Tải bản đầy đủ (.doc) (37 trang)

KHLL CAC MON TUAN 20 LOP 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (261.41 KB, 37 trang )

MƠN TỐN
TUẦN 20
TIẾT 96 LUYỆN TẬP (trang 99)
Ngày soạn:
Ngày dạy:
I-MỤC TIÊU : HS :
Biết tính chu vi hình tròn, tính đường tròn khi biết chu vi của hình
tròn đó.
* HS làm BT 1 (b, c) , 2 , 3a
- Giáo dục HS ham thích học tốn.
II-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động dạy Hoạt động học
A-KIỂM TRA BÀI CŨ
B-BÀI MỚI
1-GIỚI THIỆU BÀI
-Giới thiệu trực tiếp .
- HS sửa BT3/98
-Cả lớp và GV nhận xét .
2-DẠY BÀI MỚI
Thực hành luyện tập
Bài 1
-Muốn tính chu vi hình tròn có bán
kính r, ta làm thế nào ?
-Đáp số :
b)27,632dm
c)15,7cm
-Lưu ý : Trường hợp bán kính là hỗn
số, cần đổi hỗn số ra số thập phân rồi
tính bình thường .
Bài 2
-Khi biết chu vi , có thể tìm được


đường kính hình tròn ? Bằng cách
nào ?
- GV sửa bài:
a)Đường kính của hình tròn đó :
-Lấy bán kính nhân 2 rồi nhân với
3,14 ,
-HS đọc đề BT1 .
-HS thảo luận và làm bài vào vở .
-2 HS làm bài trên bảng .
-Cả lớp làm vào vở .
-Từ công thức C = d x 3,14
Suy ra d = C : 3,14
Hoặc là C = r x 2 x 3,14
Suy ra r = C : (2 x 3,14)
-HS vận dụng công thức trên để làm
bài
15,7 : 3,17 = 5(m)
Đáp số : 5m
b)Bán kính của hình tròn đó :
18,84 : 6,28 = 3(dm)
Đáp số : 3dm
Bài 3a:
a)Chu vi của bánh xe :
0,65 x 3,14 = 2,041(m)
Đáp số : a)2,041m

-HS đọc đề , phân tích đề bài , làm
bài .
-HS nhận xét , sửa bài .
3-CỦNG CỐ , DẶN DÒ

-GV tổng kết tiết học .
-Dặn HS về nhà xem lại các BT đã
làm và chuẩn bò bài sau .
TIẾT 97 DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN
Ngày soạn:
Ngày dạy:
I-MỤC TIÊU : HS :
Biết được quy tắc tính diện tích hình tròn
* HS làm các BT 1 (a, b) , 2 (a, b) , 3.
- Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.
II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV chuẩn bò hình tròn bán kính 10cm bằng giấy , mô tả quá trình cắt ,
dán các phần của hình tròn .
- Mỗi HS đều có 1 hình tròn bằng bìa mỏng , bán kính 5cm .
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động dạy Hoạt động học
A-KIỂM TRA BÀI CŨ
B-BÀI MỚI
1-GIỚI THIỆU BÀI
-Ta có thể tính được diện tích hình tròn
- HS sửa BT4/99 .
-Cả lớp và GV nhận xét .
-HS sửa bài .
không ? Bằng cách nào ? Đó là nội
dung bài học hôm nay .
2-DẠY BÀI MỚI
2-1-Hình thành công thức tính diện
tích hình tròn
a) Tổ chức hoạt động trên phương tiện
trực quan .

-GV yêu cầu HS lấy hình tròn bán kính
5cm , thảo luận tìm cách gấp chia
thành 16 phần bằng nhau .
-HS nêu cách gấp , nếu HS không nêu
được , GV gợi ý : Đầu tiên gấp đôi
hình tròn , gấp làm đôi tiếp . . . Có tất
cả 4 lần gấp làm đôi . Ta chia hình
tròn thành 16 phần bằng nhau .
-Mở các nếp gấp ra và kẻ các đường
thẳng theo các nếp gấp đó .
-Cắt hình tròn thành 16 phần rồi dán
khít lại các phần đó để được 1 hình
gần giống như hình bình hành .
b)Hình thành công thức tính
-Hình mới tạo được giống hình nào đã
học ?
-So sánh diện tích hình tròn với diện
tích hình mới tạo được ?
-Nhận xét độ dài cạnh đáy và chiều
cao hình bình hành ?
-Ước lượng diện tích hình bình hành
mới tạo thành ?
-Nêu cách tính diện tích hình tròn khi
biết độ dài bán kính ?
-HS thảo luận .
-HS thao tác theo yêu cầu .
-Hình bình hành ABCD .
-Bằng nhau
-Độ dài cạnh đáy gần bằng nửa chu vi
hình tròn , chiều cao gần bằng bán

kính hình tròn .
-S
tròn
= S
ABCD
S
ABCD
= a x h = C : 2 x r
= ( r x 2 x 3,14) : 2 x r
= r x 3,14 x r = r x r x
3,14
-Lấy bán kính nhân với bán kính rồi
nhân với số 3,14
-HS nhắc lại quy tắc .
2-2-Luyện tập – thực hành
Bài 1 :
-Đáp số
a)78,5cm
2
b)0,0524dm
2
Bài 2 :
-Đáp số :
a)113,04cm
2
b)40,6944dm
2
Bài 3 :
Diện tích mặt bàn đó :
45 x 45 x 3,14 = 6358,5(cm

2
)
Đáp số : 6358,5cm
2
-HS đọc đề .
-HS thảo luận và làm bài vào vở .
-HS sửa bài .
- HS đọc đề, làm bài .
-HS đọc đề, phân tích đề bài, và làm
bài .
3-CỦNG CỐ , DẶN DÒ
-GV tổng kết tiết học .
-Dặn HS về nhà làm lại BT3 và chuẩn
bò bài sau .
TIẾT 98 LUYỆN TẬP (trang 100)
Ngày soạn:
Ngày dạy:
I-MỤC TIÊU : HS biết tính diện tích hình tròn khi biết :
- Bán kính của hình tròn.
- Chu vi của hình tròn.
* HS làm BT 1, 2.
II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV chuẩn bò hình minh hoạ bài 3 .
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động dạy Hoạt động học
A-KIỂM TRA BÀI CŨ
B-BÀI MỚI
1-GIỚI THIỆU BÀI
-Giới thiệu trực tiếp .
- HS sửa BT3/100.

-Cả lớp và GV nhận xét .
2-DẠY BÀI MỚI
*Luyện tập – thực hành
Bài 1 :
-Đáp số :
a)113,04cm
2
-HS đọc đề .
-HS thảo luận và làm bài vào vở .
b)0,3846dm
2
Bài 2 :
- Gv chấm 5 quyển - Nhận xét - sửa bài.
Bán kính của hình tròn đã cho :
6,28 : 3,14 ; 2 = 1(cm)
Diện tích của hình tròn đó :
1 x 1 x 3,14 = 3,14(cm
2
)
Đáp số : 3,14cm
2

- HS đọc đề , và làm bài vào vở.
3-CỦNG CỐ , DẶN DÒ
-GV tổng kết tiết học .
-Dặn HS về nhà làm BT2 /100 chuẩn
bò bài sau .
TIẾT 99 LUYỆN TẬP CHUNG (trang 100)
Ngày soạn:
Ngày dạy:

I-MỤC TIÊU :
- HS biết tính chu vi, diện tích hình tròn và vận dụng để giải các bài tốn
có liên quan đến chu vi, diện tích của hình tròn.
* HS làm các BT 1, 2, 3
II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Hình minh họa bài 2,3,4 như SGK .
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động dạy Hoạt động học
A-KIỂM TRA BÀI CŨ
B-BÀI MỚI
1-GIỚI THIỆU BÀI
-Giới thiệu trực tiếp .
- HS sửa BT2/100.
-Cả lớp và GV nhận xét .
2-DẠY BÀI MỚI
2-1-Nhắc lại kiến thức cũ
-Nêu công thức , quy tắc tính chu vi
hình tròn ?
-HS nêu , HS khác nhận xét .
2-2-Luyện tập – thực hành
Bài 1 :
-Muốn tính chu vi của hình tròn ta làm
thế nào ?
-Bài giải :
Chu vi hình tròn nhỏ :
7 x 2 x 3,14 = 43,96(cm)
Chu vi hình tròn lớn :
10 x 2 x 3,14 = 62,8(cm)
Độ dài sợ dây :
43,96 + 62,8 = 106,76(cm)

Đáp số : 106,76cm
Bài 2 :
-Gv gắn hình minh hoạ lên bảng .
-Bài giải :
Chu vi hình tròn lớn :
(15 + 60) x 2 x 3,14 = 471(cm)
Chu vi hình tròn nhỏ :
60 x 2 x 3,14 = 376,8(cm)
Chu vi hình tròn lớn dài hơn hình tròn
bé:
471 – 376,8 = 94,2(cm)
Đáp số : 94,2cm
Bài 3 :
-Diện tích hình cần tìm bằng tổng diện
tích hình nào ?
-Bài giải :
Chiều dài hình chữ nhật :
7 x 2 = 14(cm)
Diện tích hình chữ nhật :
10 x 14 = 140(cm)
Diện tích của hai nửa hình tròn :
7 x 7 x 3,14 = 153,86(cm
2
)
Diện tích hình đã cho :
140 + 153,86 = 293,86(cm
2
)
Đáp số : 293,86cm
2

-HS đọc đề .
-Lấy chu vi hình tròn lớn trừ chu vi
hình tròn nhỏ .
-HS thảo luận và làm bài vào vở .
- HS đọc đề , làm bài .
-HS đọc đề , làm bài .
-Diện tích hình chữ nhật + diện tích
hình tròn .
3-CỦNG CỐ , DẶN DÒ
-GV tổng kết tiết học .
-Dặn HS về nhà làm lại BT đã làm và
chuẩn bò bài sau .
TIẾT 100 GIỚI THIỆU BIỂU ĐỒ HÌNH QUẠT
Ngày soạn:
Ngày dạy:
I-MỤC TIÊU : HS :
Bước đầu biết cách đọc , phân tích và xử lí số liệu ở mức độ đơn
giản trên
biểu đồ hình quạt .
* HS làm BT 1.
- Giáo dục HS tính chính xác.
II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV phóng to biểu đồ hình quạt VD1 trong SGK .
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động dạy Hoạt động học
A-KIỂM TRA BÀI CŨ
B-BÀI MỚI
1-GIỚI THIỆU BÀI
-Ngoài các dạng biểu đồ tranh , biểu
đồ cột đã học ở lớp 4 , hôm nay ,

chúng ta sẽ làm quen dạng biểu đồ
mới .
- HS sửa BT3/101 .
-Cả lớp và GV nhận xét .
2-DẠY BÀI MỚI
2-1-Giới thiệu biểu đồ hình quạt
a)Ví dụ 1
-GV treo tranh ví dụ 1 lên bảng và
giới thiệu: Đây là biểu đồ hình quạt
cho biết tỉ số phần trăm các loại sách
trong thư viện của một trường tiểu học

-Lắng nghe .
Truyện
Thiếu
nhi
50%
SGK
25%
Các
loại
khác
25%
.
-Biểu đồ có dạng gì ? Gồm những
phần nào ?
-Biểu đồ biểu thò cái gì ?
-Số sách trong thư viện được chia làm
mấy loại và là những loại nào ?
-Nêu tỉ số phần trăm của từng loại ?

-Số lượng truyện thiếu nhi so với từng
loại sách như thế nào ?
*Kết luận :
+Các phần biểu diễn có dạng hình
quạt – gọi là biểu đồ hình quạt .
+Tác dụng : biểu đồ hình quạt có khác
so với các dạng biểu đồ đã học ở chỗ
không biểu thò số lượng cụ thể mà
biểu thò tỉ số phần trăm của các số
lượng giữa các đối tượng biểu diễn .
b)Ví dụ 2 :
-GV gắn bảng phụ lên bảng .
-Biểu đồ cho biết gì ?
-Có mấy môn thể thao được thi đấu ?
-Nêu tỉ số phần trăm HS tham gia từng
môn thể thao ?
-100% tương ứng với bao nhiêu bạn ?
-Bài giải :
Số HS tham gia môn bơi :
32 x 12,5 : 100 = 4(HS )
-Nhìn vào biểu đồ , hãy so sánh về tỉ
số % HS tham gia từng môn thể thao .
-Có dạng hình tròn được chia thành
nhiều phần . Trên mỗi phần của hình
tròn ghi các tỉ số phần trăm tương
ứng .
-Biểu thò tỉ số phần trăm các loại sách
có trong thư viện của 1 trường tiểu học
.
-3 loại : truyện thiếu nhi , SGK và các

loại khác .
-Triuyện thiếu nhi chiếm 50% , SGK
chiếm 25% , các loại sách khác chiếm
25% .
-Gấp đôi , hay từng loại sách còn lại
bằng ½ số truyện thiếu nhi .
-HS quan sát .
-Cho biết tỉ số phần trăm HS tham gia
các môn thể thao của lớp 5C .
-4 môn .
-Số bạn tham gia cầu lông chiếm
25% ; bơi lội chiếm 12,5% ; cờ vua
chiếm 12,5% ; nhảy dây chiếm 50% .
-32 bạn .
-HS làm bài .
-Cả lớp nhận xét , bổ sung .
-Nhận xét :
+Tỉ số phần trăm HS tham gia môn
nhảy dây là nhiều nhất , chiếm 50%
số người tham gia .
+Tỉ số phần trăm HS tham gia môn
cầu lông nhiều thứ hai và chiếm 25%
số bạn tham gia ; bằng 50% số người
tham gia môn nhảy dây .
+Tỉ số phần trăm số bạn tham gia môn
bơi lội và cờ vua bằng nhau , chiếm
12,5%
2-2-Luyện tập – thực hành
Bài 1 :
-Bài giải :

a)Số HS thích màu xanh :
120 x 40 : 100 = 48(HS)
b)Số HS thích màu đỏ :
120 x25 : 100 = 30(HS)
c)Số HS thích màu trắng :
120 x 20 : 100 = 24(HS)
d)Số HS thích màu tím :
120 x 15: 100 = 18(HS)
Bài 2 (có thể dặn HS khá, giỏi về nhà
làm thêm)
-Bài giải :
+Tỉ số phần trăm HS giỏi so với số HS
toàn trường là 17,5% .
+Tỉ số phần trăm HS khá so với số HS
toàn trường là 60% .
+Tỉ số phần trăm HS trung bình so với
số HS toàn trường là 22,5% .
-HS đọc đề .
-HS thảo luận và làm bài vào vở .
-HS sửa bài .
-HS đọc đề , về nhà làm bài .
3-CỦNG CỐ , DẶN DÒ
-GV tổng kết tiết học .
-Dặn HS về nhà làm BT2/102 và
chuẩn bò bài sau .
MƠN TIẾNG VIỆT
TUẦN 20
TẬP ĐỌC: THÁI SƯ TRẦN THỦ ĐỘ
NS: / / ; ND: / /
I-MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU

- Biết đọc diễn cảm bài văn, đọc phân biệt được lời các nhân vật.
- Hiểu : Thái sư Trần Thủ Độ là người gương mẫu, nghiêm minh, cơng bằng, khơng
vì tình riêng mà làm sai phép nước.
* Trả lời được các câu hỏi trong SGK.
II-ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
- Tranh minh họa bài đọc trong SGK .
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1-Giới thiệu bài
-Bài học hôm nay giới thiệu với các em tấm
gương giữ nghiêm phép nước của thái sư
Trần Thủ Độ , một người có công lớn trong
việc sáng lập nhà Trần và lãnh đạo cuộc
kháng chiến lần thứ nhất chống quân
Nguyên xâm lược (1258) .
2-Hướng dẫn hs luyện đọc và tìm hiểu bài
a)Luyện đọc
+Đoạn 1 ( Từ đầu . . . ông mới tha cho ) : câu
giới thiệu về Trần Thủ Độ đọc giọng chậm
rãi, rõ ràng . Chuyển giọng hấp dẫn khi kể
sự kiện Trần Thủ Độ giải quyết việc một
người đựơc Linh Từ Quốc Mẫu xin cho chức
câu đương .
+Đoạn 2 ( Tiếp . . . lấy vàng , lụa thưởng cho
) : lời Linh Từ Quốc Mẫu ấm ức ; lời Trần
Thủ Độ ôn tồn , điềm đạm .
+Đoạn 3 ( phần còn lại ) : lời viên quan tấu
với vua tha thiết ; lời vua chân thành, tin cậy
; lời Trần Thủ Độ trầm ngâm, thành thật .
-Gv đọc mẫu.


b)Tìm hiểu bài
-Có người xin chức câu đương, Trần Thủ Độ
đã làm gì ?
*GV : Cách xử sự này của Trần Thủ Độ có ý
răn đe những kẻ có ý đònh mua quan bán
tước , làm rối loạn phép nước .
-Trước việc làm của người quân hiệu , Trần
Thủ Độ xử lí ra sao ?
-HS đọc từng đoạn trong bài , nêu chú giải các
từ theo SGK và trả lời câu hỏi .
- Trần Thủ Độ đồng ý nhưng yêu cầu chặt một
ngón chân người đó để phân biệt vớ những câu
đương khác .
-Không những không trách móc , mà còn thưởng
cho vàng . lụa .
*Giải nghóa thêm : chầu vua (vào triều nghe
lệnh vua) ; chuyên quyền (nắm mọi quyền
hành và tự ý quyết đònh mọi việc) ; hạ thần
(từ quan lại thời xưa dùng để tự xưng khi nói
với vua) ; tâu xằng (tân sai sự thật)
-Khi biết có viên quan tâu với vua rằng
mình chuyên quyền, Trần Thủ Độ nói thế
nào ?
-Những lời nói và việc làm của Trần Thủ Độ
cho thấy ông là người thế nào ?
-Trần Thủ Độ nhận lỗi và xin vua ban thưởng
cho người dám nói thẳng .
- Trần Thủ Độ cư xử nghiêm minh , không vì
tình riêng , nghiêm khắc với bản thân , luôn đề

cao kỉ cương phép nước .
-HS luyện đọc theo cặp .
-Thi đọc diễn cảm toàn câu chuyện .
3-Củng cố , dặn dò :
-Ý nghóa câu chuyện ?
-Nhận xét tiết học .
-Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện cho
người thân nghe .
- Ca ngợi thái sư Trần Thủ Độ – một người cư xử
gương mẫu , nghiêm minh , không vì tình riêng
mà làm sai phép nươc.
CHÍNH TẢ (Nghe – viết) CÁNH CAM LẠC MẸ
NS: / / ; ND: / /
I-MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU
- Viết đúng bài chính tả ; trình bày đúng hình thức bài thơ.
- Làm được BT (2) a/b hoặc BT chính tả phương ngữ do GV soạn.
II-ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
- VBT TV5 tập II , nếu có .
- Bút dạ và 4,5tờ phiếu khổ to .
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1-Giới thiệu bài :
Gv nêu mục đích , yêu cầu của tiết học .
2-Hướng dẫn hs nghe , viết
-Gv đọc bài Cánh cam lạc mẹ, đọc thong
thả , rõ ràng , phát âm chính xác các tiếng
-Hs theo dõi SGK .
có âm , vần , thanh HS dễ viết sai.
-Nêu nội dung bài thơ ?
-Đọc cho hs viết .

-Đọc lại toàn bài chính tả 1 lượt .
-Gv chấm chữa 7-10 bài .
-Nêu nhận xét chung .
-Đọc thầm bài chính tả
-Cánh cam lạc mẹ vẫn được sự che chở , thương
yêu của bạn bè .
-Gấp SGK .
-Hs viết .
-Hs soát lại bài , tự phát hiện lỗi và sửa lỗi
-Từng cặp hs đổi vở soát lỗi cho nhau hoặc tự
đối chiếu SGK để chữa những chữ viết sai .
3-Hướng dẫn hs làm BT chính tả
Bài tập 2 :
-Hãy nêu tính khôi hài của mẩu chuyện vui
Giữa cơn hoạn nạn ?
-Gv cùng cả lớp nhận xét .
-Lời giải :
a)ra , giữa , dòng , rò , ra , duy , ra , giấu ,
giận . rồi .
b)đông , khô , hốc , gõ , ló , trong , hồi ,
tròn , một .
-Anh chành ích kỉ , không hiểu ra rằng : nếu
thuyền chìm thì anh ta cũng rồi đời .
-HS làm bài .
4-Củng cố , dặn dò
-Nhận xét tiết học , biểu dương những hs tốt
.
-Dặn hs ghi nhớ cách viết chính tả những từ
ngữ đã luyện tập ở lớp . Kể lại mẩu chuện
vui Giữa cơn hoạn nạn cho người thân nghe .

LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
MỞ RỘNG VỐN TỪ : CÔNG DÂN
NS: / / 2009 ; ND: / /2010
I-MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU
- Hiểu nghĩa của từ Cơng dân (BT1) ; xếp đươc một số từ chứa tiếng cơng vào
nhóm thích hợp theo u cầu của BT2 ; nắm được một sơ từ đồng nghĩa với từ cơng dân
và sử dụng phù hợp với văn cảnh (BT3, BT4).
* HS khá, giỏi làm được BT4 và giải thích lý do khơng thay được từ khác.
II-ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
- VBT TV5 tập II , nếu có .
- Từ điển từ đồng nghóa Tiếng Việt .
- Bảng lớp viết câu nói của nhân vật Thành ở BT4 .
- Bài giải BT2
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ
A-KIỂM TRA BÀI CŨ
B-DẠY BÀI MỚI
1-Giới thiệu bài
Giới thiệu trực tiếp .
-HS đọc đoạn văn viết hoàn chỉnh ở nhà , chỉ
rõ câu ghép được dùng hoàn chỉnh trong đoạn
văn , cách nối các vế câu ghép .
2-Hướng dẫn làm BT
Bài tập 1
-Giải thích từ “ công dân” ?
Bài tập 2
-Lời giải : ĐDDH
Bài tập 3
-Những từ đồng nghóa với công dân : nhân
dân , dân chúng , dân

-Những từ không đồng nghóa với công dân :
đồng bào , dân tộc , nông dân , công chúng .
-1 HS đọc yêu cầu BT
-Cả lớp theo dõi trong SGK .
-HS có thể sử dụng từ điển .
-Người dân của một nươc , có quyền lợi và
nghóa vụ với đất nước .
-HS làm việc theo 6 nhóm .
-Đại diện nhóm làm bài trên phiếu rồi trình
bày trước lớp .
-HS làm bài .
-
Bài tập 4
-Nhắc HS : Để trả lời đúng câu hỏi , cần thử
-HS đọc yêu cầu BT .
Công là
Của nhà nươc , của chung
Công là
Không thiên vò
Công là
Thợ khéo tay
Công dân , công cộng ,
công chúng
Công bằng , công lí , công
minh , công tâm
Công nhân , công nghiệp
thay thế từ công dân trong câu nói của nhân
vật Thành lần lượt bằng từng từ đồng nghóa
với nó ( đã nêu ở BT3 ) , rồi đọc lại xem câu
văn có phù hợp không .

-Lời giải : Trong câu đã nêu không thể thay
thế từ công dân bằng những từ đồng nghóa .
Vì từ công dân có hàm ý người dân một
nưoc độc lập , khác với từ nhân dân , dân
chúng , dân . Công dân # nô lệ .
3-Củng cố , dặn dò
-Nhận xét tiết học , biểu dương những hs
tốt .
-Nhắc hs nhớ kiến thức đã học
-HS lắng nghe .
KỂ CHUYỆN: KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE , ĐÃ ĐỌC
NS: / / 2009 ; ND: / /2010
I-MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU
- Hs kể đựơc câu chuyện đã nghe, đã đọc về một ấtm gương sống, làm việc
theo pháp luật, theo nếp sống văn minh ; biết trao đổi về ý nghóa câu chuyện .
II-ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
- Một số sách báo , truyện lớp 5 . . . viết về các tấm gương sống và làm vòêc
theo pháp luật , theo nếp sống văn minh .
- Bảng lớp viết đề tài .
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ
A-KIỂM TRA BÀI CŨ
B-DẠY BÀI MỚI
1-Giới thiệu bài :
-Trong tiết KC hôm nay , các em sẽ tự kể
những câu chuyện mình đã được nghe , được
đọc về những tấm gương sống , làm việc
theo pháp luật , theo nếp sống văn minh .
-HS kể một đoạn của câu chuyện Chiếc đồng
hồ .

-Nêu ý nghóa câu chuyện .
2-Hương dẫn HS kể chuyện
a)Giúp HS hiểu yêu cầu đề bài

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×