Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

GIÁO ÁN TUẦN 5: BÉ LÀ AI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.75 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần thứ: 5 TÊN CHỦ ĐỀ LỚN:</b>
<i>Thời gian thực hiện 3 tuần</i>
<b>TUẦN 5: Tên chủ đề nhánh1: </b>
<i>( Thời gian thực hiện: </i>
TỔ CHỨC CÁC


<b>Đ</b>


<b>Ó</b>


<b>N</b>


<b> T</b>


<b>R</b>


<b>Ẻ</b>


<b> </b>


<b> T</b>


<b>H</b>


<b>Ể</b>


<b> D</b>


<b>Ụ</b>


<b>C</b>



<b> S</b>


<b>Á</b>


<b>N</b>


<b>G</b>


<b>NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG</b> <b>MỤC ĐÍCH - U CẦU</b> <b>CHUẨN BỊ</b>


<b>ĐĨN TRẺ</b>


- Trị chuyện về những cảm
xúc của trẻ trong những ngày
nghỉ cuối tuần.


- Giúp trẻ dán ảnh của trẻ lên
tường/ Cho trẻ cùng soi
gương và quan sát, trị
chuyện về đặc điểm, sở thích
của bản thân, sau đó so sánh
với các bạn.


- Hỏi tên trẻ, kí hiệu riêng,
thẻ tên của từng trẻ.


<b>THỂ DỤC BUỔI SÁNG</b>


<i><b>- Các động tác phát triển hơ </b></i>


<i><b>hấp:</b></i>


+ Hít vào thở ra kết hợp với
sử dụng đồ vật.


<i><b>- Các động tác phát triển cơ </b></i>
<i><b>tay và cơ bả vai:</b></i>


+ Đưa tay ra phía trước, sau.


<i><b>- Các động tác phát triển cơ </b></i>
<i><b>bụng, lưng:</b></i>


+ Đứng, cúi về trước.


<i><b>- Các động tác phát triển cơ </b></i>
<i><b>chân:</b></i>.


+ Bật đưa chân sang ngang.


<b>ĐIỂM DANH</b>


- Biết thể hiện và biểu lộ
cảm xúc của mình


- Biết về đặc điểm hình
dáng, sở thích của bản
thân mình.


Biết tên các kí hiệu của trẻ


về đồ dùng trong lớp.


- Phát triển thể lực, rèn
luyện sức khỏe


- Phát triển các cơ tồn
thân


- Rèn có thói quen thể dục
buổi sáng giúp cơ thể khỏe
mạnh dẻo dai


Biết số trẻ đến lớp


Câu hỏi đàm thoại,
gợi mở


Trẻ dán ảnh lên
tường


Mợt số kí hiệu trên
ca, cốc, khăn mặt.


Sân tập bằng phẳng
sạch sẽ, xắc xô .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>BẢN THÂN</b>



<i>Từ ngày 7/10/2019 đến 25/10/2019</i>
<b>BÉ LÀ AI</b>



<i>từ 07/10 đến ngày 11/10/2019)</i>
<b>HOẠT ĐỘNG:</b>


<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


- Cơ vui vẻ niềm nở đón trẻ, nhắc nhở trẻ biết chào hỏi
lễ phép.Cho trẻ vào lớp chơi theo ý thích.Cơ trao đổi
tình hình chung của trẻ với phụ huynh.


- Trò chuyện cùng trẻ :


+ Trong 2 ngày nghỉ thứ 7 và CN gia đình con có tổ
chức đi chơi hay gặp mặt nhau không?


+ Con cảm thấy ntn về ngày nghỉ cuối tuần?
- Cô cùng trẻ dán ảnh của trẻ lên tường.
- Hướng dẫn trẻ tự giới thiệu về bản than.
+ Tên con là gì? Con là bạn gái hay bạn trai?


+ Con học lớp mấy? Trường nào? Sở thích của con là
gì?


- Cho 2 trẻ quay mặt vào nhau cùng trao đổi.


<b>1)Khởi động:Cho trẻ xếp thành hàng dọc theo tổ vừa </b>
đi vừa hát bài “Mợt đồn tàu” thực hiện theo người
dẫn đầu sau đó cho trẻ đi thường, đi chậm, đi nhanh,
đi bằng gót, đi kiễng gót, chạy nhanh, chạy chậm. Sau
đó cho trẻ đi về hàng chuyển đợi hình thành hàng


ngang dãn cách đều nhau thực hiện BTPC:


2)Trọng động:Cho trẻ thực hiện từng động tác 2 lần
x 8 nhịp:


<i><b>- Các động tác phát triển hơ hấp:</b></i>


+ Hít vào thở ra kết hợp với sử dụng đồ vật.


<i><b>- Các động tác phát triển cơ tay và cơ bả vai:</b></i>


+ Đưa tay ra phía trước, sau.


<i><b>- Các động tác phát triển cơ bụng, lưng:</b></i>


+ Đứng, cúi về trước.


<i><b>- Các động tác phát triển cơ chân:</b></i>.
+ Bật đưa chân sang ngang.


<b>3) Hồi tĩnh:Cho trẻ vừa đi vừa kết hợp vđ nhẹ nhàng </b>
-Cô lần lượi điểm danh tên trẻ. Báo ăn


Chào cơ, chào bố mẹ


Trả lời cơ


Con thấy vui, thích khi
được đi chơi ạ!



Thực hiện theo hiệu
lệnh của cô


Tập theo cô từng động
tác


Dạ cô khi cô gọi đến
tên


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>H</b>


<b>O</b>


<b>Ạ</b>


<b>T</b>


<b> Đ</b>


<b>Ộ</b>


<b>N</b>


<b>G</b>


<b> G</b>


<b>Ó</b>


<b>C</b>



<b>NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG</b> <b>MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU</b> <b>CHUẨN BỊ</b>


<i><b>- Góc đóng vai gia đình</b></i>:
“Mẹ - con”, “Phòng khám
bệnh”, “Của hàng bán sách,
hoa quả, siêu thị”.


<i><b>- Góc tạo hình</b></i>: Tơ
màu/xé/cắt dán: vẽ chân
dung bạn trai, bạn gái; Nặn:
đồ dùng của bé, những thứ bé
thích; Chơi “Cửa hàng sản
xuất đồ chơi búp bê”, làm rối
từ nguyên liệu khác nhau.


<i><b>- Góc âm nhạc</b></i>: chơi với các
dụng cụ âm nhạc và phân
biệt các âm thanh khác nhau.


<i><b>- Góc khoa học/ thiên nhiên</b></i>:
phân nhóm, gợp và đếm
nhóm bạn trai, bạn gái


<i><b>- Góc sách</b></i>: Làm sạch tranh
truyện về mợt số đặc điểm,
hình dáng bên ngồi cuả bản
thân; xem sách tranh truyện
liên quan chủ đề.



<i><b>- Góc xây dựng/xếp hình:</b></i>


Xếp hình “Bé tập thể dục”,
xây nhà và xếp đường về nhà
bé, xây công viên, ghép hình
bé và bạn, nhà bếp


-Trẻ biết nhận vai chơi và
thể hiện vai chơi.


-Trẻ nắm được một số công
việc của vai chơi: mẹ đi
chợ, nấu ăn.


-Bước đầu trẻ biết về nhóm
để chơi theo nhóm, biết chơi
cùng với nhau.


- Vui vẻ, thoải mái


- Biết sử dụng một số dụng
cụ âm nhạc...


Biết cách phân nhóm, tách,
gợp


Rèn kỹ năng đếm cho trẻ


- Biết cách tự mình làm một
số đồ chơi tặng người than


- Phát triển khả năng sáng
tạo của trẻ.


- Trẻ bước đầu biết xây nhà,
xếp đường về nhà. Tạo
khung cảnh nhà có vườn
hoa, hàng rào


Bộ đồ dùng gia
đình, quần áo, búp
bê, giường.


Giấy màu, keo dán,
kéo…


Dụng cụ âm nhạc


Lô tô, bộ số từ 1
đến 10.


Giấy A4, tranh ảnh,
kéo, hồ dán


Gạch, khối gỗ hình
chữ nhật, hình tam
giác, thảm cỏ, hàng
rào, búp bê, gấu,
hoa


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>



<i><b>1.Trị chuyện:</b></i>


Cơ hỏi trẻ:


- Chúng ta đang tìm hiểu ở chủ đề gì?
Cơ hỏi 3 – 4 trẻ.


Trị chuyện cùng cơ
- Chủ đề “Trường mầm
non”


<i><b>2. Nội dung:</b></i>


<i><b>* Giới thiệu góc chơi:</b></i>


Hơm nay có rất nhiều góc chơi thú vị cơ sẽ cho
chúng mình chơi góc nhé: Góc phân vai, goc xây
dựng, góc nghệ thuật ...Trong các góc có rất nhiều
đồ chơi.


<i><b>* Thỏa thuận chơi:</b></i>


- Hơm nay con thích chơi ở góc nào ?


- Vì sao? Nếu chơi ở góc chơi đó con muốn chơi
với bạn nào?Con sẽ chơi những gì?...


Cô nhắc trẻ: Trong khi chơi các con phải như thế
nào?



<i><b>* Phân vai chơi:</b></i>


- Những bạn nào chơi ở góc xây dựng?
- Con sẽ xây dựng cơng trình gì vậy
- Bạn nào sẽ chơi ở góc phân vai
- Ai sẽ là mẹ. ai sẽ đóng làm con?
- Con sẽ chơi gì ở góc?....


- Vậy bây giờ ai thích chơi ở góc nào thì các con về
đúng góc đó chơi nhé, nhớ là khơng được tranh
giành, phải chơi đồn kết.


*<i><b> Q trình chơi:</b></i>


- Cho trẻ về góc


- Cơ quan sát và dàn xếp góc chơi, hướng dẫn trẻ
chơi ở các góc, cơ đến từng góc chơi cùng trẻ.
- Nếu trẻ về nhóm mà chưa thỏa thuận được vai
chơi cô đến và gợi ý trẻ thỏa thuận.


- Trong quá trình chơi, góc chơi nào trẻ cịn lúng
túng cơ có thể tham gia cùng chơi để giúp trẻ hoạt
đợng tích cực.


Cơ quan tâm hơn đến góc chơi xây dựng.


<i><b>* Nhận xét :</b></i>



Cơ nhận xét ngay trong quá trình chơi. Khen ngợi
kịp thời với những vai chơi tốt.


- Quan sát , lắng nghe


Góc bác sỹ ạ
Trẻ trả lời


Phải chơi đoàn kết ạ
- Thực hiện vai chơi .
- Con xây trường mầm
non


Con ạ


- Hứng thú chơi cùng cơ
và bạn


Tích cực tham gia


- Trẻ nhận xét góc chơi,
bạn chơi...


<i><b>3. Kết thúc</b></i> :


Tun dương, đợng viên, khuyến khích trẻ, giáo dục
trẻ


- Lắng nghe



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>H</b>


<b>O</b>


<b>Ạ</b>


<b>T</b>


<b> Đ</b>


<b>Ộ</b>


<b>N</b>


<b>G</b>


<b> N</b>


<b>G</b>


<b>O</b>


<b>À</b>


<b>I </b>


<b>T</b>


<b>R</b>



<b>Ơ</b>


<b>I</b>


<b>NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG MỤC ĐÍCH - U CẦU</b> <b>CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Hoạt đợng có chủ đích:</b>
- Quan sát thời tiết, dạo chơi
sân trường/Lắng nghe âm
thanh khác nhau ở sân chơi.
- Vẽ phấn trên sân hình bạn
trai/gái.


- Nghe kể chuyện/đọc
thơ/hát“ Mừng sinh nhật”.


<b>2. Trị chơi vận đợng:</b>


- Trị chơi “Chuyền bóng
bằng 2 chân”, “ Trời mưa”,
“Giúp cô tìm bạn”.


- Chơi vận đợng: Chó sói xấu
tính, mèo đuổi cḥt, ném
cịn, chơi với cát, nước: in
dấu bàn tay, bàn chân và
ướm thử.


- Chơi trò chơi dân gian.



<b>3. Chơi tự do.</b>


- Chơi theo ý thích/ làm đồ
chơi với vật liệu thiên nhiên


- Trẻ được tiếp xúc với
thiên nhiên


- Biết thời tiết của ngày
hôm nay như thế nào.
- Trẻ quan sát và ghi nhớ
được khung cảnh trong
trường học


- Nhận biết các âm thanh
khác nhau.


- Phát triển khả năng tư
duy của trẻ. Biết mợt số
đặc điểm bên ngồi của
bạn trai, gái.


- Trẻ có khả năng phản xạ
nhanh khi có hiệu lệnh
- Trẻ thấy thoải mái hứng
thú trong khi chơi.


Biết cách chơi các trị chơi
dân gian.



Chơi đồn kết với bạn bè.


Trẻ được chơi vui vẻ,
thoải mái


- Địa điểm sân bằng
phẳng, rợng rãi, an
tồn cho trẻ


- Trang phục của trẻ
gọn gàng dễ vận
động.


- Địa điểm, phấn vẽ.


Phấn vẽ, mũ sói


Mợt số trị chơi dân
gian.


Đồ chơi ngoài trời


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
<b>1. Quan sát thời tiết, quan sát khung cảnh trường</b>


Cô cho trẻ ra sân quan sát bầu trời cây cối và hỏi trẻ:
+ mùa này là mùa nào?


+ thời tiết hôm nay như thế nào?
+ bầu trời cây cối ntn?



+ với thời tiết như vậy chúng mình phải mặc trang phục
gì? vì sao?


Giáo dục trẻ phải biết giữ vs cá nhân mặc quần áo đi
dầy tất ấm.


Bây giờ cô cùng các con đi dạo và quan sát khung
cảnh trường nhé!


+ chúng mình thấy sân trường hôm nay ntn?
+ vì sao con thấy đẹp?


+ sân trường có gì?


+ để sân trương lúc nào cũng đẹp các con phải làm gì?
- Vẽ phấn hình bạn trai, bạn gái. Cho trẻ quan sát các
bạn trai, gái trong lớp


<i><b>Vẽ phấn trên sân hình bạn trai, bạn gái.</b></i>


- Cơ phát phấn cho trẻ, gợi ý cho trẻ về đặc điểm của
các bạn trong lớp.


- Con vẽ bạn nào? Bạn trai hay bạn gái?


-Bạn trai có đặc điểm gì? Tóc như thế nào? Quần áo
của bạn trai có gì khác với bạn gái?


- Hướng trẻ vào quan sát bạn gái.


- Cho trẻ thực hiện vẽ.


<b>2. Trị chơi vận đợng:“Chó sói xấu tính”</b>
+Cơ giới thiệu tên trị chơi: “Chó sói xấu tính”
+Giới thiệu luật chơi, cách chơi


- Cho trẻ chơi từ 3-4 lần.
-Cơ bao qt trẻ chơi.


<i><b>Chơi trị chơi dân gian,.</b></i>


- Cho trẻ xếp vịng trịn, chơi mợt số trị chơi dân gian.
- Cô hướng dẫn trẻ


- cô chơi cùng và đợng viên khuyến khích trẻ
<b>3. chơi tự do</b>


Cơ cho trẻ ra sân chơi


Cho trẻ chơi với các đồ chơi ngồi trời


Trẻ quan sát
Mùa thu ạ!


Lạnh có sương mù ạ
Mặc ấm để bảo vệ sức
khỏe ạ.


Đẹp ạ
Trả lời cơ


Có cây, có lá ạ


Khơng được vứt giác bẩn
ạ.


Chú ý lắng nghe cô hướng
dẫn


Nhận vai chơi


Chơi cùng nhau


Trẻ chơi vui vẻ, thoải mái


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>H</b>
<b>Đ</b>
<b> V</b>
<b>S</b>
<b> Ă</b>
<b>N</b>
<b> T</b>
<b>R</b>
<b>Ư</b>
<b>A</b>
<b>, N</b>
<b>G</b>
<b>Ủ</b>
<b> T</b>
<b>R</b>
<b>Ư</b>


<b>A</b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>

<b> </b>


<b>NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG</b> <b>MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU</b> <b>CHUẨN BỊ</b>


<b>-Vệ sinh: trước khi ăn cơm</b>
trưa


- Rèn cho trẻ có thói quen rửa
tay trước khi ăn.


- Hình thành kĩ năng rửa tay
cho trẻ


- Trẻ có nề nếp trật tự và biết


- Nước


- Khăn mặt: Mỗi
trẻ một chiếc
- Chậu


- Ăn trưa:


- Trẻ biết ngồi theo tổ, ngồi
ngay ngắn, khơng nói chuyện
trong khi ăn


- Có thói quen nề nếp, lễ
phép:



+ Trên lớp: mời cô giáo, bạn
bè trước khi ăn


+ Ở nhà: mời ông bà, bố mẹ,
anh chị


-Bàn ghế.
- Bát, thìa
- Chỗ ngồi
- Đĩa đựng cơm
vãi.


- Khăn lau tay


<b>-Ngủ trưa:</b> - Rèn cho trẻ có thói quen nề
nếp khi ngủ


- Trẻ biết nằm ngay ngắn khi
ngủ


- Chiếu
- Quat


<b>HOẠT ĐỘNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>* Giờ vệ sinh: </b>


Cô cho trẻ xếp thành 2 hàng.Giới thiệu cho trẻ biết
hoạt động đó là giờ vệ sinh.



Cơ trị chuyện với trẻ về tầm quan trọng cần phải vệ
sinh trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh.Và ảnh
hưởng của nó đến sức khỏe của con người.


+ Giáo dục trẻ: Vì sao chúng ta cần phải vệ sinh
trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh? Cô hướng dẫn
cách rửa tay cho trẻ. Cô thực hiện từng thao tác cho
trẻ quan sát. Cho trẻ lần lượt thực hiện


-Tre xếp thành hàng
theo yêu cầu của cô
- Không chén lấn xô
đẩy.


+ Nếu không vệ sinh thì
vi khuẩn sẽ theo thức ăn
vào trong cơ thể.


-Trẻ chú ý quan sát cô
Lần lượt lên rửa tay lau
mặt


<b>Giờ ăn:</b>


+ Trước khi ăn: Cô cho trẻ vào chỗ ngồi. Giới thiệu
đến giờ ăn trưa.. Cơ trị chuyện về giờ ăn. Hơm nay
các con ăn cơm với gì? Khi ăn phải như thế nào?
Các chất có trong thức ăn?


+ Trong khi ăn: Cô cho 3 trẻ nhanh nhẹn lên chia


cơm cho bạn ở 3 tổ. Cô quan sát , đợng viên khuyến
khích trẻ ăn. Nhắc nhở trẻ giữ vệ sinh văn minh
trong ăn uống. Chú ý đến trẻ ăn chậm.


+ Sau khi ăn: Nhắc nhở trẻ ăn xong xúc miệng, lau
miệng sạch sẽ.


-Trẻ ngồi ngay ngắn.
- nhận bát khi bạn chia
+ Hôm nay ăn cơm
với:Thịt rim, tôm, đậu…
+ Trước khi ăn phải mời
cô giáo bạn ăn cơm
+ Trong khi ăn khơng
được nói chuyện. không
làm vãi cơm. Ăn hếtsuất


<b>* Giờ ngủ:</b>


+ Trước khi ngủ: Cô chuẩn bị chổ ngủ cho trẻ. Cho
trẻ vào chỗ nằm. Cô xắp xếp chỗ nằm cho trẻ.
+ Trong khi ngủ: Nhắc nhở trẻ nằm ngay


ngắn.không nói chuyện trong giờ ngủ. Tạo khơng
khí thoải mái cho trẻ.


+ Sau khi ngủ: Cho trẻ dậy từ từ, tập vài động tác
TD nhẹ ,


Trẻ vào chỗ nằm.



Nằm ngay ngắn,Trẻ ngủ
Trẻ ngủ dậy, đi vệ sinh


<b>TỔ CHỨC CÁC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>H</b>
<b>O</b>
<b>Ạ</b>
<b>T</b>
<b> Đ</b>
<b>Ộ</b>
<b>N</b>
<b>G</b>
<b> T</b>
<b>H</b>
<b>E</b>
<b>O</b>
<b> Ý</b>
<b> T</b>
<b>H</b>
<b>ÍC</b>
<b>H</b>


- Vận đợng nhẹ, ăn quà
chiều.


- Sử dụng vở: Bé làm
quen với tốn, chữ cái,
Kỹ năng sống.



- Chơi trị chơi Kidsmart
- Chơi bộ đồ chơi thông
minh


- Hướng dẫn, nhắc nhở
trẻ giữ gìn đầu tóc, quần
áo gọn gàng


- Chơi, hoạt đợng theo ý
thích ở các góc tự chọn.
- Trị chơi: “Thẻ tên của
tơi”, trị chuyện về các
bạn, trong trường lớp
mầm non.


- Chơi: Giúp cô tìm bạn;
ai cao hơn thấp hơn; bạn
đang nói về ai; Đổi đồ
chơi cho bạn;


- Nghe đọc truyện, đọc
thơ, ôn lại bài hát, bài
thơ, bài đồng dao.


- Xếp đồ chơi gọn gàng;
biểu diễn văn nghệ.
- Nêu gương bé ngoan


Đảm bảo sức khỏe cho trẻ


Ôn kiến thức cũ


Trẻ được tiếp xúc với các
đồ chơi.


Trẻ biết một số kĩ năng
sống: tự phục vụ


Biết cách chơi rèn tính đợc
lập cho trẻ.


Trẻ biết cách chơi


Phát triển khả năng phản
xạ nhanh nhen của trẻ.


Trẻ thuộc các bài đã học


Rèn cho trẻ có thói quen
ngăn nắp, gọn gàng.
Nhận xét đánh giá trẻ,
động viên khuyến khích
nhắc nhở trẻ.


- Thức ăn chiều
- Các loại vở: Bé
làm quen với tốn,
chữ cái, Kỹ năng
sống.



- Phịng máy
Kidsmart


- Bợ đồ chơi thơng
minh


Đồ chơi các góc


Rổ đựng đồ chơi.
Bảng bé ngoan, cờ


<b>T</b>


<b>R</b>


<b>Ả</b>


<b> T</b>


<b>R</b>


<b>Ẻ</b> <sub>Trả trẻ</sub> <sub>Trả trẻ về gia đình an toàn,</sub>


vui vẻ


Đồ dùng cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
* Trẻ thức dậy cho trẻ vận động nhẹ nhàng.



Cô chia đồ ăn quà chiều.


* Cô gợi mở, hướng dẫn cho trẻ thực hiện theo yêu
cầu của bài.


+ Giáo dục trẻ theo nội dung bài học.


* Cho trẻ chơi các trị chơi. Cơ đến từng máy đợng
viên khuyến khích trẻ. Giúp đỡ trẻ còn lúng túng
và hướng dẫn trẻ sử dụng máy


* Cô giới thiệu bộ đồ chơi thông minh
- Hướng dẫn trẻ chơi.


- KK trẻ chơi sáng tạo


* Cơ giáo dục trẻ giữ gìn đầu tóc, quần áo gọn
gàng, hướng dẫn trẻ cách gấp quần áo, buộc tóc
* Cho trẻ tự vào góc chơi, chơi đồ chơi trong góc.
- Chú ý nhắc nhở trẻ trong khi chơi các con phải
ntn?


- Phải cùng chơi với nhau, không tranh giành,
không quăng ném đồ chơi.


- Cho trẻ chơi. Cơ quan sát trẻ


- Cơ nêu tên trị chơi: “Thẻ tên của tôi”. Cho trẻ
nhắc lại cách chơi.



- Cô nêu cách chơi. Cho trẻ chơi 4-5 lần.
- Động viên khuyến khích trẻ chơi


- Nhận xét trẻ chơi


* Cho trẻ ôn lại các bài hát, bài thơ, bài đồng dao,
thơ, truyện


* Trẻ tự lấy rổ xếp đồ chơi vào rổ gọn gàng vào
từng góc.


* Cơ cho trẻ nêu tiêu chuẩn cắm cờ gồm mấy tiêu
chuẩn?là những tiêu chuẩn nào?


-Cho từng tổ nhận xét bạn trong tổ. Bạn nào
ngoan, bạn nào chưa ngoan?vì sao?


-Cô nhận xét. Cho trẻ ngoan lên cắm cờ.


Trẻ vận động
Ăn chiều


Trẻ chơi dồ chơi trong góc
Chơi theo ý thích


Chú ý trật tự nghe cơ
hướng dẫn chơi trò chơi
Trẻ chơi


Lắng nghe


Trẻ xếp đồ chơi
Trật tự chú ý


-Nhắc nhở trẻ chuẩn bị đồ dùng cá nhân gọn gàng,
giáo dục trẻ lễ phép chào bố mẹ đến đón.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Thứ 2 ngày 7 tháng 10 năm 2019</b></i>


<b>TÊN HOẠT ĐỘNG: Vận động:</b>


<i><b>Bật liên tục vào 5 – 7 vịng – Tung và bắt bóng tại chỗ.</b></i>



<i><b>Hoạt động bổ trợ</b></i><b>:: Trò chuyện về cơ </b>


Hát bài “ Bé khỏe , bé ngoan”
I- MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Trẻ biết cách bật liên tục vào 5 – 7 vịng – Tung và bắt bóng.
- Biết dùng lực của bàn chân để bật


<i><b>2. Kỹ năng :</b></i>


- Rèn kỹ năng bật tiến về phía trước cho trẻ.
- Khả năng sức bền cho trẻ .


- Rèn luyện và phát triển cơ tay , chân , toàn thân.
- Khả năng nhanh nhẹn và khéo léo ở trẻ



<i><b>3. Giáo dục thái độ</b></i>


- Trẻ biết lắng nghe và chú ý khi cơ nói
- Có tinh thần tập thể.


<b>II- CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Đờ dùng – đồ chơi của cô và trẻ.</b>


- Sân tập rợng rãi sạch sẽ , thống mát, bằng phẳng.
- 10 – 15 cái vịng.


- 4 quả bóng


- Trang phục trẻ gọn gàng.
-Sức khỏe của trẻ tốt.
- Máy cát sét , băng nhạc
<b>2.Địa điểm:</b>


-Tổ chức ngoài trời.


<b>III- TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1.Ổn định tổ chức- gây hứng thú:</b>


- Cho trẻ hát bài hát “ Em bé khỏe , em bé ngoan”
Sau đó trị chuyện cùng trẻ:



+ Bài hát có tên là gì ?


+Để cơ thể khỏe mạnh chúng mình cần phải làm
gì ?


<b>2.Giới thiệu :</b>


Để chuẩn bị hội thi “ Bé khỏe bé ngoan” ở trường
. Hôm nay lớp chúng mình tổ chức hội thi sơ khảo


- Hát cùng cô
- “ Bé khỏe , bé ngoan”
- Ăn uống đủ chất , ngủ
dúng giờ, đủ giấc


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

để tìm ra những bạn vừa khỏe , vừa đẹp lại khỏe
để tham gia hội thi.


Các con thấy thế nào ? Những bạn nào muốn
tham gia. Chúng mình cùng thi đua nhé


- Trẻ giơ tay lên


<b>3. Nội dung:</b>


<i><b>* Hoạt động 1: Khởi động :</b></i>


Để bước vào hội thi. Bây giờ là màn chào khán
giả.



Cho trẻ đi các kiểu đi: Đi thường , đi kiễng gót ,
đi bằng má bàn chân, đi bằng gót chân. Chạy
chậm chạy nhanh theo hiệu lệnh. Sau đó cho trẻ đi
về hàng.


Cho trẻ điểm số 1 – 2. Chuyển đội hình thành 4
hàng , quay ngang.


Xếp hàng theo yêu cầu của
cô,thực hiện các kiểu đi theo
hiệu lệnh


<i><b>* Hoạt động 2: Trọng động</b></i> :


BTPTC: Tiếp theo là màn đồng diễn của các thí
sinh. Cho trẻ tập kết hợp với nhạc bài hát “Bé
<i>khỏe , bé ngoan”.Với các động tác phát triển</i>
+ Tay vai: Hai tay đưa ra trước gập khuỷu tay đưa
ra đưa vào.


+ Chân: Ngồi khuỵu gối đứng lên liên tục.
+ ĐT bụng: Gập người về phía trước tay chạm
ngón chân.


+ ĐT bật:Dậm chân tại chỡ.


<i><b>* Hoạt động 3: Vận động cơ bản:</b></i>


Sau đây là phần thi chính thức của hợi thi:
- Phần thi thứ nhất: “Ai khỏe hơn”



Cho trẻ chuyển đội hình về 2 hàng dọc. Đứng
theo sơ đồ sau:


* * * * * *


* * * * * *


Cô giới thiệu cách thực hiện : Trước mặt các con
là những chiếc vòng tròn Mỡi thí lần lượt lên lấy


- Tập kết hợp với bài hát
từng động tác nhịp nhàng


- Xếp hàng theo yeu
cầu của cơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

mợt quả bóng cầm chân đứng chạm vạch, đứng 2
chân chụm. 2Tay cầm và giữ bóng . Lần lượt bật
vịng từng vịng đến hết . Rồi để bóng vào rổ. Đợi
nào mà được nhiều bóng đợi đó thắng.


- Cơ cho trẻ thực hiện , cô quan sát sửa sai cho trẻ.
- Đợng viên khuyến khích trẻ thực hiện


- Kết thúc cô cho trẻ kiểm tra 2 đội thực hiện.


- Lần lượt lên thực hiện
- Hứng thú tham gia.
<b>:- Phần thi thứ 2: “ Bật liên tục vào vòng- tung </b>



<i>và bắt bóng”</i>


Cơ vừa thực hiện vừa phân tích đợng tác thực
hiện


Cho trẻ lần lượt lên thực hiện cô quan sát hướng
dẫn, sửa sai cho trẻ


Đợng viên khuyến khích trẻ thực hiện.
<b>. Củng cố : </b>


- Cho trẻ nhắc lại tên hoạt động , cách thực hiện,
- Cho trẻ nhận xét đánh giá bạn thực hiện.


- Cho trẻ nêu kết quả bạn thắng, bạn thua bằng
cách đếm số hoa của mỗi bạn


- Cô nhận xét chung và công bố kêt quả hội thi .
<b>- Hoạt động 4 : Hồi tĩnh </b>


Cho trẻ đi nhẹ nhàng chào khán giả.


- lắng nghe và quan sát cô
thực hiện


- Thực hiện đợng tác


- Đợng tác ném trúng đích
nằm ngang và bò bằng bàn


tay , cẳng chân.


- Đi 1-2 vòng chào khán giả
<b>4. Củng cố:</b>


- Cho trẻ nhắc lại tên bài tập.
- Đợng viên khuyến khích trẻ


- lắng nghe
<b>5. Kết thúc:</b>


<b> - Đợng viên, khuyến khích trẻ</b>
<b>- Chuyển hoạt đợng</b>


Chuyển hoạt đợng
ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH TRONG NGÀY


* Đánh giá trẻ hằng ngày: ( đánh giá về những vấn đền nổi bật về: tình trạng sức
khoẻ, tình trạng cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kĩ năng của trẻ.)
...
...
...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b> Thứ 3 ngày 8 tháng 10 năm 2019</b></i>


<b>TÊN HOẠT ĐỘNG: LQQVCC: </b>



<i><b>Làm quen với chữ cái: a, ă, â</b></i>


Hoạt động bổ trợ: + Hát Em thêm một tuổi


<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Trẻ nhận biết và phát âm đúng các chữ cái: a, ă, â.
- Trẻ nêu nhận xét về cấu tạo của các chữ cái: a, ă, â


- Tìm đúng thẻ chữ cái a, ă, â. Biết chơi trị chơi theo u cầu của cơ.


- Trẻ biết kể tên một số bộ phận trên cơ thể con người và tác dụng của chúng.
- Trẻ biết so sánh phân biệt được những đặc điểm giống và khác nhau giữa các
chữ cái a, ă, â.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn luyện kỹ năng nghe, nhận biết, phát âm chữ cái a, ă, â.
- Rèn kĩ năng so sánh cho trẻ


- Rèn luyện khẳ năng phản ứng nhanh nhẹn khi nghe hiệu lệnh của cô.
- Phát triển ngôn ngữ, khả năng tư duy ghi nhớ có chủ định ở trẻ.
<b>3. Thái đợ:</b>


- Trẻ tích cực tham gia vào hoạt đợng đạt hiệu quả cao
- Biết hợp tác chia sẻ với các bạn trong lớp


- Giáo dục trẻ biết vệ sinh cơ thể sạch sẽ.
<b>II. Chuẩn bị:</b>



- Bợ máy phịng học thơng minh


- Giáo án prowerpoint làm quen a, ă, â.
- Nhạc bài hát: Hãy xoay nào, cái mũi
<b>III. Tổ chức hoạt động:</b>


<b>Hoạt động của cô</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


- Cô và trẻ hát “Cùng xoay nào”
- Chúng mình vừa hát bài hát gì?


- Bài hát nói đến bộ phận nào trên cơ thể?
- Cô hỏi trẻ về tác dụng của mợt số giác quan.


- Ngồi những bợ phận đó ra trên cơ thể chúng mình cịn có
những bợ phận nào khác nữa?


- Trẻ hát
- Trả lời cô
- Trẻ kể tên


- Trẻ kể tên: tay, chân...
<b>2. Giới thiệu:</b>


- Trên cơ thể chúng ta có rất nhiều bợ phận và các giác
quan, đều có chức năng nhiệm vụ riêng. Cơ thể muốn khỏe



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

mạnh thì các bộ phận và các giác quan trên cơ thể phải
khỏe mạnh đấy. Vì vậy chúng mình cần phải giữ cho các
bộ phận trên cơ thể luôn khỏe mạnh, không mắc bệnh nhé.


- Cơ giành tặng lớp mình mợt món q nhé - Vâng ạ
<b>3. Nội dung:</b>


<b>* Hoạt động 1: Làm quen chữ cái a, ă, â:</b>
- Cô gửi tập tin đến các nhóm trẻ:


+ Nhóm 1: có hình ảnh chữ a
+ Nhóm 2, 3: có hình ảnh chữ ă
+ Nhóm 4, 5: có hình ảnh chữ â


- Cho các nhóm quan sát và thảo luận về hình ảnh chữ cái
cơ gửi đến cho từng nhóm


- Cơ trao đổi với trẻ về các chữ cái có trong máy của các
nhóm


<b>+ Làm quen chữ a:</b>


- Hơm nay cơ thấy các bạn học rất ngoan và giỏi cơ có mợt
món quà tặng chúng mình đấy. Để biết được cô tặng chúng
mình món q gì thì cơ mời các bạn cùng hướng lên màn
hình.


- Cô mở hình ảnh đôi bàn tay
- Hình ảnh gì đây các bạn?



- Dưới hình ảnh đôi bàn tay các con thử đốn xem có từ gì?
- Cô cho trẻ đọc từ dưới tranh “Đôi bàn tay”.


- Cho cả lớp đọc 2 lần.


- Cho trẻ tìm chữ cái đã học.(Các bạn cùng nhìn xem trong
từ “Đôi bàn tay” có chữ cái nào chúng mình học rồi. Nếu
con nói đúng chữ đó sẽ biến thành màu vàng đấy)


- Trong từ “Đơi bàn tay” có hai chữ cái màu sắc rất đẹp cô
muốn giới thiệu với lớp mình.


- Cô giới thiệu chữ a in thường, cô phát âm chữ “a”.
- Cho cả lớp, tổ, cá nhân trẻ phát âm cùng cơ nhiều lần.
- Bạn nào có nhận xét gì về cấu tạo của chữ a?


- Mời cá nhân trẻ nêu nhận xét.


- Cô chốt: Chữ a in thường được ghép bởi 2 nét đó là nét
cong trịn khép kín phía bên trái và nét sổ thẳng ở phía bên
phải, đọc là chữ a.


- Ngoài chữ a viết theo kiểu chữ in thường ra chúng mình
còn biết chữ a viết theo kiểu chữ viết nào khác? (chữ a in
hoa và a viết thường).


- Trẻ quan sát hình ảnh
của nhóm mình


- Trao đổi cùng cô



- Chú ý quan sát trên
màn hình và máy tính
bảng


- Đơi tay ạ
- Từ “đơi tay” ạ
- Trẻ đọc


- Trẻ tìm, chỉ vào và
đọc


- Quan sát, lắng nghe
- Trẻ phát âm


- Trẻ nêu nhận xét: có 2
nét, nét tròn và nét
thắng ạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Cô giới thiệu chữ a in hoa “A”, chữ a viết thường “a” (Cô
phát âm và giới thiệu về cấu tạo)


- Cho trẻ phát âm nhiều lần
<b>+ Làm quen chữ ă:</b>


- Đố biết đố biết:


Cùng ngủ, cùng thức
Hai bạn xinh xinh
Nhìn rõ mọi thứ



Nhưng không thấy mình.
Đố bé là gì? (Đôi mắt)


- Mở màn hình cho trẻ xem hình ảnh “đôi mắt”


- Dưới hình ảnh đơi mắt các con thử đốn xem có từ gì? Cô
cho trẻ đọc từ dưới tranh “Đôi mắt”.


- Cho cả lớp đọc 2 lần.
- Cho trẻ tìm chữ cái đã học.


- Cô giới thiệu chữ cái “ă” in thường, phát âm chữ “ă”.
- Cho cả lớp, tổ, cá nhân trẻ phát âm.


- Bạn nào có nhận xét gì về cấu tạo của chữ ă in thường?
- Mời cá nhân trẻ nêu nhận xét.


- Cô chốt: Chữ ă được ghép bởi 3 nét, nét cong trịn khép
kín bên trái, nét xổ thẳng ở phía bên phải và phía trên có
nét cong dưới nhỏ (mũ đội ngược) đọc là chữ ă.


- Ngoài chữ ă viết theo kiểu chữ in thường ra chúng mình
còn biết chữ ă viết theo kiểu chữ viết nào khác?


- Cô giới thiệu chữ ă in hoa v vit thng ă.(Cụ
phỏt õm v giới thiệu về cấu tạo)


- Cho trẻ phát âm nhiều lần
<b>+ Làm quen chữ â: </b>



- Điều kì diệu gì nữa đây?(Một đôi chân xinh xắn)
- Mở cho trẻ xem hình ảnh đôi chân


- Cô cho trẻ đọc từ dưới tranh “Đôi chân”.
- Cho cả lớp đọc 2 lần.


- Cho trẻ tìm chữ cái đã học.


- Cô giới thiệu chữ “â” in thường, cô phát âm chữ “â”.
- Cho cả lớp, tổ, cá nhân trẻ phát âm.


- Bạn nào có nhận xét gì về cấu tạo của chữ â?
- Mời cá nhân trẻ nêu nhận xét.


- Cô chốt: Chữ â được cấu tạo bởi 4 nét đó là nét cong trịn
khép kín bên trái, nét xổ thẳng ở phía bên phải và phía trên


- Quan sát, lắng nghe
- Trẻ phát âm


- Biết gì biết gì


- Đôi mắt ạ
- Trẻ quan sát


- Trẻ đọc “Đôi mắt”
- Trẻ tìm: chữ ô
- Quan sát, lắng nghe
- Trẻ phát âm



- Trẻ nêu nhận xét


- Trẻ trả lời


- Quan sát, lắng nghe
- Trẻ phát âm


- Trẻ hướng vào màn
hình,


- Đôi chân ạ
- Trẻ đọc
- Trẻ thực hiện


- Quan sát, lắng nghe
- Trẻ phát âm


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

có mũ được ghép bởi 2 nét xiên trái và xiên phải ngắn (Mũ
xuôi), đọc là chữ â.


- Cô giới thiệu chữ â in hoa “” và â viết thường “â”. (Cô
phát âm và giới thiệu về cấu tạo)


- Cho trẻ phát âm nhiều lần


<b>*Hoạt động 2: So sánh sự giống và khác nhau giữa các </b>
<b>chữ cái a, ă, â.</b>


<b>* Chữ a và ă</b>



<i><b>+ Điểm giống nhau:</b></i>


- Cả 2chữ đều có 1 nét cong trịn khép kín và nét xổ thẳng
ở phía bên phải.


<i><b>+ Điểm khác nhau:</b></i>


- Khác nhau về tên gọi


- Chữ a khơng có mũ, chữ ă, có mũ
<b>* Chữ â và ă</b>


<i><b>+ Điểm giống nhau:</b></i>


- Cả 2 chữ đều có 1 nét cong trịn khép kín và nét xổ thẳng
ở phía bên phải.


<i><b>+ Điểm khác nhau:</b></i>


- Khác nhau về tên gọi


- Chữ ă có mũ đợi ngược, chữ â có mũ đợi xi.
<b>* Hoạt đợng 3: Trị chơi:</b>


<b>- Cơ thấy chúng mình rất giỏi cơ thưởng cho chúng mình</b>
chơi trị chơi.


<i><b>+Trị chơi 1: “nhanh tay nhanh mắt”</b></i>



- Cơ đặt câu hỏi trẻ trả lời bằng cách tương tác trên máy
cùng cô:


- Cô phổ biến cách chơi, luật chơi và cho trẻ chơi: Nhóm
trẻ phải lựa chọn câu trả lời đúng và bấm máy.


+ Câu hỏi 1 : Đây là chữ a đúng hay sai ? (a)
1. Đúng


2. Sai


+ Câu hỏi 2: Đây là chữ â đúng hay sai? (â)
1. Đúng


2. Sai


+ Câu hỏi 3: Đây là chữ gì ? (ă)
1. a


2. ă
3. â


- Quan sát, lắng nghe
- Trẻ phát âm


- Quan sát, lắng nghe


- Trẻ trả lời


- Trẻ trả lời



- Quan sát, lắng nghe


- Trẻ thực hiện chơi trên
máy


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

+ Câu hỏi 4: Chữ ă được ghép bởi những nét nào?
1. Nét cong kín, nét thẳng, có mũ ngược.
2. Nét cong trịn, nét thẳng.


+ Câu hỏi 5: Chữ â được ghép bởi những nét nào?
1. Nét cong kín, nét thẳng, có mũ ngược.
2. Nét cong kín, nét thẳng, có mũ xi.
+ Câu hỏi 6: Chữ ă và chữ â khác nhau ở điểm nào nào?


1. Chữ ă có mũ ngược, chữ â có mũ xi.
2. Chữ ă có nét thẳng, chữ â có nét cong tròn.
+ Câu hỏi 7: Chữ a, ă, â giống nhau ở điểm nào?


1. Cả 3 chữ đều có nét thẳng, có mũ ngược.
2. Cả 3 chữ đều có nét thẳng, có mũ xi.
3. Cả 3 chữ đều có cong kín và nét xổ thẳng.
+ Câu hỏi 8: Chữ a ghép bởi nét cong kín, nét thẳng đúng
hay sai?


1. Đúng
2. Sai
- Cho trẻ chơi


- Cô nhắc trẻ chú ý lắng nghe câu hỏi và lựa chọn cho đúng


- Động viên khuyến khích trẻ


- Nhắc trẻ khơng tranh giành biết thảo luận nhóm.


<i><b>+ Trị chơi 2: “Ai nhanh nhất”</b></i>


- Nợi dung: Chọn chữ a trong từ đôi tay, chọn chữ â trong
từ đôi chân, chọn chữ ă trong từ đôi mắt.


- Cách chơi: Chia trẻ thành hai đợi. Khi có hiệu lệnh từng
bạn ở hai đội bật nhảy qua 3 vịng rồi chọn chữ cái cho
đúng dính vào bảng của đợi mình.


- Luật chơi: Đợi nào dính được nhiều chữ cái đúng đợi đó
thắng c̣c.


- Cho trẻ chơi


- Đợng viên khuyến khích trẻ


- Trẻ chơi vui vẻ


<b>4. Củng cố:</b>


- Cho trẻ nhắc lại tên chữ cái vừa học
- Động viên khuyến khich trẻ


- Chữ a, ă, â
<b>5. Kết thúc: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

* Đánh giá trẻ hằng ngày: ( đánh giá về những vấn đền nổi bật về: tình trạng sức
khoẻ, tình trạng cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kĩ năng của trẻ.)
...
...
...
...


<i><b>Thứ 4 ngày 9 tháng 10 năm 2019</b></i>


<b>TÊN HOẠT ĐỘNG: KPKH - KPXH</b>


<i><b>Phân biệt một số đặc điểm:Tôi và bạn, họ và tên riêng, tuổi, ngày sinh nhật,</b></i>
<i><b>giới tính sở thích của bản thân và bạn bè, những người thân của bé</b></i>


Hoạt động bổ trợ: + Hát “Em thêm một tuổi”
<b>I – MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU</b>


1/ Kiến thức:


- Trẻ biết được một số đặc điểm của bản thân, của bạn. Biết tên, tuổi, giới
tính của bản thân và của bạn.


- Biết phân biệt 1 số đặc điểm giống và khác nhau của bản thân với bạn (về
họ tên, tuổi, giới tính...)


2/ Kỹ năng:


- Rèn kỹ năng diễn đạt mạch lạc, đúng câu đủ nghĩa.
- Rèn khả năng phát âm cho trẻ.



3/ Giáo dục thái độ:


- Biết yêu quý bạn bè, biết đoàn kết, giúp đỡ bạn bè.
<b>II – CHUẨN BỊ</b>


1.Đồ dùng cho giáo viên và trẻ:
- Búp bê


- Thẻ chữ cái ghép thành tên trẻ
- Thẻ chữ cái.


2. Địa điểm tổ chức:
- Trong lớp học.


<i><b>III – TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1. Ổn định: </b>


Cho trẻ hát bài “Em thêm mợt tuổi”
<b>2. Giới thiệu bài </b>


Trị chuyện với trẻ:
+ Bài hát có tên là gì?


Hát cùng cơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

+Năm nay con lên mấy tuổi?



+ Sinh nhật con vào ngày tháng nào?


+ Cảm xúc của con ntn mỗi khi đến ngày sinh nhật?
Chúng mình cùng tìm hiểu về bản thân nhé


Con lên 5 tuổi ạ


Trẻ trả lời theo ý hiểu của
trẻ


<b>3. Nội dung:</b>


<b>Hoạt động 1: Nhận biết đặc điểm của tôi và bạn.</b>
Hôm nay các bạn búp bê mời các con đến nhà chơi.
Cô sẽ đi cùng các con đến nhà bạn búp bê nhé!


+ Chúng tớ chào bạn búp bê.
+ Búp bê chào các bạn.


+ Các bạn thấy búp bê hôm nay ntn?
- Cô đóng vai búp bê và nói:


Các bạn thấy hôm nay tớ rất đẹp đúng không. Vì
hôm nay là sinh nhật của tớ mà. Sinh nhật tròn 5 tuổi.
Hôm nay tớ mặc chiếc váy màu hồng, tớ ḅc tóc 2
bên và tớ đi dầy màu hồng đấy. Vì sở thích của tớ là
tớ thích màu hồng mà. Tớ ước mơ sau này sẽ trở
thành cô giáo búp bê đấy


- Sở trường của tớ là: ca nhạc.



Tớ thấy rất vui vì hơm nay có rất nhiều bạn đến dự
sinh nhật của tớ, tớ muốn được làm quen với các bạn.
Các bạn hãy giới thiệu về mình nhé!


- Cô cho 8-10 trẻ đứng lên tự giới thiệu về bản thân
mình: Cô gợi ý.


+ Họ tên con là gì?
+ Giới tính nam hay nữ?


+ Ngày sinh nhật của bạn là ngày nào?
+ Sở thích của con là gì?


+ Ước mơ sau này của con thích làm gì?
+ Vì sao?


<b>Hoạt đợng 2: Phân biệt một số đặc điểm “Tôi và</b>
bạn”


- Hôm nay là sinh nhật của bạn búp bê. Cô thấy các
con bạn nào cũng đẹp bạn nào cũng xinh. Mỗi bạn
đều có những người bạn thân của mình.


Cơ gọi cho 3-4 trẻ:


+ Bạn thân của con là bạn nào?


+ Con và bạn đó có điểm gì giống nhau?



+ Con và bạn đó có điểm gì khác nhau? (về: đầu tóc,


Chú ý trật tự


Chúng tớ chào bạn búp
bê.


Rất đáng yêu ạ
Lắng nghe


Quan sát bạn búp bê


Tự giới thiệu về mình


Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

mặt, quần áo, hình dáng, kích thước, giới tính, sở
thích...)


<b>4: Củng cố.</b>


Trong giờ học hôm nay cô thấy các con học bài rất
giỏi và ngoan. Cô sẽ tặng chúng mình một số trò
chơi.


<i>- Trò chơi 1: Tìm bạn thân</i>


Cách chơi: cứ 1 bạn gái tìm 1 bạn nam để làm bạn
thân.



Cho trẻ cầm tay nhau vừa đi vừa hát bài “Cùng
nhau múa vui”, khi có hiệu lệnh “tìm bạn” trẻ phải
tìm và cầm tay nhau đứng cạnh nhau.


<i>- Trị chơi 2: Tơ tranh</i>


Cô chuẩn bị mỗi trẻ một hình người vẽ mơ phỏng,
trẻ tự thích vẽ bạn nam hay bạn nữ theo ý của trẻ và
thêm chi tiết cho phù hợp sau đó tơ màu cho thêm
đẹp.


tóc ngắn
Lắng nghe


Trẻ chơi trị chơi
Hứng thú chơi


Tích cực tham gia.


<b>5. Kết thúc:</b>


- Đợng viên, khuyến khích trẻ


- Cho trẻ vừa đi ra ngoài vừa hát “Bé khỏe, bé
ngoan”


Trẻ vừa đi vừa hát


ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH TRONG NGÀY



* Đánh giá trẻ hằng ngày: ( đánh giá về những vấn đền nổi bật về: tình trạng sức
khoẻ, tình trạng cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kĩ năng của trẻ.)
...
...
...
...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

TÊN HOẠT ĐỢNG: LQV tốn:


<i><b>Tách nhóm có 5 đối tượng thành 2 phần bằng các cách khác nhau</b></i>


<b>Hoạt động bổ trợ : Hát : Năm ngón tay ngoan</b>


Trị chơi: “ Tìm bạn thân”
<b>I - MỤCĐÍCH – YÊU CẦU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Trẻ biết tách các nhóm đối tượng trong phạm vi 5 thành 2 phần bằng các cách
khác nhau


- Ôn nhận biết các nhóm đối tượng trong phạm vi 5
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn kỹ năng tách các nhóm đối tượng trong phạm vi 5
- Rèn kỹ năng đếm trong phạm vi 5.



<b>3. Giáo dục thái độ</b>


- Trẻ hứng thú tham gia hoạt động
- Biết giữ gìn đồ dùng đồ chơi.
<b>II- CHUẨN BỊ</b>


<b>1.Đồ dùng của cô và của trẻ:</b>


- Các loại đồ dùng như: Váy, quần, nơ, dép, bằng đồ chơi mỡi thứ có số lượng 5
- Mỡi trẻ 1 hộp kẹo đồ chơi


- Các thể số từ 1 đến 5.


- Lô tô các đồ dùng cá nhân của trẻ


- Đồ dùng của cô giống như của trẻ nhưng có kích thước to hơn.
<b>2. Địa điểm tổ chức:</b>


- Tổ chức trong lớp


III- TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1. Ổn định tổ chức- gây hứng thú:</b>


Cho trẻ hát bài hát “Năm ngón tay ngoan” <b>- Hát cùng cô.</b>
<b>2. Giới thiệu:</b>


- Đôi bàn tay ngoan của các bạn đâu?


- Đơi bàn tay có mấy bàn tay?


+ Bợ phận nào trên cơ thể có số lượng bằng nhau?
Cùng bằng mấy?


+ Chúng mình phải làm gi để cơ thể chúng mình
khỏe mạnh ?


- Đây ạ


- Có 2 bàn tay ạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

+ Con hãy kể những đồ dùng cá nhân của con mà
hàng ngày con thường sử dụng?


+ Cơ cũng có rất nhiều lô tô về đồ dùng đấy chúng
mình cùng xem cơ có đồ dùng gì nhé


<b>- Quần áo, mũ, khăn, ba </b>
lô, ...


<b>3. Nội dung:</b>


<b>* Hoạt động 1: </b><i><b>Luyện đếm các nhóm đối tượng </b></i>
<i><b>trong phạm vi 5</b></i>


- Cơ bày các đồ dùng đồ chơi, tranh lô tô về các đồ
dùng hàng ngày của trẻ lên bàn và hướng dẫn trẻ
đếm:



+ Các con hãy phân nhóm đồ dùng đồ chơi theo tên
gọi.


+ Các con hãy đến số lượng các nhóm đồ dùng đồ
chơi đó? Mỡi nhóm có số lượng là mấy?


+ Đồ dùng nào dành cho bạn trai ? đồ dùng nào
dành cho bạn gái?


+ Những đồ dùng này dùng để làm gì?


<b>* Hoạt đợng 2: </b><i><b>Tách các nhóm đối tượng trong </b></i>
<i><b>phạm vi 5</b></i>


- Tách 5 cái áo


+ Trước tiên cô lấy đi từng cái áo trong số 5 cái áo
trong tủ, hỏi trẻ số áo còn lại. là bao nhiêu.


. Lấy 1 cái áo trong tủ cịn áo, rồi cơ lấy lần lượt các
cái áo tiếp theo.


+ Sau đó cơ cho trẻ tách nhóm 5 thành 2 nhóm theo
ý thích


- Cơ hỏi trẻ về các cách tách mà trẻ đã làm


- Có rất nhiều cách tách 5 đồ vật thành hai nhóm,
chúng mình cùng quan sát và nhận xét nhé: Cô cho
một trẻ lên thực hiện.



+ Tách nhóm 1-4. Nếu gợp chúng lại sẽ được kết
quả là mấy.


+ Cơ cho trẻ đếm lại


+ Tách nhóm 2-3.Rồi cho trẻ gộp lại thành kết quả
như thế nào nhỉ?


+ Cô cho trẻ đếm lại


- Cô đã chuẩn bị cho các con mợt rổ đồ chơi có các
lơ tơ về các đồ dùng cá nhân chúng mình cùng quan


- Quan sát, chú ý.


- Trẻ thực hiện


- Để dùng trong sinh hoạt
hàng ngày


Trẻ trả lời: Còn 4, 3, 2...
- Lên tách nhóm đồ vật và
gọi tên nhóm đồ vật đó
- Dếm và nói số lượng
- Trả lời theo ý hiểu của trẻ


Trẻ lên thực hiện
Là 5 ạ



Tất cả là 5 ạ
Là 5 ạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

sát và nhặt ra nhóm đồ dùng là các loai mũ nhé
+ Con hãy tách thành hai nhóm theo ý thích
+ Cơ hỏi trẻ về cách tách của từng trẻ


+ Cho trẻ tự kiểm tra bạn bên cạnh và nhận xét
- Tiếp tục thực hiện tách nhóm ba lơ


+ Cho trẻ thực hiện


+ Cơ đợng viên khuyến khích trẻ


<b>* Hoạt đợng 3</b><i><b>: Luyện tập tách nhóm có 5 đối</b></i>
<i><b>tượng thành hai phần:</b></i>


<b>- Trò chơi 1</b><i><b>:</b></i>


<i>Cách chơi : Chia trẻ thành 3 đội. Cô phát cho mỗi</i>
đội 1 thẻ lô tô có ghi chữ số từ 1 đến 5. Trong thời
gian một bản nhạc mỗi đội phải tự bàn bạc xem đội
mình sẽ tách 5 chiếc quần, áo, mũ theo cách nào và
sau đó giơ 2 thẻ số tương ứng với số lượng của từng
nhóm theo cách tách của đợi mình.


<i><b>Luật chơi: </b></i>Đội nào không tách kịp hoặc sai sẽ bị
phạt nhảy lị cị hoặc biểu diễn mợt tiết mục văn
nghệ.



Cho trẻ chơi trị chơi nhiều lần sau mỡi lần chơi cơ
nhận xét và đợng viên, khuyến khích trẻ


<b>- Trị chơi 2: “ Bé nhanh trí”</b>


<i>Cách chơi; Cơ phát cho mỡi trẻ mợt tờ giấy có vẽ</i>
các nhóm đồ vật: kính , mũ , dép , váy ,có số lượng
là 5 . Cho trẻ dếm và tách 5 đồ vật thành 2 nhóm
rồi nối từng nhóm với số tương ứng..Tô màu đồ vật
cho đẹp.


Cô quan sát trẻ thực hiện


Trẻ nhặt


Con tách là 3-2, 4 – 1
Trẻ nhận xét


Trẻ thực hiẹn


- Chú ý lắng nghe


- Hứng thú chơi
- nhận xét


Trẻ chú ý lắng nghe


Hứng thú chơi


<b>4. Củng cố:</b>



Cô cho trẻ nhắc lại các cách tách mà trẻ đã thực
hiện


Tuyên dương, động viên trẻ


Trẻ nhắc lại


<b>5. Kết thúc:</b>


- Kết thúc cô cho trẻ nhận xét kết quả của nhau.
- Cô nhận xét, tuyên dương , khuyến khích trẻ
- Chuyển hoạt đợng


Trẻ nhận xét
Lắng nghe cô
Chuyển hoạt động


<i><b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>* Đánh giá trẻ hằng ngày: ( đánh giá về những vấn đền nổi bật về: tình trạng</b>
sức khoẻ, tình trạng cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kĩ năng của
trẻ.)


...
...
...
...
...
..



<i><b>Thứ 6 ngày 11 tháng 10 năm 2019</b></i>


<b>TÊN HOẠT ĐỘNG: TẠO HÌNH:</b>


<i><b>Vẽ chân dung bạn trai, bạn gái</b></i>


Hoạt động bổ trợ: + hát khuôn mặt cười
<b>I – MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU</b>


1/ Kiến thức:


- Trẻ biết vẽ chân dung bạn trai, bạn gái bằng các đường nét khác nhau.
- Trẻ biết đặc điểm khác nhau của bạn trai, bạn gái


- Biết tô màu không trườm ra ngoài
2/ Kỹ năng:


- Rèn kỹ năng cầm bút vẽ, tô màu phối hợp màu trong bức tranh
- Rèn các kĩ năng tạo hình cho trẻ


3/ Giáo dục thái độ:


- Trẻ Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân
- Trẻ biết yêu quý bạn bè


<b>II – CHUẨN BỊ</b>


1.Đồ dùng cho giáo viên và trẻ:
- Tranh mẫu



- Vở tạo hình đủ với trẻ


- Búp chì, bút màu đủ với số trẻ
2. Địa điểm tổ chức:


Trong lớp học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
<b>1. Ổn định: Trị chuyện</b>


Cho trẻ hát bài “Khn mặt cười”
Trị chuyện với trẻ:


+ Bài hát viết về bộ phận nào của cơ thể?
+ Khuôn mặt cười là biểu hiện cảm xúc gì?
+ Để ln có khn mặt cười phải làm thế nào?


Hát cùng cô


-Khuôn mặ
-Vui ạ


-Rửa mặt sạch sẽ
<b>2. Giới thiệu:</b>


-Các con à: Ai cũng có mợt khn mặt rất là xinh xắn
và đáng yêu đấy. Hôm nay chúng mình cùng vẽ chân
dung bạn trai, bạn gái nhé



Lắng nghe


<b>3. Hướng dẫn:</b>


<b>Hoạt đợng 1: Quan sát, trị chuyện vật mẫu.</b>
Cơ kể tóm tắt truyện “Giấc mơ kì lạ” cho trẻ nghe.
Hỏi trẻ.


+ Trong truyện kể về những giác quan nào?
+ Nhưng giác quan đó có ý nghĩa ntn?


+ Phải làm gì với những giác quan đó và làm ntn?
Mỡi bạn có mợt khn mặt với những đặc điểm khác
nhau. Có bạn có khn mặt dài, có bạn có khn mặt
trịn, có bạn tóc dài, có bạn tóc ngắn.


Trường Mần non Thủy An chuẩn bị tổ chức hội thi “Bé
khỏe, bé ngoan – Bé dun dáng”. Để đắng kí dự thi
mỡi bạn nộp 1 ảnh (tranh) chân dung của mình.
Hôm nay các con hãy vẽ những bức tranh về chân
dung của mình để gửi dự thi nhé.


Cô đã chuẩn bị 2 bức tranh chúng mình cùng quan sát
nhé!


- Cô treo tranh lên cho trẻ quan sát.
+ Tranh vẽ ai?


+ Bạn nam hay bạn nữ?
+ Vì sao con biết?



+ Các bạn có đặc điểm gì?(đầu, tóc, mặt, mũi, mắt, tai.)
+ Các con thấy bức tranh này có đẹp khơng?


<b>Hoạt đợng 2:Cơ vẽ mẫu</b>


+ Vậy để vẽ được chân dung của các bạn chúng mình


Chú ý lắng nghe


Trả lời theo ý hiểu của
trẻ: Mũi, tay, chân, mắt...


Chú ý lắng nghe


Trẻ quan sát


Trả lời theo sự gợi ý của


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

phải vẽ như thế nào?


+ Chúng mình vẽ bộ phận nào trước?


+ Để khuôn mặt được đẹp các bạn phải vẽ như thế nào?
+Cái miệng vẽ như thế nào?


+ Đôi mắt chúng mình phải vẽ thế nào cho đẹp?...
-Vẽ xong phần đầu chúng mình vẽ đến phần gì?
+Phần đầu và phần thân được nối bởi cái gì?


-Cổ vẽ bằng nét gì?


Còn phần thân vẽ bằng nét gì


Bây giờ chúng mình co muốn vẽ chân dung của mình
thật đẹp không?


-Cô cho 2-3 trẻ nêu đặc điểm của mình


-Vẽ phần đầu trước
-Vẽ tròn và đầy đủ các
bợ phận


-Vẽ trịn
-Phần thân ạ
-Cái cổ ạ
-2 nét thẳng
-2 net cong
-Có ạ
<b>Hoạt đợng 3: Trẻ thực hiện.</b>


-Cơ phát vở, bút chì, sáp màu cho trẻ


- Cô cho trẻ ngồi vào bàn và nhắc nhở gợi mở cho trẻ
cách ngồi, cách cầm bút đúng tư thế.


-Trẻ thực hiện. Cô đến từng trẻ quan sát gợi mở hướng
dẫn trẻ thực hiện.


+ Đợng viên khuyến khích trẻ.


<b>Hoạt đợng 4: Nhận xét sản phẩm.</b>


+ Kết thúc tiết học cô cho trẻ mang tranh lên trưng bày.
+ Cho trẻ nhận xét tranh của bạn.


+ Cô nhận xét.


+ Giáo dục trẻ biết giữ gìn vệ sinh cá nhân.


Trẻ ngồi vào bàn.
Tích cực tham gia.
Trẻ vẽ


Trẻ nhận xét
Lắng nghe
<b>4: Củng cố:</b>


Cho trẻ chơi trị chơi: “Ơ sao bé khơng lắc” Hứng thú tham gia.
<b>5. kết thúc:</b>


- Trị chuyện, dợng viên, khuyến khích trẻ
- hát “Bé khỏe, bé ngoan”




ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH TRONG NGÀY


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

...
...
...


...


<i>Thủy An., Ngày...tháng 10 năm 2019</i>
<i> Người kiểm tra</i>


<i> </i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×