Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

Hình học 9_ Tiết 10 Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (842.62 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THCS Yên Thường</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Cho tam giác ABC vng tại A, có AB = c; AC = b; BC = a. </b></i>


<i><b>Hãy viết các tỉ số lượng giác của góc B và góc C.</b></i>



<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



A
B


C


c



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



sin

<i>B</i>

<i>b</i>



<i>a</i>



os

<i>c</i>


<i>c</i>

<i>B</i>


<i>a</i>




tan

<i>B</i>

<i>b</i>



<i>c</i>




cot

<i>B</i>

<i>c</i>




<i>b</i>




sin

<i>C</i>

<i>c</i>



<i>a</i>



osC

<i>b</i>


<i>c</i>


<i>a</i>




tan

<i>C</i>

<i>c</i>



<i>b</i>




cot

<i>C</i>

<i>b</i>



<i>c</i>




<i><b>Cho tam giác ABC vng tại A, có AB = c; AC = b; BC = a. </b></i>


<i><b>Hãy viết các tỉ số lượng giác của góc B và góc C.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Theo các nhà chun mơn, để </b>
<b>an toàn, chân thang phải được </b>
<b>đặt sao cho tạo với mặt đất </b>
<b>một góc bằng 650. </b>



<b>Trong thực tế đo góc khó hơn </b>
<b>đo độ dài, giả sử thang dài 3m </b>
<b>ta tính xem chân thang được </b>
<b>đặt cách chân tường là bao </b>
<b>nhiêu mét để nó tạo được với </b>
<b>mặt đất một góc “an </b>


<b>tồn”650?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



sin

<i>B</i>

<i>b</i>



<i>a</i>



os

<i>c</i>


<i>c</i>

<i>B</i>


<i>a</i>




tan

<i>B</i>

<i>b</i>



<i>c</i>




cot

<i>B</i>

<i>c</i>



<i>b</i>





sin

<i>C</i>

<i>c</i>



<i>a</i>



osC

<i>b</i>


<i>c</i>


<i>a</i>




tan

<i>C</i>

<i>c</i>



<i>b</i>




cot

<i>C</i>

<i>b</i>



<i>c</i>




<i><b>Cho tam giác ABC vng tại A, có AB = c; AC = b; </b></i>



<i><b>BC = a. Hãy viết các tỉ số lượng giác của góc B và góc C.</b></i>



sin

<i>B</i>

<i>b</i>

cos

<i>C</i>



<i>a</i>






cos

<i>B</i>

<i>c</i>

sin

<i>C</i>



<i>a</i>





tan

<i>B</i>

<i>b</i>

cot

<i>C</i>



<i>c</i>





cot

<i>B</i>

<i>c</i>

tan

<i>C</i>



<i>b</i>





<b>Hãy tính mỗi cạnh góc vng theo:</b>


<b>a) Cạnh huyền và các tỉ số lượng giác của góc B và góc C;</b>


<b>b) Cạnh góc vng cịn lại và các tỉ số lượng giác của góc B và góc C.</b>
<b>Hãy tính mỗi cạnh góc vng theo:</b>


<b>a) Cạnh huyền và các tỉ số lượng giác của góc B và góc C;</b>


<b>b) Cạnh góc vng cịn lại và các tỉ số lượng giác của góc B và góc C.</b>

<b>Câu a) Nhóm 1 + 2</b>




<b>Câu a) Nhóm 1 + 2</b>

<b>Câu b) Nhóm 3 + 4Câu b) Nhóm 3 + 4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>sin B</b>

<b>b</b>

<b>cos C</b>


<b>a</b>



<b>=</b>

<b>=</b>



<b>=</b>

<b>=</b>



.

<b><sub>a</sub></b>

.



<b>cos B</b>

<b>c</b>



<b>aa</b>

<b>sin C</b>

.



.



<b>b = a.sinB = a.cosC</b>


<b>c = a.sinC = a.cosB</b>



<b>b</b>


<b>c</b>



<b>Tính mỗi cạnh góc vng theo:</b>



<b>a) Cạnh huyền và các tỉ số lượng giác của góc B và góc C;</b>



<b>Tính mỗi cạnh góc vng theo:</b>



<b>a) Cạnh huyền và các tỉ số lượng giác của góc B và góc C;</b>




A
B


C


c



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Tính mỗi cạnh góc vng theo:</b>


<b>b) Cạnh góc vng cịn lại và các tỉ số lượng giác của góc B và </b>
<b>góc C.</b>


<b>Tính mỗi cạnh góc vng theo:</b>


<b>b) Cạnh góc vng cịn lại và các tỉ số lượng giác của góc B và </b>
<b>góc C.</b>


<b>=</b>

<b>=</b>



<b>=</b>

<b>=</b>



<b>tan B</b>

<b>b</b>



<b>c</b>

<b>cotC</b>

.



.



<b>c</b>




<b>cot B</b>

<b>c</b>



<b>b</b>

.

<b>tanC</b>



.



<b>b</b>



<b>b = c.tan B = c.cot C</b>


<b>c = b.tan C = b. cot B</b>



<b>b</b>


<b>c</b>



A
B


C


c



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>b = c.tan B = c.cot C</b>



<b>c = b.tan C = b. cot B</b>



A
B


C



c



b


a



<b>b = a.sinB = a.cosC</b>


<b>c = a.sinC = a.cosB</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>1. Các hệ thức</b>

<b> </b>

<b> </b>


<b> </b>



<b> </b>



<b>1. Các hệ thức</b>

<b> </b>

<b> </b>


<b> </b>



<b> </b>



<b>Trong một tam giác vuông,</b>

<b> </b>



<b>Cạnh huyền</b> <b>sin góc đối</b>


<b>a)</b>

<b>*</b>

<b>Cạnh huyền</b>

<b>nhân với</b>

<b>sin góc đối </b>



<b>mỗi cạnh góc vng bằng :</b>



<b>b = a sin B</b>

<b>.</b>

<b>=</b>

<b>a</b>

<b>.</b>

<b>cos C</b>


<b>c = a</b>

<b>.</b>

<b>sin C</b>

<b><sub>=</sub></b>

<b>a</b>

<b>.</b>

<b>cos B</b>


<b>b</b>




<b>c</b>



<b>a</b>


<b>a </b>



<b>sin B</b>



<b>sin C </b>

<b>a</b>


<b>a </b>



<b>Cạnh huyền</b>


<b>cos C</b>


<b>cos B</b>



<b>cos góc kề</b>


<b> </b>

<b>*</b>

<b>Cạnh huyền</b>

<b>nhân với</b>

<b>cosin góc kề</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

A
B


C


c



b


a



<b>Trong một tam giác vuông,</b>

<b> </b>




<b>tan góc đối</b>


<b>a)</b>

<b>*</b>

<b>Cạnh huyền</b>

<b>nhân với</b>

<b>sin góc đối</b>



<b>mỗi cạnh góc vng bằng :</b>



<b>Cạnh góc </b>


<b>vng này</b> <b>cot góc kề</b>


<b> </b>

<b>*</b>

<b>Cạnh huyền</b>

<b>nhân với</b>

<b>cosin góc kề</b>



<b>c cot</b>

<b>.</b>

<b> C</b>


<b>b = c tan</b>

<b>.</b>

<b> B</b>

<b><sub>=</sub></b>



<b>b)</b>

<b>*</b>

<b>Cạnh góc vng kia</b>

<b>nhân với</b>

<b>tan góc đối</b>



<b> </b>

<b>*</b>

<b>Cạnh góc vng kia</b>

<b>nhân với</b>

<b>cot góc kề</b>



<b>b cot</b>

<b>.</b>

<b> B</b>


<b>c = b tan</b>

<b>.</b>

<b> C</b>

<b><sub>=</sub></b>



<b>b</b>


<b>c</b>



<b>Cạnh góc </b>
<b>vng kia</b>


<b>c</b>



<b>b</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>A</b>
<b>B</b>


<b>C</b>


c



b


a



<b> Trong một tam giác vuông, </b>


<b>a) * Cạnh huyền nhân với </b>

<i><b>sin</b></i>

<b> góc đối </b>


<b>mỗi cạnh góc vng bằng :</b>


<b> * Cạnh huyền nhân với </b><i><b>cơsin góc kề</b></i>


<b>b) * Cạnh góc vng kia nhân với tan góc đối</b>


<b> * Cạnh góc vng kia nhân với cot góc kề</b>


<b>b = a.sinB = a.cosC</b>


<b>c = a.sinC = a.cosB</b>



<b>b = c.tan B = c.cot C</b>


<b>c = b.tan C = b.cot B</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Áp dụng: Tìm đáp án đúng trong các câu sau:</b>


<b>1. DE = EF . </b>

<b>cos E</b>



<b>a/ sin E</b>


<b>b/ cos E</b>


<b>c/ tan E</b>


<b>d/ cot E</b>



<b>E</b>


<b>D</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Áp dụng: Tìm đáp án đúng trong các câu sau:</b>


<b>2. MP = NP . </b>

<b>sin N</b>



<b>a/ sin N</b>


<b>b/ cos N</b>


<b>c/ tan N</b>


<b>d/ cot N</b>



<b>N</b>

<b>P</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Áp dụng: Tìm đáp án đúng trong các câu sau:</b>


<b>3. ST = SU . </b>

<b>cot T</b>



<b>a/ sin T</b>


<b>b/ cos T</b>




<b>c/ tan T</b>


<b>d/ cot T</b>



<b>S</b>

<b><sub>U</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Áp dụng: Tìm đáp án đúng trong các câu sau:</b>


<b>4. HL = LK . </b>

<b>tan K</b>



<b>a/ sin K</b>


<b>b/ cos K</b>



<b>c/ tan K</b>


<b>d/ cot K</b>



<b>H</b>

<b>L</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Bài tập 1: Hãy điền dấu “x” thích hợp vào bảng sau:</b>


<b>Hình vẽ</b> <b>Nội dung</b> <b>Đúng Sai</b> <b>Sửa lại</b>


MP = NP.sinN
MP = MN.cotN


MN = MP.tanP
MN = NP.cosP


M
N



P


<b>x</b>


<b>x</b>
<b>x</b>


<b>x</b>


<b>MP = MN. tanN</b>
<b>MP = MN. cotP</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>A</b>


<b>B</b>


<b>H</b>


0

30



V=500km/
h


<b>t = 1,2 phút</b>


Một chiếc máy bay bay lên với vận tốc 500km/h. Đường bay tạo với phương
nằm ngang một góc . Hỏi sau 1,2 phút máy bay lên cao được bao nhiêu
kilômét theo phương thẳng đứng?



0


30


<b>Bài tâp 2:</b>


<b>Bài tâp 2:</b>


<b>? Nếu gọi A là điểm mốc máy bay cất cánh; AB là đoạn </b>
<b>đường máy bay bay lên trong 1,2 phút, AH là phương nằm </b>
<b>ngang thì độ cao máy bay đạt được sau 1,2 phút là đoạn nào? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>A</b>


<b>B</b>


<b>H</b>


<i><b>Xét tam giác ABH vng tại H có:</b></i>


0


30



<b> Vậy sau 1,2 phút máy bay lên cao được 5km</b>


V=500kmh


<b>0</b>

<b>1</b>




<b>BH = AB . sin A = 10 . sin 30 = 10 . = 5 (km)</b>


<b>2</b>



<b>1</b>


<b>AB = 500 . </b> <b>= 10 (km)</b>
<b>50</b>


Một chiếc máy bay bay lên với vận tốc 500km/h. Đường bay tạo với phương
nằm ngang một góc . Hỏi sau 1,2 phút máy bay lên cao được bao nhiêu
kilômét theo phương thẳng đứng?


0


30


<b>Bài tâp 2:</b>


<b>Bài tâp 2:</b>


<b>Quãng đường máy bay bay trong là:</b>


<b>Quãng đường máy bay bay trong là:</b>1 h
50


1


1, 2ph h


50



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>?(m)</b>


<b>Bài tập 3:</b> Một chiếc thang dài 3m. Cần đặt chân thang cách chân


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Bài tập 3:</b> Một chiếc thang dài 3m. Cần đặt chân thang cách chân


tường một khoảng bằng bao nhiêu để nó tạo được với mặt đất một góc
“an tồn” 650 (tức là đảm bảo khơng bị đổ khi sử dụng) ?


<b>3m</b>


<b>65o</b>


<b>A</b>



<b>B</b>


<b>C</b>



<b>?(m)</b>


<i><b>Tính AB</b></i>


<i><b>Tính AB</b></i>


<b>GT</b>


<b>GT</b>



<b>KL</b>


<b>KL</b>






0


0

;

90



3 ;

65



<i>ABC A</i>



<i>BC</i>

<i>cm B</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Bài tập 3:</b>


<b>3m</b>


<b>65o</b>


<b>Chân chiếc thang cần phải đặt </b>
<b>cách chân tường một khoảng </b>
<b>gần bằng 1,27(m)</b>



. cos


<i>AB</i> <i>BC</i><b> </b> <i>B</i>


<b>Chân thang cần phải đặt cách </b>


<b>chân tường một khoảng gần bằng </b>
<b>nửa chiều dài thân thang</b>


<b>A</b>



<b>B</b>


<b>C</b>



<i><b>Xét ABC vuông tại A ta có :</b></i>

<sub></sub>



 


0


3 cos 65

1, 27



<i>AB</i>

 

<i>m</i>



<b>?(m)</b>
<b>GT</b>
<b>GT</b>
<b>KL</b>
<b>KL</b>




0
0
; 90
3 ; 65


<i>ABC A</i>


<i>BC</i> <i>cm B</i>


 


 


<i><b>Tính AB</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>2. Áp dụng giải tam giác vuông</b>



<i>BT1: Cho tam giác vng ABC với các cạnh góc vng AB = 5, </i>


<i>AC = 8. Hãy giải tam giác vng ABC.</i>


<i>BT2: Cho tam giác OPQ vng tại O có ,PQ = 7. Hãy </i>
<i>giải tam giác vng OPQ.</i>


<sub>36</sub>

0


<i>P </i>




Nhóm 1+ 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Hoạt động nhóm:</b>


<b>Nhóm 1 + 2:</b> <b><sub>Nhóm 3 + 4:</sub></b>


Xét ABC vng tại A có:


<b>Giải</b> <b>Giải</b>


<i>Xét OPQ vng tại O có: </i>
Theo định lí Pytago, ta có:


2 2 <sub>5</sub>2 <sub>8</sub>2 <sub>9, 434</sub>


<i>BC</i>  <i>AB</i>  <i>AC</i>   


 0  0 0 0


5


tan 0,625


8


32 , 90 32 58


<i>AB</i>
<i>C</i>
<i>AC</i>


<i>C</i> <i>B</i>
  
    


 <sub>90</sub>0  <sub>90</sub>0 <sub>36</sub>0 <sub>54</sub>0


<i>Q</i>   <i>P</i>   


0
36


0
0


.sin 7.sin 54 5,663
.sin 7.sin 36 4,114


<i>OP PQ</i> <i>Q</i>
<i>OQ PQ</i> <i>P</i>


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ :</b></i>



<i><b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ :</b></i>



<b>• Học thuộc các định lí</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>K</b>



<b>N</b>


0

30



<b>A</b>


<b>B</b> <b>C</b>


0


38



<i>11cm</i>



<b>?</b>



<b>Cho hình vẽ: Tính cạnh AC</b>


<b>Cho hình vẽ: Tính cạnh AC</b>


<b> Tính AC = ?</b>


<b> Tính AC = ?</b>


<b>  </b>


<b>  </b>


<b> AN = ?</b>



<b> AN = ?</b>


<b> AB = ?</b>


<b> AB = ?</b>


<b>  </b>


<b>  </b>


<b>  </b>


<b>  </b>


<b> BK = ?</b>


<b> BK = ?</b>


<b>Bài tập 30 – (sgk – 89)</b>


</div>

<!--links-->

×