Tải bản đầy đủ (.ppt) (58 trang)

Tài liệu tập huấn về an toàn thực phẩm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.58 MB, 58 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>1.</b>

<b> Một số nội dung thực hiện trong cơng tác </b>



<b>quản lý ATTP.</b>



<b>2.</b>

<b> Phịng chống ngộ độc thực phẩm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Công tác quản lý, giám sát ATTP</b>



1



<b>Kiểm tra </b>


<b>hồ sơ thủ </b>


<b>tục pháp lý</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Thông tư 15/2012/TT-BYT về Quy định về điều


kiện chung đối với cơ sở SX, KD thực phẩm.



- Thông tư 30/2012/TT-BYT về Quy định về điều


kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh


dịch vụ ăn uống và thức ăn đường phố.



- Hướng dẫn số 2248/HD-SYT ngày 27/6/2017 về


Tiêu chí ATTP đối với kinh doanh dịch vụ ăn uống,


TADP trên địa bàn thành phố.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>1. Địa điểm, môi trường</b>

:



Chi cục ATVSTP Hà Nội


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Chi cục ATVSTP Hà Nội

<b>Kết cấu</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Hệ thống cống rãnh kín, khai thông thường xuyên</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Hệ thống thông gio</b>

:



<b>Hệ thống chiếu sáng</b>

:



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Hệ thống chiếu sáng</b>

:



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>1.6. Hệ thống cung cấp </b>


<b>nước:</b>



• QCQG về chất lượng


nước ăn uống số


01:2009/BYT



• Có hóa đơn thanh toán


nước máy do thành phố


cung cấp



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>• 1.7. Hệ thống </b>


<b>xử lý chất thải, </b>


<b>rác thải</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

• Có phịng thay trang phục bảo hộ



<b>u cầu đối với cơ sở</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

23



QUY TRÌNH RỬA TAY



QUY TRÌNH RỬA TAY



Rửa tay dưới vịi nước chảy



23


Rửa cổ tay

Mu bàn tay

Lòng bàn tay


Kẽ ngón tay



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>• Thiết bị, dụng cụ </b>



<b>sản xuất thực </b>


<b>phẩm:</b>



• Được chế tạo bằng


vật liệu khơng gỉ


• Dễ làm vệ sinh,



<b>2. u cầu đối với trang thiết bị dụng cụ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>2. Yêu cầu đối với trang thiết bị dụng cụ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>2. Yêu cầu đối với trang thiết bị dụng cụ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Phịng chống cơn trùng và động vật gây hại</b>

<b>2. Yêu cầu đối với trang thiết bị dụng cụ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Phịng chống cơn trùng và động vật gây hại</b>




<b>Tủ bảo quản dụng cụ co lưới phịng chống cơn trùng</b>



<b>2. u cầu đối với trang thiết bị dụng cụ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29></div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30></div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Yêu cầu đối với người trực tiếp sản xuất </b>


<b>thực phẩm</b>



-

<sub>Tuân thủ các quy </sub>


định về thực hành vệ


sinh.



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Bảo quản thực phẩm</b>



<b>Thiếu giá kệ kê cao thực phẩm</b>



<b>Sống chín khơng riêng biệt</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33></div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Không để vật dụng phi thực phẩm trong kho thực phẩm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35></div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

• Hợp đồng mua bán nguyên liệu thực phẩm;


• Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản x́t kinh



doanh thực phẩm;



• Hố đơn, sổ giao nhận hàng hố;


• Phiếu kiểm dịch động vật;



• Kết quả xét nghiệm định kỳ của sản phẩm;


• Bộ hồ sơ công bố tiêu chuẩn sản phẩm.




</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37></div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38></div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39></div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Nước uống đong chai; Nước đá dùng liền</b>



DANH



MỤC HỒ


SƠ NƯỚC


UỐNG



ĐÓNG



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41></div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42></div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43></div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>Các sản phẩm bao gói sẵn</b>



ĐĂNG KÝ


KINH DOANH


CỦA HỘ KINH



DOANH CÁ


THỂ LOẠI


HÌNH TẠP



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45></div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Chi cục ATVSTP Hà Nội


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47></div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>• QUYẾT ĐỊNH SỐ 1246/QĐ – BYT NGÀY </b>


<b>31/3/2017 VỀ “HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN </b>


<b>CHẾ ĐỘ KIỂM THỰC BA BƯỚC VÀ LƯU </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>Mẫu số 1: Kiểm tra trước khi chế biến thức ăn </b>


<b>(Bước 1)</b>



• Tên cơ sở: ……….



Người kiểm tra: ……….


Thời gian kiểm tra: ngày …..tháng ……..năm ………….


Địa điểm kiểm tra:………


<b>1. Thực phẩm tươi sống, đông lạnh: thịt, cá, rau, củ, quả…</b>



<b>Stt</b> <b>Tên </b>
<b>thực </b>
<b>phẩm</b>
<b>Thời </b>
<b>gian </b>
<b>nhập </b>
<b>(ngà</b>
<b>y,giờ</b>
<b>)</b>
<b>Khối </b>
<b>lượn</b>
<b>g </b>
<b>(kg/l</b>
<b>it…)</b>


<b>Nơi cung cấp</b> <b>Chứ</b>
<b>ng </b>
<b>từ,ho</b>
<b>a </b>
<b>đơn</b>
<b>Giấy </b>
<b>ĐK </b>
<b>VS </b>
<b>thú ý</b>
<b>Giấy </b>


<b>kiểm </b>
<b>dịch</b>
<b>Kiểm tra </b>
<b>cảm quan </b>
<b>( màu, mùi </b>


<b>vị,…</b>
<b>Xét nghiệm </b>
<b>nhanh (nêu </b>
<b>co)</b>
<b>Bp </b>
<b>xử </b>
<b>lý/gh</b>
<b>i chú</b>
Tên
cơ sở
Địa
chỉ,
điện
thoại
Tên
ng
giao
hàng
Đạt Khôn
g đạt


Đạt Khôn
g đạt



Tên nhà hàng, tên công ty


Người được phân công



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>2. Thực phẩm khơ và thực phẩm bao gói sẵn, phụ </b>


<b>gia thực phẩm:</b>



<b>Stt</b> <b>Tên </b>
<b>thực </b>
<b>phẩm</b>
<b>Tên </b>
<b>cơ </b>
<b>sở </b>
<b>sản </b>
<b>xuất</b>
<b>Địa </b>
<b>chỉ </b>
<b>sản </b>
<b>xuất</b>
<b>Thờ</b>
<b>i </b>
<b>gian </b>
<b>nhậ</b>
<b>p</b>
<b>(ngà</b>
<b>y </b>
<b>giờ)</b>
<b>Kho</b>
<b>i </b>
<b>lượn</b>
<b>g </b>


<b>(kg/l</b>
<b>)</b>


<b>Nơi cung cấp</b> <b>Hạn </b>
<b>sư </b>
<b>dụng</b>
<b>Điều </b>
<b>kiện bảo </b>
<b>quản</b>
<b>Chứng </b>
<b>từ, hoa </b>
<b>đơn</b>
<b>Kiểm tra </b>
<b>cảm quan </b>
<b>( nhãn, bao </b>


<b>bì,…)</b>
<b>Bp xử </b>
<b>lý/ghi </b>
<b>chú</b>
Tên

sở
Địa
chỉ,
điện
thoại
Tên
ng
giao


hàng
Đạt K.
đạt


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>Mẫu số 2: Kiểm tra khi chế biến thức ăn </b>


<b>(Bước 2)</b>


<b>Stt</b> <b>Ca </b>
<b>(bữa </b>
<b>ăn,gi</b>
<b>ờ </b>
<b>ăn…)</b>
<b>Tên </b>
<b>mon </b>
<b>ăn</b>
<b>Nguyê</b>
<b>n liệu </b>
<b>chính </b>
<b>chế </b>
<b>biến</b>
<b>Số </b>
<b>lượn</b>
<b>g/ số </b>
<b>suất </b>
<b>ăn</b>
<b>Thời </b>
<b>gian </b>
<b>sơ </b>
<b>chế </b>
<b>xong</b>
<b>Thời </b>

<b>gian </b>
<b>chế </b>
<b>biến </b>
<b>xong</b>


<b>Kiểm tra điều kiện vệ sinh </b>
<b>( từ thời điểm bắt đầu sơ </b>


<b>chế, chế biến tới khi chế </b>
<b>biến xong)</b>


<b>Kiểm tra cảm </b>
<b>quan ( màu, </b>
<b>mùi, vị,trạng </b>
<b>thái,…)</b>
<b>Bp xử </b>
<b>lý/ghi </b>
<b>chú</b>
Ngườ
i tham
gia
chế
biến
Trang


thiết bị Khu vực chế biến
và phụ


trợ



</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>Mẫu số 3: Kiểm tra trước khi ăn (Bước 3)</b>


<b>Stt</b> <b>Ca </b>
<b>(bữa </b>
<b>ăn,gi</b>
<b>ờ </b>
<b>ăn…</b>
<b>)</b>
<b>Tên </b>
<b>mon </b>
<b>ăn</b>
<b>Số </b>
<b>lượ</b>
<b>ng/ </b>
<b>số </b>
<b>suất </b>
<b>ăn</b>
<b>Thời </b>
<b>gian </b>
<b>chia </b>
<b>mon </b>
<b>ăn </b>
<b>xong</b>
<b>Thời </b>
<b>gian </b>
<b>bắt đầu </b>
<b>ăn</b>
<b>Dụng cụ </b>
<b>chia,chứa </b>
<b>đựng, che </b>



<b>đậy, bảo </b>
<b>quản thức ăn</b>


<b>Kiểm tra cảm quan ( màu, </b>


<b>mùi, vị,trạng thái,…)</b> <b>Bp xử lý/ghi </b>
<b>chú</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>Mẫu số 4: Nhãn mẫu thức ăn lưu</b>



<b>Mẫu số 5: Mẫu biểu theo dõi lưu và hủy mẫu thức ăn lưu</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<sub>Dụng cụ đựng thức ăn </sub>

<sub>Dụng cụ đựng thức ăn </sub>


lưu nghiệm bằng những


lưu nghiệm bằng những



hộp inox có nắp đậ


hộp inox có nắp đậ

y.

y.



<sub>Lưu đủ số lượng mẫu</sub>

<sub>Lưu đủ số lượng mẫu</sub>


<sub>Đủ khối lượng mẫu</sub>

<sub>Đủ khối lượng mẫu</sub>



<b>LƯU MẪU THỰC PHẨM</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

56


<b>LƯU MẪU THỰC PHẨM</b>



<b>LƯU MẪU THỰC PHẨM</b>




Dán nhãn ngày, giờ lưu



mẫu, tên mẫu và niêm


phong.



Bảo quản lạnh mẫu lưu



đến khi huỷ mẫu (24h sau


khi lưu)



Nếu trường hợp xảy ra ngộ



độc thực phẩm mẫu thức


ăn lưu không được huỷ để


chờ xét nghiệm



</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>QUY TRÌNH XỬ LÝ NGỘ ĐỘC THỨC ĂN:</b>



<b>Phát hiện và thơng báo</b>



<b>Chẩn đốn và sơ cứu tại y tế </b>


<b>CTY</b>



<b>Liên hệ PYT, TTYT, bệnh </b>


<b>viện</b>



<b>Phối hợp CQ chuyênmôn XN </b>


<b>mẫu lưu suất ăn</b>



<b>Công ty kết hợp cùng CQ chuyên môn </b>



<b>khắc phục, xử lý NĐTP</b>



<b>Bước 1</b>


<b>Bước 2</b>


<b>Bước 3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57></div>

<!--links-->

×