Tải bản đầy đủ (.docx) (33 trang)

Giáo án Tuần 16- Nguyễn Thị Cẩm Huyền

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.17 KB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 16</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

TOÁN:


<b>TIẾT 76:</b>

<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>



<b>I. MỤC TIÊU : Giúp học sinh:</b>


- Biết làm tính và giải tốn có hai phép tính.
- Làm được các BT trong SGK.


- Ham thích học tốn.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bảng phụ kẻ sẵn yêu cầu BT1


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>I. Bài cũ:</b>
- Nhận xét


<b>II. Bài mới:</b>


* Giới thiệu bài


* Hướng dẫn giải bài tập.
<b>Bài 1:</b>


- Treo bảng phụ


- GV hướng dẫn


- Ghi kết quả đúng vào bảng kẻ sẵn.
<b>Bài 2:</b>


- Nhắc học sinh viết gọn.
<b>Bài 3:</b>


- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Theo dõi, giúp đỡ 1 số em.


- Nhận xét.
<b>Bài 4:</b>


H: Muốn thêm 4 đơn vị vào số đã cho
ta làm thế nào?


+ Muốn gấp số đã cho lên 4 lần ta làm
gì?


<i><b>Bài 5: ( Dành cho HS khá, giỏi)</b></i>


<b>III. Củng cố, dặn dò : </b>


- 1 em giải bài toán 4.
- 1em giải bài toán 5.


- Đọc yêu cầu BT: Điền số vào chỗ trống
Cột 1: tìm tích



Cột 2: tìm thừa số.


- HS làm bài, 4 em chữa bài


- Nêu yêu cầu BT: Đặt tính rồi tính


- HS làm bài vào vở, 4 em làm bài ở bảng
- Chữa bài


- 1 em đọc đề bài, cả lớp đọc thầm
- Nêu cách giải và giải vào vở
- 1 em làm ở bảng lớp


Số máy bơm đã bán là:
26 : 9 = 4( cái)


Số máy bơm còn lại là:
36 – 4 = 32 ( cái)
Đáp số :32 cái.
- Lấy số đó cộng với 4
- Lấy số đó nhân với 4.
- 2 em lên bảng làm
- Lớp làm vào SGK.


- Quan sát kim đồng hồ và nhận ra ở đồng
hồ A có 2 kim tạo thành góc vuông.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN:</b>


<b>ĐÔI BẠN (2 tiết)</b>




<b>I. MỤC TIÊU:</b>


A.Tập đọc:


- Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.
- Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi phẩm chất tốt đẹp của người ở nông thôn và tình
cảm thuỷ chung của người thành phố với những người đã giúp mình lúc gian khổ,
khó khăn. ( trả lời được các CH 1,2,3,4).


B.Kể chuyện:


Kể lại được từng đoạn câu chuyện theo gợi ý


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>- Tranh minh họa bài đọc.


- Bảng phụ viết câu văn cần luyện đọc.
- Bảng phụ viết sẵn các gợi ý (SGK).


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>I. Bài cũ</b>


- Gọi 2 em nối tiếp nhau đọc bài “Nhà
<i>rông ở Tây Nguyên”</i>


- Nhận xét
<b>II. Bài mới:</b>



+ Giới thiệu chủ điểm và bài học:
- Đính tranh, giới thiệu


+ Các hoạt động dạy học
<b>Hoạt động 1: Luyện đọc:</b>
a.Giáo viên đọc mẫu toàn bài:


b.Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ:


+ Đọc từng câu:


- Hướng dẫn phát âm: sơ tán, san sát,
<i>nườm nượp, lướt thướt</i>


+ Đọc từng đoạn trước lớp:
- Đính bảng phụ hướng đọc câu
+ Em hãy đặt câu với từ: tuyệt vọng?
+ Đọc từng đoạn trong nhóm:


- Theo dõi các nhóm đọc.
- Nhận xét, tun dương.
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu bài</b>


<i>H: Thành và Mến kết bạn với nhau vào</i>
<i>dịp nào?</i>


- Học sinh đọc và TLCH về nội dung bài
H: Nhà rơng dùng để làm gì?



- Quan sát tranh
- Lắng nghe.


- Tiếp nối nhau đọc từng câu
- Đọc cá nhân


- Đọc nối tiếp câu lượt 2.
- 3 em đọc 3 đoạn.


- Nhóm 2 em luyện đọc.
- Thi đọc giữa các nhóm:
- Nhận xét.


- Đọc thầm Đ1


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>H: Mến thấy thị xã có gì lạ?</i>


<i>H: Ở cơng viên có những trị chơi gì?</i>
<i>H: Ở cơng viên Mến đã làm việc gì đáng</i>
<i>khen?</i>


- Liên hệ việc tắm sơng, tắm biển.


<i>H: Qua đây em thấy Mến có đức tính gì?</i>
<i>H: Em hiểu câu nói của bố như thế nào?</i>
<i>+Tìm những chi tiết nói lên tình cảm</i>
<i>thủy chung của gia đình Thành đối với</i>
<i>người đã giúp đỡ mình?</i>


<b>Hoạt động 3: Luyện đọc lại:</b>


- Đọc diễn cảm đoạn 2 và 3
-Nhận xét


<b>Hoạtđộng 4: Kể chuyện</b>
1. Nêu nhiệm vụ:


2. Hướng dẫn học sinh kể :


- GV treo bảng phụ nêu câu hỏi gợi ý


- Nhận xét, tuyên dương
<b>III.Củng cố, dặn dò:</b>


H: Nêu ý nghĩa của câu chuyện?


*Dặn dò: Kể lại câu chuyện cho người
thân nghe.


- có nhiều phố, nhà san sát…
- 1 em đọc đoạn 2.


- Đu quay, cầu trượt


- Lao nhanh xuống hồ cứu 1 em bé đang
vùng vẫy tuyệt vọng.


- Dũng cảm, sẵn sàng giúp đỡ người khác,
không sợ nguy hiểm.


* Ca ngợi phẩm chất tốt đẹp của người nông


thôn, sẵn sàng giúp đỡ người khác khi gặp
khó khăn.


-Trao đổi nhóm, phát biểu.


- 2 em đọc 2 đoạn.


- Lớp nhận xét, bình chọn bạn đọc hay,
đúng.


- 1 em đọc toàn bài


- Đọc các câu gợi ý.
- 1 em kể mẫu đoạn 1
- Từng cặp tập kể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>TOÁN:</b>



<b>TIẾT 77:</b>

<b> </b>

<b>LÀM QUEN VỚI BIỂU THỨC</b>


<b>I. MỤC TIÊU : Giúp học sinh:</b>


- Làm quen với biểu thức và giá trị của biểu thức.
- Biết tính giá trị biểu thức đơn giản.


- Làm được các BT trong SGK.
- Ham thích học tốn.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>I. Bài cũ :</b>


- GV gọi 2 em lên bảng.
- Nhận xét


<b>II. Bài mới:</b>
* Giới thiệu bài:


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu biểu thức: </b>
126 + 51


- Nêu các ví dụ ở SGK


- VD: 126 + 51 Đây là biểu thức
126 cộng 51


- Giới thiệu các biểu thức còn lại.


*Kết luận: Biểu thức là 1 dãy các số,
dấu phép tính viết xen kẽ với nhau.
<b>Hoạt động 2: Tính giá trị biểu thức:</b>
126 + 51


- Yêu cầu HS tính: 126 + 51


126 + 51 = 177 nên 177 được gọi là giá
trị của giểu thức: 126 + 51



<b>Hoạt động3: Luyện tập</b>
Bài 1:


- Hướng dẫn mẫu:
- Chốt lời giải đúng


Bài 2: Nối biểu thức với giá trị biểu
thức thích hợp.


- Chốt lời giải đúng
<b>III. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học


- 2 em lên bảng làm BT 2:
684 : 4 và 845 : 7
- HS nhận xét


- Đọc 126 cộng 51
- Nhắc lại


-Tính kết quả: 126 + 51 = 177


- Nhắc lại:177 là giá trị của biểu thức 126 +
51


-Tính và nêu giá trị của các biểu thức còn
lại.


- Nêu yêu cầu, làm bài vào vở theo mẫu


- 4 em làm ở bảng lớp


- Chữa bài
- Nêu đề bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>CHÍNH TẢ: (NGHE – VIẾT)</b>



<b>ĐƠI BẠN</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Chép và trình bày đúng bài CT.


- Làm đúng BT 2 a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn ra.


<i>- </i>Rèn chữ viết


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng phụ viết sẵn BT 2


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>I. Bài cũ </b>


- Gọi 2 em làm BT ở bảng lớp
- Nhận xét chung



<b>II. Bài mới:</b>
1.Giới thiệu bài:


2. Hướng dẫn nghe-viết
- GV đọc đoạn viết
H: Đoạn viết có mấy câu:


H: Những chữ nào được viết hoa?
H: Lời của bố viết ntn?


- Hướng dẫn HS viết bảng con
3.Viết vở


- GV đọc cho HS viết bài


- Nhắc HS chú ý cách cầm bút, tư thế ngồi
viết, cách đặt vở.


4. Nhận xét, chữa bài:


5. Hướng dẫn HS làm BT chính tả:
<b>Bài 2b:</b>


- Hướng dẫn :


- Nhận xét, chốt lời giải đúng:
<i>- bảo nhau, cơn bão.</i>


<i>- vẽ, vẻ mặt.</i>



<i>- uống sữa, sửa soạn.</i>
<b>III. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học


- Nhắc HS chuẩn bị tiết sau


- 2 em làm lại BT 2 tiết trước
- HS nhận xét bài làm của bạn


- Theo dõi, 2 em đọc lại
- 6 câu


- Đầu câu, tên riêng: Thành, Mến


- Sau dấu hai chấm, xuống dịng, lùi vào
1 ơ, gạch đầu dòng


- HS viết một số từ dễ lẫn: sẻ nhà, sẻ
cửa, ngần ngại.


-Viết bài vào vở


- 2 em cùng bàn đổi vở cho nhau để chữa
bài


- HS nêu yêu cầu của BT


- Làm bài vào vở, 1 em làm ở bảng lớp
- Nhận xét, sửa chữa



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>TẬP ĐỌC:</b>



<b>NHÀ RÔNG Ở TÂY NGUYÊN</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Học sinh đọc rành mạch, trôi chảy cả bài. Bước đầu biết đọc bài với giọng kể,
nhấn giọng các từ ngữ tả đặc điểm nhà rông ở Tây Nguyên


- Hiểu đặc điểm của nhà rông và những sinh hoạt cộng đồng ở Tây Nguyên gắn
với nhà rông (trả lời được các câu hỏi trong bài).


- HS u thích mơn học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>: - Tranh minh họa nhà rông.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>I. Bài cũ:</b>


- Gọi 4 em kể lại câu chuỵện “Hũ bạc của
người cha”


- Nhận xét


<b>II. Bài mới</b>:


* Giới thiệu bài: Đính tranh
* Các hoạt động dạy học:



<b>Hoạt động1</b>: <i>Luyện đọc</i>


a. Giáo viên đọc mẫu:


b. Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa
từ.


+ Đọc từng câu
- Hướng dẫn phát âm:


+ Đọc từng đoạn trước lớp
+ Đọc trong nhóm.


- Nhận xét cách đọc


<b>Hoạt động 2:</b><i>Tìm hiểu bài</i>


H: Vì sao nhà Rông phải chắc và cao?
+ Gian đầu của nhà Rông được trang trí
như thế nào?


+ Vì sao nói gian giữa là trung tâm của
nhà Rông?


+ Từ gian thứ 3 dùng để làm gì?


+ Sau khi học bài: “Nhà Rơng ở Tây
Ngun” em có suy nghĩ gì?


<b>Hoạt động 3:</b><i>Luyện đọc lại</i>



- Đọc diễn cảm tồn bài.
- Nhận xét


<b>III. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học


- Tìm hiểu thêm nét đẹp văn hóa của đồng
bào Tây Nghuyên


- Tiếp nối nhau kể lại câu chuyện
- Lớp nhận xét.


- Quan sát tranh.


- Lắng nghe.


- Nối tiếp nhau đọc từng câu.
- Đọc cá nhân


- 4 em đọc nối tiếp 4 đoạn.
- Đọc thầm chú giải.


- Nhóm 4 em luyện đọc.
- 2 nhóm đọc.


- Đọc thầm đoạn 2
- HS trả lời



- 1em đọc đoạn 3, 4


- 4 em đọc 4 đoạn
- 2 em đọc toàn bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Hướng dẫn tự học</b>


<b>HOÀN THÀNH CÁC VỞ BÀI TẬP</b>


<b>I/ Mục tiêu</b>:- Củng cố kỹ năng kể chuyện cho nhóm HS cịn yếu về kỹ năng nói,
kể


- Rèn kỹ năng viết cho nhóm HS viết yếu.


- Năng lực, phẩm chất. Giúp đỡ bạn bè. Biết nhận nhiệm vụ và tự hồn thành
nhiệm vụ học tập của mình.


<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>- VBT, VBT các môn học khác.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>HĐ1: GTB</b>


<b>HĐ2: Tổ chức học sinh hoàn thành bài tập</b>
<b>theo nhiệm vụ.</b>


<b>N1: </b>Hồn thành bài tập.
VBT TV



<b>N2</b>: VTT tốn


<b>N3</b>: Hồn thành bài tập
- Vở BT các mơn khác


HĐ 3: Củng cố, dặn dò


- HS tự xác định nhiệm vụ của
mình và hồn thành theo nhóm
hoặc cá nhân.


- HS gặp khó khăn có thể hỗ trợ từ
giáo viên và các bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>TỐN:</b>



<b>TIẾT 78: TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b> Giúp học sinh:


- Biết tính giá trị của biểu thức dạng chỉ có phép cộng, phép trừ hoặc chỉ có phép
nhân, phép chia.


- Áp dụng được việc tính giá trị của biểu thức vào dạng bài tập điền dấu “=”, “<”;
“>”.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>I.Bài cũ:</b>


- GV kiểm tra 2 em nêu ví dụ về biểu
thức và giá trị của biểu thức


<b>II. Bài mới:</b>
* <i>Giới thiệu bài:</i>


* <i>Các hoạt động dạy học</i>


<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn tính giá trị</b>
Của biểu thức chỉ có phép tính cộng,
trừ hoặc nhân, chia.


* GV nêu VD1: 60 + 20 – 5
H: Em nào có cách tính khác?


*GV nêu: Nếu trong biểu thức chỉ có
các phép tính cộng trừ thì ta thực hiện
theo thứ tự từ trái sang phải.


+ VD2: 49 : 7 x 5
- Nêu quy tắc.


<b>Hoạt động 2: Luyện tập</b>
<b>* Bài 1: Hướng dẫn mẫu:</b>
205 + 60 + 3 = 265 + 3
= 268.


- Nhận xét, sửa chữa


*Bài 2: Hướng dẫn, làm mẫu 1 BT
<b>*Bài 3:</b>


Hướng dẫn, làm mẫu 1 BT
55 : 5 x 3 32



33


<i><b>*Bài 4: (Dành cho HS khá, giỏi)</b></i>
- Chốt lại lời giải đúng


<b>III. Củng cố, dặn dò:</b>


- HS làm bài ở bảng lớp rồi nêu miệng
kết quả.


- HS làm: 60 + 20 – 5 = 80 – 5
= 75
- Nhắc lại quy tắc.


- Tính giá trị của biểu thức theo quy
ước.


- Thực hiện


49 : 7 x 5 = 7 x 5= 35
- Phát biểu quy tắc.



- HS nêu yêu cầu BT
- 1 em làm mẫu


- Cả lớp làm bài vào nháp


- Làm các bài còn lại vào vở rồi chữa
bài


- Theo dõi


- Làm các bài còn lại vào vở rồi chữa
bài


- Theo dõi


- Làm các bài còn lại vào vở rồi chữa
bài


- Nêu yêu cầu BT


- Nêu cách giải, trình bày bài giải vào
vở, 1 em làm bài ở bảng lớp


- Nhận xét, sửa chữa


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU:</b>




<b>TỪ NGỮ VỀ THÀNH THỊ, NÔNG THÔN. DẤU PHẨY</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>Giúp học sinh:


- Nêu được một số từ ngữ nói về chủ điểm Thành thị và Nơng thơn (BT1,
BT2)


- Đặt được dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong đoạn văn.
- Học sinh yêu thích mơn học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:


-Bản đồ Việt Nam có tên các tỉnh, huyện, thị.
-Viết sẵn đoạn văn ở BT 3 vào bảng phụ.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>I.Bài cũ:</b>
- GV kiểm tra
- Nhận xét, đánh giá


<b>II. Bài mới</b>:


<i>* Giới thiệu bài:</i>


<i>*Hướng dẫn học sinh làm bài tập.</i>


<b>Bài 1: </b>



- Chỉ các thành phố trên bản đồ.


- Chốt ý đúng: Các TP lớn tương đương
1 tỉnh: Hà Nội, Hải Phịng, Đà Nẵng, TP
<i>Hồ Chí Minh, Cần Thơ. Các TP thuộc</i>
tỉnh tương đương 1 quận (huyện): Điện
<i>Biên, Thái Nguyên, Việt Trì, Nam Định,</i>
<i>Hải Dương, Hạ Long, Thanh Hoá, Vinh,</i>
<i>Quy Nhơn, Nha Trang, Đà Lạt…</i>


<b>Bài 2:</b>
*Chốt lại:
+ Ở thành phố:


a) Sự vật: đường phố, nhà cao tầng, đèn
cao áp, công viên, rạp xiếc, bến xe
buýt…


b) Công việc: kinh doanh, chế tạo máy,
nghiên cứu khoa học, biểu diễn thời
trang…


+ Ở nông thôn;


a) Sự vật: nhà ngói, nhà lá, quang
gánh…


b) Công việc: cấy lúa, cày bừa, giã gạo,
chăn trâu…



<b>Bài 3: Điền dấu phẩy thích hợp.</b>
- GV chốt lại lời giải đúng
<b>III.Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học, dặn dò chuẩn bị tiết
sau


- 2 em trả lời miệng BT 1 và 3 tiết
trước


-Nhận xét


- HS nêu yêu cầu của BT
- Trao đổi theo nhóm 2
- Đại diện nhóm thi kể
- Nhận xét


- HS kể 1 em một vùng quê, làng, xã,
quận, huyện mà em biết(thuộc tỉnh
nào?)


- Nêu yêu cầu BT
- Làm bài vào vở


- Một số em trình bày theo từng phần


- HS chú ý bổ sung


- Nêu yêu cầu



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>TỰ NHIÊN – XÃ HỘI:</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CÔNG NGHIỆP, THƯƠNG MẠI</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b><i><b> Sau bài học, học sinh biết:</b></i>


- Kể tên một số hoạt động cơng nghiệp, thương mại mà em biết.
- Nêu ích lợi của các hoạt động công nghiệp, thương mại.


- Liên hệ: Dầu khí là một nguồn tài nguyên hết sức quan trọng của biển.
- Giúp HS u thích mơn học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b> Các hình trong SGK trang 60, 61


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>I. Khởi động</b>:


<b>II. Bài mới:</b>


<i> * Giới thiệu bài:</i>


<i> * Các hoạt động dạy học:</i>


<b>Hoạt động 1:Làm việc theo cặp.</b>
- GV hướng dẫn



- Nhận xét, chốt ý chính


*Kết luận: khai thác quặng kim loại,
luyện thép, sản xuất lắp ráp ô tô, xe
máy…đều là hoạt động cơng nghiệp.
<b>Hoạt động 2:Thảo luận theo nhóm.</b>
GV hướng dẫn


- Hỏi: Tranh 1 vẽ cảnh gì?


GV: Khai thác dầu khí là một hoạt
động cơng nghiệp. Dầu khí là một
<i>nguồn tài nguyên hết sức quan trọng</i>
<i>của biển. Khoan dầu khí cung cấp chất</i>
đốt và nhiên liệu để chạy máy.


- Nhận xét, kết luận
<b> Hoạt động 3: </b>


HĐ 3: - Kể tên chợ, siêu thị, cửa hàng và một
số mặt hàng được mua bán ở đó.


*Kết luận: Các hoạt động mua bán
được gọi là hoạt động thương mại.
Hoạt động 4:Trò chơi bán hàng.


- GV đặt tình huống 3 vai: người bán
hàng, 2 người mua hàng.


- Nhận xét, tuyên dương



- Từng cặp HS kể cho nhau nghe về hoạt
động công nghiệp nơi em đang sống


- 5 cặp trình bày trước lớp, một số khác
nhận xét, bổ sung


- Quan sát hình ở SGK
- Vẽ cảnh khai thác dầu khí


- Nêu các hoạt động, ích lợi của các hoạt
động cơng nghiệp.


- Các nhóm trình bày kết quả
- Các nhóm khác nhận xét


- Làm việc theo nhóm đơi.
- Đại diện các nhóm trình


- HS tham gia đóng vai: mua bán đồ dùng
học tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Hướng dẫn tự học</b>


<b>HOÀN THÀNH CÁC VỞ BÀI TẬP</b>


<b>I/ Mục tiêu</b>:- Củng cố kỹ năng kể chuyện cho nhóm HS cịn yếu về kỹ năng nói,
kể


- Rèn kỹ năng viết cho nhóm HS viết yếu.



- Năng lực, phẩm chất. Giúp đỡ bạn bè. Biết nhận nhiệm vụ và tự hoàn thành
nhiệm vụ học tập của mình.


<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>- VBT, VBT các mơn học khác.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>HĐ1: GTB</b>


<b>HĐ2: Tổ chức học sinh hoàn thành bài tập</b>
<b>theo nhiệm vụ.</b>


<b>N1: </b>Hoàn thành bài tập.
VBT TV


<b>N2</b>: VTT tốn


<b>N3</b>: Hồn thành bài tập
- Vở BT các mơn khác


HĐ 3: Củng cố, dặn dị


- HS tự xác định nhiệm vụ của
mình và hồn thành theo nhóm
hoặc cá nhân.


- HS gặp khó khăn có thể hỗ trợ từ
giáo viên và các bạn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Hướng dẫn tự học</b>


<b>HOÀN THÀNH CÁC VỞ BÀI TẬP</b>


<b>I/ Mục tiêu</b>:- Củng cố kỹ năng kể chuyện cho nhóm HS cịn yếu về kỹ năng nói,
kể


- Rèn kỹ năng viết cho nhóm HS viết yếu.


- Năng lực, phẩm chất. Giúp đỡ bạn bè. Biết nhận nhiệm vụ và tự hồn thành
nhiệm vụ học tập của mình.


<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>- VBT, VBT các môn học khác.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>HĐ1: GTB</b>


<b>HĐ2: Tổ chức học sinh hoàn thành bài tập</b>
<b>theo nhiệm vụ.</b>


<b>N1: </b>Hoàn thành bài tập.
VBT TV


<b>N2</b>: VTT tốn


<b>N3</b>: Hồn thành bài tập
- Vở BT các mơn khác



HĐ 3: Củng cố, dặn dị


- HS tự xác định nhiệm vụ của
mình và hồn thành theo nhóm
hoặc cá nhân.


- HS gặp khó khăn có thể hỗ trợ từ
giáo viên và các bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>TẬP VIẾT:</b>


<b>ÔN CHỮ HOA: M</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Viết đúng chữ hoa M (1 dòng ), T, B; viết đúng tên riêng <i>Mạc Thị Bưởi (1 dòng)</i>
và câu ứng dụng: Một cây….hòn núi cao (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.


- Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét và thẳng hàng
- Học sinh có ý thức rèn chữ viết.


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Mẫu chữ hoa M


- Viết sẵn câu ứng dụng, từ ứng dụng


<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>I. Bài cũ:</b>



- GV kiểm tra phần viết ở nhà của HS
- Nhận xét, đánh giá


<b>II. Bài mới</b>:


<i>* Giới thiệu bài.</i>


<i>* Các hoạt động dạy học</i>


<b>Hoạt động1:Hướng dẫn viết bảng con:</b>
+Viết chữ hoa M:


- Viết mẫu chữ hoa M


+ Viết tên riêng: Mạc Thị Bưởi


*Giới thiệu: Mạc Thị Bưởi là 1 nữ du kích
hoạt động trong vùng địch tạm chiếm thời kỳ
chống thực dân Pháp.


+Viết câu ứng dụng:


- Giúp HS hiểu nghĩa câu ứng dụng
- Nhận xét, sửa chữa


<b>Hoạt động 2: HS viết vào vở:</b>
- GV nêu yêu cầu


* Nhận xét, chữa bài:



- GV thu một số bài nhận xét, đánh giá tại
lớp


- Nhận xét bài làm của HS
<b>III. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học


- Dặn HS học thuộc câu tục ngữ


- Cả lớp viết bảng con: Lê Lợi


- Nhận xét về cấu tạo


- Tập viết vào bảng con M, T, B


- Nêu độ cao các con chữ, vị trí các
dấu.


- Viết bảng con: Mạc Thị Bưởi
- Đọc câu ứng dụng


- Viết vào bảng con những chữ hoa đầu
dòng


- Viết vào vở, chú ý cách cầm bút, tư
thế ngồi viết…


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Thứ năm ngày 31 tháng 12 năm 2020

<b>CHÍNH TẢ: (NHỚ - VIẾT)</b>




<b>VỀ QUÊ NGOẠI</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Nhớ - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức thể thơ lục bát.
- Làm đúng BT2 a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng phụ viết sẵn nội dung BT 2a.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>I. Bài cũ:</b>


- Gọi 2 em làm BT ở bảng lớp
- Nhận xét chung


<b>II. Bài mới:</b>
1. Giới thiệu bài:


2. Hướng dẫn nhớ-viết:


- GV đọc 10 dòng đầu của bài thơ


- Hướng dẫn HS viết bảng con.
3. Viết bài vào vở.



- Nhắc HS chú ý cách cầm bút, tư thế ngồi
viết, cách đặt vở


4. Nhận xét, chữa bài:
5. Hướng dẫn HS làm BT :


<b>Bài 2b: Hướng dẫn HS điền từ có tr/ch.</b>
- Nhận xét, chốt lời giải đúng:


- Hướng dẫn giải câu đố
<b>III. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học


- 2 em làm lại BT 2 tiết trước
- HS nhận xét bài làm của bạn


- Theo dõi, 2 em đọc thuộc lòng đoạn
viết


- Nhận xét chính tả: thể thơ lục bát
Dịng 6: lùi vào 2 ô


Dòng 8: lùi vào 1 ô


- HS viết một số từ dễ lẫn: hương trời,
ríu rít, rực màu…


- Viết bài vào vở,



- 2 em cùng bàn đổi vở cho nhau để chữa
bài


- HS nêu yêu cầu của BT


- Làm bài vào vở, 1 em làm ở bảng lớp
- Nhận xét, sửa chữa


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>TOÁN:</b>



<b>TIẾT 79: TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC (Tiếp theo)</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b> Giúp học sinh:


- Biết cách tính giá trị của biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia.


- Áp dụng được cách tính giá trị của biểu thức để xác định giá trị đúng, sai của biểu
thức.


- Làm được các BT trong SGK.


<i>-</i> Giáo dục HS u thích mơn Tốn.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>I.Bài cũ:</b>
- GV kiểm tra


- Nhận xét


<b>II. Bài mới:</b>


* Giới thiệu bài:


* Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động 1: Nêu các quy tắc tính giá</b>
trị của biểu thức.


- Ví dụ 1:60 + 35 : 5 = 60 + 7
= 67
- Nhận xét, chốt ý


- Ví dụ 2: 86 – 10 x 4 = 86 – 40
= 46
- Nêu quy tắc: SGK
Hoạt động 2:Luyện tập
<b>+Bài 1: GV hướng dẫn</b>


<b>+Bài 2:</b>


- Hướng dẫn HS: tính giá trị biểu thức
trước rồi mới so sánh


<b>+Bài 3:</b>


- Hướng dẫn HS tóm tắt và phân tích bài
tốn



- Chốt lời giải đúng


<i><b>+Bài 4:( dành cho HS khá, giỏi):</b></i>
- Hướng dẫn


<b>III. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học


- 2 em làm BT:


80 + 6 – 10; 160 x 3 x 2
- HS khác nhận xét


- Tính


- Nhắc lại cách tính: Thực hiện phép
chia trước, thực hiện phép cộng sau.
- HS xem ví dụ và nêu 2 quy tắc ở
SGK


- Nhắc lại quy tắc.
- Nêu yêu cầu BT


- Làm bài vào vở rồi chữa bài
a) 253 + 10 x 4 = 253 + 40
= 293
b) 500 + 6 x 7 = 500 + 42
= 542
- Làm bài vào vở



- 3 em lên bảng ghi đúng (Đ) hoặc sai
(S) theo thứ tự:


a) Đ, Đ, S
b) S, S, S, Đ
- Đọc đề bài
- Phân tích
- Giải bài tốn


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Hướng dẫn tự học</b>


<b>HỒN THÀNH CÁC VỞ BÀI TẬP</b>


<b>I/ Mục tiêu</b>:- Củng cố kỹ năng kể chuyện cho nhóm HS cịn yếu về kỹ năng nói,
kể


- Rèn kỹ năng viết cho nhóm HS viết yếu.


- Năng lực, phẩm chất. Giúp đỡ bạn bè. Biết nhận nhiệm vụ và tự hoàn thành
nhiệm vụ học tập của mình.


<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>- VBT, VBT các mơn học khác.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>HĐ1: GTB</b>


<b>HĐ2: Tổ chức học sinh hoàn thành bài tập</b>


<b>theo nhiệm vụ.</b>


<b>N1: </b>Hoàn thành bài tập.
VBT TV


<b>N2</b>: VTT tốn


<b>N3</b>: Hồn thành bài tập
- Vở BT các mơn khác


HĐ 3: Củng cố, dặn dị


- HS tự xác định nhiệm vụ của
mình và hồn thành theo nhóm
hoặc cá nhân.


- HS gặp khó khăn có thể hỗ trợ từ
giáo viên và các bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>TỰ NHIÊN – XÃ HỘI:</b>


<b>LÀNG QUÊ VÀ ĐÔ THỊ</b>



<b>I</b>. <b>MỤC TIÊU: </b>Sau bài học, học sinh biết:


- Nêu được một số đặc điểm của làng quê hoặc đô thị.


- Giáo dục tình yêu quê hương và ý thức bảo vệ môi trường cho HS


<b>II</b>. <b>ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>:
- Tranh trong SGK



- Phiếu học tập cho HĐ 2, bảng phụ cho HĐ 1


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>I. Khởi động:</b>


<b>II. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>


<b>2. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm</b>
- Cho HS quan sát tranh ở SGK


*Kết luận: Ở làng quê, người dân thường
sống bằng nghề trồng trọt, chăn nuôi,
chài lưới và các nghề thủ cơng...đường
sá nhỏ, ít xe qua lại. Ở đô thị người dân
thường đi làm trong công sở, cửa hàng,
nhà máy, nhà ở san sát, đường phố nhiều
xe qua lại.


<b>Hoạt động 2:Thảo luận nhóm.</b>
- Chia nhóm 4


- Chốt ý đúng
* Liên hệ thực tế



<b>Hoạt động 3: Vẽ tranh nơi em ở</b>
- Nhận xét, đánh giá


- Liên hệ: Mỗi người đều có quê hương,
chúng ta cần yêu quý và có ý thức bảo vệ
mơi trường ở quê hương mình, tránh
những hoạt động gây ơ nhiễm biển, đảo
hay mơi trường nơi mình sinh sống


<b>III. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học


- Quan sát tranh, thảo luận và ghi lại kết
quả (vào bảng phụ)


<i>Câu hỏi thảo luận:</i>


H: Phong cảnh, nhà cửa ở đô thị như thế
nào?


H: Hoạt động sống của nhân dân ra sao?
H: Ở nông thôn phong cảnh ntn?


H: Hoạt động ở nông thôn ra sao?
- Các nhóm trình bày kết quả.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung


- Thảo luận tìm sự khác biệt giữa làng q
và đơ thị



- 1 số nhóm trình bày kết quả
- Nhóm khác nhận xét, đánh giá


* Nêu nghề nghiệp, hoạt động nơi em ở
- HS thực hành vẽ


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Thứ sáu ngày 01 tháng 01 năm 2021

<b>TOÁN:</b>



<b>TIẾT 80: LUYỆN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU : Giúp học sinh: </b>


- Biết tính giá trị của biểu thức các dạng: chỉ có phép cộng, phép trừ; chỉ có phép
nhân, phép chia; có các phép cộng, trừ, nhân, chia.


- Làm được các bài tập trong SGK.
- Ham thích học tốn


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>I. Bài cũ:</b>
- GV kiểm tra


- Nhận xét, đánh giá


<b> II. Bài mới:</b>


<b> </b><i>* Giới thiệu bài:</i>


<i> * Hướng dẫn giải bài tập</i>


<b>+Bài 1:</b>


- Hướng dẫn HS làm bài: Vận dụng quy
tắc và nêu cách làm cụ thể.


- Theo dõi, giúp đỡ 1 số em.


- Nhận xét.
<b>+ Bài 2:</b>
<b>+ Bài 3:Tính</b>


- Nhận xét, đánh giá.


<b>+ Bài 4 ( dành cho HS khá, giỏi)</b>
- Hướng dẫn HS nêu lời phát biểu
<b>III. Củng cố, dặn dị:</b>


- Nhận xét tiết học


- Nêu quy tắc tính giá trị của biểu thức
- 2 em làm 2 BT


123 x 4 + 56
345 + 8 x 9


- Đọc yêu cầu


- 3 em làm ở bảng
- Cả lớp làm vào vở


a) 125 – 85 + 80 = 40 + 80
= 120
b) 21 x 2 x4 = 42 x 4
= 168
c) 68 + 32 – 10 = 100 – 10
= 90


- HS làm bài vào vở (tương tự bài 1)
- Nêu yêu cầu BT


- Nhận xét: có phép tính cộng trừ nhân
chia


- Nêu quy tắc tính


- Làm bài vào vở rồi chữa bài
- HS trả lời miệng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>TẬP LÀM VĂN:</b>



<b>NÓI VỀ THÀNH THỊ, NÔNG THÔN</b>


<b>I. MỤC TIÊU : </b>


- Bước đầu biết kể về thành thị, nông thôn dựa theo gợi ý.
- HS u thích mơn Tiếng Việt.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>



<i>- Bảng phụ viết gợi ý BT 2.</i>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>I. Bài cũ:</b>


- Gọi 1 em lên bảng.
- Nhận xét, ghi điểm


<b>II. Bài mới</b> :
* Giới thiệu bài:


<b>* </b>Hướng dẫn làm bài tập:


<b>Hoạt động 1 : Hướng dẫn làm bài tập:</b>
<i><b>Bài tập 2:</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài


- Gọi HS đọc câu hỏi gợi ý ở SGK
- Hướng dẫn HS chọn đề tài.
- Nêu câu hỏi gợi ý ở bảng phụ


- Nhắc nhở HS: Các em có thể kể những
điều mình biết về thành thị hoặc nông
thôn nhờ một chuyến đi chơi; xem một
chương trình ti vi; nghe một ai đó kể


chuyện…


- Gọi HS xung phong trình bày bài nói
- Nhận xét, đánh giá


<b>III.Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học


- 1 em giới thiệu về tổ em
- Nhận xét


- Đọc yêu cầu bài
- Đọc câu hỏi gợi ý


- HS tự chọn đề tài (nông thôn hoặc thành
thị )


- 1 em làm mẫu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Hướng dẫn tự học</b>


<b>HOÀN THÀNH CÁC VỞ BÀI TẬP</b>


<b>I/ Mục tiêu</b>:- Củng cố kỹ năng kể chuyện cho nhóm HS cịn yếu về kỹ năng nói,
kể


- Rèn kỹ năng viết cho nhóm HS viết yếu.


- Năng lực, phẩm chất. Giúp đỡ bạn bè. Biết nhận nhiệm vụ và tự hoàn thành
nhiệm vụ học tập của mình.



<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>- VBT, VBT các môn học khác.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>HĐ1: GTB</b>


<b>HĐ2: Tổ chức học sinh hoàn thành bài tập</b>
<b>theo nhiệm vụ.</b>


<b>N1: </b>Hồn thành bài tập.
VBT TV


<b>N2</b>: VTT tốn


<b>N3</b>: Hồn thành bài tập
- Vở BT các môn khác


HĐ 3: Củng cố, dặn dị


- HS tự xác định nhiệm vụ của
mình và hồn thành theo nhóm
hoặc cá nhân.


- HS gặp khó khăn có thể hỗ trợ từ
giáo viên và các bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>SINH HOẠT LỚP</b>


<b>I. MỤC TIÊU : </b>


- Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần 16.
- Có kế hoạch hoạt động cho tuần 17.


- Rèn luyện bản thân theo 5 điều Bác Hồ dạy.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Ổn định</b>


- GV tổ chức cho HS hát tập thể


<b>Hoạt động 1: Nhận xét họat động tuần 16:</b>


- GVCN đánh giá chung, tuyên dương
(nhắc nhở) một số cá nhân, tổ, nhóm


<b>Hoạt động 2:Nêu kế hoạch tuần 17</b>
- Ôn tập thi HKI


- Tiếp tục duy trì các hoạt động sinh hoạt
và học tập của lớp


- Chú ý công tác vệ sinh: cá nhân, lớp học,
sân trường


- Đảm bảo chuyên cần .
* Sinh hoạt văn nghệ:
- Nhận xét. Đánh giá chung


<b>4. Củng cố, dặn dị:</b>


- Ơn tập tốt


-Th - Thực hiện theo kế hoạch.


- Hát tập thể bài Lớp chúng ta đoàn kết
- Lần lượt các tổ nhận xét các hoạt động
của tổ:


+ Học tập
+Vệ sinh
+ Chuyên cần


<i>- Ban cán sự lớp nhận xét các hoạt động</i>
của lớp.


- Lớp bình bầu :
+Cá nhân xuất sắc:
+Cá nhân tiến bộ:
+Tổ xuất sắc:


- Lắng nghe.


- Các tổ thi biểu diễn các tiết mục văn
nghệ đã chuẩn bị


</div>

<!--links-->

×