Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.98 KB, 36 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUẦN 20</b>
<b>NS: 3/4/2020</b>
<b>NG: Thứ hai ngày 6/4/2020</b>
<b>TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN – CHÍNH TẢ</b>
<b>Ở LẠI VỚI CHIẾN KHU</b>
<b>I- MỤC TIÊU:</b>
<b>A- TẬP ĐỌC.</b>
<i><b>1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:</b></i>
- HS đọc đúng, trơi chảy tồn bài, to, rõ ràng, rành mạch. Rèn kỹ năng đọc đúng 1
số từ ngữ: Một lượt, ánh lên, trìu mến, yên lặng,....
- Ngắt, nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
- Biết đọc phân biệt giọng kể chuyện, giọng người chỉ huy và các chiến sỹ nhỏ
tuổi.
<i><b>2. Rèn kĩ năng đọc - hiểu:</b></i>
- Hiểu nghĩa các từ ngữ: Trung đoàn trưởng, lán, tây, việt gian, thống thiết, vệ quốc
quân, bảo tồn.
- Hiểu được nội dung câu chuyện: Ca ngợi tinh thần yêu nước, khơng quản ngại
khó khăn gian khổ của các chiến sỹ nhỏ tuổi trong cuộc kháng chiến chống thực
dân pháp trước đây.
<i><b>QTE:Chúng ta có quyền được yêu nước và tham gia chống giặc cứu nước, hi sinh vì</b></i>
<i><b>QPAN:Giới thiệu vị trí và vai trị của chiến khu Việt Bắc trong kháng chiến</b></i>
<b>B- KỂ CHUYỆN:</b>
<i><b>1. Rèn kĩ năng nói:</b></i>
- Dựa vào các câu hỏi gợi ý, kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo gợi ý, HS
giỏi kể được cả câu chuyện .Kể tự nhiên, biết thay đổi giọng kể phù hợp với nội
dung.
<i><b>2. Rèn kỹ năng nghe:</b></i>
- Chăm chú theo dõi bạn kể; biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn. Kể tiếp được
lời kể của bạn.
3. Giáo dục tính mạnh dạn tự tin cho HS.
<b>C. CHÍNH TẢ</b>
+ Nghe - viết đúng chính tả một đoạn trong bài: ở lại với chiến khu. Viết hoa
đúng đầu câu, sau dấu hai chấm
+ Trình bày rõ ràng, sạch sẽ
+ Giáo dục tính cẩn thận, chính xác
<b>*GIẢM TẢI: Tập đọc: Giảm thời gian luyện đọc, giảm phần luyện đọc lại trong </b>
giờ Tập đọc, giảm thời gian kể chuyện. Chính tả: Giảm phần Gv và Hs đọc đoạn
viết, giảm phần tìm hiểu nội dung đoạn viết
<i><b>- Đảm nhận trách nhiệm.</b></i>
<i><b>- Tư duy sáng tạo:bình ḷn,nhận xét.</b></i>
<i><b> - Lắng nghe tích cực.</b></i>
<b>III. HÌNH THỨC</b>
-Trực tuyến.
<b> IV - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Máy tính, điện thoại.
<b>V- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
-Đọc bài : "Khởi nghĩa Hai Bà Trưng "
-Vì sao Hai Bà Trưng lại phất cờ khởi nghĩa?
-Em học tập được gì ở Hai Bà Trưng ?
- Gv nhận xét.
<i><b>B. Bài mới:</b></i>
<i><b>1- Giới thiệu bài :</b></i>
<i>GV trình chiếu tranh bài đọc và giới thiệu về </i>
bức tranh.
Bài hôm nay các em sẽ làm quen với các bạn
nhỏ có tinh thần yêu nước khơng ngại khó
khăn gian khổ, sẵn sàng hi sinh vì Tổ quốc.
a. GV đọc cả bài : đọc với giọng tự tin, hùng
mạnh, có đoạn đọc với giọng xúc động.
b. HD đọc câu, đoạn
* Nối tiếp câu
- Đọc nối tiếp câu lần 1
GV theo dõi, ghi từ HS phát âm sai(đọc cá
nhân, đồng thanh)
- Đọc nối tiếp câu lần 2,3
GV tiếp tục hướng dẫn HS phát âm
Bài chia làm mấy đoạn, nêu cách chia đoạn
- GV chia đoạn
* Nối tiếp đoạn
+ HS đọc nối tiêp đoạn lần 1, GV hướng dẫn
ngắt nghỉ.
- 2 HS đọc bài
- Vì Hai Bà Trưng yêu nước.
- Sự yêu nước.
Hs quan sát và lắng nghe
- HS nghe, theo dõi SGK.
- HS đọc nối câu, mỗi hs đọc một
câu.
- vệ quốc quân, rời xa chiến khu,
…
- GV chiếu đoạn văn.
- Gọi 1 HS đọc.
- Lớp nhận xét và nêu cách đọc
- GV ghi kí hiệu ngắt, nghỉ hơi, từ cần nhấn
giọng.
- Gọi 2,3 HS đọc, lớp và GV nhận xét(ngắt,
nghỉ, nhấn giọng)
+ HS đọc nối tiếp đoạn lần 2.
- Hướng dẫn HS giải nghĩa từ.
Giảng từ: y/c hs đọc chú giải rồi đặt câu với
từ thống thiết, bảo tồn.
* Luyện đọc đoạn trong nhóm
- Chia lớp theo nhóm 4
- GV yêu cầu mỗi em đọc một đoạn
* Thi đọc đoạn 3, 4
- HD đọc đồng thanh.
<b>3. Tìm hiểu bài </b>
- HD đọc thầm đoạn 1:
+Trung đoàn trưởng đến gặp các chiến sĩ nhỏ
tuổi để làm gì?
- HD đọc đoạn 2:
+Vì sao nghe ơng nói, “ai cũng thấy cổ họng
mình nghẹn lại" ?
+Vì sao Lượm và các bạn không muốn về
nhà?
- HS đọc nối đoạn, mỗi hs đọc một
đoạn.
<i><b>+Chúng em còn nhỏ,/ chưa làm </b></i>
<i><b>được chi nhiều/thì trung đồn cho</b></i>
<i><b>chúng em ăn ít /cũng được. Đừng </b></i>
<i><b>bắt chúng em phải về,/ tội chúng </b></i>
<i><b>em lắm,/ anh nờ… </b></i>
<i><b>+Tiếng hát bay lượn trên mặt </b></i>
<i><b>suối,/tràn qua lớp lớp mây </b></i>
<i><b>rừng,/bùng lên như ngọn lửa rực</b></i>
<i><b>rỡ giữa đêm rừng lạnh tối,/làm </b></i>
<i><b>cho lòng người chỉ huy/ấm hẳn </b></i>
<i><b>lên.</b></i>
- 4 HS đọc
- HS đọc chú giải SGK
- Mỗi nhóm 4 em đọc, mỗi em đọc
một đoạn sau đó đổi lại đọc đoạn
khác.
- Thi đọc giữa các nhóm
- Mỗi nhóm 1 em, 4 em /lượt
(Thi 2 lần)
- HS đọc đồng thanh.
-1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm đoạn
1 SGK.
- Trung đoàn trưởng đến gặp các
chiến sĩ nhỏ tuổi để cho các em về
nhà.
-1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm đoạn
2 SGK.
- GV chốt lại: Vì các chiến sỹ nhỏ rất xúc
động, bất ngờ nghĩ rằng mình phải rời xa
chiến khu, xa chỉ huy, ...
+Thái độ của Lượm và các bạn thế nào ?
HD đọc đoạn 3:
+ Thái độ của trung đoàn trưởng thế nào khi
nghe lời van xin của các bạn ?
+Lời nói của Mừng có đáng cảm động
khơng?
- HD đọc đoạn 4.
+ Qua câu chuyện em hiểu điều gì về các
chiến sỹ vệ quốc đoàn nhỏ tuổi ?
<i><b>GV:Giới thiệu vị trí và vai trị của chiến khu</b></i>
<i><b>Việt Bắc trong kháng chiến</b></i>
<i><b>4- Luyện đọc lại:</b></i>
GV hướng dẫn đọc đoạn 2.
- GV đọc đoạn 2.
- GV hướng dẫn HS đọc.
- GV cho HS thi đọc.
- GV cho thi đọc cả bài, nhận xét.
* GV nêu nhiệm vụ.
* Hướng dẫn kể chuyện.
- GV treo bảng phụ.
- GV cho HS kể mẫu đoạn 1.
- HD kể cả 4 đoạn.
- HD kể cả chuyện.
- GV nhận xét.
- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm đoạn 3.
- Trung đoàn trưởng rơi nước mắt
khi nghe lời van xin của các bạn.
- HS đọc to, lớp theo đọc thầm
đoạn 4.
- Các chiến sỹ vệ quốc đồn nhỏ tuổi
rất u nước, khơng quản ngại khó
khăn gian khổ, sẵn sàng hy sinh vì
Tổ quốc.
- HS theo dõi
- 1 HS đọc ngắt hơi, nhấn giọng các
từ ngữ trong đoạn văn.
- 4 HS thi đọc, nhận xét.
- HS nghe
- 1 HS đọc câu hỏi.
- 1 HS kể, HS khác theo dõi.
- 4 HS kể nối tiếp, nhận xét.
- 1 HS kể cả chuyện.
- Tình cảm yêu nước của các bạn
nhỏ.
<i><b>6.Củng cố, dặn dò:(5p)</b></i>
- Qua câu chuyện, em hiểu nội dung bài nói gì?
<i><b>Liên hệ: Chúng ta có quyền được yêu nước và</b></i>
<i><b>tham gia chống giặc cứu nước, hi sinh vì Tổ</b></i>
<i><b>quốc</b></i>
-Về kể lại cho người thân nghe câu chuyện
này.
Hs lắng nghe
<i><b>B.CHÍNH TẢ</b></i>
<i>1- Huớng dẫn nghe - viết(22')</i>
a. HD chuẩn bị:
b. Viết chữ khó
- HD tìm và viết các tiếng khó viết:
GV đọc 1 số từ khó viết: sơng núi, lạnh tối,
lịng người….. để HS viết bảng lớp, cả lớp
viết bảng con.
c. GV đọc cho HS viết
d. Đọc soát lỗi
e. GV chấm, chữa bài
- GV thu 5 bài chấm và nhận xét
<i><b>2- Hướng dẫn làm bài tập (7')</b></i>
Bài tập 2: Điền vào chỗ trống uôt hay uôc ?
- GV cho HS làm bài 2 vào vở BT
GV cùng HS chữa
<i><b>3. Củng cố, dặn dò:(5')</b></i>
-GV nhận xét tiết học.
-Nhắc HS cẩn thận trong khi viết.
-3 HS viết bảng lớp
- Lớp viết ra nháp
-HS nghe
-HS nghe
-HS đọc lại
-Lời bài hát trong đoạn văn nói lên
tinh thần quyết tâm chiến đấu...
-Đặt sau dấu 2 chấm, xuống dòng,
trong dấu ngoặc kép, chữ đầu dòng
thơ viết hoa,...
-HS dưới lớp viết nháp, 2 HS lên
bảng viết.
-HS nghe và viết bài vào vở
- HS đổi vở soát lỗi
1HS đọc yêu cầu
HS làm bài: - thuốc , ruột , đuốc,
ruột
<b></b>
<b>---TOÁN</b>
<b>TIẾT 96: ĐIỂM Ở GIỮA. TRUNG ĐIỂM CỦA ĐOẠN THẲNG</b>
<b>I- MỤC TIÊU:</b>
+ HS hiểu được thế nào là điểm ở giữa 2 điểm cho trước và trung điểm của 1 đoạn
thẳng.
+ Biết tìm các điểm ở giữa trung điểm của 1 đoạn thẳng .
+Giáo dục HS có ý thức trong học tập, tính chính xác, tự chiếm lĩnh kiến thức, u
mơn tốn.
<b>III. HÌNH THỨC:</b>
<b>-</b> Trực tuyến
<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Máy tính , điện thoại
<b>III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<i><b>A- Kiểm tra bài cũ: (5p)</b></i>
Giải bài 3, 5 của tiết học trước
<i><b>B- Bài mới:</b></i>
<i><b>1- Giới thiệu bài (1p) : Bài học hôm nay sẽ </b></i>
giúp các con hiểu thế nào là điểm ở giữa hai
điểm cho trước và thế nào là trung điểm của
một đoạn thẳng.
<i><b>2- Giới thiệu điểm ở giữa (7p)</b></i>
- GV vẽ hình trong SGK lên bảng.
- Em có nhận xét gì về 3 điểm A,O, B ?
- Kể từ trái sang phải điểm nào đầu tiên, rồi
đến điểm nào ?
- Điểm nào nằm ở giữa ?
- GV nhấn mạnh: Điểm A bên trái điểm O,
- GV cho HS lấy ví dụ 3 điểm thẳng hàng, tìm
điểm giữa.
- GV cho HS lấy ví dụ 3 điểm khơng thẳng
hàng để khắc sâu kiến thức trên.
- 2 HS, HS khác theo dõi.
- HS nghe.
- HS quan sát hình vẽ.
- 3 điểm A,O, B thẳng hàng.
- A-O-B, 1 HS trả lời.
- O nằm ở giữa 2 điểm AB.
- HS nghe.
<i><b>3- Giới thiệu trung điểm của 1 đoạn thẳng (6 p)</b></i>
- GV vẽ hình SGK lên bảng.
- Nhận xét 3 điểm AMB.
- Tìm điểm ở giữa ?
- Nhận xét đoạn thẳng AM và MB.
- GV: Vây M là trung điểm của đoạn AB
<i><b>4- Luyện tập</b></i>
<b>* Bài tập 1.SGK/98 Tìm 3 điểm thẳng </b>
<b>hàng(7p)</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- M là điểm giữa của 2 điểm nào ?
- 3 điểm M- O-N điểm nào ở giữa ?
- 3 điểm C-N-D điểm nào ở giữa ?
<i>(Sử dụng kĩ thuật đặt câu hỏi)</i>
<b>* Bài tập 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:(8p)</b>
Gọi HS đọc yêu cầu.
- Quan sát hình vẽ thì ta thấy 3 điểm AOB thế
nào ?
- AO và OB thế nào với nhau ? vậy O là gì của
đoạn thẳng AB ?
Vậy ta điền chữ Đ vào câu thứ 2.
- Quan sát hình tiếp để tìm tương tự như trên rồi
điền chữ thích hợp vào các ơ trống cịn lại.
<i><b>5. Củng cố dặn dò (5p):</b></i>
- Để biết điểm ở giữa hai điểm ta cần chú ý
điều kiện nào ?.
- Muốn tìm trung điểm của đoạn thẳng ta cần
chú ý gì ?
- HS quan sát hình vẽ.
- Thẳng hàng với nhau.
- Điểm M.
- đoạn AM = MB.
- HS nhắc lại.
- HS quan sát.
- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo
dõi.
- HS nêu miệng.
- 1 HS trả lời.
- 2 HS trả lời, nhận xét.
- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo
dõi.
- HS suy nghĩ trả lời.
- Nhận xét đoạn thẳng AO = OB
O là trung điểm của đoạn thẳng
AB.
- HS lắng nghe.
- Ba điểm phải thẳng hàng
- Về tìm thêm các điểm ở giữa, trung điểm của
đoạn thẳng.
hai phần bằng nhau.
- HS lắng nghe.
<b></b>
<b>---NS: 4/4/2020</b>
<b>NG: Thứ ba ngày 7/4/2020</b>
<b>TẬP ĐỌC </b>
<b>-TIẾT 3: CHÚ Ở BÊN BÁC HỒ</b>
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
<b>TỪ NGỮ VỀ TỔ QUỐC - DẤU PHẨY</b>
<b>I.MỤC TIÊU :</b>
<i><b>1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:</b></i>
- HS đọc đúng toàn bài, đọc to, rõ ràng, rành mạch, học thuộc bài thơ. Rèn kỹ
năng đọc đúng một số từ ngữ: Dài dằng dặc, đảo nổi, Kom Tum, Đăk Lăk, đỏ
hoe, ...
- Nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ, giữa các khổ thơ hợp lý.
<i><b>2. Rèn kĩ năng đọc - hiểu:</b></i>
- Hiểu được 1 số từ ngữ trong bài, biết được các địa danh trong bài.
- Hiểu nội dung bài: Hình ảnh em bé ngây thơ nhớ người chú đi bộ đội đã lâu
không về; ba mẹ không muốn nói với em chú đã hy sinh; HS thấy được tình cảm
thương nhớ và lịng biết ơn của mọi người trong gia đình với người đã hy sinh vì tổ
quốc.
<i><b>QPAN:Giáo dục học sinh lòng biết ơn các anh hùng, liệt sĩ quân đội, công an đã</b></i>
<i><b>anh dũng hy sinh trong chiến đấu bảo vệ Tổ quốc và giữ gìn an ninh trật tự</b></i>
LTVC:
+ Mở rộng vốn từ về Tổ Quốc. Luyện tập về dấu phẩy.
+ Hiểu và biết vận dụng vào khi nói và viết.
+ Giáo dục HS nói, viết thành câu, đọc đúng các dấu câu.
+ Mở rộng vốn từ về Tổ Quốc. Luyện tập về dấu phẩy.
+ Hiểu và biết vận dụng vào khi nói và viết.
+ Giáo dục HS nói, viết thành câu, đọc đúng các dấu câu.
<i><b>QTE: được tham gia (xây dựng và bảo vệ Tổ quốc)</b></i>
<i><b>TG ĐĐ HCM: Bác Hồ là tấm gương trọn đời phấn đấu, hy sinh vì sự nghiệp </b></i>
<i><b>giải phóng dân tộc.</b></i>
Tập đọc: (2 tiết dạy trong 1 tiết) Giảm phần học thuộc lòng để học sinh tự học ở
nhà
- Luyện từ và câu: giảm bài tập 2 Giảm phần học thuộc lòng để học sinh tự học ở
nhà
<b>II- CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>
-Thể hiện sự cảm thông.
-Kiềm chế cảm xúc.
-Lắng nghe tích cực.
<b>III. HÌNH THỨC:</b>
<b>-</b> Trực tuyến
<b>IV- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Máy tính , điện thoại
<b>V HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>A- Kiểm tra bài cũ:(5p)</b>
Đọc bài ở lại chiến khu và trả lời câu hỏi
nội dung bài.
<b>B- Bài mới: </b>
<i><b>1- Giới thiệu bài:(1p)</b></i>
Trong cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu
nước có rất nhiều người con của đất nước
đã ngã xuống.Nhưng họ vẫn sống mãi trong
lòng của người thân và lịng dân.Và bài tập
<i><b>2- Luyện đọc: </b></i>
a) GV đọc mẫu toàn bài, yêu cầu quan sát
tranh SGK.
b) Đọc nối tiếp câu:
- Gọi HS đọc .
- HD HS đọc
c) HD đọc từng khổ thơ.
- Gọi 3 HS đọc nối tiếp lần 1
+HD giọng đọc từng khổ thơ, ngắt hơi dấu
phẩy cuối dòng thơ :
Chú Nga đi bộ đội/
Sao lâu quá là lâu!//
Nhớ chú,/ Nga thường nhắc://
- Chú bây giờ ở đâu?//
- Gọi 3 HS đọc nối tiếp lần 2
Giảng từ:Trường Sơn, Trường Sa, Kom
Tum, Đăk Lăk. Danh từ chỉ địa danh.
- HS nghe, nhận xét.
- HS lắng nghe.
- HS theo dõi SGK và quan sát tranh.
- Mỗi HS đọc 2 dòng thơ.
- HS nối nhau đọc: dài dằng dặc, đảo
<i><b>nổi, Kon Tum, Đắc Lắk, đỏ hoe…</b></i>
- 1 số HS đọc , lớp đọc.
- 3 HS nối nhau đọc từng khổ thơ.
- HS đọc trong nhóm 3
d) Đọc nhóm
- GV chia nhóm 3
-Thi đọc: y/c hs thi đọc đoạn 1-2
- Gọi 1 HS đọc lại bài,
e) Đọc đồng thanh
- Lớp đọc đồng thanh.
<i><b>3- Hướng dẫn tìm hiểu bài:</b></i>
- Gọi HS đọc khổ thơ 1,2:
+ Những câu nào cho thấy Nga rất mong
nhớ chú?
- Cho HS đọc khổ thơ 3.
+ Khi Nga nhắc đến chú, thái độ của bố mẹ
ra sao?
- GV cho HS quan sát tranh SGK.
- Vì sao những chiến sỹ hy sinh vì Tổ quốc
được nhớ mãi.
- GV chốt lại: Bác Hồ và các chiến sỹ đã
<i><b>hiến dâng cả cuộc đời cho hạnh phúc và </b></i>
<i><b>sự bình an của nhân dân được nhân dân </b></i>
<i><b>nhớ mãi..</b></i>
<i><b>4- Học thuộc: Tự học </b></i>
- HS đọc lại đoạn 1-2
- Lớp nhận xét
- 1 HS đọc lại cả bài .
- Cả lớp đọc
- 1 HS đọc khổ thơ 1,2 Lớp đọc thầm.
Những câu thơ cho thấy Nga rất mong
nhớ chú: ….Nga thường nhắc://
- Chú bây giờ ở đâu?//
Chú ở đâu, ở đâu ?
- Cả lớp đọc thầm khổ thơ 3.
- Khi Nga nhắc đến chú, thái độ của bố
- Cả lớp đọc thầm khổ thơ 3.
- HS trao đổi nhóm, đại diện trả lời, nhận
xét.
<i><b>5. Dặn dò: (3p)</b></i>
- Qua bài thơ em hiểu được điều gì ?
- Nhận xét tiết học
-Về học thuộc bài thơ.
- Tình cảm của mọi người đối với những
người hi sinh cho tổ quốc.
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>A .KTBC: (5')</b>
- Nhân hố là gì? Lấy ví dụ?
- GV nhận xét
B. B. Bài mới:(30’)
<i><b> 1.GV giới thiệu bài(2'): Bài học hôm nay </b></i>
các con sẽ cùng làm bài tập theo chủ điểm
Tổ quốc và luyện về cách dùng dấu phẩy.
* Bài tập 1: (10’)Xếp các từ vào nhóm
thích hợp
- GV treo bảng phụ
- GV cho HS làm vở bài tập
- GV cùng HS chữa bài
+
+
* Bài tập2: Giảm tải
* Bài tập 3: (8’)Thêm dấu phẩy
- Bài yêu cầu làm gì?
- GV giảng thêm để HS hiểu về anh hùng
Lê Lai.
- 2 HS trả lời
- Những TN vốn để gọi và mô tả con
người dùng để gọi hoặc tả con vật, đồ
đạc, cây cối...
- Lớp nhận xét
- HS nghe
- 1 HS đọc y/c. Lớp theo dõi SGK
- HS làm bài tập
- 1 HS lên chữa
- 3 HS đọc lại
a, Những từ cùng
nghĩa với Tổ
quốc.
Đất nước,nước
nhà,non sông,
giang sơn
b, Những từ cùng
nghĩa với bảo vệ
Giữ gìn, gìn giữ
c ,Những từ cùng
nghĩa với xây
dựng.
Dựng xây, kiến
thiết
- Yêu cầu HS làm trong vở bài tập
- Cả lớp và GV nhận xét, chữa bài, chốt lại
lời giải đúng.
<i><b>4. Củng cố, dặn dò(5')</b></i>
- Nhận xét tiết học
- Về tìm hiểu thêm về các vị anh hùng
chống ngoại xâm.
<i><b>Liên hệ: Chúng ta có quyền được tham</b></i>
<i><b>gia xây dựng và bảo vệ tổ quốc</b></i>
HS đọc th - Lê Lai quê ở Thanh Hóa...
- Cả lớp đọc thầm đoạn văn, làm bài
cá nhân.
- 3 HS thi làm bài trên bảng phụ sau
đó từng em đọc kết quả(nghỉ hơi đúng
sau dấu phẩy, dấu chấm).
- Một số học sinh đọc lại 3 câu văn
Hs lắng nghe
<b>---TẬP LÀM VĂN</b>
<b>TIẾT 4: BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG</b>
<b>I- MỤC TIÊU:</b>
+ Dựa vào bài tập đọc Báo cáo kết quả tháng thi đua “Noi gương chú bộ đội”, báo
cáo kết quả học tập, lao động của tổ em và viết lại nội dung báo cáo trên gửi cô giáo
theo mẫu.
+ Rèn kỹ năng nói , lời lẽ rõ ràng, rành mạch, thái độ đàng hoàng, tự tin.
+ Rèn kỹ năng viết ngắn gọn, rõ ràng. Viết đầy đủ, đúng các thông tin còn thiếu
vào mẫu báo cáo in sẵn.
+ Giáo dục HS có ý thức quan tâm đến mọi cơng việc chung
QTE: Chúng ta có quyền được tham gia báo cáo kết quả học tập, lao động của
<i><b>tổ em trong tháng</b></i>
<i><b>*GIẢM TẢI: bài 2.</b></i>
<b>II. HÌNH THỨC:</b>
<b>-</b> Trực tuyến
<b>III- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Máy tính , điện thoại
<b>IV- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5')</b>
Ủng
Kết hợp trả lời câu hỏi Vì sao Trần
Hưng Đạo đưa chàng trai về kinh ?
- GV nhận xét.
<b>B. Bài mới: (30’)</b>
<i><b>1, Giới thiệu bài(1')</b></i>
- Giờ tập làm văn này chúng ta sẽ cùng
luyện tập về báo cáo hoạt động tổ. Các
em sẽ được nói và viết báo cáo về hoạt
động của tổ mình trong tháng vừa qua
theo mẫu cho trước
<i><b>2, Hướng dẫn làm bài tập(29')</b></i>
* Bài tập 1
- G/v gọi 1 h/s đọc y/c.
- Y/c h/s mở lại bài tập đọc báo cáo kết
qủa tháng thi đua "Noi gương chú bồ
đội" để đọc lại bài.
- G/v hỏi h/s 2: bản báo cáo gồm những
nội dung gì? Lớp tổ chức báo cáo kết
quả thi đua trong tháng để làm gì?
- Hỏi: bài tập 1 y/c các em báo cáo h/đ
tổ theo những mục nào?
- Trong báo cáo, có nên đưa những gì
khơng phải là hoạt động của tổ mình
khơng? Vì sao?
- Khi dóng vai bạn tổ trưởng để báo
- G/v hướng dẫn: Trước khi thực hiện
báo cáo, các tổ cần thống nhất lại
những gì đã làm được, chưa làm được
về 2 mặt học tập và lao động. Trong
- HS kể chuyện và trả lời các câu hỏi.
- Lớp nhận xét, bổ sung
- HS nghe
- 1 h/s đọc, cả lớp theo dõi.
- 1 h/s đọc bài trước lớp, h/s khác theo
dõi bài trong SGK.
- 2 h/s trả lời, lớp theo dõi nhận xét bổ
xung.
- Theo 2 mục là học tập và lao động.
tháng vừa qua.
- Yêu cầu các h/s trong tổ lần lượt đóng
vai tổ trưởng
- Y/c h/s đại diện cho các tổ lên trước
lớp báo cáo về tình hình của tổ mình.
<i><b>GV chốt: Chúng ta có quyền được </b></i>
<i><b>tham gia báo cáo kết quả học tập, lao </b></i>
<i><b>động của tổ em trong tháng</b></i>
<i><b>3. Củng cố, dặn dò:(5')</b></i>
- Nhận xét tiết học, tuyên dương những
h/s tích cực tham gia xây dựng bài, phê
bình nhắc nhở h/s chưa chú ý.
- Dặn h/s về nhà chuẩn bị bài sau. Nhớ
cách trình bày bản báo cáo.
- Các tổ h/s trong lớp tiến hành họp tổ
trong thời gian 5 phút để thống nhất các
nội dung hoạt động của tổ theo hướng
dẫn của giáo viên.
- Mỗi h/s 1 tờ giấy nháp để ghi chép lại
những h/đ của tổ mình trong tháng vừa
qua.
- Từng h/s thực hành báo cáo trong tổ
mình. Các bạn trong tổ theo dõi để nhận
xét bổ xung cho nhau.
- Đại diện các tổ trình bày báo cáo. Cả
Hs lắng nghe
<b>TOÁN</b>
<b>TIẾT 97: LUYỆN TẬP</b>
<b>I- MỤC TIÊU:</b>
+ Củng cố trung điểm của 1 đoạn thẳng.
+ Rèn kỹ năng cho HS biết xác định trung điểm của đoạn thẳng cho trước.
+ Giáo dục HS có ý thức trong học tập, u thích mơn tốn.
<b>II. HÌNH THỨC:</b>
<b>-</b> Trực tuyến
<b>III- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Máy tính , điện thoại
<b>IV- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<i><b>A- Kiểm tra bài cũ: (5p)</b></i>
Chữa bài 2,3 của tiết học trước.
<i><b>B.Bài mới:</b></i>
<i><b>1) Giới thiệu bài:(1p</b></i>
<i><b>2) Hướng dẫn HS luyện tập - thực hành:</b></i>
<i><b>SGK/99</b></i>
<b>* Bài 1: (14p)</b>
- Gọi học sinh nêu bài tập 1.
a) Hướng dẫn HS cách xác định trung điểm
của một đoạn thẳng cho trước.
- Vẽ đoạn thẳng AB.
A 4cm B
- Gọi 1HS lên đo độ dài của đoạn thẳng đó
rồi nêu kết quả.
- Yêu cầu cả lớp xác định trung điểm M của
đoạn thẳng AB.
- Mời 1HS lên bảng xác định.
- Nhận xét chữa bài.
+ Muốn xác định trung điểm của đoạn thẳng
AB em làm thế nào ?
+ Em có nhận xét gì về độ dài đoạn thẳng
AM và độ dài đoạn thẳng AB?
Giới thiệu: Độ dài đoạn thẳng AM
bằng độ dài đoạn thẳng AB viết là AM
= AB (AM = 2cm).
- Lớp theo dõi giới thiệu bài
- Một em nêu đề bài tập 1.
- 1 học sinh thực hiện trên bảng đo và
nêu kết quả: AB = cm.
- Cả lớp xác định trung điểm M.
- 1HS trình bày trên bảng lớp.
- Cả lớp nhận xét bổ sung.
+ Chia độ dài đoạn AB thành hai phần
bằng nhau ( mỗi phần 2cm )
- Độ dài đoạn thẳng AM bằng
1
2 <sub> độ</sub>
dài đoạn thẳng AB.
- Cả lớp tự làm câu b.
- 2HS nêu các bước cần thực hiện, lớp
bổ sung.
+ Đo đọ dài đoạn thẳng CD = 6cm,
1
2
- Gọi HS nhắc lại.
- Yêu cầu HS vận dụng các bước trên để
làm câu b.
- Gọi HS chữa bài.
- GV nhận xét bổ sung.
<b>* Bài 2: (13p)</b>
- Gọi HS nêu yêu cầu bài .
- Yêu cầu HS, mỗi em lấy 1 tờ giấy HCN
rối gấp tờ giấy như hình vẽ trong SGK,
đánh dấu trung điểm của 2 đường gấp.
- Chọn 1 bài cho cả lớp xem, nhận xét.
<i><b>3) Củng cố - Dặn dò:(5p)</b></i>
- Đưa ra 1 đoạn dây, yêu cầu HS nêu cách
tìm trung điểm của đoạn dây đó
- Về nhà xem lại các BT đã làm.
chia CD thành 2 phần bằng nhau: 6 : 2
= 3cm. Đặt thước vạch ocm trùng với
điểm C rồi đánh điểm M trên CD ứng
C D
- Thực hiện gấp và xác định trung
điểm.
- Có thể gấp đoạn CD trùng với đoạn
AB để đánh dấu trung điểm của đoạn
AD và đoạn BC.
- HS nêu yêu cầu bài.
- Hs thực hiện yêu cầu.
<b>---NS: 5/4/2020</b>
<b>NG: Thứ tư ngày 7/4/2020</b>
<b>TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN – CHÍNH TẢ</b>
<b>TIÊT 4 + 5: ƠNG TỔ NGHỀ THÊU</b>
<b>I- MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU</b>
<b>A- TẬP ĐỌC</b>
<i><b>1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng</b></i>
+ HS đọc đúng toàn bài, đọc to, rõ ràng, trôi chảy.
+ Đọc đúng các từ ngữ: Lầu, lọng, lẩm nhẩm, nếm, nặn, chè lam, ...
<i><b>2. Rèn kĩ năng đọc hiểu</b></i>
- Hiểu được nội dung câu chuyện: Ca ngợi Trần Quốc Khái thông minh, ham học hỏi,
giầu trí sáng tạo; chỉ bằng quan sát và ghi nhớ nhập tâm đã học được nghề thêu của
người Trung Quốc và dạy lại cho dân ta.
- Giáo dục HS lòng ham học, biết tự tin, ham học hỏi bạn bè xung quanh.
<i><b>QTE: Trẻ em có quyền được học tập 1 nghề mà mình yêu mến</b></i>
<b>B- KỂ CHUYỆN</b>
1. Rèn kĩ năng nói: Biết khái quát đặt đúng tên cho từng đoạn của câu chuyện. Kể
lại được một đoạn của câu chuyện, lời kể tự nhiên, giọng kể phù hợp với nội dung
chuyện.
2. Rèn kỹ năng nghe cho HS.
<b>C. CHÍNH TẢ</b>
+ Viết chính xác đoạn 1 trong câu truyện: Ông tổ nghề thêu.
+ Rèn kỹ năng nghe - viết chính xác, trình bày đúng và đẹp, làm bài tập về âm có
dấu thanh.
+ Giáo dục HS có ý thức trong học tập và rèn luyện chữ viết.
<b>GIẢM TẢI:</b>
3 tiết dạy trong 2 tiết)
Tập đọc: Giảm thời gian luyện đọc, giảm phần luyện đọc lại trong giờ Tập đọc,
giảm thời gian kể chuyện.
Chính tả: Giảm phần Gv và Hs đọc đoạn viết, giảm phần tìm hiểu nội dung đoạn
viết.
<b>II. HÌNH THỨC:</b>
<b>-</b> Trực tuyến
<b>III- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Máy tính , điện thoại
<b>IV- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A- Kiểm tra bài cũ:(5p)</b>
- HS đọc bài: Chú ở bên Bác Hồ
- Lớp, GV nhận xét.
<b>B- Bài mới:</b>
<i><b>1- Giới thiệu bài:(1p)</b></i>
Giới thiệu chủ điểm và bài đọc (SGV)
HD quan sát tranh trên máy tính.
<i><b>2- Luyện đọc:</b></i>
<b>a. GV đọc mẫu HD cách đọc </b>
- GV đọc diễn cảm toàn bài: Giọng đọc chậm
rãi, khoan thai. Nhấn giọng những từ ngữ thể
hiện sự bình tĩnh, ung dung, tài trí của Trần
Quốc Khái trước thử thách của vua Trung
<b>b, Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải </b>
- 2HS đọc bài và trả lời câu hỏi nội
dung mỗi đoạn.
HS theo dõi và quan sát tranh.
- HS đọc nối tiếp từng câu, mỗi hs đọc
một câu
<b>nghĩa từ trong SGK</b>
* Đọc nối tiếp câu lần 1.
GV theo dõi ghi từ HS phát âm sai( đọc cá
nhân, đồng thanh).
- Đọc nối tiếp câu lần 2,3 GV tiếp tục hướng
dẫn phát âm cho HS
* Đọc đoạn: GV chia đoạn
- HS đọc nối tiếp đoạn lần 1,GVHD ngắt
nghỉ.
- Lớp nhận xét và nêu cách đọc
- GV ghi kí hiệu ngắt, nghỉ, nhấn giọng
- Một HS giỏi đọc
Hướng dẫn ngắt nghỉ câu dài:
- 2, 3 HS đọc, lớp nhận xét cách đọc, ngắt
nghỉ
- Đọc nối tiếp đoạn lần 2 và giải nghĩa 1 số
từ ngữ SGK.
* Đọc từng đoạn trong nhóm
- Chia nhóm 5 yêu cầu mỗi em đọc một
đoạn
*Thi đọc đoạn 1-2-3.
- GV cho 2 nhóm thi đọc.
- GV cùng HS nhận xét.
- GV y/c HS đọc đồng thanh đoạn 1, 2.
<i><b>3- Tìm hiểu bài:</b></i>
GV nêu câu hỏi .
- Hồi nhỏ, Trần Quốc Khái ham học như thế
nào?
- Nhờ chăm học Trần Quốc Khái đã thành
đạt như thế nào ?
- Yêu cầu đọc đoạn 2.
- Khi Trần Quốc Khái đi sứ Trung Quốc,
vua Trung Quốc đã nghĩ ra cách gì để thử tài
sứ thần VN?
- Giải thích từ: đi sứ, lọng, bức trướng
- Yêu cầu đọc đoạn 3,4.
.GV nêu câu hỏi :
- Ở trên lầu cao, Trần Quốc Khải đã làm gì
để sống?
- GV giảng từ: Bức trướng.
- Giải thích từ: chè lam
- HS đọc nối tiếp câu lần 2,3.
- 5 đoạn
- HS nối tiếp đọc đoạn , - Mỗi HS đọc
1 đoạn, lớp theo dõi.
- HS theo dõi và đánh dấu trong SGK.
<i><b>Bụng đói/ mà khơng có cơm ăn,/ </b></i>
<i><b>Trần Quốc Khải lẩm nhẩm đọc ba </b></i>
<i><b>chữ trên bức trướng,/ rồi mỉm cười.//</b></i>
- Yêu cầu 3 HS đọc lại giải nghĩa một
số từ ở cuối bài:
- Mỗi nhóm 5 em, mỗi em đọc một
- Nhóm cử đại diện thi đọc
- HS đọc đồng thanh.
- 1 HS đọc to đoạn 1, HS khác đọc thầm.
- Học cả khi đốn củi, lúc kéo vó tơm.
Cậu bắt Đom Đóm bỏ vào vỏ trứng lấy
ánh sáng đọc sách.
- Ông đỗ tiến sỹ, trở thành vị quan to
trong triều đình nhà Lê.
- HS đọc thầm đoạn 2.
- Vua cho dựng lầu cao mời Trần Quốc
Khái lên chơi, rồi cất thang để xem ông
làm thế nào?
- HS trả lời, nhận xét.
+ 2 HS đọc đoạn 3,4, lớp đọc thầm.
- Bụng đói, khơng có gì ăn, ơng đọc
bức trướng: " Phật trong lòng".
Ở trên lầu cao, Trần Quốc Khải đã bẻ
dần tượng để sống.
- Trần Quốc Khái đã làm gì để khơng bỏ phí
thời gian?
- GV giảng từ: Lọng.
- Ơng làm gì để xuống đất bình an vơ sự ?
- Giải thích từ: bình an vơ sự
- u cầu HS đọc đoạn 5.
Hỏi: Vì sao Trần Quốc Khái được suy tơn là
ơng tổ nghề thêu?
- GT :Thường Tín
- Nội dung câu chuyện nói lên điều gì ?
- GV chốt lại nội dung bài.
<i><b>4- Luyện đọc lại:</b></i>
- GV đọc lại đoạn 3.
- GV cho HS nhận xét cách đọc nhấn giọng.
- GV cho HS đọc lại.
- GV cho thi đọc đoạn 3.
- GV cho HS đọc lại cả 5 đoạn.
- HS suy nghĩ trả lời:
- Bắt trước con dơi ôm lọng nhảy
xuống đất.
+ Đọc thầm đoạn 5.
- Vì ơng là người đã truyền dạy cho
dân nghề thêu, nhờ vậy nghề này được
lan truyền rộng.
- Ca ngợi Trần Quốc Khái là người
thông minh, ham học hỏi, giàu trí sáng
tạo.
- HS liên hệ
+ 3 HS thi đọc đoạn3.
- HS theo dõi.
- 1 HS nêu, HS khác theo dõi bổ sung.
- 3 HS đọc, nhận xét.
- 2 HS đọc, HS khác theo dõi,nhận xét.
- 1 HS đọc cả bài.
<b>KỂ CHUYỆN </b>
<i><b>1- GV nêu nhiệm vụ (2p)</b></i>
<i><b>2- Hướng dẫn HS kể chuyện.</b></i>
<i>a- Đặt tên cho từng đoạn.</i>
- GV gọi HS nêu tên từng đoạn ngắn
gọn, thể hiện đúng nội dung.
- GV cho HS suy nghĩ để làm bài theo
cặp đôi.
- HS nối tiếp nhau đặt tên cho đoạn
1,2,3,4,5
GV viết lại một số tên được coi là
đúng và hay nhất.
<i>b- Kể lại 1 đoạn.</i>
- Trong câu chuyện này, em thích
nhất đoạn nào ? vì sao ?
- GV cho HS làm việc nhóm đơi.
- GV cho HS kể.
- HS nghe.
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
- HS suy nghĩ.
- HS trả lời.
- 2 HS kể cho nhau nghe.
- HS kể trước lớp, nhận xét.
+ Đoạn 1: Cậu bé ham học/lòng ham học
của cậu bé Trần Quốc Khái.
+ Đoạn 2: Thử tai/ vua Trung Quốc thử
tài xứ thần Việt Nam.
+Đoạn 3: tài trí của Trần Quốc Khái/học
được nghề mối/ khơng bỏ phí thời
gian./...
+ Đoạn 4: xuống đất an toàn/Vượt qua
thử thách./...
+ Đoạn 5 : Truyền nghề cho dân/ dạy
nghề thêu cho dân./...
- HS suy nghĩ trả lời
- GV cho HS thi kể chọn người kể tốt.
3. Củng cố, dặn dò
- Qua câu chuyện này em hiểu điều gì
?
- Về kể lại câu chuyện cho người thân
nghe.
<i><b>Liên hệ: chúng ta ai cũng có quyền </b></i>
<i><b>được học tập 1 nghề mà mình yêu </b></i>
<i><b>mến</b></i>
- 2 HS thi kể.
- Chịu khó học hỏi ta sẽ học được nhiều
điều hay/nếu ham học hỏi em sẽ trở
thành người biết nhiều, có ích/...
<b>CHÍNH TẢ</b>
<b>A- Kiểm tra bài cũ</b>
- HS viết bảng:
- Lớp nhận xét, GV nhận xét.
<b>B- Bài mới: </b>
<i><b>1- Giới thiệu bài;</b></i>
Nêu mục tiêu.
<i><b>2- Hướng dẫn HS nghe viết :</b></i>
<i><b> a) Chuẩn bị:</b></i>
<i><b>b) HS viết.</b></i>
- GV theo dõi, nhắc nhở HS cách cầm bút, để
vở, tư thế ngồi viết.
c) soát lỗi
d) GV thu chấm, nhận xét. (7 -10 bài để chấm)
- GV nhận xét về lỗi chính tả, cách trình bày,...
- HD làm bài 2a: GV treo bảng phụ.
- GV cho HS làm vở bài tập.
- GV cho HS đổi vở kiểm tra.
- GV cùng HS chữa bài:
<i><b>4. Củng cố, dặn dò (4p)</b></i>
- GV nhận xét bài viết.
- GV nhận xét tiết học.
- 2 HS viết bảng, lớp viết giấy nháp.
Xao xuyến, sáng suốt, xăng dầu, sắc
nhọn
- HS viết bài vào vở.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- 1 HS lên bảng, dưới làm vở bài tập.
- HS kiểm tra chéo.
<b>chăm chỉ, trở thành, trong triều, trước,</b>
<b>trí, cho, trọng, trí, truyền, cho</b>
- Nhắc HS viết sai cần chú ý khi viết các âm vần
dễ lẫn.
<b>TOÁN</b>
<b>TIẾT 98: SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10.000 + LUYỆN TẬP</b>
<b>I- MỤC TIÊU:</b>
+Giúp HS nhận biết các dấu hiệu và cách so sánh các số trong phạm vi 10.000
+Rèn kỹ năng tìm số lớn nhất, số bé nhấtt trong một nhóm số và các quan hệ giữa
một số đơn vị đo đại lượng cùng loại
+ Giáo dục tính cẩn thận và lịng ham mê học Tốn.
<b>II. HÌNH THỨC:</b>
<b>-</b> Trực tuyến
<b>III- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Máy tính , điện thoại
<b>IV- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b> A.KTBC: (5')</b>
<b>- GV yêu cầu học sinh chữa bài tập về </b>
nhà
<b>B.Bài mới (30’)</b>
<i><b>1- GV giới thiệu bài (1'): Bài học hôm </b></i>
nay sẽ giúp các con so sánh các số
trong phạm vi 10000 và ôn lại một số
đơn vị đo độ dài.
<i><b>2- Hướng dẫn nhận xét dấu hiệu và </b></i>
<i><b>cách so sánh (8')</b></i>
<i>a. So sánh hai số có số chữ số khác </i>
<i>nhau:</i>
999...1000
GV cho HS nêu và GV dùng phấn màu
ghi 999 < 1000
GV chốt lại:
-Vì 999 thêm 1 được 1000
-Trên tia số 999 đứng trước 1000
-Số 999 có ít chữ số hơn
+ GV cho HS chọn cách 3 để điền
dấu dễ hơn
*Tương tự 9999 và 10.000
- 1 HS chữa bài
-HS nghe
-GV ghi 9999 < 10.000
b. So sánh hai số có số chữ số bằng
<i>nhau</i>
9000...8999
? Làm thế nào để so sánh?
-GV ghi 9000 > 8999
Ví dụ: 6579...6580
+Yêu cầu HS giải thích cách điền dấu
-GV ghi 6579 < 6580
*GV chốt lại cách so sánh SGK
<i><b>3- Thực hành: SGK/100 (21')</b></i>
*Bài 1
- Yêu cầu đọc bài rồi tự làm
- Gọi học sinh nêu cách so sánh từng
cặp số.
*Bài 2: Gọi học sinh nêu yêu cầu .
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Gọi học sinh giải thích cách làm.
*Bài 3:
-HS giải thích cách chọn dấu
H - So sánh chữ số hàng nghìn9 > 8 thì
- HS nêu cách điền dấu
- HS giải thích: hàng nghìn giống nhau
-HS Giải thích: 2 số có số chữ số khác nhau,
số nào có íthì chữ số nào lớn hơn thì số đó lớn hơn.
H - So sánh chữ số hàng nghìn
9 > 8 thì 9 9000 > 8999
- HS nêu cách điền dấu
- HS giải thích: hàng nghìn giống nhau ta
so sánh chữ số hàng trăm với nhau 5 = 5.
Ta so sánh hàng chục 7 < 8 nên
6579 < 6580
- Hai học sinh lên bảng, lớp làm vào vở.
- Nêu kết quả rồi giải thích cách so sánh
từng cặp số.
a, 1942 > 998 b, 9650 < 9651
1999 > 2000 9156 > 6951
6742 > 6722 1965 > 1956
900+9 < 9009 6591 = 6591
909
- Học sinh nêu yêu cầu : Điền dấu.
- Học sinh làm bài vào vở rồi giải thích
cách làm.
VD: 1Km > 985m vì 1000m = 1km.
Mà 1000m > 985m.
- Yêu cầu học sinh làm bài rồi chữa bài.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
4.Củng cố, dặn dị(5')
- Về tìm hiểu cặp số để so sánh
- Nhận xét tiết học
- CB bài học giờ sau.
797mm < 1m 70phút > 1giờ
- 2 học sinh lên bảng làm bài, lớp làm
vào vở.
6091, 6190, 6901, 6019.
+ Lớn nhất : 6901
+ Bé nhất : 6019.
- Nhận xét bài của bạn, nêu cách làm.
HS đọc yờ
Hs lắng nghe y/c
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I- MỤC TIÊU:</b>
+ Củng cố về so sánh các số trong phạm vi 10.000. Viết bốn số theo thứ tự từ bé
đến lớn, ngược lại.
+ Giáo dục tính cẩn thận và lịng ham mê học Toán.
<b>GIẢM TẢI: bài 1, bài 3, bài 4 tiết luyện tập</b>
<b>II. HÌNH THỨC:</b>
<b>-</b> Trực tuyến
<b>III- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Máy tính , điện thoại
<b>IV- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ: </b>
- Điền dấu đúng vào chỗ trống và nêu cách
so sánh các số sau:
4200...999; 1450....1451; 2375...238
- Lớp và GV nhận xét.
<b>B .Bài mới: </b>
1. GV giới thiệu bài(1') :
2. HD làm bài tập SGK/101
<b>* Bài tập 2 </b>
Viết các số 4208,4802,4280,4082.
a.Theo thứ tự từ bé đến lớn.
- 3 HS làm bài tập trên bảng lớp.
b.Theo thứ tự từ lớn đến bé
- GV cho HS làm
- GV cùng HS chữa bài:
<i><b>3. Dặn dò:</b></i>
- Nội dung bài học
<i><b>- GV nhận xét tiết học</b></i>
- Về xem lại bài
- HS làm bài
- 2 HS đọc kết quả
- 2 HS đọc lại 2 dãy số kết hợp giải
thích
- HS lắng nghe.
<b></b>
<b>---NS: 6/4/2020</b>
<b>NG: Thứ năm ngày 8/4/2020</b>
<b>TẬP ĐỌC</b>
<b>TIẾT 7: BÀN TAY CÔ GIÁO</b>
<b>I.MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU</b>
<i><b>1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:</b></i>
- HS đọc đúng toàn bài, đọc to, rõ ràng, rành mạch, học thuộc bài. Đọc đúng 1 số
từ ngữ khó đọc: Cong cong, thoắt cái,Nắng, mặt nước, sóng lượn, rì rào, điều lạ,
- Biết đọc bài thơ với giọng ngạc nhiên, khâm phục.
<i><b>2. Rèn kĩ năng đọc hiểu:</b></i>
- Nắm được nghĩa và biết cách dùng từ mới: Phô.
- Hiểu được nội dung bài thơ: Ca ngợi bàn tay kì diệu của cơ giáo. Cơ đã tạo ra
biết bao điều kì lạ từ đơi bàn tay khéo léo. Giáo dục HS u q kính trọng thầy
cơ giáo.
<i><b>3. Giảm tải: Học thuộc lòng bài thơ.</b></i>
<i><b>QTE: Các em đều có quyền học tập, được thầy cơ giáo yêu thương dạy dỗ. Bổn </b></i>
<i><b>phận phải biết nghe lời thầy cơ giáo.</b></i>
<b>II. HÌNH THỨC:</b>
<b>-</b> Trực tuyến
<b>III- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Máy tính , điện thoại
<b>IV- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>A- Kiểm tra bài cũ:(5p)</b>
HS kể lại từng đoạn của câu chuyện:
<i><b>Ông tổ nghề thêu và trả lời nội dung từng</b></i>
đoạn.
- 3 HS kể lại, mỗi em kể một đoạn truyện
và trả lời các câu hỏi về nội dung từng
đoạn chuyện
- Lớp nhận xét, GV nhận xét.
<b>B- Bài mới:</b>
<i><b>1- Giới thiệu bài </b></i>
GV giới thiệu bài qua tranh minh hoạ.
<i><b>2- Luyện đọc: </b></i>
a) GV đọc mẫu toàn bài thơ với giọng
ngạc nhiên, khâm phục. Nhấn giọng
những từ thể hiện sự nhanh nhẹn, khéo
léo, mầu nhiệm của bàn tay cô giáo.(thoắt
<i><b>cái, xinh quá, rất nhanh, biết bao, bàn </b></i>
<i><b>tay)</b></i>
b) Đọc nối tiếp câu:
* HD đọc từng dòng thơ (2 lần)
- Gọi 5 HS đọc nối tiếp lần 1
- HD giọng đọc từng khổ thơ, ngắt hơi
dấu phẩy cuối dòng thơ :
- Gọi 5 HS đọc nối từng khổ thơ tiếp lần 2
- GV giảng từ: Phô.
- Đặt câu với từ Phơ?
d) Đọc từng đoạn trong nhóm
- GV chia nhóm 5
- Thi đọc: y/c hs thi đọc đoạn 1- 2
- Gọi 1 HS đọc lại bài
e) Đọc đồng thanh
<i><b>3- Hướng dẫn tìm hiểu bài </b></i>
- GV cho HS đọc thầm từng khổ thơ, cả
bài thơ
- GV nêu câu hỏi 1:
- Từ mỗi tờ giấy, cô giáo đã làm ra những
gì?
- GV nêu câu hỏi 2 : Hãy tả bức tranh cắt
dán giấy của cô giáo?
- GV cùng HS nhận xét.
- GV nêu câu hỏi 3 : Em hiểu hai dòng thơ
cuối bài như thế nào?
- GV chốt lại: Bàn tay cô giáo khéo léo,
chuyện.
- HS đọc nối tiếp, mỗi hs hai dòng thơ .
- Đọc đúng:Cong cong, thoắt cái,Nắng,
<i><b>mặt nước, sóng lượn, rì rào, điều lạ, ...</b></i>
- HS nối tiếp nhau đọc 5 khổ thơ
<b> Thoắt cái đã xong</b>
Chiếc thuyền xinh quá!
<b> ...</b>
Cô cắt rất nhanh
<b> Biết bao điều lạ</b>
Từ bàn tay cơ
- Đọc chú giải SGK
- Phơ có nghĩa là để lộ ra, bày ra.
- Bạn Hoa cười phô hàm răng trắng muốt/
- Mỗi em đọc một khổ thơ
- 3 nhóm thi đọc, lớp nhận xét, bình chọn
nhóm đọc tốt nhất.
- Lớp đọc đồng thanh
- HS đọc thầm .
- HS suy nghĩ, kể theo nhóm đơi :Từ mỗi
tờ giấy, cơ giáo đã làm ra chiếc thuyền,
mặt trời, mặt nước,biển…
mềm mại, như có phép mầu nhiệm.
<i><b>4- HS tự học thuộc: </b></i>
<i><b>5. Dặn dò: (2p)</b></i>
- Qua bài thơ em hiểu điều gì ?
- GV nhận xét tiết học.
<i><b>Liên hệ: Các em đều có quyền học tập,</b></i>
<i><b>được thầy cô giáo yêu thương dạy dỗ.</b></i>
<i><b>Bổn phận phải biết nghe lời thầy cô</b></i>
<i><b>giáo.</b></i>
- cô giáo rất khéo tay/ bàn tay cơ giáo tạo nên
biết bao điều kì lạ.
- Ca ngợi bàn tay kì diệu của cơ giáo. Cơ
đã tạo ra biết bao điều kì lạ từ đơi bàn tay
khéo léo. Các em HS rất yêu quý kính
trọng thầy cơ giáo.
<b>TẬP LÀM VĂN</b>
<b>TIẾT 7 NĨI VỀ TRÍ THỨC.NGHE KỂ: NÂNG NIU TỪNG HẠT GIỐNG</b>
<b>I- MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:</b>
+ HS qua sát tranh minh hoạ, nói đúng về nghề nghiệp, cơng việc của những
người trí thức được vẽ trong tranh; Nghe kể lại được câu chuyện: Nâng niu từng
<i><b>hạt giống.</b></i>
+ Rèn kỹ năng nghe kể đúng nội dung truyện.
+ Giáo dục HS tự tin, tự nhiên trong khi kể chuyện.
<b>Giảm tải: Bài tập 2</b>
<b>II. HÌNH THỨC:</b>
<b>-</b> Trực tuyến
<b>III- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Máy tính , điện thoại
<b>IV- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>A- Kiểm tra bài cũ: </b>
2 HS đọc lại báo cáo của tổ trong tháng
vừa qua.
<b>B- Bài mới: </b>
<i><b>1- Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2- Hướng dẫn làm bài tập: </b></i>
<b>* Bài tập 1: Quan sát các tranh dưới đây </b>
<i>và cho biết những người tri thức trong </i>
<i>tranh là ai, họ đang làm gì?</i>
- GV cho HS quan sát tranh 1 và đặt câu
hỏi định hướng cho HS nói.
- Người trong tranh làm nghề gì ? ở đâu ?
làm gì ?trang phục và hành động của ông
thế nào ?
- Người nằm trong giường là ai ? lớn tuổi
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- HS quan sát tramh 1 dựa vào câu hỏi
để nói về bức tranh 1 trước lớp.
hay nhỏ tuổi ?
- GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm đơi,
tự chọn 1 bức tranh và nói cho nhau nghe.
- GV giúp đỡ các nhóm làm việc.
- Gọi đại diện các nhóm báo cáo.
<i><b>3- Củng cố, dặn dò:</b></i>
- GV nhận xét tiết học.
- Tìm hiểu thêm về những người trí thức
khác mà em biết.
- HS làm việc theo nhóm đơi.
- 2 HS nêu về 1 bức tranh.
- HS lắng nghe.
<b>TẬP VIẾT</b>
<b> TIẾT 8: ÔN CHỮ HOA O, Ơ, Ơ</b>
<b>I- MỤC ĐÍCH, U CẦU.</b>
+ Viết lại các chữ hoa O, Ô, ơ , các từ và câu ứng dụng.
+ Rèn kỹ năng viết đep các chữ cái viết hoa L, Ô, Q, B, T, Đ, H viết đúng đẹp
bằng cỡ chữ nhỏ tên riêng Lãn Ông và câu ứng dụng.
+ Giáo dục HS có ý thức rèn luyện chữ viết.
<b>II. HÌNH THỨC:</b>
<b>-</b> Trực tuyến
<b>III- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<b>IV. CÁC PHƯƠNG PHÁP, KỸ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC</b>
- Hỏi đáp, quan sát
<b>V- HOẠT DỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>A- Kiểm tra bài cũ: (5')</b>
- GV kiểm tra bài viết tuần 20.
- Gọi HS đọc thuộc từ và câu ứng dụng tuần
20.
<b>B- Bài mới: (30’)</b>
<i><b>1- Giới thiệu bài:(2')</b></i>
<i><b>2- Hướng dẫn viết chữ hoa:(4')</b></i>
- Tìm các chữ viết hoa trong bài.
- GV treo chữ mẫu, y/c hs nêu cách viết?
- Yêu cầu viết 3 chữ O, Ô, ơ vào bảng.
- HS mở vở tập viết.
- 2 HS đọc.
- HS nghe.
- GV cùng HS nhận xét.
- Gọi HS viết lại chữ O, Ô, ơ và Q, B, H, T, Đ.
<i><b>3- Hướng dẫn viết từ ứng dụng(4')</b></i>
- HD viết từ ứng dụng: GV treo chữ mẫu
- GV giới thiệu về Lãn Ông.
- Quan sát và nhận xét.
- Trong từ ứng dụng các chữ có chiều cao thế
nào ?
+ Viết bảng:
- GV cho HS viết từ: Lãn Ông vào bảng, vở
nháp.
<i><b>4- Hướng dẫn viết câu ứng dụng(4')</b></i>
- Gọi HS đọc câu.
- Câu ca dao cho em biết điều gì ?
- Cho quan sát và nhận xét: GV viết bảng.
- Nêu các chữ có chiều cao thế nào ?
- HD viết bảng.
- GV viết từ ổi Quảng Bá, Hồ Tây, Hàng Đào.
- GV sửa cho HS:
<i><b>5- Hướng dẫn viết vở(16')</b></i>
- Cho HS xem bài mẫu trong vở tập viết.
- GV cho HS viết bài.
- GV quan sát, sửa cho HS.
- GV thu chấm nhận xét.
<i><b>6. Củng cố, dặn dò(5')</b></i>
- Nhận xét bài viết
- GV nhận xét tiết học.
- Nhắc HS chú ý viết chữ hoa.
- 2 HS nêu, nhận xét.
- 3 HS lên bảng viết, dưới viết bảng
con.
- 1 HS đọc câu.
- Biết đặc sản ở Hà Nội.
- HS chú ý nghe
- HS suy nghĩ trả lời.
- 3 HS viết bảng lớp dưới viết nháp.
<b>TOÁN</b>
<b>TIẾT 99: PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10.000</b>
<b>I- MỤC TIÊU:</b>
+Giúp HS biết cách cộng các số có 4 chữ số.
+ Rèn kỹ năng tính tốn, cách đặt tính và giải tốn.
+ Giáo dục HS tính tốn cẩn thận, chính xác, u thích mơn Tốn.
*Giảm tải: Bài 4
<b>II. HÌNH THỨC:</b>
<b>-</b> Trực tuyến
<b>III- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Máy tính , điện thoại
<b>IV. CÁC PHƯƠNG PHÁP, KỸ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC</b>
- Kĩ thuật đặt câu hỏi
<b>V- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>A- Kiểm tra bài cũ: (5')</b>
<b>Bài 1: Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến</b>
bé:
a, 4821, 4812, 5678, 6578, 6579.
b, 1234, 1243, 2134, 2143, 3142.
- GV yêu cầu hai H/S lên bảng làm bài tập,
cả lớp làm ra nháp.
- GV yêu cầu học sinh chữa bài.
- GV nhận xét
<b>B- Bài mới (30’)</b>
<i><b>1, GV giới thiệu bài(1') : Bài học hôm nay </b></i>
sẽ giúp các thực hiện phép cộng các số có
bốn chữ số.
<i><b>Hướng dẫn phép cộng(7')</b></i>
3526 + 2759 = ?
- Yêu cầu HS đọc hai số trên bảng.
- Có nhận xét gì về các số trong phép tính
trên ?
- HS làm bài tập
- HS chữa bài tập
- HS lắng nghe.
- HS đọc số
- GV : Vận dụng vào cách thực hiện phép
cộng có ba chữ số, các con hãy vận dụng
vào để thực hiện phép tính trên.cả lớp làm
ra nháp, 1 H/s lên bảng làm
- GV cùng HS chữa cách đặt tính, cộng yêu
cầu h/s nêu cách đặt và thực hiện phép tính.
3526 *6 cộng 9 bằng 15 viết 5 nhớ 1
2759 * 2 cộng 5 bằng 7 thêm 1 bằng 8
* 5 cộng 7 bằng 12 viết 2 nhớ 1
* 3 cộng 2 bằng 5 thêm 1 bằng 6
viết 6
3526 + 2759 = 6585
- Hãy nêu cách đặt tính khi tính các số có
bốn chữ số?
<i><b>- Hãy nêu cách thực hiện phép tính?</b></i>
<i><b>Thực hành: SGK/101 (22')</b></i>
<b>*Bài tập 1 .Tính:</b>
5341 7915
+ 1488 + 1346
6829 9261
- GV cho HS nêu cách đặt tính, cách cộng
- GV cho HS làm bảng trên lớp.
- GV cùng HS nhận xét
<b>*Bài tập 2.Đặt tính rồi tính: </b>
? Bài 2 yêu cầu làm gì?
- GV cho HS làm bảng lớp cột b,
- HS thực hiện phép tính.
- HS nêu cách đặt tính, cách cộng
- HS lắng nghe.
- Đặt các số sao cho các số thẳng hàng
thẳng cột nhau, dấu cộng ở giữa hai
số, dấu gạch ngang thay cho dấu
bằng/
- Thực hiện từ phải sang trái
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS nêu cách thực hiện phép tính, HS
làm - HS lên bảng làm bài tập.
- GV cùng HS chữa bài:
5716 707
+ 1749 + 5857
7465 6564
<b>* Bài tập 3 </b>
- HD phân tích, tóm tắt bài
- Số cây đội nào đã biết?
- Hỏi cái gì?
- GV cho HS làm bài
- Nhận xét:
4. Dặn dò(5')
- Nội dung bài
- GVnhận xét tiết học.
- Dặn hs ôn lại bài.
- HS đọc yêu cầu bài tập
- Bài tập có hai yêu cầu : đặt tính, rồi
tính.
- HS làm bài tập trên bảng.
- 1 HS đọc yêu cầu
- Cả 2 thơn
- Tìm số cây của 2 đội
- HS làm bài tập
- HS chữa miệng
Bài giải
Cả hai đội trồng đươc số cây
là:
3860 +4220 = 8080(cây)
+ Giúp HS biết cộng nhẩm các số trịn nghìn, trịn trăm có đến 4 chữ số.
+ Rèn kỹ năng thực hành cho HS.
+ Giáo dục HS yêu thích mơn tốn, cẩn thận, chính xác.
*Giảm tải: Bài 1 phần b, bài 2: cột 2, bài 3 phần b. Bài 4.
<b>II. HÌNH THỨC:</b>
<b>-</b> Trực tuyến
<b>III- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Máy tính , điện thoại
<b>IV- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>
<i><b>A- Kiểm tra bài cũ: (5p)</b></i>
<i><b>GV viết phép tính lên bảng</b></i>
6532 - 2380; 8114 – 2634
- GV và HS nhận xét.
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<b>1. GTB. (1p)</b>
<i><b>2. Luyện tập:</b></i>
<b>* Bài tập 1. SGK/103 Tính nhẩm:(6p)</b>
- GV viết bảng: 4000 + 3000 = ?
- GV hướng dẫn cách nhẩm: 4000 + 3000
Hướng dẫn HS làm BT
- GV củng cố cách nhẩm các số trịn nghìn.
<b>*Bài 2: SGK/103 Tính nhẩm:(7p)</b>
- GV ghi bảng 6000 + 500 = 6500
- 6 nghìn + 5 trăm = 65 trăm. Vậy 65 trăm
là 6500.
- Nêu cho HS làm tiếp.
- GV củng cố cách nhẩm các số trịn nghìn,
trịn trăm.
<b>*Bài 3: Đặt tính rồi tính.(7p)</b>
- Đọc yêu cầu.
- Bài yêu cầu gì?
- GV nhắc lại cách đặt tính và thực hiện
tính.
1 hs làm bảng phụ
Bài 4: giảm tải.
<i><b>4. Củng cố, dặn dò (3p)</b></i>
- 1 HS chữa bài.
- 2 HS lên thực hiện đặt tính và tính,
lớp làm bảng con:
- HS nháp, 1 HS lên bảng nhẩm.
- HS nêu 7000.
- HS nghe.
- HS nhẩm miệng nêu kết quả
5000+1000=6000
6000+2000=8000
4000+5000=9000
8000+2000=10000
- HS nhẩm miệng nêu kết quả
- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.
- HS tính nhẩm tương tự bài 1.
- 1 HS nêu lại cách tính nhẩm
- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.
+ 4 HS lên bảng làm ,lớp làm.
- HS nêu cách đặt tính và cách cộng.
- Hs nhận xét
- Nội dung bài
- GV nhận xét tiết học.
- Về củng cố lại cách đặt tính và thực hiện
tính các số trong phạm vi
10 000.
Lắng nghe
<b>---NS: 7/4/2020</b>
<b>NG: Thứ sáu ngày 9/4/2020</b>
<b>TOÁN</b>
<b>TIẾT 100: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10 000</b>
I. MỤC TIÊU:
Giúp học sinh:
- Biết thực hiện phép trừ các số trong phạm vi 10000 (bao gồm đặt tính rồi tính
đúng).
- Củng cố về ý nghĩa phép trừ qua giải bài tốn có lời văn bằng phép trừ.
- Giáo dục h/s ý thức tự giác học và làm bài.
- Giảm tải: bài 4
<b>II. HÌNH THỨC:</b>
<b>-</b> Trực tuyến
<b>III- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Máy tính , điện thoại
<b>IV. CÁC PHƯƠNG PHÁP, KỸ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC</b>
- Hỏi đáp
- Động não.
<b>V. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>A-Kiểm tra bài cũ: (5p)</b>
- Y/c hs thực hiện phép tính:
- HS nhận xét,
- GV nhận xét, chữa bài.
<b>B- Bài mới:</b>
<i><b>1- GV giới thiệu bài:(2p)</b></i>
<i><b>2- Hướng dẫn phép trừ (8p)</b></i>
- GV cho HS đọc phép trừ trong SGK.
- GV ghi: 8652 - 3917 = ?
- GV yêu cầu HS đặt tính và thực hiện vở nháp.
- GV hỏi cách đặt tính Tương tự như phép
- 2 HS thực hiện đặt tính và tính, nêu
cách thực hiện.
1234 + 2345 987 - 345
- 1 HS đọc, lớp theo dõi.
- HS đặt tính rồi thực hiện, 1 HS lên
bảng.
phạm vi 10000.
<i><b>3- Thực hành(20p)</b></i>
<b>* Bài tập 1. SGK/104Tính:(5p)</b>
- Nêu yêu cầu.
- Bài tập yêu cầu gì ?
- Nhận xét chốt
GV nêu lại cách thực hiện tính.
<b>* Bài tập 2. SGK/104 Đặt tính rồi tính:</b>
- Bài tập u cầu gì ?
Cho h/s làm 2.b
- GV cho HS làm nháp.
- GV cùng HS chữa củng cố cách đặt tính và
thực hiện phép trừ cho HS.
<b>* Bài tập 3 :</b>
-Y/cầu HS đọc đề bài
- HD tóm tắt:
- Cửa hàng có ? m vải.
- Bán bao nhiêu mét ?
- Bài toán hỏi gì ?
- HD cách giải: HS giải.
- GV thu chấm, nhận xét.
<b>* Bài tập 4: Giảm tải</b>
3- Củng cố, dặn dò (3p)
- GV nhận xét giờ học.
- GV củng cố cách thực hiện phép trừ cho HS.
- GV cùng HS nhận xét.
- Nhắc HS nhớ cách trừ.
- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo
dõi.
+ 2 HS lên làm, 1 số HS đọc bài của
mình
- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo
- Đặt tính rồi tính.
9996 2340
- 6669 - 512
3327 1828
- 2 HS lên bảng, dưới làm nháp.
- HS nhận xét nêu cách trừ.
HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.
- 4283 mét.
- 1635 mét.
- Còn ? mét vải.
- 1 HS chữa, dưới làm vở.
Bài giải
Cửa hàng còn lại số mét vải là:
4283 - 1635 = 2648 (m)
Đ/S :2648m
- HS lắng nghe.
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I- MỤC TIÊU</b>
+ Giáo dục HS có ý thức trong học tập, say mê học tốn.
<b>-</b> Giảm tải: bài 1 dịng 1, bài 2 dòng 1, bài 3 phần a, bài 4.
<b>II. HÌNH THỨC:</b>
<b>-</b> Trực tuyến
<b>III- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Máy tính , điện thoại
<b>IV- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>
<b>A- Kiểm tra bài cũ: </b>
HS chữa bài 3,4.
<b>B- Bài mới: (30')</b>
<b>* Bài tập1. SGK/105Tính nhẩm: </b>
- GV ghi bảng và hướng dẫn mẫu
8000 – 5000
Nhẩm: 8 nghìn – 5 nghìn = 3 nghìn
Vậy: 8 000 - 5 000 = 3 000
- Cho h/s nhẩm cá nhân ,nêu kết quả
GV: củng cố cách nhẩm.
<b>* Bài 2: SGK/105 </b>
Tính nhẩm (theo mẫu)
- Gọi HS đọc yêu cầu
- GV viết bảng: 5700 - 200.
GV cho HS trừ nhẩm.Vậy 5700 - 200 =
5500.
- Tương tự các phép trừ còn lại.
+ Chú ý: 8400 - 3000.
- HD coi 8400 = 84 trăm.
3000 = 30 trăm.
<b>* Bài tập 3. SGK/105 </b>
<b> Đặt tính rồi tính: </b>
- Gọi HS đọc yêu cầu
- GV cho HS làm vào vở.
- GV thu chấm, nhận xét.
<b>* Bài tập 4: giảm tải</b>
<i><b>4.Củng cố, dặn dò:</b></i>
- Nêu cách trừ nhẩm số tròn nghìn, trịn
trăm ? (chuyển thành cách trừ số nghìn
- 2 HS chữa.
- 1 HS đọc phép trừ, nhận xét.
- HS tính nhẩm.
+ 2 HS lên điền kết quả
7000 - 2000 = 5000 9000 - 1000 = 8000
6000 - 4000 = 2000 10000 - 8000 = 2000
- HS đọc yêu cầu
+ 2 HS lên điền kết quả, lớp nhận xét.
3600 - 600 = 3000 6200 - 4000 = 5800
7800 - 500 = 7300 4100 - 1000 = 3100
9500- 100 = 9400 5800 - 5000 = 800
- HS đọc yêu cầu
- 1 HS đọc phép trừ.
- HS nhận xét số trừ, số bị trừ.
- HS nêu cách trừ và kết quả:
+ 2 HS lên bảng thực hiện, 1 số HS nêu
kết quả của mình, một số HS nêu cách đặt
tính và cách tính. Lớp nhận xét.
−
7284
3528
3756 −
9061
4503
4558 −
6473
5645
828 −
4492
833
3659
tính miệng, chuyển thành các số trăm)
- GV nhận xét tiết học.