SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA HKI - NĂM HỌC: 2009 - 2010
Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn Môn thi: Hóa học – Ban Nâng cao - Khối 10
Họ và tên: --------------------------------------- Thời gian làm bài: 45 phút
Lớp: -------------- SBD: ------------------------ Ngày thi: 25/12/2009 - Mã đề 002
Đề này có 2 trang
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
I/ Phần Trắc nghiệm: 5 điểm (gồm 15 câu trắc nghiệm)
Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 8. Nguyên tử của nguyên tố Y
có tổng số hạt mang điện nhỏ hơn tổng số hạt mang điện của X là 12. X và Y là :
A. Al và Cl. B. Na và S. C. Mg và Ca. D. Si và O.
Câu 2: Cation R
+
có phân lớp ngoài cùng là 3p
6
. Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố R ở vị trí nào ?
A. Ô thứ 19, chu kì 4, nhóm IA B. Ô thứ 17, chu kì 3, nhóm VIIA
C. Ô thứ 18, chu kì 3, nhóm VIIIA D. Ô thứ 19, chu kì 3, nhóm IA
Câu 3: Khí N
2
có lẫn tạp chất là Cl
2
. Có thể dùng dd nào để loại bỏ được tạp chất Cl
2
có trong khí N
2
?
A. KI B. AgNO
3
C. HCl D. NaCl
Câu 4: Cho phản ứng sau: 2Mg(NO
3
)
2
→
2MgO + 4NO
2
+ O
2
Câu diễn tả đúng tính chất của phản ứng này là :
A. Mg
+2
là chất khử , N
+5
là chất oxi hoá B. Mg
+2
là chất khử , O
-2
là chất oxi hoá
C. N
+5
là chất oxi hoá, O
-2
là chất khử D. O
-2
là chất oxi hoá, N
+5
là chất khử
Câu 5: Trong hợp chất ion XY (X là kim loại, Y là phi kim), số electron của cation bằng số electron
của anion và tổng số electron trong XY là 20. Biết trong mọi hợp chất, Y chỉ có một mức oxi hóa duy nhất.
Công thức XY là
A. AlN. B. LiF. C. MgO. D. NaF.
Câu 6: Cho phản ứng: a Al + b HNO
3
→
c Al(NO
3
)
3
+ d NH
4
NO
3
+ e H
2
O.
Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên đơn giản nhất. Tổng (c + e) bằng :
A. 11 B. 23 C. 17 D. 12
Câu 7: Nhóm nguyên tử và ion nào chứa 10 electron:
A. Mg
2+
, Cl
−
, Ar, F
−
.
B. F
−
,
Ne, Mg
2+
,
4
NH
+
.
C. S
2
−
,
Ne, Na
+
, Ca
2+
.
D.
4
NH
+
, Ca
2+
, Cl
−
, Ne.
Câu 8: Trong các phản ứng dưới đây , phản ứng không phải phản ứng oxi hoá khử là:
A. Fe+2HCl
→
FeCl
2
+ H
2
↑
B. Fe
3
O
4
+ 8HCl
→
FeCl
2
+ 2FeCl
3
+ 4H
2
O
C. FeCl
3
+Fe
→
3FeCl
2
D. Fe + CuSO
4
→
FeSO
4
+ Cu
↓
Câu 9: Nguyên tử và ion nào sau đây có chứa 5 electron độc thân ở phân lớp d :
A. Mn và Fe
3+
B. Fe và Mn
2+
C. Mn và Fe
2+
D. Cr và Fe
2+
Câu 10: Cho 5,4 gam một kim loại M tác dụng hết với khí Cl
2
thu được 26,7gam muối. M là kim loại nào
trong các kim loại sau :
A. Fe B. Zn C. Al D. Mg
Câu 11: Dãy chất nào dưới đây được sắp xếp theo chiều tăng dần sự phân cực liên kết trong phân tử?
A. Cl
2
, HCl, NaCl. B. Cl
2
, NaCl, HCl. C. NaCl, Cl
2
, HCl. D. HCl, Cl
2
, NaCl.
Câu 12: Nguyên tố
12
Mg có 2 đồng vị. Biết số hạt không mang điện của hai đồng vị hơn kém nhau 1 hạt và khối lượng
nguyên tử trung bình của Mg là 24,31. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị nặng là :
A. 31% B. 6,9% C. 69% D. 3,1%
Câu 13: Trong một chu kì, khi điện tích hạt nhân nguyên tử giảm thì :
Trang số 1/ mã đề 002
A. Tính kim loại giảm. B. Hóa trị cao nhất với oxi tăng.
C. Bán kính nguyên tử giảm. D. Tính axit của hiđroxit giảm.
Câu 14: Dãy hợp chất nào sau đây chỉ có liên kết ion :
A. NaCl, CaO, MgCl
2
B. KCl, HCl, CH
4
C. NaBr, K
2
O, KNO
3
D. MgO, HNO
3
, KHSO
4
Câu 15: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40. Số khối của nguyên tử X là
A. 29. B. 27 C. 28. D. 26.
II/ Phần Tự Luận: 5 điểm
Bài 1: ( 4 điểm )
Hòa tan hoàn toàn 28,4 gam hỗn hợp X gồm 2 muối cacbonat của 2 kim loại thuộc nhóm IIA bằng V lít dung dịch
HCl 1M thu được dung dịch Y và 6,72 lít khí (đktc).
1/ Xác định công thức 2 muối trong hỗn hợp X, biết 2 kim loại trong muối ở 2 chu kì liên tiếp nhau trong nhóm
IIA.
2/ Tính thành phần % khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp X.
3/ Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư, sau khi kết thúc phản ứng thấy tạo ra 129,15 gam kết tủa.
Tính V?
Bài 2: ( 1 điểm )
Dùng CO để khử hoàn toàn 2,88 gam hỗn hợp X gồm: Fe, FeO, Fe
2
O
3
thu được 2,24 gam chất rắn. Mặt khác để
hòa tan 2,88 gam hỗn hợp X cần dùng vừa đủ 100 ml dung dịch HCl aM, sau khi phản ứng hoàn toàn thấy thoát ra
244 ml khí (đktc). Tính a?
-----------------------------------------------
-----------------------------------------------
( Thí sinh không được dùng bảng hệ thống tuần hoàn )
Cho:
H
=
1;
Li
=
7;
C
=
12;
N
=
14;
O
=
16;
Na
=
23;
Mg
=
24;
Al
=
27;
K
=
39; Ca
=
40;
Fe
=
56;
Cu
=
64;
Zn
=
65;
Ag
=
108;
Pb
=
207; Ba = 137; S=32; Mn=55;
P=31; Cl=35,5
------------------- HẾT --------------------
Trang số 2/ mã đề 002