơm con ăn tay mẹ nấu, nước con uống taymẹ đun.</i>


<i>Trời nóng bức gió từ tay mẹ con ngủ ngon.</i>
<i>Trời gió rét cũng vịng tay mẹ ủ ấm con.</i>
<i>Bàn tay mẹ vì chúng con. Từ tay mẹ con lớn khơn”</i>
<b>CHO CON</b>


<i>Nhạc: Phạm Trọng Cầu</i>
<i>Lời (thơ): Tấn Dũng</i>


<i>Ba sẽ là cánh chim đưa con đi thật xa</i>
<i>Mẹ sẽ là cánh hoa cho con cài lên ngực</i>


<i>Ba mẹ là lá chắn che chở suốt đời con</i>
<i>Vì con là con ba, con của ba rất ngoan</i>


<i>Vì con là con mẹ, con của mẹ rất hiền.</i>
<i>Ngày mai con khôn lớn bay đi khắp mọi miền</i>
<i>Con đừng quên con nhé, ba mẹ là quê hương</i>.
- Tun bố lí do: đọc bản tóm tắt ý nghĩa ngày Phụ nữ


- Cả lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Việt Nam 20-10…… lớp ta tổ chức hoạt động ca hát
mừng mẹ, mừng cô.


- Giới thiệu đại biểu.



- Giới thiệu chương trinh họat động
2. Hoạt động 2: <i>Chúc mừng</i>


- Người điều khiển nói lời chúc mừng cơ giáo, các đại
biểu nữ và các bạn nữ trong lớp nhân ngày 20-10.


- Các bạn học sinh nam đã được phân công lên tặng hoa
cô giáo và đại biểu nữ, tặng quà cho các bạn gái trong
lớp.


- Đại diện học sinh nữ phát biểu ý kiến.


3. Hoạt động 3: <i>Vui văn nghệ “Mừng mẹ, mừng cơ”</i>


- Người điều khiển chương trình văn nghệ giới thiệu các
tiết mục văn nghệ của lớp và các trò chơi văn nghệ đã
được chuẩn bị.


- Mời cô giáo và các đại biểu cùng tham gia với lớp.


<b>IV. Kết thúc hoạt động</b>: 5'


- Người dẫn chương trình nhận xét kết quả hoạt động
- GVCN phát biểu ý kiến.


- Lớp trưởng


-HS cả lớp



LP văn nghệ - 3 tổ




<i>---Ngày soạn: 19/10/ 2020</i>


<i>Ngày giảng: Thứ năm ngày 22 tháng 10 năm 2020.</i>
<b>TOÁN</b>


<b>TIẾT 34: 6 CỘNG VỚI MỘT SỐ: 6 + 5</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1.Kiến thức:


-Giúp hs thực hiện phép cộg dạg 6 + 5 (từ đó lập và thuộc các công thức 6 cộg với
1số)


2.Kĩ năng:


- Rèn kĩ năng tính nhẩm (thuộc bảng 6 cộng với một số).
3.Thái độ:


- u thích mơn học


<b>II. ĐỒ DÙNG</b>


- Bộ đồ dùng Toán 2.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>



<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ(4p)</b>


- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập 3
SGK mà cô giáo đã giao.


- Học sinh và giáo viên nhận xét.


- Học sinh thực hiện.


<b>B. Bài mới</b>


<b>*)Giới thiệu bài(1p)</b>


- Giáo viên nêu mục đích, yêu cầu của
bài.


- Học sinh nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>a. Giới thiệu </i>


- Nêu bài tốn: có 6 que tính, thêm 5 que
tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que
tính?


- Để biết có tất cả bao nhiêu que tính ta
làm phép tính gì?


<i>b. Đi tìm kết quả:</i>



- Y/c học sinh sử dụng que tính để tìm
kết quả.


- 6 que tính,thêm 5 que tính là bao
nhiêu ?


- Yêu cầu học sinh nêu cách làm.


<i>c. Đặt tính và thực hiện phép tính</i>


- Yêu cầu 1 học sinh lên bảng đặt tính.
- Y/c hs nêu cách đặt tính và thực hiện
phép tính


- Kết luận về cách thực hiện phép cộng 6
+ 5.


- Nghe và phân tích đề bài toán.
- Phép cộng 6 + 5.


- Thao tác trên que tính.
- Là 11 que tính.


- Trả lời.


-Hs nêu cách đặt tính.
-Hs lắng nghe.ghi nhớ.


<i><b>HĐ2. Bảng 6 cộng với một số: </b></i>



- Yêu cầu học sinh sử dụng que tính để
tìm kết quả các phép tính sau đó điền
vào bảng.


- Xố dần bảng các cơng thức cho học
sinh học thuộc lịng.


- Thao tác trên que tính.


- Học thuộc lịng bảng các cơng thức
6 cộng với một số.


<i><b>HĐ3. Thực hành</b></i>
<i><b>Bài 1: Tính nhẩm(3)</b></i>


-Gv gọi hs đọc y/c bài tập


- Yêu cầu học sinh tự làm vào VBT.
- Gọi học sinh đọc kết quả.


- Học sinh và giáo viên nhận xét.


<i><b>Bài 2: Tính(5)</b></i>


- Gọi 4 học sinh lên bảng làm, dưới lớp
làm bài vào VBT.


- Gọi học sinh nhận xét. Giáo viên nhận
xét chốt lại kết quả đúng.



<i><b>Bài 3: Số?(5)</b></i>


- Giáo viên hướng dẫn học sinh cách
làm.


- Học sinh làm bài vào vở.
- Gọi học sinh đọc kết quả.


- Giáo viên và học sinh nhận xét.


- Học sinh đọc.


- Hs làm cá nhân vào vbt
- Hs nêu kq miệng.
Lời giải:


6 + 1 = 7 6 + 2 = 8 6 + 3 = 9
6 + 6 = 12 6 + 7 + 13 6 + 8 =
14 ...


- Học sinh đọc.


- 4 Học sinh làm bảng lớp.


6 6 6 6 6
+ + + + +
4 5 6 7 8
10 11 12 13 14
- Học sinh đọc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>Bài 4: Điền số hoặc phép tính thích </b></i>
<i><b>hợp vào chỗ chấm.(5)</b></i>


- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm.
- Học sinh làm vào VBT


-Gv gọi hs lên chữa bảng phụ


- Gv củng cố cách đếm số điểm trong
các hình


<i><b>Bài 5: > < = ?(3)</b></i>


- Học sinh tự làm bài vào VBT.
- Gọi học sinh đọc bài làm của mình.
- Giáo viên nhận xét.


<i><b>C. Củng cố, dặn dị(2p)</b></i>


- Nhắc học sinh về nhà làm bài tập trong
SGK.


- Gv nhận xét tiết học


7 + 5 = 12 6 + 5 = 11
6 + 6 = 12 8 + 3 = 11
- Học sinh đọc.


- Học sinh làm.1hs chữa bảng


Lời giải:


-Trong hình trịn có 6 điểm.
-Trong hình vng có 9 điểm.
Trong hai hình có tất cả số điểm là:
6 + 9 = 15(điểm)


-Hs làm bài.


<b></b>
<b>---CHÍNH TẢ(Tập chép)</b>


<b>TIẾT 13: NGƯỜI THẦY CŨ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1.Kiến thức:


- Chép lại chính xác, trình bày đúng một đọan trong bài "người thầy cũ"
2. Kĩ năng:


- Luyện tập phân biệt ui/uy; tr/ch hoặc iên/iêng.
3.Thái độ:


- u thích mơn học


<b>II. ĐỒ DÙNG</b>
- Bảng phụ.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>



<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ(5p)</b>


- 2 học sinh lên bảng lớp viết: 2 chữ có vần ai,
2 chữ có vần ay.


- Giáo viên và học sinh nhận xét.


- Dưới lớp viết vào nháp


<b>B.Bài mới(30p)</b>
<b>*) Giới thiệu bài(1p)</b>


Hôm nay các em sẽ nhìn bảng chép lại một
đoạn trong bài tập đọc Người thầy cũ.


<b>*Các hoạt động </b>


<i><b>HD 1: Hướng dẫn tập chép(3p)</b></i>
<i>a.Ghi nhớ nội dung đoạn chép.</i>


- Giáo viên đọc bài trên bảng.


+ Đây là đoạn mấy của bài "người thầy cũ"


-Hs lắng nghe.


- 2 học sinh đọc lại bài tập chép.
- Đoạn 3.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

+ Dũng nghĩ gì khi bố đã ra về?


<i>b. Hướng dẫn cách trình bày(3p)</i>


- Bài chính tả có mấy câu?


- Bài chính tả có những chữ nào cần viết hoa?
- Đọc lại câu có cả dấu phẩy, và dấu hai chấm.


<i>c. Hướng dẫn học sinh viết từ khó(3p) </i>


- Đọc cho hS viết những từ khó vào bảng con.
- Nêu cách viết và sửa lỗi cho học sinh.


<i>d. Học sinh chép bài vào vở(10p)</i>
<i>e.Soát lỗi chính tả(1p)</i>


<i>g. Chấm, chữa bài(3p)</i>


<b>2.3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả(7p)</b>
<i><b>Bài tập 1: </b></i>


- Gọi học sinh đọc yêu cầu.


- Yêu cầu học sinh làm bài vào VBT.
- Giáo viên nhận xét.


<i><b>Bài tập 2: </b></i>



- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu học sinh tự làm vào VBT.
- Gọi học sinh đọc bài làm.


- Giáo viên và học sinh nhận xét.


<i><b>C. Củng cố, dặn dò: (1p)</b></i>


- Học sinh về nhà luyện viết chữ


<b>-</b>Nhận xét tiết học<b> </b>


khơng phạt, nhưng bố nhận đó là
hình phạt và nhớ mãi để khơng
bao giờ mắc lại nữa.


- 4 câu.


- Chữ đầu câu và tên riêng.
- Em nghĩ: bố cũng... nhớ mãi.
- Xúc động, cổng trường, nghĩ,
hình phạt.


- Học sinh chép bài.
-HS sốt lỗi


-Học sinh thực hiện.


-Hs làm: Bụi phấn,huy hiệu ,vui
vẻ,tận tuỵ



- Học sinh thực hiện.
- Hs làm:


a) <i>Giò chả, Trả lại, con trăn , cái </i>
<i>chăn</i>


<i> b) Tiếng nói, tiến bộ, lười biếng</i>
<i></i>


<b>---LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b> TIẾT 7: TỪ NGỮ VỀ MÔN HỌC. TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1.Kiến thức</b>


-Biết tên các môn học ở lớp.
-Làm quen với từ chỉ hoạt động


<b>2.Kỹ năng</b>


- Tìm được một số từ ngữ về các môn học và hoạt động của người.Kể được nội
dung mỗi tranh bằng một câu.


- Chon từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu.


<b>3.Thái độ</b>


- Giáo dục học sinh có ý thức sử dụng các từ chỉ hoạt động thích hợp.



<i><b>*QTE: Quyền được học tập, được bạn bè và các thầy cơ giáo giúp đỡ.</b></i>
<b>II. ĐỒ DÙNG</b>


- Bảng nhóm.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5p </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- 2 học sinh đặt câu hỏi cho các bộ
phận câu được gạch dưới (mẫu Ai là
gì?). Giáo viên viết sẵn những câu này
lên bảng.


Bé Uyên là học sinh lớp 1.


Mơn học em u thích là tin học.
( Ai là học sinh lớp 1? / Môn học em
u thích là gì?


- 1 học sinh tìm những cách nói có
nghĩa gần giống nghĩa câu sau: Em
khơng thích nghỉ học.


- Học sinh thực hiện.


<b>B. Bài mới: 28p</b>
<b>1. Giới thiệu bài: 1p</b>



- Trong tiết luyện từ và câu tuần này
các con sẽ được làm quen với các từ
chỉ hoạt động và thực hành đặt câu với
từ chỉ hoạt động.


<b>2. Hướng dẫn làm bài tập.</b>
<i><b>Bài tập 1: 5’</b></i>


- Treo TKB của lớp và yêu cầu học
sinh đọc.


+ Kể tên các mơn học chính thức của
lớp mình?


+ Kể tên các mơn học tự chọn của lớp
mình?


<i><b>Bài tập 2: 8’</b></i>


- Gọi học sinh đọc yêu cầu.


- Treo hoặc cho học sinh quan sát bức
tranh và hỏi:


+ Tranh vẽ bạn nhỏ đang làm gì?
+ Từ chỉ hoạt động của bạn nhỏ là từ
nào?


+ Tiến hành tương tự với các bức


tranh2, 3, 4.


+ Viết nhanh các từ học sinh vừa tìm
được lên bảng.


<i><b>Bài tập 3: 6’</b></i>


- Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài.
- Gọi học sinh làm mẫu, sau đó cho học
sinh thực hành theo cặp và đọc bài làm
trước lớp.


- Nhận xét từng câu của học sinh.


<i><b>Bài tập 4: 7’</b></i>


- Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài.
- Viết nội dung bài tập lên bảng, chia
thành 2 cột.


- 1 học sinh đọc thành tiếng, cả lớp đọc
thầm.


+ Tiếng việt, toán, đạo đức, tự nhiên xã
hội, nghệ thuật.


+ Tiếng anh.


- Đọc yêu cầu bài tập.
- Bạn đang học bài.


- Đọc.


- Bức tranh 2: bạn đang viết bài.
Bức tranh 3: Nghe.


Bức tranh 4: Nói.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Phát thẻ từ cho nhóm học sinh. Thẻ từ
ghi các từ chỉ hoạt động khác nhau
trong đó có 3 đáp án đúng.


- Nhận xét các nhóm làm bài tập.


- 2 nhóm hoạt động, tìm những từ thích
hợp điền vào chỗ trống để tạo thành
câu đúng.


- Đáp án: dạy, giảng, khuyên.


<b>C. Củng cố, dặn dò: 3p</b>


- Yêu cầu đặt câu có từ chỉ hoạt động.


<i><b>*QTE: Quyền được học tập, được bạn </b></i>
<i>bè và các thầy cô giáo giúp đỡ.</i>


- Nhận xét chung tiết học.


- Học sinh thực hiện.



<b></b>
<b>---TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI</b>


<b>TIẾT 7 :</b> <b> ĂN UỐNG ĐẦY ĐỦ</b>


<b>I.MỤC TIÊU</b>


- Biết ăn đủ chất, uống đủ nước sẽ giúp cơ thể chóng lớn và khỏe mạnh.
- Biết được buổi sáng nên ăn nhiều, buổi tối nên ăn ít, không nên bỏ bữa ăn.


<b>II.CÁC KỸ NĂNG SỐNG CƠ BẢN:</b>


- Kỹ năng ra quyết định: nên và không nên làm gì trong việc ăn uống hằng ngày.
- Quản lý thời gian để đảm bảo ăn uống hợp lý.


- Kỹ năng làm chủ bản thân: có trách nhiệm với bản thân để đảm bảo ăn đủ 3 bữa
và uống đủ nước;


<b>III.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC.</b>


- Tranh vẽ trong sách giáo khoa trang 16, 17.
- PHTM


<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>A .Kiểm tra bài cũ : 5’</b>


- Nêu sự biến đổi thức ăn ở khoang miệng
và dạ dày.


- An chậm nhai kỹ có tác dụng gì ?


- Nhận xét, tuyên dương


<b>B. Bài mới : 28’</b>
<b>1.Giới thiệu bài:</b>
<b>2.Các hoạt động:</b>


<b>Họat động 1 : </b>Thảo luận nhóm về các
bữa ăn và thức ăn hàng ngày.


+ Bước 1: Làm việc theo nhóm nhỏ.
- GV yêu cầu học sinh quan sát hình 1, 2,
3, 4 trong sách giáo khoa và trả lời câu
hỏi.


- Dựa theo câu hỏi trong sách giáo khoa.
+ Bước 2: Làm việc cả lớp


- GV chốt lại ý chính và rút ra kết luận
chung


- Trước và sau bữa ăn chúng ta nên làm
gì ?


- 2 học sinh trả lời


- Làm việc theo nhóm.


- Học sinh tập hỏi và trả lời nhau
trong nhóm.



- Đại diện các nhóm báo cáo kết
quả thảo luận của nhóm trước.
Nhóm nào sưu tầm được tranh ảnh
các thức ăn đồ uống sẽ treo lên
trước lớp.


- Học sinh nhắc lại kết luận


- Rửa tay sạch trước khi ăn, không
ăn đồ ngọt trước bữa ăn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- GV khen ngợi những bạn đã thực hiện
tốt việc nêu trên.


<b>Họat động 2 :</b> Thảo luận nhóm về lợi
ích của việc ăn uống đầy đủ.


+ Bước 1: Làm việc cả lớp.


- GV gợi ý cho học sinh cả lớp nhớ lại
những gì các em đã được học bài “Tiêu
hoá thức ăn” bằng câu hỏi.


-GV đưa một số câu hỏi.


+ Bước 2: Thảo luận trong nhóm các câu
hỏi trên.


+ Bước 3: đại diện nhóm trình bày trước
lớp.



GV kết luận chung. (SGV)


<b>Họat động 3 :</b> Trò chơi đi chợ.
+ Bước 1: GV hướng dẫn cách chơi.
+ Bước 2: Học sinh bắt đầu chơi.


+ Bước 3: Từng học sinh nêu trước lớp
thức ăn đồ uống của gia đình mình.


<b>C. Củng cố – Dặn dị: 2’</b>


<b>Máy tính bảng: GV gửi phiếu thảo </b>
<b>luận. </b>


Thế nào là ăn uống đầy đủ?


a.Ăn đủ chất, uống đủ nước trong ngày.
b.Ăn nhiều rau của quả.


c.Tất cả các đáp án trên.


- Dặn học sinh nên ăn đủ, uống đủ và ăn
thêm hoa quả. Nhận xét giờ học.


- Học sinh trả lời.


- Học sinh trình bày trước lớp.
- Học sinh nhắc lại kết luận.



- Học sinh theo dõi GV hướng dẫn.
- Học sinh chơi.


-Hs nhận tập tin-Gửi lại kết quả
- Hs lắng nghe.



<b>---TẬP VIẾT</b>


<b>TIẾT 7: CHỮ HOA E, Ê</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i>1.Kiến thức:</i>


- Rèn kỹ năng viết chữ.


- Viết E,Ê <i>(</i>cỡ vừa và nhỏ), câu ứng dụng theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu đều nét
và nối nét đúng qui định.


<i>2.Kỹ năng:</i> Dạy kỹ thuật viết chữ với rèn chính tả mở rộng vốn từ, phát triển tư
duy.


<i>3.Thái độ:</i> Góp phần rèn luyện tính cẩn thận.


<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:</b>


GV: Chữ mẫu E, Ê. Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.
HS: Bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Nhận xét bài viết hôm trước.


- Yêu cầu viết: Đ


-Viết : <b>Đẹp </b><i> </i>


- GV nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu: (1’)</b>


- GV nêu mục đích và yêu cầu.


- Nắm được cách nối nét từ các chữ cái
viết hoa sang chữ cái viết thường đứng
liền sau chúng.


<b>2.Hướng dẫn viết chữ cái hoa( 5’)</b>


- Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
- Gắn mẫu chữ E


- Chữ E mấy li?


- Gồm mấy đường kẻ ngang?
-Viết bởi mấy nét?


- GV chỉ vào chữ và miêu tả:


- Gồm 1 nét cong dưới và 2 nét cong
trái nối liền nhau tạo vòng giữa thân


chữ.


- GV viết bảng lớp.


- GV hướng dẫn cách viết.


- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách
viết.


- HS viết bảng con.


+ GV hướng dẫn viết chữ E hoa cỡ nhỏ
- Nêu độ cao chữ?


- GV viết mẫu và nêu cách viết
- GV cho HS viết bảng con
- GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
- GV nhận xét uốn nắn.


+ Gắn mẫu chữ <b>Ê</b>


- Chữ Ê giống và khác chữ Ê ở điểm
nào?


- GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.


+ GV hướng dẫn viết chữ Ê hoa cỡ nhỏ
- Nêu độ cao chữ?


- GV viết mẫu và nêu cách viết



- Cho HS viết bảng con chữ Ê hoa cỡ


- HS viết bảng con.


- 2 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng
con.


- HS lắng nghe

ǰǰ



ǰǰ




- 5 li


- 6 đường kẻ ngang.
- 2 nét


- HS quan sát.


- HS quan sát.


- HS tập viết trên bảng con.
- Chữ e hoa cỡ nhỏ cao 2,5 li.
- HS quan sát và lắng nghe


- HS viết bảng con chữ e hoa cỡ nhỏ


- Chữ Ê giống chữ hoa Ê hoa, chỉ



thêm 2 nét xiên tạo thành dấu mũ.
- HS viết bảng lớp và bảng con.
- Chữ Ê hoa cỡ nhỏ cao 2,5 li.
- HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

nhỏ


+ GV hướng dẫn viết chữ Em cỡ nhỡ
- Nêu độ cao các chữ


- GV viết mẫu và nêu cách viết
- GV cho HS viết bảng con


+ GV hướng dẫn viết chữ Đẹp cỡ nhỏ


<b>3.Hướng dẫn viết câu ứng dụng.</b>


- Giới thiệu câu


Em yêu trường em



- Quan sát và nhận xét:
- Nêu độ cao các chữ cái.


- Cách đặt dấu thanh ở các chữ.


- Các chữ viết cách nhau khoảng chừng
nào?



- GV nhận xét và uốn nắn.


<b>4.Viết vở</b>


- GV nêu yêu cầu viết. nhắc nhở HS


tư thế ngồi viết.


- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
- Chấm, chữa bài.


- GV nhận xét chung.


<b>C. Củng cố – Dặn dò </b>(3’)


- GV cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp.
- GV nhận xét tiết học.


- Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết.


- HS viết bảng con chữ Ê hoa cỡ nhỏ
- Chữ E cao 5li, chữ m cao 2 li.
- HS viết bảng con chữ Đẹp cỡ nhỡ.


- HS đọc câu.


<i><b>- E , </b></i>g, y: 2,5 li
- t: 1,5 li


- m, n, u, ư, r, ơ, ê : 1 li


- Dấu huyền (\) trên ơ
- Khoảng chữ cái o
- HS viết bảng con.


- HS nhắc tư thế ngồi viết.
- HS viết vở


- Mỗi đội 2 HS thi đua viết chữ đẹp
trên bảng lớp.




<i>---Ngày soạn:20/10/ 2020</i>


<i>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 23 tháng 10 năm 2020.</i>
<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b>TIẾT 7: KỂ NGẮN THEO TRANH. LUYỆN TẬP VỀ THỜI KHOÁ BIỂU</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: </b>Dựa vào 4 tranh vẽ liên hoàn, kể được 1 câu chuyện đơn giản có tên
Bút của cơ giáo.


- Trả lời được một số câu hỏi về thời khoá biểu.


<b>2. Kĩ năng: </b>Biết viết TKB ngày hôm sau của lớp theo mẫu đã học.


<b>3.Thái độ</b>:


*<b>QTE:</b> Quyền được học tập, được bạn bè và các thầy cô giáo giúp đỡ, biết sắp xếp


thời gian học tập và nghỉ ngơi phù hợp.


<b>II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN</b>


- Thể hiện sự tự tin khi tham gia các hoạt động học tập.
- Lắng nghe tích cực, quản lí thời gian.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Bảng phụ, tranh SGK.


<b>IV: HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ(3p)</b>


- 1 học sinh làm lại BT2 tuần 6.


- 2 học sinh đọc tên truyện, tác giả và số trang
theo thứ tự trong mục lục tập truyện thiếu nhi.
- Giáo viên nhận xét.


- Học sinh thực hiện.


<b>B. Bài mới(30p)</b>


<b>HĐ1. Giới thiệu bài(2p)</b>


- Giờ học Tập làm văn hôm nay các em sẽ thực
hành viết lại TKB lớp mình và kể lại câu
chuyện Bút của cô giáo.



- Học sinh nghe.


<b>HĐ2. Hướng dẫn làm bài tập</b>
<i><b>Bài tập 1: </b></i>


- Gọi học sinh đọc yêu cầu.
- Treo 4 bức tranh.


<i><b>Tranh 1:</b></i>


- Bức tranh vẽ cảnh ở đâu?
- Hai bạn học sinh đang làm gì?
- Bạn trai nói gì?


- Bạn gái trả lời ra sao?


- Gọi học sinh kể lại nội dung.
- Gọi học sinh nhận xét.


- Gợi hs đặt tên cho từng nhân vật trong truyện.
-H/dẫn tương tự đối với các bức tranh cịn lại.


<i><b>Tranh 2: </b></i>


- Bức tranh 2 có thêm nhân vật nào?
- Cơ giáo đã làm gì?


- Bạn trai đã nói gì với cơ giáo?



<i><b>Tranh 3: </b></i>


- Hai bạn nhỏ đang làm gì?


<i><b>Tranh 4: </b></i>


- Bức tranh vẽ cảnh ở đâu?


- Bạn trai đang nói chuyện với ai?
- Bạn trai nói gì và làm gì với mẹ?
- Mẹ bạn có thái độ như thế nào?
- Gọi học sinh kể lại câu chuyện.
- Học sinh kể lại câu chuyện theo vai.


<i><b>Bài tập 2: </b></i>


- Gọi học sinh đọc yêu cầu.


- Yêu cầu học sinh tự làm vào VBT.
- Theo dõi và nhận xét bài làm của bạn.


<i><b>Bài tập 3: </b></i>


- Gọi học sinh đọc yêu cầu.


<i><b>C. Củng cố, dặn dò(2p) </b></i>


- Học sinh đọc yêu cầu.
+ Trong lớp học.



+ Tập viết.


+ Tớ quên không mang bút.
+ Tớ chỉ có một cái bút.


- 2 học sinh kể lại câu chuyện.


- Nhận xét về nội dung, lời kể, giọng
điệu, cử chỉ và điệu bộ.


+ Cô giáo.


+ Cho bạn trai mượn bút.
+ Em cảm ơn cô ạ!


+ Tập viết.
+ Ở nhà bạn trai.
+ Mẹ của bạn.


- Nhờ có cơ giáo cho mượn bút, con
viết bài được điểm 10 và giơ bài lên
cho mẹ xem


- Mỉm cười và nói: mẹ rất vui.
- Học sinh kể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Hơm nay lớp mình học câu chuyện gì?
- Ai có thể đặt tên khác cho chuyện khơng?
*Tiết học hơm nay khun chúng ta điều gì?



<b>*QTE:</b> Quyền được học tập, biết sắp xếp thời
gian học tập và nghỉ ngơi phù hợp.


- Dặn học sinh về nhà tập kể lại và biết viết
TKB của mình.


- Học sinh đọc.


- 1h đọc câu hỏi,1hs trả lời theo TKB
đã lập




<b> CHÍNH TẢ (Nghe viết)</b>
<b>TIẾT 14 : CÔ GIÁO LỚP EM</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1.Kiến thức:


- Nghe viết đúng khổ thơ 2, 3 của bài "Cô giáo lớp em";
2.Kĩ năng:


- Trình bày đúng các khổ thơ 5 chữ. Làm đúng các bài tập phân biệt các tiếng có
vần ui/ uy; âm đầu ch/tr.


3. Thái độ:


- Rèn hái độ ti mỉ, cẩn thận khi luyện chữ


<b>II. ĐỒ DÙNG</b>



- Bài mẫu, bảng phụ.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ(3p)</b>


- 2hs viết lên bảng lớp, cả lớp viết bảng con
hoặc giấy nháp các từ sau: huy hiệu, vui vẻ,
con trăn, cái chăn.


- Giáo viên nhận xét


- Học sinh thực hiện.


<b>B. Bài mới(30p)</b>


<b>HĐ1. Giới thiệu bài(2p)</b>


Giáo viên nêu mục đích, yêu cầu bài tập. - Học sinh nghe.


<b>HĐ2. Hướng dẫn nghe - viết(20p)</b>
<i>a Hướng dẫn học sinh chuẩn bị:</i>


- Giáo viên đọc đầu bài và 2 khổ thơ cuối.
- Giúp học sinh nắm nội dung bài:


+ Khi cô dạy viết thì gió và nắng thế nào?


+ Câu thơ nào cho thấy bạn học sinh rất thích
điểm mười cơ chấm?


<i>b H/d Hs cách trình bày:</i>


+ Mỗi dịng thơ có mẫy chữ?


+ Các chữ đầu mỗi dịng thơ thế nào?


<i>c H/d Hs viết từ khó.</i>


- Học sinh tập viết chữ ghi tiếng, từ khó hoặc
dễ lẫn: lớp, lời, giảng, trang…


<i>d.Viết bài vào vở.</i>


- 2 học sinh đọc lại.


- Gió đưa thoảng hương nhài. Nắng
ghé vào cửa lớp xem chúng em học
bài.


- Ngắm mãi.
-Hs trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Giáo viên nhắc học sinh nghe cho chính xác,
viết chữ rõ ràng, đúng chính tả, trình bày đúng.


<i>e.Soát bài, </i>



<i>g.Chấm chữa bài.</i>


-Hs nghe Gv đọc soát lỗi.


<b>HĐ3. Hướng dẫn học sinh làm bài tập(6p) </b>
<b>Bài 2: </b>


- Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài.
- Treo bảng có sẵn bài tập 2.


- Gọi học sinh làm mẫu, chỉnh sửa lỗi.


<b>Bài 3a: </b>


- Cho học sinh hoạt động theo nhóm.


- Treo bảng và phát thẻ từ cho 4 nhóm và yêu
cầu hai nhóm này cùng thi gắn từ đúng.


<i><b>C. Củng cố, dặn dò:(2p)</b></i>


- Giáo viên nhận xét tiết học.


- Dặn học sinh về nhà chuẩn bị bài.


+ <i><b>Đáp án</b></i>


- Thuỷ/ thuỷ chung/ thuỷ tinh/…
- Núi/ núi cao/ trái núi/...



- Luỹ/ luỹ tre/ đắp luỹ/...
- Các nhóm thực hiện.


<i></i>
<b>---PHÒNG HỌC TRẢI NGIỆM</b>


<b>GIỚI THIỆU VỀ CÁC KHỐI CẢM BIẾN ÁNH SÁNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>: Giúp học sinh nhận biết về một số khối cảm biến


<b>2. Kĩ năng</b>: Giúp học sinh phân biệt có 3 loại khối cảm biến


<b>3. Thái độ</b>: Sáng tạo, hứng thú học tập


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b> - </b>Đồ dùng PHTN.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>1. Hoạt động khởi động (5 phút):</b>


- Ổn định tổ chức.
- Giới thiệu bài học


<b>2. Các hoạt động rèn luyện:</b>


<i><b>a. Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nhận</b></i>
<i><b>biết các khối cảm biến (5 phút):</b></i>


- Giáo viên giới thiệu có 3 loại khối cảm


biến


+ Khối khoảng cách: Có hình vng,
màu xám


+ Khối Ánh sáng: hình vng, màu đen,
có đèn


+ Khối biến đổi : hình vng, có màu


- Hát


- Lắng nghe.


- Học sinh quan sát các khối cảm biến
- Học sinh nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

đen và 1 mặt có núm xoay
- Giáo viên chia 3 nhóm


- Phát cho 3 nhóm bộ hình khối để HS
quan sát


? Nêu đặc điểm của khối khoảng cách,
khối ánh sáng, khối biến đổi


 Gọi HS nhận xét


 GV nhận xét



 GV chốt


Có 3 loại khối cảm biến đó là


+ Khối khoảng cách: Có hình vng,
màu xám


+ Khối Ánh sáng: hình vng, màu đen,
có đèn


+ Khối biến đổi : hình vng, có màu
đen và 1 mặt có núm xoay


 Điểm giống nhau: loại khối này


đều màu đen


 Điểm khác: Khối ánh sáng có


thêm đèn, cịn khối biến đổi có
thêm núm xoay


 <b>Củng cố, dặn dị (3p)</b>


 Nhắc nhở HS về nhà học và làm


bài, xem trước bài mới


- Học sinh quan sát và nêu đặc điểm của
3 loại khối trên



- HS nhận xét


+ Khối khoảng cách: Có hình vng,
màu xám


+ Khối Ánh sáng: hình vng, màu đen,
có đèn


+ Khối biến đổi : hình vng, có màu
đen và 1 mặt có núm xoay


- Học sinh nghe
- Học sinh nghe


- Học sinh nghe


- Học sinh nghe



<b>---TOÁN</b>


<b>TIẾT 35 : 26 + 5</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1.Kiến thức: Giúp học sinh biết thực hiện phép cộng dạng 26 + 5.
2.Kĩ năng: Củng cố giải toán đơn về nhiều hơn và cách đo đoạn thẳng.
3.T hái độ: u thích mơn học


<b>II. ĐỒ DÙNG</b>



- Bộ đồ dùng dạy học Toán 2.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A.Bài cũ</b> (3’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Gọi HS đọc bảng 7 cộng một số
- GV nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>
<b>1.Giới thiệu: (1’)</b>


-Học dạng toán 6 cộng với một số.


<b>2. Thực hiện phép cộng dạng 6 + 5.(10’)</b>


- Giới thiệu phép cộng 6 + 5


- GV nêu bài tốn: Có 6 que tính, thêm 5
que tính nữa là mấy que tính?


- Vậy: 6 + 5 = 11


- GV chỉ HS lên đặt tính dọc và tính.
- Nêu cách cộng?


- GV cho HS tự điền kết quả phép tính
cịn lại, đọc kết quả, GV ghi bảng.


- GV cho HS đọc.



- GV cho HS tự lập bảng 6 cộng với một
số.


<b>b.Thực hành</b>


Bài 1.(5p) Tính nhẩm:


- Dựa vào đâu để tính nhẩm.
- GV hướng dẫn quan sát.
- HS đọc kết quả.


- Củng cố về phép cộng với 0, đổi vị trí
các số hạng trong một tổng thì tổng khơng
thay đổi.


Bài 2. (5p)


- Bài yêu cầu gì ?


- Viết kết quả như thế nào ?
- HS làm bài.


- Nhận xét và chữa bài.


Bài 3: (5p)


- Bài yêu cầu gì ?
- Bài đã cho biết gì ?
- Em cần dựa vào đâu?


- HS tự làm và đọc kết quả.


23 kg + 17 kg = 40 kg
37 kg + 19 kg = 56 kg
- HS đọc: 2 HS


- HS lắng nghe


- HS thao tác trên que tính, trả lời.
- HS làm 6


+
5
11
6 + 5 = 11 viết 11
- HS làm.


- HS đọc thuộc bảng công thức.


- HS nêu yêu cầu bài toán.


- dựa vào bảng 6 cộng với một số.
6 + 6 = 12 6 + 7 = 13
6 + 0 = 6 7 + 6 = 13


- Tính


- Viết số đơn vị thẳng 2 số trên.
6 6 6 6



+ + + +
4 5 6 7
10 11 12 13
- HS làm vở cột 2


4 5 6 7
+ + + +
6 6 6 6
10 11 12 13
- Điền số ?


- Bài cho biết một số hạng, tổng, bài
yêu cầu điền số hạng còn lại để có
phép tính đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- GV sửa bài nhận xét.
Bài 4: (5p)


- Yêu cầu HS quan sát và lần lượt trả lời
câu hỏi.


- GV nhận xét, chốt kết quả đúng.
- GV sửa bài nhận xét.


Bài 5: (5p) Điền dấu >,<,= ?


<b> - </b>Làm thế nào để điền đúng?


- GV yêu cầu HS tính kết quả 2 vế rồi so
sánh và điền dấu.



- GV nhận xét.


<b>C. Củng cố – Dặn dò </b>(3’)


- GV cho HS thi đua đọc thuộc bảng cộng
6 với 1 số.


- GV hỏi nhanh để HS phản xạ nhanh đọc
lại bảng cộng 6 với 1 số.


6 + …= 14
…+ 7 = 13


- GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: 26 + 5


số.


- HS lên điền
6 + … = 11
6 + … = 12
6 + … = 13
- HS đọc yêu cầu.


- Có 6 điểm ở trong hình trịn.
- Có 9 điểm ở ngồi hình trịn.
- Có tất cả số điểm là:


6 + 9 = 15 ( điểm )


5. HS nêu u cầu bài tốn.


- Cần nhâm tính rồi lấy hai kết quả so
sánh với nhau.


7 + 6 = 6 + 7
8 + 8 > 7 + 8
6 + 9 – 5 < 11
8 + 6 – 10 > 3
- HS 2 dãy thi đua.
- HS nêu.


- HS ghi nhớ thực hiện.


<i><b>C. Củng cố, dặn dò(2p)</b></i>


- Giáo viên nhận xét chung về tiết học,


- Dặn học sinh về nhà làm bài tập và chuẩn bị bài sau




<b>---SINH HOẠT TUẦN 7</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>* Sinh hoạt lớp</b>


- HS nhận biết được những ưu nhược điểm của cá nhân, tập thể lớp trong tuần.
- Biết tự nhận xét, đánh giá, sửa chữa và rút kinh nghiệm trong các tuần tới.
- Giáo dục tinh thần tinh thần làm chủ tập thể, phê và tự phê cao. Rèn kĩ năng tự


quản, nâng cao tinh thần đoàn kết, lối sống trách nhiệm đối với tập thể lớp và có ý
thức xây dựng tập thể lớp ngày càng vững mạnh.


<b>* Kĩ năng sống: </b>
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
<b>*Sinh hoạt:</b>


- Nội dung sinh hoạt.
- Phiếu bầu ban cán sự lớp.


<b>* An toàn giao thông: </b>


- Tranh SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Phần 1: Sinh hoạt lớp (20p)</b>


<i><b>1. Giới thiệu :</b></i> GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết sinh hoạt.
-GV giới thiệu chủ đề tháng 10 “Chăm ngoan – Học giỏi”.


<i><b>2. Đánh giá nhận xét hoạt động tuần 7</b></i>
<i><b> * Ưu điểm:</b></i>


<i><b>a. Đạo đức:</b></i>


- 100% Học sinh thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy, thực hiện tốt nội quy nề nếp.
- Lễ phép chào hỏi với người lớn tuổi, ông bà, cha mẹ, thầy cô và anh chị, những
người xung quanh .


- Nói lời hay làm việc tốt; 100% HS không ăn quà vặt.
- 100% thực hiện tốt ATGT, ANTT trường học.



<i><b>b. Học tập:</b></i>


- HS đi học đầy đủ đúng giờ, học bài làm đầy đủ trước khi đến lớp, đầy đủ sách vở
theo thời khoá biểu hàng ngày.


- Xây dựng đôi bạn cùng tiến dành nhiều hoa điểm tốt chào mừng Ngày Quốc tế
phụ nữ 20 -10.


- Một số HS hăng hái tham gia phát biểu ý kiến xây dựng bài học :


………
- Luôn quan tâm giúp đỡ bạn.


<i><b>c. Vệ sinh :</b></i>


- Vệ sinh cá nhân, lớp học tương đối sạch sẽ.


- 100% HS phòng chống dịch bệnh nguy hiểm: covid 19.
- HS chăm sóc tốt cơng trình măng non xanh.


<i><b>d. Hoạt động khác:</b></i>


- Ôn tập tốt bài thể dục buổi sáng, bài thể dục giữa giờ, bài múa hát tập thể và bài
võ cổ truyền.


<i><b>* Nhược điểm:</b></i>


………
………



<i><b>* Xếp loại thi đua:</b></i>


Tổ xuất sắc: ……… Tổ tiên tiến: ………
e, Tổ chức bầu ban cán sự lớp:


- GV tổ chức cho HS bầu ban cán sự lớp.


<b>4.Triển khai phương hướnghoạt động trong tuần 8: </b>


+ Thực hiện tốt mọi nội quy, quy định của nhà trường, Đội đề ra.


+ Thực hiện tốt công tác VSMT, hồn thành LĐ chun, chăm sóc tốt cơng trình
măng non xanh.


+ Hàng ngày phân cơng nhóm kê bàn ghế gọn gàng, ngay ngắn, giặt khăn lau bảng,
đánh rửa ca, cốc uống nước, dọn vệ sinh lớp học hàng ngày.


+ Tích cực rèn đọc, nói, chữ viết và chuẩn bị bài chu đáo trước khi đến lớp.
+Tích cực hưởng ứng thi đua học tập tốt theo chủ đề tháng 10, chào mừng Ngày
Quốc phụ nữ 20/10


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

+ Thực hiện tốt việc giữ vệ sinh môi trường, phòng chống một số bệnh : covid 19.


<b>5. Củng cố, dặn dò:</b>


- Tổng kết, nhận xét tiết học.


- Nhắc nhở học sinh về nhà ôn bài và thực hiện tốt kế hoạch tuần tới.



<b>PHẦN 2: </b>


<b>Bài 7: NGỞI AN TỒN TRONG XE Ơ TƠ VÀ TRÊN CÁC PHƯƠNG TIỆN</b>
<b>GIAO THÔNG ĐƯỜNG THỦY</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- HS ý thức được những nguy hiểm khi đi xe đạp qua đường và nắm được các
bước đi xe đạp qua đường an tồn


<b>II.Đồ dùng dạyhọc:</b>


- Tranh to in các tình huống


- Sưu tầm một số tranh ảnh chụp các em HS ngồi trên ơ tơ và trên thuyền khơng an
tồn và an toàn.


<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động Học sinh</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ (2’)</b>


- Gọi 2 HS nhắc lại tư thế ngồi trên xe
máy, xe đạp an toàn.


? Khi chúng ta đi chơi xa ngồi trên xe ơ
tơ thì chúng ta nên làm gì và khơng nên
làm gì ?



? Lớp mìnhđã bạn nào đượcđi thuyền,
phà chưa ? Khi ngồi trên thuyền phà
chúng ta phải ngồi như thế nào ?
- GV nhận xét, bổ sung, kết luận.


<b>2. Dạy bài mới</b>
<b>2.1 Giới thiệu bài</b>


Các em đã được đi xe ô tô, ngồi trên
thuyền hoặc đi phà. Bài học ngày hôm
nay sẽ giúp các con kiểm tra lại xem
mình đã thực hiện đúng khi ngồi trong
xe ô tô, trên thuyền chưa?


<b>2.2 Các hoạt động</b>


<i><b>* Hoạt động 1: Xem tranh và trả lời </b></i>
<i><b>câu hỏi(5’)</b></i>


- B1: Cho HS xem từ tranh 1- 5
- B2: Thảo luận nhóm


. Chia lớp thành 4 nhóm y/c thảo luận
theo câu hỏi:


? Các bạn trong tranh đang làm gì trong
xe ơ tơ, thuyền? Theo em bạn nào ngồi
an toàn ?


1. 2 HS nhắc lại



Trả lời câu hỏi, lớp lắng nghe,
nhận xét.


-học sinh chú ý lắng nghe


-Học sinh quan sát tranh


Thảo luận nhóm 4 trả lời câu hỏi
- Tranh 1: Em bé đứng trên ghế sau,
quay mặt về phía sau ơ tơ, rất dễ
bịngã.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- B3: GV nhận xét.


<i><b>* Hoạt động 2: Hỏi đáp (7’)</b></i>


GV hỏi HS


? Qua các bức tranh chúng ta vừa tìm
hiểu các em có biết chúng ta nên làm gì
khi ngồi trên xe ô tô và trên thuyền
không ?


? Vậy còn những việc gì chúng ta
khơng nên làm khi ngồi trên xe ô tô và
trên thuyền ?


- GV nhận xét bổ sung , nhấn mạnh
những việc nên làm và không nên làm


khi ngồi trên xe ô tô và ngồi trên
thuyền.


<b>* Hoạt động 3</b>: (7’) Tìm hiểu


nhữngviệc các em nên và không nên
làm khi ngồi trên thuyền


- Qua tranh số 5 các em có biết chúng ta
nên làm gì khi ngồi trên thuyền khơng?
- Những việc gì chúng ta khơng nên
làm khi ngồi trên thuyền?


giật mình, ảnh hưởng đến vc lái xe.
- Tranh 3: Bạn nhỏ thị tay ra ngồi
của sổơ tơ, dễ bịơ tơ bên ngồi va
vào.


- Tranh 4: Bạn trai ngồi ngay


ngắn,nghiêm túc trên ghế xe và thắt
dây an toàn.


- Tranh 5: Ba bạn nhỏ ngồi trên
thuyền một bạn mặcáo phao ngồi
ngay ngắn, một bạn thò tay xuống
nước nghịch và không mặcáo phao ,
một bạn đứng dậy chèo thuyềnnhư
thế rất nguy hiểm có thể bị ngã
xuống nước, bịđuối nước.



- HS lắng nghe câu hỏi và trả lời:
. Khi ngồi trên xe ô tô chúng ta nên
ngồi yên trong xe, thắt dây an toàn,
lên xuống xe theo chỉ dẫn của người
lớn.


. Khi ngồi trên thuyền phải mặcáo
phao, ngồi ngay ngắn và ngồi an tồn
trên thuyền.


- Những việc khơng nên làm khi ngồi
trên xe ơ tơ là: Chơiđùa trên xe, thị
đầu hoạc tay ra ngoài của sổ, đùa
nghịch, tựý lên xuống xe. Ngồi lên
hộp đựngđồ…


Những việc không nên làm khi ngồi
trên thuyền là : Đứng lên chèo
thuyền, ngồi thị tay nhồi người
nghịch nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- HS trả lời, Gv ghi tóm tắt lên bảng
Kết luận:


1. Những việc các em nên làm khi ngồi
trên thuyền là:


- Mặc áo phao: áo phao sẽ giúp các em
có thể nổi trên mặt nước, nếu chẳng


may các em bị ngã xướng nước.
- Ngồi ổnđịnh ngay ngắn.


- Lên, xuống thuyền và được chèo
thuyền bởi người lớn


2. Những việc các em không nên làm
khi ngồi trên thuyền là:


- Đứng lên hoặc nhoài tay/ người ra
ngồi thuyền: các em có thể bị ngã
xuống nước rất nguy hiểm.


- Đùa nghịch trên thuyền: có thể làm
thuyền mất thăng bằng, trịng trành và
các em sẽ ngã nhào xuống nước


- Tự chèo thuyền: các em còn bé, chưa
đủ sức đểđiều khiển thuyền nên việc
này rất nguy hiểm, nhất là khi có sóng
to gió lớn.


<b>*Hoạt động 4: (5’) Góc vui học</b>


Bước 1: Xem tranh tìm hiểu


-Mơ tả tranh: 1 gia đìnhđang đi xe ơ tơ.
bạn nhỏ ngồi hàng ghế sau khơng thắt
dây an tồn và đang nhồi người lên vỗ
vào vai bố.



-Bạn nhỏ trong tranh đã ngồi an tồn
trong xe ơ tơ chưa? Vì sao bạn phải
ngồi như thế nào mới an toàn?
Bước 2: hs xem tranh và thảo luận
Bước 3: Kiểm tra, nhận xét và giải thích
các câu trả lời của học sinh.


<b>Kết luận:</b> Bạn nhỏ chưa ngồi an tồn
trong xe ơ tô. Bạn đứng lên trên ghế
nên sẽ dễ bị lao về phía trước khi xe
phanh gấp, đồng thời lại đùa nghịch
làm bố đang lái xe mất tập trung. Bạn
nên ngồi yên trên xe và thắt dây an
tồn.


<b>2.3. Ghi nhớ, dặn dị (2’)</b>


- Cho học sinh đọc ghi nhớ


<b>- Kết luận:</b> Để đảm bảo an toàn khi đi
ô tô, các em luôn nhớ thắt dây an toàn,
ngồi đúng tư thế và lên, xuống xe theo


- Mặc áo phao, ngồiổnđịnh ngay
ngắn…


- Đùa nghịch…


- Học sinh lắng nghe.



-Học sinh quan sát tranh


-Học sinh thảo luận trả lời câu hỏi và
báo cáo kết quả:


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

sự hướng dẫn của ngừoi lớn. Khi đi trên
các phương tiện giao thông đường thủy
phải mặc áo phao hoặc dụng cụ nổi và
ngồi ổn định, tuyệtđối không đùa
nghịch hay tựý trèo thuyền.


- Luôn ghi nhớ thực hiện và nhắc nhở
mọi người trong gia đình và bạn bè
cùng thực hiện với em.


<b>2.4.Bài tập về nhà:</b>


- Mơ tả tư thế ngồi an tồn trong xe ô tô
và trên thuyền.Vẽ 1 bức tranh mô tả tư
thế ngồi an tồn trong xe và trên xe ơ
tô, trên thuyền


</div>

<!--links-->

×