Tải bản đầy đủ (.docx) (37 trang)

GIÁO ÁN TUẦN 10 LỚP 2A

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231.25 KB, 37 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 10</b>
<i>NS: 6/11/2020</i>


<i>NG: Thứ hai ngày 9 tháng 11 năm 2020</i>


<b>CHÀO CỜ</b>


<b></b>
<b>---TẬP ĐỌC</b>


<b>Tiết 28, 29: SÁNG KIẾN CỦA BÉ HÀ</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


1.Kiến thức:


-Hiểu nội dung ý nghĩa câu chuyện: sáng kiến của bé Hà tổ chức ngày lễ cho ơng,
bà.


2.Kĩ năng:


- Đọc trơn tồn bài, biết ngắt nghỉ hợp lí sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
- Biết đọc phân biết lời ngời kể với lời nhân vật.


3.Thái độ:


*<i><b>GDBVMT :</b></i> GD hs quan tâm đến ông bà và những người thân trong gia đình.


*<i><b>QTE </b></i>: + Quyền được ông bà, cha mẹ quan tâm, chăm sóc.
+ Bổn phận phải biết quan tâm chăm sóc ơng bà, cha mẹ.
<b>II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG</b>



- Xác định giá trị, tư duy sáng tạo.
- Thể hiện sự cảm thông, ra quyết định.
<b>III. ĐỒ DÙNG</b>


- Máy tính, mát chiếu.


<b>IV. CÁC PHƯƠNG PHÁP KĨ THUẬT DẠY HỌC</b>
- Đặt câu hỏi


- Đọc tích cực


- Chia nhóm và tổ chức hoạt động nhóm
<b>V. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Tiết 1</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ(5’)</b>


- Gv nhận xét bài kiểm tra của hs.
<b>B. Bài mới</b>


<b>*Giới thiệu bài(1’) </b>
<b>*Dạy bài mới</b>


<b>1.HĐ1: Luyện đọc(12’)</b>
a.GV đọc mẫu toàn bài


- lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Hướng dẫn cách đọc toàn bài.
b.Đọc nối tiếp câu:



+ Gọi hs đọc nối tiếp câu
+ Hướng dẫn đọc các từ khó.
c. Luyện đọc đoạn:


-Hướng dẫn đọc từng đoạn,
+ Gv hướng dẫn đọc ngắt nghỉ.


Hai bố con bàn nhau lấy ngày lập đông
hàng năm /làm’’ngày ơng bà”/vì khi trời
bắt đầu rét,/mọi người cần chăm lo cho
sức khỏe/cho các cụ già.//


Món q ơng thích nhất hơm nay/ là
chùm điểm mười của cháu đấy.//
d.Đọc trong nhóm


e.Thi đọc giữa các nhóm.
g.Đọc đồng thanh


<b> Tiết 2</b>


<b>2.HĐ2: Tìm hiểu bài(20’)</b>


- Gv yêu cấu Hs đọc thầm từng đoạn để
trả lời câu hỏi.


- Bé Hà có sáng kiến gì ?


- Hai bố con chọn ngày nào làm ngày lễ


của ơng, bà? Vì sao?


- Bé Hà cịn băn khoăn chuyện gì? Ai đã
gỡ bí giúp bé?


- Hà đã tặng ơng bà món q gì?


<i><b>*KNS : Em sẽ tặng gì cho ông bà vào</b></i>
<i><b>ngày lễ?</b></i>


-Bé Hà trong truyện là một cô bé như thế


+HS nối tiếp nhau đọc từng câu.


-Tự tìm từ khó đọc : ngày lễ, lập đơng rét
-Hs đọc nối tiếp câu lần 2


- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn.
-Hs luyện đọc ngắt nghỉ


-Hs đọc nối tiếp đoạn lần 2


- HS quan sát bảng phụ nghe Gv hd đọc


-Hs đọc trong nhóm
-Đại diện thi đọc nhóm
-Hs đọc đơng thanh.


HS đọc thầm từng đoạn của bài tập đọc
và trả lời câu hỏi.



-Chọn một ngày làm ngày lễ của ông bà
- Ngày lập đơng, vì ngày đó trời trở rét,
mọi người cần chăm lo sức khoẻ cho các
cụ già.


- Bố khơng biết chuẩn bị q gì biếu ơng
bà. Bố thì thầm mách nước, bé hứa cố
gắng làm theo lời khuyên của bố.


- Hà tặng ông bà chùm điểm 10.
- Hs nêu ý kiến


- Là một cô bé ngoan nhiều sáng kiến và
rất kính u ơng bà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

nào?


<i><b>*QTE: Vì sao Hà nghĩ ra sáng kiến tổ</b></i>
<i><b>chức ngày "</b><b>ơng bà"</b><b>?</b></i>


<b>3.HĐ3: Luyện đọc lại(12’)</b>
- Gv yêu cầu hs đọc phân vai
- GV nhận xét bổ sung.
<b>C. Củng cố dặn dò:5’</b>


<i><b>*BVMT: Ở nhà các con đã quan tâm</b></i>
<i><b>đến ông bà và những người thân trong</b></i>
<i><b>gia đình như thế nào?</b></i>



<i><b>*QTE: Ở nhà ông bà, bố mẹ đã quan</b></i>
<i><b>tâm chăm sóc các con như thế nào?</b></i>


- GV nhận xét tiết học.


- Căn dặn học sinh vè nhà luyện đọc bài
Chuẩn bị bài sau: Bưu thiếp


bà.


-HS tự phân vai thi đọc lại truyện.
- HS nói nội dung, ý nghĩa truyện.


-Hs lắng nghe.


<b></b>
<b>---TOÁN</b>


<b>TIẾT 46: LUYỆN TẬP</b>
<b> I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức:


- Biết tìm x trong các bài tập dạng : x + a = b ; a + x = b (với a, b là các số có
khơng q hai chữ số).


2. Kĩ năng:


- Biết giải bài toán có một phép trừ.
3. Thái độ



- HS có ý thức trình bày bài khoa học.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- Bảng phụ.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Gọi 2 hs lên bảng làm bài tập và phát
biểu quy tắc tìm số hạng chưa biết trong
một tổng.


- Tìm x


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

x + 9= 19 x + 23 = 39 56 + x = 87
- Gv nhận xét đánh giá.


<b>B. Dạy bài mới: </b>
<b>1. Giới thiệu bài. (2’)</b>


- Giới thiệu bài trực tiếp, ghi đầu bài lên


bảng. .


<b>3. Luyện tập:</b>
<b>Bài 1: Tìm x: (6’)</b>


- Yêu cầu hs đọc đề bài?



- Bài yêu cầu tìm thành phần nào của
phép cộng?


- Yêu cầu hs làm bài chữa bài.


- Vì sao x = 10 - 8


- Gv nhận xét thống nhất kết quả.


- Tìm x.


<i>- 3 hs lên bảng làm bài, cả lớp làm</i>
bài vào vở.


x + 8 = 10 x + 7 = 10
x = 10 – 8 x = 10 – 7
x = 2 x = 3
30 + x = 58


x = 58 – 30
x = 28


- Vì x là số hạng cần tìm, 10 là
tổng, 8 là số hạng đã biết. Muốn
tìm x ta lấy tổng trừ đi số hạng đã
biết.


<b>Bài 2: Tính? (6’)</b>


- Yêu cầu hs đọc đề bài?



- Yêu cầu hs nhẩm và ghi ngay kết quả
vào bài.


- Khi đã biết 9 + 1 = 10 ta có thể ghi ngay
kết quả của 10 - 9 và 10 - 1 được khơng
vì sao?


- Tính nhẩm


- Làm bài, 1 hs đọc chữa bài:


9 + 1 = 10 8 + 2 = 10 3 + 7 = 10
10 – 9 = 1 10 – 8 = 2 10 – 3 = 7
10 – 1 = 9 10 – 2 = 8 10 – 7 = 3
- 2 hs ngồi cạnh đổi chéo bài kiểm
tra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Gv nhận xét


<b>Bài 3: Ghi kết quả tính: (6’)</b>
- Yêu cầu HS đọc đề bài.


- Yêu cầu hs nhẩm và ghi ngay kết quả.
- Giải thích vì sao 19 - 3 - 5 và 19 - 8 có
kết quả bằng nhau?


- Gv nhận xét


<b>Bài 4: Viết tiếp câu hỏi rồi giải bài toán:</b>


<b>(6’)</b>


- Gọi hs đọc đề bài.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- Gv u cầu hs làm bài vào vở
- Gv kiểm tra, nhận xét.


<b>Bài 5: (6’)</b>


- Yêu cầu hs tự làm bài.
- Yêu cầu hs giải thích lí do.
- Gv nhận xét


<b>C. Củng cố, dặn dò : 3’</b>
- GV nhận xét giờ học.


cộng 9 +1 = 10.


Lấy tổng trừ số hạng này sẽ được
số hạng kia.


- Hs làm bài cá nhân, 1 hs chữa bài.
10 – 1 – 2 = 7 10 – 3 – 4 = 3
10 – 3 = 7 10 – 7 = 3
19 – 3 – 5 = 11 19 – 8 = 11
Hs tự kiểm tra bài của mình.
- Vì 8 = 3 + 5.



- Hs đọc bài tốn


- Vừa cam vừa qt có 45 quả
Cam: 25 quả


- Quýt: ….quả?


Bài giải
Có số quả quýt là:
45 - 25 = 20 ( quả)
Đáp số: 20 quả quýt.


Biết x + 5 = 5. Hãy đoán xem x là
số nào?


x = 0 vì 0 + 5 =5.




<i>---NS: 7/11/2020</i>


<i>NG: Thứ ba ngày 10 tháng 11 năm 2020</i>
<b>TOÁN </b>


<b>TIẾT 47: SỐ TRÒN CHỤC TRỪ ĐI MỘT SỐ</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1.Kiến thức :


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2.Kĩ năng :- Biết giải bài tốn có một phép trừ( số trịn chục trừ đi một số)


3.Thái độ :- HS hứng thú với tiết học


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
- Bộ đồ dùng toán 2


<b>IV. CÁC PHƯƠNG PHÁP KĨ THUẬT DẠY HỌC</b>
- Đặt câu hỏi


- Chia nhóm và tổ chức hoạt động nhóm
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


A. Bài cũ: 5’


-Y/c hs tính và nêu tên thành phần
phép tính


- Nhận xét, tuyên dương.
<b> B. Bài mới : 32’</b>


<b>1.G/thiệu bài. 2’</b>


<b>2. Nêu Bài tốn 5’: Có 40 que tính, bớt</b>
đi 8 que tính. Hỏi cịn lại bao nhiêu que
tính?


- Để biết cịn lại bao nhiêu que tính ta
làm thế nào ?


- Gv viết bảng : 40 - 8
<i>Tìm kết quả.</i>



- Hs thao tác nhóm đơi tìm kết quả trên
que tính bằng nhiều cách.


Cịn lại bao nhiêu que tính ?
- Em làm như thế nào ?


*GV chốt lại và thực hiện trên que tính
(tháo 1 bó bớt 8 que cịn..


c/ Đặt tính và tính.


-Y/c hs nêu cách đặt tính


+Thứ tự tính ntn?


+ Chúng ta làm thế nào để bớt 8 que


- Hs đặt tính và tính. Lớp bảng con:
47 - 16; 69 - 8; 75 - 10


Số tròn chục trừ đi một số
<b>- HS nhắc lại, lớp theo dõi </b>


- Lấy 40 - 8


- Tháo hết 4 bó, bớt 8 que, đếm lại
cịn 32 que, hoặc tháo 1 bó lấy đi 8
que, cịn lại 3 bó và 2 que là 32 que
tính.



* 40 – 8 = 32.


- Viết 40 rồi viết 8 xuống dưới thẳng
cột với 0, viết dấu – và kẻ gạch
ngang.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

tính?


* Đó chính là thao tác mượn 1 chục ở 4
chục. 0 không trừ được 8,mượn 1 chục
của 4 chục là 10, 10 trừ 8 bằng 2, viết 2
và nhớ 1.


+ Viết 2 vào đâu ? Vì sao?


+ 4 chục đạ cho mượn( bớt) đi 1 chục
còn lại mấy chục?


+Viết 3 vào đâu?


* Hs áp dụng tính: 90 -2


<b>* G/thiệu phép trừ: 40 – 18: 4’</b>


<b>- Tiến hành như trên: thao tác que tính(</b>
rút ra cách trừ ); đặt tính.


<b>2. Thực hành: 20’</b>



<b>Bài 1: 5’ Học sinh biết thực hiện phép</b>
<i>trừ có nhớ trong phạm vi 100 - trường</i>
<i>hợp số bị trừ là số tròn chục, số trừ là</i>
<i>số có một hoặc hai chữ số.</i>


+ Bt y/c tính những phép tính gì ?
+ Nêu cách tính


- Y/c hs làm bảng con theo dãy


- Gv nhận xét


<b>Bài 2: 5’Học sinh biết tìm một thành</b>
phần chưa biết


- Hs đọc yêu cầu


- x cần tìm là thành phần nào trong
phép cộng


- Yêu cầu hs nêu cách tìm thành phần
chưa biết trong phép cộng


- Yêu cầu hs làm bài


trừ 8.


Tháo rời 1 bó thành 10 que rồi bớt.


- Nhiều em nhắc lại như sgk



Hs nhắc lại cách trừ như sgk


Hs đọc y/c
Tính trừ


- Từ phải sang trái…


60 50 90 80 30 80

9 5 2 17 11 54

51 45 88 63 19 26
- HS đọc BT


- Tìm x


- X là số hạng chưa biết


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Gv nhận xét chốt kết quả đúng


<b>Bài 3: 5’ Học sinh biết giải bài tốn có</b>
<i>một phép trừ (số trịn chục trừ đi một</i>
<i>số).</i>


<i>- Đọc yêu cầu bài toán.</i>


-GV sử dụng máy tính bảng đưa câu
hỏi



- Bài tốn u cầu gì?
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- 2 chục bằng bao nhiêu ?


- Để biết còn lại bao nhiêu ta làm như
thế nào ?


- HS dùng máy tính bảng gửi bài làm
- Gv nhận xét chốt lời giải đúng
<b>C. Nhận xét dặn dị: 3’</b>


Về ơn lại bài


CBBS: 11 trừ đi một số 11 - 5
Nhận xét tiết học.


- 3 hs lên bảng


x + 9 = 30 5 + x = 20 x +19=60
x = 30-9 x = 20-5 x = 60-19
x = 21 x = 15 x = 41


- Hs đọc yêu cầu bài.
- 2 chục là 20


Tính trừ


<i> Giải</i>



Số que tính cịn lại là:
20 – 5 = 15 (que tính )


Đáp số: 15 que tính


<b></b>
<b>---KỂ CHUYỆN</b>


<b>TIẾT 10: SÁNG KIẾN CỦA BÉ HÀ</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


1.Kiến thức:


- Dựa vào ý chính của từng đoạn, kể lại được từng đoạn câu chuyện Sáng kiến của
<i>bé Hà</i>


2.Kĩ năng:


- HS biết kể lại toàn bộ câu chuyện.
3.Thái độ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

(HĐ củng cố)
<b>II. ĐỒ DÙNG</b>
- Bảng Phụ


<b>III. CÁC PHƯƠNG PHÁP KĨ THUẬT DẠY HỌC</b>
- Đặt câu hỏi


- Chia nhóm và tổ chức hoạt động nhóm


<b>IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>H</b>


<b> OẠT ĐỘNG DẠY </b>
<i>A.Kiểm tra bài cũ.(3p)</i>


- Gọi 4 hs kể lại 4 đoạn nối tiếp của câu
chuyện “Người mẹ hiền”


-Nhận xét bài cũ.
<b>B.Bài mới</b>


<b>*Giới thiệu bài(1’)</b>
<b>*Dạy bài mới</b>


<b>1.HĐ1: Kể lại từng đoạn chuyện(13’)</b>
<i>Kể đoạn 1: đặt câu hỏi gợi ý</i>


+ Bé Hà được mọi người coi là gì ? vì sao ?


+ Lần này bé Hà đưa ra sáng kiến gì ?


+ Tại sao bé lại đưa ra sáng kiến ấy ?


+ Hai bố con bàn nhau lấy ngày nào làm ngày
lễ của ông bà? Vì sao ?


- Dựa vào các gợi ý yêu cầu hs kể lại đoạn 1.
<i>Đoạn 2:</i>



+ Khi ngày lập đông đến gần,bé hà đã chọn
được quà để tặng ông bà chưa ?


+ Khi đó ai đã giúp bé chọn quà cho ông bà ?


<b>H</b>


<b> OẠT ĐỘNG HỌC</b>
- 4 hs dựng lại câu chuyện


-Hs lắng nghe.


- Được coi là cây sáng kiến vì bé ln
ra nhiều sáng kiến.


- Bé muốn chọn 1 ngày làm ngày lễ
của ông bà


- Vì bé thấy mọi người trong nhà đều
có ngày lễ của mình.Bé có ngày 1/6,bố
có ngày 1/5 mẹ có ngày 8/3 cịn ơng bà
chưa có ngày nào cả.


-Hai bố con bé Hà chọn ngày lập
đơng.Vì …….cụ già


- 2hs kể đoạn 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

+ Dựa vào đoạn 2yc hs kể lại đoạn 2.


- GV nhận xét


<i>Đoạn 3: </i>


-Đến ngày lập đông những ai đã về thăm
ông bà ?


- Bé Hà đã tặng ơng bà cái gì ?thái độ của ơng
bà đối với món quà của bé ra sao?


-Dựa vào gợi ý yêu cầu học sinh kể lại đoạn
<b>2.HĐ2: HS kể chuyện trong nhóm(5’)</b>
-GV chia lớp thành 4 nhóm.


-Quan sát nhận xét.
-Nhận xét


-Gọi 2 hs kể lại toàn bộ câu chuyện trước lớp
-Nhận xét chọn hs kể hay tuyên dương.


<b>3.HĐ3: Kể theo vai(10’)</b>


- Gọi 2 nhóm lên kể theo lời của từng nhân
vật bình chọn nhóm khể hay .


- Nhận xét.


<i><b>C</b></i>


<i><b> . Củng cố</b><b> :(3p)</b></i>



<i><b>*BVMT: </b>Các con đã yêu thương quan tâm</i>


<i>đến ông bà và những người thân trong gia</i>
<i>đình mình chưa?</i>


- Tiết kể chuyện hơm nay kể câu chuyện gì ?
Qua câu chuyện em học được điều gì ?


-Về nhà kể lại cho người thân nghe.


- Đến ngày lập đông các cô chú đều về
thăm ông bà và tặng nhiều quà.


- Bé tặng ơng chùm điểm 10,ơng nói
ơng thích nhất món q của bé.


- 2 hs kể nghe nhận xét.


-Các hs kể theo nhóm.
-Đại diện nhóm lên kể
-Nghe nhận xét


-2 hs kể
-nhận xét


- 4 hs : Hà, bố, ông, bà


- 5 học sinh dựng lại câu chuyện



<b></b>
<i>---NS: 8/11/2020</i>


<i>NG: Thứ tư ngày 11 tháng 11 năm 2020</i>


<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>TIẾT 30: BƯU THIẾP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

2.Kiến thức- Hiểu tác dụng của bưu thiếp, cách viết bưu thiếp, phong bì thư( trả lời
được các câu hỏi SGK)


3.Thái độ : <b>QTE: Quyền được ông bà u thương. Biết kính trọng, quan tâm tới</b>
ơng bà.


- Quyền được ông bà yêu thương


- Bổn phận phải biết kính trọng, quan tâm đến ơng bà.
<b>II. ĐỒ DÙNG</b>


- Tranh SGK.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b>
<b>A. KTBC(5’)</b>


- Hs đọc truyện và trả lời câu hỏi.
+ Bé Hà là một cô bé như thế nào?
- GV nhận xét đánh giá.



<b>B. Bài mới</b>


<b>*Giới thiệu bài(1’)</b>
<b>*Dạy bài mới</b>


<b>1.HĐ1: Luyện đọc(10’)</b>
a. GV đọc mẫu


- Nêu cách đọc: nhẹ nhàng,tình cảm
b.Đọc từng bưu thiếp trước lớp.
- Tìm các từ khó đọc trong bài?


- Hướng dẫn h/s tìm những từ khó đọc và đọc.
-Hs luyện đọc câu.


c.Luyện đọc trong nhóm.
- GV hướng dẫn đọc nghỉ hơi.


-GV treo bảng phụ, chép sẵn câu cần luyện.
- GV giới thiệu một số bưu thiếp


d.Đọc trong nhóm.
e.Thi đọc


g.Đọc đồng thanh.


<b>2.HĐ2: Hướng dẫn tìm hiểu bài(12’)</b>


+Bưu thiếp1 là của ai gửi cho ai? Gửi để làm gì?


+ Bưu thiếp thứ 2 là của ai gửi cho ai? Gửi để
làm gì?


+ Bưu thiếp dùng để làm gì?


+ Hãy viết 1 bưu thiếp để chúc mừng hoặc chúc
thọ ông bà?


- Giải nghĩa: Chúc thọ ông bà cùng nghĩa với
mừng sinh nhật ông bà, nhng chỉ nói chúc thọ
nếu ơng bà già trên 70 tuổi.


- GV nhận xét bổ sung.


<b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


- 3 HS đọc 3 đoạn truyện "Sáng kiến
của bé Hà" và trả lời câu hỏi.


- HS nối tiếp nhau đọc từng bưu
thiếp.


-H/s tìm từ và đọc : Bưu thiếp, năm
mới, nhiều niềm vui, Phan Thiết,
Bình Thuận.


- H/s luyện đọc câu.


- HS đọc từng bưu thiếp và phần đề
ngồi phong bì.



-HS đọc trong nhóm
- HS thi đọc.


-Lớp đọc đồng thanh.


- Của cháu gửi cho ông bà. Chúc
mừng ông bà nhân dịp năm mới.
- Của ông bà gửi cho cháu. Để báo
tin ông bà đã nhận được bưu thiếp
của cháu và chúc Tết cháu.


- Để chúc mừng, thăm hỏi, thông
báo vắn tắt tin.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>C.Củng cố dặn dò:5’</b>


<i><b>*QTE: </b>Em đã bao giờ viết bưu thiếp chức mừng</i>


<i>ông bà chưa? Và ở nhà ông bà đã quan tâm các</i>
<i>con như thế nào?</i>


- Nhận xét tiết học
- Căn dặn về nhà.


-Hs lắng nghe.


<b></b>
<b>---TOÁN</b>



<b>TIẾT 48: 11 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 11 – 5</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 11- 5, lập được bảng 11 trừ đi một số.
- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 11 - 5.


- HS có ý thức trình bày bài khoa học.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- Bộ đồ dùng học toán


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’) </b>


- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các y/c
sau:


- GV Nhận xét, tuyên dương.
<b>B. Bài mới </b>


<b>1. G/thiệu bài. (2’)</b>
- Giới thiệu trực tiếp.


<b>2. Hướng dẫn hình thành bảng trừ:</b>
<b>(8’)</b>


<i>Giúp hs biết cách thực hiện phép trừ</i>
<i>dạng 11-5, lập được bảng 11 trừ đi một</i>
<i>số</i>



- Có 11 que tính, bớt đi 5 que tính. Hỏi
cịn lại bao nhiêu que tính?


- Để biết cịn lại bao nhiêu que tính em
phải làm gì ?


- Viết bảng : 11 – 5.


- Thao tác trên que tính tìm k/quả
- Nêu cách tìm


Đặt tính rồi tính:
30 – 8 ; 40 – 18
Tìm x:


x + 14 = 60 12 + x = 30


11 trừ đi 1 số 11 – 5


- HS nhắc lại bài tốn, lớp theo
dõi


- Phép tính trừ


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- H/dẫn lại cách thực hiện
<i>* Đặt tính và tính .</i>


11
-
5



6


<i>*Bảng công thức : 11 trừ đi một số. </i>
- Hs thao tác trên q/tính và nêu k/quả
GV ghi bảng - Luyện HTL bảng 11 trừ
đi 1 số.


11 – 2 = 9 11 – 6 = 5
11 – 3 = 8 11 – 7 = 4
11 – 4 = 7 11 – 8 = 3
11 – 5 = 6 11 – 9 = 2
<b>3. Thực hành (20’)</b>


<b>Bài 1: Áp dụng bảng cộng để nhẩm(5’)</b>
-Y/c hs nêu k/quả cột 1


- Khi biết 2 + 9 = 11, có cần tính 9 + 2
khơng ? Vì sao ?


+ Khi biết 9+2 hoặc 2+9 ta có thể ghi
ngay k/quả 11- 9;11- 2 khơng? Vì sao?
b/ Em có n/xét gì về mỗi cột tính


- Hs làm bài


- Gv nhận xét chữa bài


- Viết 11 rồi viết 5 xuống thẳng
cột với 1(đơn vị viết dấu trừ và kẻ


gạch ngang.


- Trừ từ phải sang trái, 1 không trừ
được 5, lấy 11 trừ 5 bằng 6, viết 6
nhớ 1,1 trừ 1 bằng 0.


- Nhiều em nhắc lại.


- HS thảo luận nhóm đôi.
- HS nối tiếp nhau nêu kết quả
- Hs học thuộc lòng bảng cơng
thức.


- HS đọc u cầu.(tính nhẩm)
9 + 2 = 11


2 + 9 = 11
11 – 9 = 2
11 – 2 = 9


- Khơng, vì khi đổi chỗ các số
hạng tổng đó khơng thay đổi
- Được, vì tổng trừ số hạng này
được số hạng kia


Hs xem câu b và nêu n/xét
11 – 1 – 5 = 5


11 – 6 = 5



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bài 2: Hs biết trừ theo cột dọc(5’)</b>


- Y/c hs làm bảng con lần lượt các phép
tính


- Gv nhận xét


*Lưu ý : phần ghi k/quả


<b>Bài 3:Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ</b>
và số trừ lần lượt là: (5’)


a. 11và 7 b.11 và 9 c. 11 và 3
- Yêu cầu hs làm bài


- Gv nhận xét chữa bài


<b>Bài 4: HS biết giải bài tốn có một phép</b>
trừ dạng 11-5(5’)


- Bài tốn cho biết gì?


- Bài tốn hỏi gì?


- Muốn biết Bình cịn lại bao nhiêu quả
bóng em làm tính gì?


-Y/c hs giải vào vở –thu bài nhận xét





<b>C. Củng cố, dặn dò: (2’)</b>


- Đọc bảng trừ 11 trừ đi một số.
- Chuẩn bị bài mới


11 11 11 11 11
- - - - -
8 7 3 5 2
--- --- --- --- ---
3 4 8 6 9
- Hs đọc yêu cầu


- Hs làm bài


11 11 11
- - -
7 9 3
--- --- ---
4 2 8


- Bình có 11 quả bóng cho bạn 4
quả


Bình cịn lại mấy quả bóng
Tính trừ


Giải



Số quả bóng Bình cịn là:
11- 4 = 7 ( quả bóng)
Đáp số: 7 quả bóng.
- Hs lắng nghe


<b></b>
<b>---HĐNGLL - VHGT</b>


<b>BÀI 3: CÀI DÂY AN TOÀN </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>I. MỤC TIÊU</b>


- HS biết tự giác cài dây an toàn khi đi trên các phương tiện GT giao thơng.
- Hình thành cho HS kĩ năng cài dây an tồn đúng quy cách.


- HS có ý thức và nhắc nhỡ mọi người cài dây an toàn đúng cách khi đi trên các
phương tiện giao thông.


<b>II. ĐỒ DÙNG</b>


+ Sách VHGT.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định: (2p) </b>


<b>2. KTBC: (3p)</b>


<b>3. Bài mới: Giới thiệu bài (25p)</b>
<b>Hoạt động cơ bản</b>



- GV đọc truyện “Lần đầu đi máy bay”,
kết hợp cho HS xem tranh.


- Chia nhóm thảo luận: nhóm 4


+ Cá nhân đọc thầm lại truyện và suy
nghĩ nội dung trả lời các câu hỏi.


+ Trao đổi thống nhất nội dung trả
lời.


- u cầu một nhóm trình bày.


- GV chia sẻ, khen ngợi và đạt câu hỏi
gời ý:


- GV cho HS xem tranh, ảnh về cài dây
an toàn khi đi tren các phương tiện GT
- GV chốt nội dung: Hãy ln cài dây
an tồn khi di trên các phương tiện GT.
→ GD


<b>Hoạt động thực hành.</b>
- BT 1:


+ GV nêu câu hỏi và yêu cầu HS làm
vào sách.


+ Yêu cầu HS chia sẻ cách thể hiện ở
mỗi hình là đúng hay sai.



- HS lắng nghe, xem tranh.


- Cá nhân đọc thầm lại truyện và suy
nghĩ nội dung trả lời các câu hỏi.


- Chia sẻ, thống nhất.
- Lắng nghe, chia sẻ.


- HS xem và chia sẻ cảm nhận.


- HS nhắc lại nội dung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

→ GV NX và khen ngợi.
- BT 2:


+ Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


+ Yêu cầu HS ghi phần trả lời vào
sách.


+ Yêu cầu một vài HS trình bày.


+ GV chia sẻ và khen ngời những câu
trả lời đúng và có ứng xử hay.


GVKL: Cài dây an tồn phải đúng quy
cách mới đảm bảo an toàn cho bản
thân.



<b>Hoạt động ứng dụng</b>
- HS (GV) đọc tình huống


- Chia lớp thành 4 nhóm thảo luận và
sắm vai giải quyết tình huống.


- u cầu các nhóm lần lượt sắm vai,
chia sẻ.


- GV chia sẻ và chốt nội dung
<b>4. Củng cố, dặn dò(5p)</b>
- HS nêu lại nội dung bài học.
- Dặn dò:


- NX tiết học


+ HS chia sẻ. HSNX


- HS lắng nghe.


- HS đọc thầm và ghi phần trả lời vào
sách.


- Trình bày, chia sẻ.


- HS lắng nghe.


- HS nhắc lại nội dung


- HS lắng nghe.



- Thảo luận nhóm, thống nhất.


- Sắm vai, chia sẻ
- HS lắng nghe


<b></b>
<i>---NS: 9/11/2020</i>


<i>NG: Thứ năm ngày 12 tháng 11 năm 2020</i>
<b>TOÁN</b>
<b>TIẾT 49: 31 – 5</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1.Kiến thức:


-Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 31 – 5
- Nhận biết giao điểm của hai đoạn thẳng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

-Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 31 – 5
3.Thái độ:


- HS hứng thú với tiết học
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- Bộ đồ dùng học toán 2.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ(5’)</b>



- Gọi 2 hs lên bảng học thuộc các công
thức 11 trừ đi một số.


- Nhận xét


<b>B. Dạy bài mới (30’)</b>
<b>1. Giới thiệu bài: (2’)</b>


Gv giới thiệu bài trực tiếp, ghi tên bài lên
bảng.


<b>2 Phép trừ : 31 - 5:</b>
Bước 1: Nêu vấn đề:


- Nêu bài tốn: Có 31 que tính, bớt đi 5 que
tính. Hỏi cịn lại bao nhiêu que tính?


- u cầu hs nhắc lại bài tốn.


- Để biết có bao nhiêu que tính ta làm như
thế nào?


- 2 hs nêu.


- Nghe và phân tích bài tốn.


- Hs nhắc lại.


- Ta thực hiện phép tính trừ.
- Viết lên bảng: 31 - 5



Bước 2: Tìm kết quả:


- Yêu cầu hs lấy 1 bó một chục que tính.
Và 1 que tính rời, để tìm cách bớt đi 5 que
tính ,sau đó u cầu hs trả lời xem cịn bao
nhiêu que tính?


- u cầu hs nêu cách bớt của mình.
- Vậy 31 - 5 bằng bao nhiêu que tính?
- Viết lên bảng: 31 - 5 = 26.


* Hướng dẫn lại cho hs cách bớt hợp lí
nhất.


Bước 3: Đặt tính và tính.


- Yêu cầu 1 hs lên bảng đặt tính sau đó nêu


- Hs thao tác trên que tính, trả lời
cịn 26 que tính.


- Trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

lại cách làm của mình.


- Nếu hs thực hiện chưa đúng gv hướng dẫn
lại cách trừ.


- Yêu cầu nhiều hs nhắc lại cách trừ.



- Trừ từ phải sang trái, 1 không
trừ được 5 ta lấy 11 trừ 5 bằng 6
viết 6. Viết 6 nhớ 1. 3 trừ 1 bằng
2 viết 2.


<b>3. Luyện tập: </b>


<b>Bài 1: - Yêu cầu hs đọc đề bài? (7’)</b>
- Yêu cầu hs tự làm sau đó nêu cách tính
của một số phép tính.


- Gv nhận xét thống nhất kết quả.


- Hs đọc: Tính


- Hs làm bài, 2 hs lên bảng làm
bài:


51 41 61 31 81
- - - - -
8 3 7 9 2

43 38 54 22 79
- Chữa bài nêu cách tính cụ thể
của một vài phép tính.


<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính: Yêu cầu hs đọc đề </b>
bài? (7’)



- Muốn tìm hiệu em làm như thế nào?
- Hs làm bài chữa bài.


- Yêu cầu hs nêu lại cách thực hiện phép
tính.


- Nhận xét


<b>Bài 3: (7’)</b>


- Hs đọc u cầu bài.
- Bài tốn cho biết gì?


- Bài tốn hỏi gì?
- u cầu hs làm bài
- Gv nhận xét,chữa bài.


- Hs đọc yêu cầu.


- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.


51 21 71
- - -
4 6 8
--- --- ---
48 15 63
- Hs đọc bài toán


Đàn gà đẻ: 51 quả trứng
Mẹ lấy làm món ăn: 6 quả


Cịn lại :...quả?


<i>Bài giải</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Bài 4: (7’)</b>


- Yêu cầu hs làm bài, trả lời câu hỏi.
- Cả lớp và gv nhận xét câu trả lời đúng.
<b>C. Củng cố, dặn dò (3’)</b>


- Gv nhận xét tiết học.


- Nhắc học sinh chuẩn bị bài sau.


<i> Đáp số: 45 quả.</i>
- Đọc câu hỏi.


- Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng
CD tại điểm o.


<b></b>
<b>---CHÍNH TẢ (Tập chép)</b>


<b>TIẾT 19: NGÀY LỄ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1.Kiến thức :


- Làm đúng các bài tập chính tả,củng cố các quy tắc chính tả với c/k,phân biệt âm
đầu l/n thanh hỏi,ngã.



2.Kĩ năng :


- Chép lại chính xác ND đoạn văn “Ngày lễ”biết viết và viết đúng tên các ngày lễ
lớn.


3.Thái độ : *<i><b>QTE</b></i>: Quyền được tập vui chơi.
<b>II. ĐỒ DÙNG</b>


- GV: Bảng phụ


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ :(3’)</b>


Giáo viên nhận xét bài thi giữa kỳ
<b>B. Bài mới</b>


<b>*Giới thiệu bài(1’)</b>
<b>*Dạy bài mới</b>


<b>1.HĐ1: HD HS viết chính tả(3’)</b>
<i>a. Hướng dẫn HS chuẩn bị(3’)</i>
- GV đọc đoạn chép sẵn trên bảng
phụ


? Đoạn văn này nói về điều gì?
? Đó là những ngày lễ nào?


<i>b.HD cách trình bày(3’)</i>


-Những chữ nào trong tên các ngày
lễ được viết hoa ?


<i><b>-</b></i>Y/c Hs viết vào bảng tên các ngày lễ
trong bài.


<i><b>c</b>. HS viết bài(10’)</i>
- GV theo dõi uốn nắn


- hs nghe


-Hs lắng nghe.
-2 HS đọc lại


- Đoạn văn này nói về các ngày lễ
- Ngày quốc tế Phụ nữ , ngày quốc tế
Lao động,. . .


- Chữ đầu của mỗi bộ phận tên : Quốc ,
Phụ , Thiếu,Phụ nữ ,Thiếu nhi


- HS luyện viết bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>d.Soát lỗi(1’)</i>


<i>e.Chấm chữa bài(3’)</i>


- GV chấm bàin nhận xét một số bài


<b>2.HĐ2: Hướng dẫn làm bài tập(7’)</b>


<i><b>Bài 1: </b>Điền vào chỗ trống c hay k.</i>


- Gọi hs đọc yêu cầu bài tập
GV: ? Khi nào viết c?
? Khi nào viết k?
- Chữa bài: + Nhận xét Đ-S


+ Nhiều HS đọc lại bài
làm


<i><b>Bài 2. </b>Điền vào chỗ trống<b> .</b></i>


<b>a. l hoặc n</b>


-Hs nêu y/c của bài tập.
-Y/c Hs làm bài vào VBT.
GV: Phát âm đúng l/ n


<i><b>C. Củng cố dặn dò(2’) </b></i>


<i><b>*QTE </b></i>: Ở nhà cũng như ở trường


các con hay chơi những trò chơi
nào ? Trò chơi nào an tồn chúng ta
nên chơi và trị chơi nào khơng an
tồn khơng nên chơi?


- GV nhận xét bài viết


- GV nhận xét giờ học


- HS nêu yêu cầu
- Hs làm bài cá nhân
- 1 HS làm bài trên bảng


-Hs đọc y/c.


- Viết k khi sau nó là âm : e, ê , i
- Viết c khi sau nó là các nguyên âm còn lại
- 1 HS đọc lại lời giải đúng:


con cá ,con kiến,cây cầu ,dòng kênh.


<b></b>
<b>---LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>TIẾT 10: MRVT: TỪ NGỮ VỀ HỌ HÀNG. DẤU CHẤM, DẤU PHẨY.</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1.Kiến thức


- Củng cố và mở rộng vốn từ ngữ chỉ người trong gia đình họ hàng.Cách sử dụng
dấu chấm,dấu chấm hỏi.


2.Kỹ năng


- Rèn kĩ năng dùng từ,sử dụng dấu chấm,dấu chấm hỏi.
3.Thái độ



<b>*QTE: Quyền có những người thân trong gia đình họ nội, họ ngoại(BT3)</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG</b>


- Bảng nhóm.


<b>III. CÁC PHƯƠNG PHÁP KĨ THUẬT DẠY HỌC</b>
- Đặt câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ(5’)</b>


- Chữa bài KT định kì.
<b>B. Bài mới</b>


<b>*Giới thiệu bài(2’)</b>
<b>*Dạy bài mới</b>


<b>Bài 1: Luyện miệng(6’)</b>


- GV gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.
- GV viết lên bảng những từ đúng.


<b>Bài 2: (6’)</b>


- GV giúp HS nắm yêu cầu của bài tập.
- GV nhận xét bổ sung.


<b>Bài 3: (6’)</b>



- GV giúp HS hiểu: họ nội là những người
họ hàng về đằng bố. Họ ngoại là những
người họ hàng về đằng mẹ.


- GV nhận xét bổ sung.


<i><b>*QTE: </b>Gia đình bên ngoại và bên nội em</i>


<i>có những ai? Em có được mọi người</i>
<i>thường xun quan tâm, chăm sóc khơng?</i>
<b>Bài 4: (8’)</b>


- Hs nêu y/c của bài tập.


- HS làm vở bài tập, 1 HS làm bảng nhóm.
- Thảo luận nhóm đơi.


- Nhóm đại diện trình bày


- GV nhận xét.


<b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


-quan sát, lắng nghe.


-Hs lắng nghe.


- 1 em đọc to bài Sáng kiến của bé Hà
.Lớp theo dõi đọc thầm tìm và viết ra
nháp những từ chỉ người trong gia đình,


họ hàng.


-Hs đọc to lại những từ Gv ghi trên bảng.
-HS phát biểu : chú, thím, bác, cậu, mợ,
dì...


- 1 HS đọc các từ trên bảng.


- 2 HS làm trên bảng. Cả lớp suy nghĩ
làm vở bài tập.


- HS đọc lại kết quả:


+Họ nội:ơng nội.bà


nội,cụ,chú,thím,bác…


+Họ ngoại: ơng ngoại, bà ngoại, cụ,
dì,cậu, mợ, bác...


- HS nêu yêu cầu của bài tập.


- Cả lớp làm vở bài tập: ô thứ nhất và thứ
3 điền dấu chấm,ô thứ 2 điền dấu hỏi
chấm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>C. Củng cố dặn dò(2’)</b>


+ Tìm những từ chỉ người trong gia đình,họ
hàng?



- GV nhận xét giờ học.


- Căn dặn HS về nhà làm các bài tập trong
vở bài tập.


-Hs trả lời.


-Hs lắng nghe.


<b></b>
<b>---TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI</b>


<b>TIẾT 10: ÔN TẬP: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Khắc sâu kiến thức về các hoạt động của cơ quan vận động, tiêu hóa.
- Biết sự cần thiết và hình thành thói quen ăn sạch uống sạch và ở sạch.
- HS có ý thức ơn tập.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
Tranh vẽ sách giáo khoa.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- Chúng ta có thể bị lây nhiễm giun qua
những con đường nào?


- Nêu một số biện pháp đề phòng bệnh giun?


* GV nhận xét – tuyên dương.


- 2 HS trả lời.


- HS khác nhận xét, bổ sung.


<i>B. Bài mới (28’)</i>


1. Giới thiệu bài:


- GV giới thiệu bài trực tiếp
- Ghi tên bài lên bảng


HS đọc tên bài.


<i><b>2. Hoạt động 1: </b></i><b>Nói tên các cơ, xương và </b>


<b>khớp xương.</b>


* Bước 1: Trò chơi: Con voi.
- Hs hát và làm theo lời bài hát.


- * Bước 2: Thi đua giữa các nhóm thực hiện
trị chơi: ‘ Xem cử động, nói tên các cơ,
xương và khớp xương”


- Gv quan sát các đội choi, làm trọng tài
phân sử khi cần thiết và phát phần thưởng


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

cho đội thắng cuộc. đội đó ghi điểm.



Kết quả cuối cùng, đội nào có số
điểm cao hơn, đội đó sẽ thắng.
3. Hoạt động 2: Trị chơi: Hùng biện


* Cách tiến hành:
Bước 1:


- Gv chuẩn bị một số thăm ghi các câu hỏi.
- Các nhóm cử đại diện lên bốc thăm cùng
một lúc.


- Câu hỏi được đưa về nhóm để cùng chuẩn
bị, sau đó cử một bạn lên trình bày.


* Bước 2:


- Các hs được cử lên trình bày sẽ cùng ngồi
lên trước lớp.


- Mỗi nhóm cử 1 đại diện vào ban giám khảo
để chấm xem ai trả lời đúng và hay.


- Gv sẽ làm trọng tài để đưa ra nhận xét cuối
cùng.


- Nhóm nào có nhiều lần thắng cuộc sẽ được
khen thưởng.


<b>C. Củng cố dặn dò (3’)</b>


Gv nhận xét giờ học.


- Đại diện 2 nhóm hs lên bốc
thăm trả lời câu hỏi:


+ Chúng ta cần ăn uống và vận
động như thế nào để khoẻ mạnh
và chóng lớn?


+ Tại sao phải ăn uống sạch sẽ?
+ Làm thế nào để phòng bệnh
giun?


<b>TẬP VIẾT</b>


<b>TIẾT 10: CHỮ HOA H</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Viết đúng chữ hoa H (1 dòng chữ vừa, 1 dòng chữ nhỏ).


- Viết đúng chữ và câu ứng dụng: Hai (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Hai sương
<i>một nắng.</i>


- HS có ý thức giữ vở sạch – viết chữ đẹp.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- Mẫu chữ hoa H.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>
- Kiểm tra vở tập viết của hs



- Yêu cầu viết chữ H hoa vào bảng con.
- Yêu cầu viết chữ Góp.


- Gv nhận xét.


- Thu vở theo yêu cầu.
- Cả lớp viết bảng.


- 2 hs viết trên bảng lớp, cả lớp
viết bảng con.


<b>B. Bài mới (32’)</b>
<b>1. Giới thiệu bài: </b>


- GV nêu mục đích, yêu cầu, ghi tên bài <sub>HS ghi tên bài.</sub>
<b>2. Hướng dẫn viết chữ hoa:</b>


<b>a. Hướng dẫn quan sát và nhận xét:</b>
- Yêu cầu hs quan sát mẫu chữ:


- Chữ hoa H cao mấy đơn vị, rộng mấy
đơn vị chữ?


- Chữ H hoa gồm có mấy nét?


- Nét 1 là kết hợp của nét nào và nét
nào?


- Điểm đặt bút của nét này ở đâu? Dừng


bút ở đâu?


- Gv nêu quy trình viết, từng nét.


- Viết lại chữ H hoa trên bảng, kết hợp
nhắc lại quy trình viết.


b. Viết bảng:


- Yêu cầu hs viết chữ

H

hoa vào bảng
con.


- Sau mỗi lần hs viết, giơ bảng, gv nhận
xét uốn nắn.


<b>3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng:</b>
a. Giới thiệu cụm từ ứng dụng:


- Yêu cầu hs mở vở đọc cụm từ ứng
dụng.


- Cao 5 li, rộng 6 li.


- Chữ hoa H gồm có 3 nét 1 là
kết hợp của hai nét cơ bản: Cong
trái và lượn ngang.


- Nét 2: Là kết hợp của 3 nét cơ
bản: Khuyết ngược, khuyết si
và móc ngược phải.



Nét 3: Thẳng đứng.


- Viết vào bảng con chữ H hoa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Hai sương một nắng



- GV: Đây là câu thành ngữ nói lên sự
vất vả, chịu thương, chịu khó của bà con
nơng dân.


b. Quan sát và nhận xét:


- Nêu độ cao của các chữ trong cụm từ
trên?


c. Viết bảng:


- Yêu cầu hs viết chữ

Hai

vào bảng
con


- Gv nhận xét chỉnh sửa cho hs.


- Chữ cao 2,5 li: , H, g,
- Chữ cao 1 li; a, , ô, n,ư.i.


- 2 Hs lên bảng cả lớp viết bảng
con.


<b>4. Hướng dẫn viết vào vở tập viết:</b>


- Yêu cầu Hs viết:


- Một dòng chữ H hoa cỡ vừa .
- Một dòng chữ

H

cỡ nhỏ.
- Một dòng chữ Hai cỡ vừa.
- Một dòng câu ứng dụng


- Gv theo dõi uốn nắn hs viết bài.
- Gv chỉnh sửa lỗi.


- Thu và nhận xét 5-7 bài.
<b>C. Củng cố, dặn dò (3’)</b>
- Gv nhận xét tiết học


<i>- Khen những em học tốt, nhắc nhở</i>
những em còn chưa chú ý học bài.


- Hs viết bài.



<i>---NS: 10/11/2020</i>


<i>NG: Thứ sáu ngày 13 tháng 11 năm 2020</i>


<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b>TIẾT 10: KỂ VỀ NGƯỜI THÂN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết lại được những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn


(3 - 5 câu).


3.Thái độ: <i><b>QTE</b></i>+ Quyền có ơng bà, người thân trong gia đình quan tâm, chăm sóc
+ Bổn phận phải biết quan tâm yêu thương ông bà, người thân trong gia đình.
<b>II. KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN</b>


-Xác định giá trị,tự nhận thức bản thân
-Lắng nghe tích cực,thể hiện sự cảm thông.
<b>III. ĐỒ DÙNG </b>


<b> - Bảng phụ.</b>


<b>IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ(3’)</b>


<b>- Nhận xét bài kiểm tra học kì</b>
<b>B. Bài mới</b>


<b>*Giới thiệu bài(2’)</b>
<b>*Dạy bài mới</b>


<i><b>Bài tập 1: </b>luyện miệng(10’)</i>


- GVgợi ý cho h/s chọn đối tượng sẽ kể: Ông,
bà, bố, mẹ, anh, chị, bạn bè...


- Đó là ai?


- Người đó có tình cảm gì với em?


-...


- Hs suy nghĩ làm bài.
- GV cùng cả lớp nhận xét.


<i><b> Bài tập 2(15’)</b></i>


- GV nhắc HS chú ý: bài tập yêu cầu viết lại
những điều vừa nói ở bài tập 1, cần viết rõ
ràng, dùng từ đặt câu cho đúng


- GV chấm, nhận xét.


<i><b>*KNS: Em đã quan tâm chăm sóc những</b></i>
<i><b>người thân của mình thật sự chu đáo chưa?</b></i>
<i><b>Nếu chưa em phải làm gì để quan tâm đến</b></i>
<i><b>những người thân của mình hơn?</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


- Hs theo dõi


- Một HS đọc yêu cầu của bài và các
gợi ý.


- Cả lớp suy nghĩ chọn đối tượng sẽ kể.
- 1 HS kể mẫu trước lớp.


- HS kể theo nhóm.



- 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- HS viết bài.


- Một số HS đọc bài viết.
- Cả lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>C.Củng cố dặn dò(5’)</b></i>


<i><b>*QTE:Ở nhà những ai là người gần gũi,</b></i>
<i><b>quan tâm, chăm sóc cho con nhất, và con đã</b></i>
<i><b>chăm sóc những người đó như thế nào?</b></i>


GV nhận xét giờ học.


- Căn dặn HS về nhà làm bài tập trong vở bài
tập.


<b></b>
<b>---CHÍNH TẢ(Nghe-viết)</b>
<b>TIẾT 20: ÔNG VÀ CHÁU</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1.Kiến thức :- Làm đúng các bài tập phân biệt c/k, l/n, thanh hỏi thanh ngã.


2.Kĩ năng :- Nghe-viết chính xác, trình bày đúng bài thơ Ông vá cháu. Viết đúng
các dấu hai chấm, mở và đóng ngoặc kép, dấu chấm than.


3.Thái độ:*<i><b>QTE</b></i>: Quyền có ông bà quan tâm, chăm sóc. (HĐ cc)
- Bổn phận phải biết quan tâm, yêu thương ông bà.



<b>II. ĐỒ DÙNG</b>
<b> - Bảng phụ.</b>


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b>
<b>A.Bài cũ(3’)</b>


<b>- GV đọc cho hs viết những từ</b>
hs viết sai.


-Nhận xét.
<b>B.Bài mới</b>


<b>*Giới thiệu bài(1’)</b>
<b>*Dạy bài mới</b>


<b>1.HĐ1: Hướng dẫn viết chính</b>
<b>tả(22’)</b>


<i>a/ Ghi nhớ nội dung .</i>
-Giáo viên đọc mẫu lần 1.
-Bài thơ có tên là gì ?


-Khi ơng và cháu thi vật với


<b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


-HS nêu những từ sai : Ngày Quốc tế Thiếu
nhi, Ngày Quốc tế Người cao tuổi.



-Theo dõi, đọc thầm.
-Trả lời : Ơng và cháu.


-Cháu ln là người thắng cuộc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

nhau thì ai thắng ?


-Khi đó ơng đã nói gì với cháu ?
-Giải thích : Xế chiều, rạng sáng.
-Có đúng là ông thua cháu
khơng ?


<i>b/ Hướng dẫn trình bày</i>
-Bài thơ có mấy khổ thơ ?
-Mỗi câu thơ có mấy chữ ?


-Dấu hai chấm được đặt ở các
câu thơ ntn ?


-Dấu ngoặc kép có ở các câu nào
?


<b>*QTE: Ở nhà ơng bà đã quan</b>
<i>tâm chăm sóc các con như thế</i>
<i>nào? Ngược lại các con đã làm</i>
<i>gì để ơng bà vui?</i>


<i>c/ Hướng dẫn viết từ khó :</i>



Đọc các từ khó cho HS viết bảng
con.


d/ Viết chính tả : Giáo viên đọc
(Mỗi câu, cụm từ đọc 3 lần ).
<i>e.Đọc lại. </i>


<i>g.Chấm bài.</i>


<b>2.HĐ2: Làm bài tập(7’)</b>


<i><b>Bài 2</b> : Yêu cầu gì ?</i>


-Chia bảng làm 2 cột cho HS thi
tiếp sức.


- Nhận xét. Khen đội thắng ghi
nhiều chữ.


<i><b>Bài 3</b> a-b: Làm vào băng giấy</i>


các tiếng bắt đầu bằng l/ n hoặc


-2 em nhắc lại.


-Khơng đúng. Ong thua vì ơng nhường cho
cháu phấn khởi.


-Có hai khổ thơ.
-Mỗi câu có 5 chữ.


-Đặt cuối các câu :
Cháu vỗ tay hoan hô :
Bế cháu, ông thủ thỉ :
-“Ơng thua cháu, ơng nhỉ!”


“Cháu khoẻ ………… rạng sáng”
-Viết bảng con.


-Nghe đọc và viết bài


-Tìm 3 chữ bắt đầu bằg c, 3 chữ bắt đầu bằg
k.


- HS lên thi tiếp sức.


Vd:con,cị.căng,cũng,củng…
kèn,kẽ,kẻ,kem…


-Chia 2 nhóm lên viết vào băng giấy. Các em
khác làm nháp.


Vd: a.Lên non,non,nuôi,lao.


b.dạy bảo,cơn bão,lặnglẽ,số,lẻ,…


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

dấu hỏi/ dấu ngã.


-Nhận xét, tuyên dương nhóm
làm tốt .



<b>C. củng cố, dặn dị: (2’)</b>


- Gv nhận xét tiết học, nhắc hs
chuẩn bị bài mới.


- HS làm bài.


<b></b>
<b>---Phòng học trải nghiệm</b>


<b>BÀI 3: Giới thiệu về khối nguồn</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Tìm hiểu về khối nguồn


- Cách kết nối máy tính bảng với bộ điều khiển trung tâm.
- Tạo chương trình và điều khiển robot máy quạt.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Học sinh có kĩ năng lắp ráp mơ hình theo đúng hướng dẫn.


- Học sinh sử dụng được phần mềm lập trình, kết nối điều khiển robot.
- Rèn kĩ năng làm việc nhóm, thuyết trình, lắng nghe.


<b>3. Thái độ:</b>


- Học sinh nghiêm túc, tôn trọng các quy định của lớp học.


- Hịa nhã có tinh thần trách nhiệm.


- Nhiệt tình, năng động trong quá trình lắp ráp robot.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Robot Wedo.
- Máy tính bảng.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- GV gọi HS nêu lại các bước lắp ghép
Máy quạt.


- GV nhận xét.
<b>B. Bài mới: 30’</b>
<b> a. Giới thiệu bài:</b>


- Giới thiệu: Bài học ngày hôm nay cô
và các con thực hành lắp ghép sáng tạo
mô hình “Máy quạt” ( tiết 4 )


b. Bài mới:


* Hoạt động 1: Điều khiển máy quạt
quay với tốc độ 2.


- GV phân tích các thuộc tính của khối
chức năng.



- HS nêu lại.


- Lắng nghe.


- HS nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

+ Khối màu xanh có hình động cơ đi
kèm kim chỉ tốc độ là khối điều khiển
tốc độ của động cơ. Số 2 thể hiện tốc
độ nhanh hay chậm của động cơ giới
hạn từ 0 – 9.


+ Bắt đầu chạy chương trình -> Động
cơ chạy với tốc độ là 2 ( máy quạt quay
).


- Các nhóm thực hiện tạo chương trình
và chạy thử nghiệm theo sự hướng dẫn
của GV.


- Các nhóm trình bày lại chức năng của
các khối và mô tả hoạt động của máy
quạt.


* Hoạt động 2: Thay đổi tốc độ quay
cảu máy quạt.


- GV yêu cầu: Hãy điều khiển quạt
quay với tốc độ tối đa.



- Các nhóm thực hiện việc tạo chương
trình và chạy thử nghiệm theo sự
hướng dẫn của GV.


- Các nhóm trình bày cách thức thay
đổi tốc độ cả máy quạt.


* Thực hành lắp sáng tạo Máy quạt.
- Yêu cầu các nhóm thực hành.
- GV theo dõi, giúp đỡ các nhóm.
- GV nhận xét.


<b>C. Tổng kết- đánh giá: 5’</b>
- Nhận xét giờ học.


- Tuyên dương nhắc nhở học sinh dọn
dẹp lớp học.


- HS thực hiện theo yêu cầu.


- HS trình bày chức năng các khối và
mô tả hoạt động của máy quạt.


- HS thực hiện theo yêu cầu.


- HS thực hành.


<b></b>
<b>---TOÁN</b>



<b>TIẾT 50: 51 - 15</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 51 - 15.
- Vẽ được hình tam giác theo mẫu (vẽ trên giấy kẻ ơ li).


- HS có ý thức trình bày bài khoa học.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- Bộ đồ dùng học toán


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- Gọi 2 hs lên bảng thực hiện yêu cầu sau:
Hs 1: Đặt tính rồi tính: 71 - 6; 41 - 5.
Hs 2: Tìm x: x + 7 = 51


- Nhận xét, tuyên dương


- 2 hs lên bảng.


<b>B. Dạy bài mới (32’)</b>
<b>1. Giới thiệu bài: (2’)</b>


Gv giới thiệu bài trực tiếp, ghi tên bài lên
bảng.


<b>2 Phép trừ 11 - 5: (10’)</b>
Bước 1: Nêu vấn đề:



- Nêu bài tốn: Có 51 que tính, bớt đi 15
que tính. Hỏi cịn lại bao nhiêu que tính?
- u cầu hs nhắc lại bài tốn.


- Để biết có bao nhiêu que tính ta làm như
thế nào?


- Viết lên bảng: 51 - 15
Bước 2: Tìm kết quả:


- Yêu cầu hs lấy 5 bó một chục que tính.
Và 1 que tính rời.


- Yêu cầu hs trao đổi theo cặp tìm cách bớt
đi 15 que tính và nêu kết quả.


- Yêu cầu hs nêu cách làm.


- Vậy 31 - 5 bằng bao nhiêu que tính?
- Viết lên bảng: 31-5 = 26.


* Hướng dẫn lại cho hs cách bớt hợp lí
nhất.


Bước 3: Đặt tính và tính.


- Yêu cầu 1 hs lên bảng đặt tính và thực
hiện phép tính.


- Yêu cầu hs nêu lại cách đặt tính.


- Yêu cầu nhiều hs nhắc lại cách trừ.


- Nghe và phân tích bài tốn.


- Hs nhắc lại.


- Ta thực hiện phép tính trừ.


- Hs thao tác trên que tính, trả
lời cịn 36 que tính.


- Trả lời.


51 Viết 51 rồi viết 5 xuống
15 thẳng cột với 1, viết 1dấu
3 6 thẳng với 5, viết dấu trừ
và kẻ dấu gach ngang


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>3. Luyện tập:</b>
<b>Bài 1: (5’)</b>


- Yêu cầu hs đọc đề bài?


- Muốn tìm hiệu em làm như thế nào?
- Hs làm bài chữa bài.


- Yêu cầu hs nêu lại cách thực hiện phép
tính.


- Gv Nhận xét



- Hs đọc: Tính


- Ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu
- Hs làm bài, 2 hs lên bảng làm
bài:


81 31 51 71 61
- - - - -
46 17 19 38 25

35 14 32 33 36
Chữa bài nêu cách tính cụ thể
của một vài phép tính.


<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính: (5’)</b>
- Yêu cầu hs đọc đề bài?
- Hs làm bài chữa bài.


- Yêu cầu hs nêu lại cách thực hiện phép
tính.


- Nhận xét


<b>Bài 3: (5’)</b>


- Yêu cầu hs đọc đề bài.


- Yêu cầu hs nêu cách tìm số hạng trong
một tổng?



- Yêu cầu hs làm bài chữa bài.
- Gv nhận xét, chữa bài


<b>Bài 4: Vẽ hình theo mẫu(5’)</b>


- Hs đọc yêu cầu.


- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
81 51 91
- - -
44 25 9
--- --- ---
37 26 82


- Tìm x.


- Muốn tìm số hạng chưa biết ta
lấy tổng trừ đi số hạng kia


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Yêu cầu hs đọc yêu cầu và làm bài.
- Nhận xét đúng sai.


- Làm vào vở bài tập.
<b>C. Củng cố, dặn dò (3’)</b>
- GV nhận xét giờ học.


- Hs đọc yêu cầu và làm bài


<b></b>


<b>---SINH HOẠT TUẦN 10</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<b>* Sinh hoạt lớp</b>


- HS nhận biết được những ưu nhược điểm của cá nhân, tập thể lớp trong tuần.
- Biết tự nhận xét, đánh giá, sửa chữa và rút kinh nghiệm trong các tuần tới.
- Giáo dục tinh thần tinh thần làm chủ tập thể, phê và tự phê cao. Rèn kĩ năng tự
quản, nâng cao tinh thần đoàn kết, lối sống trách nhiệm đối với tập thể lớp và có ý
thức xây dựng tập thể lớp ngày càng vững mạnh.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>
<b>*Sinh hoạt:</b>


- Nội dung sinh hoạt.


- Lớp trưởng học sinh thống kê, đánh giá các hoạt động đã thực hiện tốt và các
hoạt động còn hạn chế chưa làm được.


<b>III. NỘI DUNG</b>


<b>Phần 1: Sinh hoạt lớp (20p)</b>


<i><b>1. Giới thiệu :</b></i> GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết sinh hoạt.


<i><b>2. Đánh giá nhận xét hoạt động tuần 10</b></i>
<i><b> * Ưu điểm:</b></i>


<i><b>a. Đạo đức:</b></i>



- 100% Học sinh thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy, thực hiện tốt theo chủ đề tháng.
- Lễ phép chào hỏi với người lớn tuổi , ông bà , cha mẹ , thầy cô và anh chị, những
người xung quanh .


- Nói lời hay làm việc tốt; 100% HS không ăn quà vặt.
- 100% thực hiện tốt ATGT, ANTT trường học.


<i><b>b. Học tập:</b></i>


- HS đi học đầy đủ đúng giờ, học bài làm đầy đủ trước khi đến lớp, đầy đủ sách vở
theo thời khoá biểu hàng ngày.


- Lớp học tập tốt, thi đua sôi nổi chào mừng Ngày Nhà giáo Việt Nam 20/11.
- Một số HS hăng hái tham gia phát biểu ý kiến xây dựng bài học :


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

...


<i><b>c. Vệ sinh :</b></i>


- Vệ sinh cá nhân, lớp học tương đối sạch sẽ.


- 100% HS phòng chống các dịch bệnh nguy hiểm : Giun sán, phòng chống dịch
bệnh covid 19.


- HS chăm sóc tốt cơng trình măng non xanh.


<i><b>d. Hoạt động khác:</b></i>


- Thực hiện tốt bài thể dục buổi sáng, bài thể dục giữa giờ, bài múa hát tập thể và
bài võ cổ truyền.



<i><b>* Nhược điểm:</b></i>


……….
………...


<i><b>* Xếp loại thi đua:</b></i>


Tổ xuất sắc: ……… Tổ tiên tiến: ………
<b>4.Triển khai phương hướnghoạt động trong tuần 11: </b>


+ Thực hiện tốt mọi nội quy, quy định của nhà trường, Đội đề ra.


+ Thực hiện tốt cơng tác VSMT, hồn thành LĐ chun, chăm sóc tốt cơng trình
măng non xanh.


+ Hàng ngày phân cơng nhóm kê bàn ghế gọn gàng, ngay ngắn, giặt khăn lau bảng,
đánh rửa ca, cốc uống nước, dọn vệ sinh lớp học hàng ngày.


+ Tích cực rèn đọc, nói, chữ viết và chuẩn bị bài chu đáo trước khi đến lớp.
+Tích cực hưởng ứng thi đua học tập tốt, đôi bạn cùng tiến bộ chào mừng ngày
nhà giáo Việt Nam 20/11.


+ Tham gia đầy đủ các hoạt động ngoài giờ: tập thể dục nhịp điệu, bài múa hát tập
thể, bài võ cổ truyền.


+ Thực hiện tốt luật ATGT, đảm bảo ANTT trường học, ATTP.


+ Thực hiện tốt việc giữ vệ sinh môi trường , phòng chống một số bệnh : Giun sán,
phòng chống dịch bệnh covid 19.



<b>5. Củng cố, dặn dò:</b>


- Tổng kết, nhận xét tiết học.


<b>Phần 2: Kĩ năng sống</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Biết được ý nghĩa của việc quan tâm, giúp đỡ bạn bè.
- Hiểu được một số yêu cầu khi quan tâm, giúp đỡ bạn.


- Bước đầu vận dụng để thể hiện sự quan tâm, giúp đỡ bạn bè bằng một số việc
làm cụ thể.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: SGK thực hành kĩ năng sống, giáo án…
- HS: SGK thực hành kĩ năng sống…


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Ổn định: Hát</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:Gọi 1 hs trả lời câu </b>
hỏi: Hãy kể những điều em đã làm nhờ sự
tự tin.


- GV nhận xét, đánh giá.


<b>3.Bài mới: - GTB:Kĩ năng quan tâm, giúp </b>


đỡ bạn.


A.


Hoạt động cơ bản:


<b>* Hoạt động 1: Trải nghiệm</b>


- GV gọi 1-2 HS đọc câu chuyện: Bồ câu
và Kiến.


- GV kể lại nội dung câu chuyện.


- Yêu cầu hs thảo luận theo nhóm 4 và trả
lời câu hỏi:


+ Hành động nào trong câu chuyện thể
hiện sự giúp đỡ?


+ Qua câu chuyện trên em học được điều
gì từ Bồ Câu và Kiến?


- GV nhận xét đánh giá.


<b>*Hoạt động 2: Chia sẻ- phản hồi</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu


- Yêu cầu HS làm việc cá nhân:Hãy đánh
dấu  vào ở những biểu hiện của sự quan



- Cả lớp hát


- 1 HS trả lời. HS nhận xét bổ sung.


- HS nhắc lại


- 1-2 hs đọc. Cả lớp theo dõi.


- HS lắng nghe.


- HS thảo luận theo nhóm 4 và trả lời:
Hành động thể hiện sự giúp đỡ:
+ Bồ câu nhặt chiếc lá thả xuống cho
Kiến. Nhờ vậy, Kiến không bị đuối
nước.


+ Kiến cắn vào chân người thợ săn.
Nhờ vậy, Bồ Câu thoát khỏi mũi tên
của người thợ săn.


+Bạn bè phải biết quan tâm giúp đỡ
nhau khi gặp khó khăn, hoạn nạn.
- HS nhận xét bổ sung


- 1 HS đọc yêu cầu.


- HS làm việc cá nhân và trả lời:
Những biểu hiện của sự quan tâm,
giúp đỡ người khác là:



1. Nhớ sinh nhạt của bạn.
2. Biết cảm xúc của bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

tâm , giúp đỡ người khác.


 1. Nhớ sinh nhạt của bạn.
 2. Biết cảm xúc của bạn.


3. Hiểu được khả năng của bạn.
4. Trêu chọc về ngoại hình của bạn.
5. Viết bài giúp bạn khi bạn bị ốm.


- GV gọi HS trả lời.
- GV nhận xét đánh giá.


<b>*Hoạt động 3:Xử lí tình huống</b>
- Gọi HS đọc u cầu


- u cầu HS thảo luận nhóm đơi : Các em
hãy đóng vai các nhân vật trong tình huống
trên và xử lí tình huống theo suy nghĩ của
mình.


- u cầ đại diện nhóm trình bày trước lớp
-GV nhận xét kết luận: Quan tâm giúp đỡ
bạn phải đúng lúc đúng chỗ và không vi
phạm nội quy của nhà trường.


<b>*Hoạt động 4: Rút kinh nghiệm</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu.



- u cầu HS thảo luận theo nhóm đơi :
Hãy nối các nội dung ở cột A với cột B sao
cho phù hơp


Cột A Cột B


1.Em nhắc nhở a. khi bạn ngủ gục
trong giờ học.
2. Em giảng giải b. khi bạn nói


chuyện trong giờ
học.


3. Em khẽ gọi bạn
thức dậy


c. khi bạn để quên
sách ở nhà.


4. Em giúp bạn lâu
bảng.


d. khi bạn chưa
hiểu bài.


5. Em cho bạn
cùng xem chung.


e. khi bạn trực nhật


một mình.


- GV gọi HS trả lời
- GV nhận xét đánh giá


- GV : Vậy theo em, thế nào là quan tâm
giúp đỡ bạn?


- GV nhận xét, kết luận:Luôn luôn vui


- HS nhận xét bổ sung.


- 1 HS đọc.


- HS thảo luận theo nhóm đơi đóng vai
và xử lí tình huống theo suy nghĩ của
mình.


- Đại diện 3 nhóm lên đóng vai trước
lớp.


- HS nhận xét và bình chọn đội nào
đóng vai xử lí tình huống đúng và hay
nhất sẽ là đội chiến thắng.


- 1 HS đọc. Cả lớp theo dõi.


- HS thảo luận theo nhóm đơi. Đại
diện nhóm trình bày.



+ 1 nối với b
2 nối với d
3 nối với a
4 nối với e
5 nối với c


- HS nhận xét đánh giá.


- HS suy nghĩ trả lời: Quan tâm giúp
đỡ bạn là sẵn sáng giúp đỡ khi bạn gặp
khó khăn trong học tập, cũng như
trong cuộc sống.


- HS nhận xét bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

vẻ, chan hòa với bạn, sẵn sàng giúp đỡ bạn
khi bạn gặp khó khăn trong học tập, trong
cuộc sống là quan tâm, giúp đỡ bạn.


<b>4. Củng cố:</b>


- Theo em, thế nào là quan tâm giúp đỡ
bạn?


- GV nhận xét đánh giá.
- GV nhận xét tiết học.
<b>5. Dặn dò:</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×