Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

ĐẠI 8 - TIẾT 60 - BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN - MAI HIÊN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (478.22 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG </b>


<b>THẦY, CÔ VÀ CÁC EM </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

3x + 4 = 25


<b>25</b>


<b>X</b>
<b>X</b>
<b>X</b>


<b>4</b>


<sub> Hãy viết phương trình biểu thị cân thăng bằng?</sub>
<sub> Tìm tập nghiệm của phương trình?</sub>


 3x = 25 4 <i>–</i>
 3x = 21


 x = 7


+ T p nghi m c a phậ ệ ủ ương trình: S= {7 }


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>25</b>


<b>X</b>


<b>X</b>
<b>X</b>


<b>4</b>



3x + 4 > 25



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Ti t

<b>ế</b>

60



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>* Bài tốn: </b>



<b>Nam có đồng. Nam muốn mua một cái bút giá 4000 đồng </b>
<b>và một số quyển vở loại 2200 đồng một quyển. Tính số quyển vở </b>
<b>Nam có thể mua được ?</b>


<b>Gọi số vở Nam có thể mua được là x (quyển), x nguyên dương.</b>
<b>Số tiền Nam mua x quyển vở là: (đồng).</b>


<b>Số tiền Nam mua x quyển vở và 1 cái bút là: (đồng).</b>


<b>2200 x</b>


<b>2200 x + 4000 </b>


<b>2200 x + 4000 </b>


<b>25 000</b>
<b>25 000</b>




Hãy lập hệ thức biểu thị quan


hệ giữa số tiền Nam phải trả và




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Ti t 60

ế

<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN</b>



<b>1. Mở đầu:</b>



<b>2200 x + 4000 </b>

<b>25 000</b>


<b>Hệ thức:</b> <b>2200 x + 4000 </b> <b>25 000</b> <b>là một bất phương trình với ẩn x. </b>


<b>là vế trái, </b> <b>là vế phải.</b>


<b>*Với x = 9, ta được 2200.9 + 4000 25 000 là một khẳng định đúng.</b>
<b>Ta nói x = 9 là </b><i><b>một nghiệm</b></i><b> của bất phương trình.</b>




<b>*Với x = 10, ta được 2200.10 + 4000 25 000 là một khẳng định sai.</b>
<b>Ta nói x = 10 khơng phải là </b><i><b>một nghiệm</b></i><b> của bất phương trình.</b>




<b>Dạng tởng qt:</b>



<b>A(x) > B(x)</b>


<b>(hay A(x)<B(x); A(x) B(x); A(x) B(x))</b>

<sub></sub>



<b>Vi d :</b>

<b>u</b>



<b>a) 2x > 3-x</b>




<b>b) 3y- 8 < y +2</b>



<b>Có phải là bất phương </b>


<b>trình 1 ẩn khơng?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>a) Hãy cho biết vế trái, vế phải của bất phương trình trên. </b>




<b>2</b>


<b>x</b>

<b>6x - 5</b>



<b>Vế trái: </b>

<b>x</b>

<b>2; Vế phải:</b> <b>6x – 5.</b>


<b>b) Chứng tỏ các số 3; 4 và 5 đều là nghiệm, còn số 6 khơng phải </b>
<b>là nghiệm của bất phương trình trên. </b>


* Thay x = 3
vào bất phương
trình ta được:




<b>2</b>


<b>3</b>

<b>6.3 - 5</b>



Là một khẳng
định đúng.



 x = 3 là một


nghiệm của bất
phương trình.


* Thay x = 4


vào bất phương
trình ta được:




<b>2</b>


<b>4</b>

<b>6.4 - 5</b>



Là một khẳng
định đúng.


 x = 4 là một


nghiệm của bất
phương trình.


* Thay x = 5
vào bất phương
trình ta được:





<b>2</b>


<b>5</b>

<b>6.5 - 5</b>



Là một khẳng
định đúng.


 x = 5 là một


nghiệm của bất
phương trình.


* Thay x = 6
vào bất phương
trình ta được:




<b>2</b>


<b>6</b>

<b>6.6 - 5</b>



Là một khẳng
định sai.


 x = 6 không


phải là một



nghiệm của bất
phương trình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Ti t 60

ế

<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN</b>



<b>2. Tập nghiệm của bất phương trình:</b>



•<b>Tập hợp tất cả các nghiệm của một bất phương trình được gọi là </b>
<i><b>tập nghiệm của bất phương trình. </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Ví dụ 1: Cho bất phương trình x > 4. </b>


<b>* Tập nghiệm của bất phương trình là: {x | x > 4}.</b>


(





<b>0</b>

<b>4</b>



* <b>Biểu diễn tập nghiệm trên trục số:</b>


<b>Tất cả các số lớn hơn 4 </b>


<b>đều là nghiệm của </b>



<b>bất phương trình.</b>



<b>Ví dụ 2: Cho bất phương trình x 6. </b>



<b>* Tập nghiệm của bất phương trình là: {x | x 6}.</b>



* <b>Biểu diễn tập nghiệm trên trục số:</b>






<b>0</b>

<b><sub>6</sub></b>



<b>Tất cả các số nhỏ hơn 6 </b>

<sub></sub>


<b>hoặc bằng 6 đều là </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> ?3: Viết và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình</b>
<b> x ≥ -2 trên trục số? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>BPT</b>

<b>Tập nghiệm Biểu diễn trên trục số</b>



<b>x > a</b>

<b>{x/x > a}</b>

(


<b>a</b>



<b>x < a</b>


<b>x ≥ a</b>


<b>x ≤ a</b>



<b>{x/x < a}</b>


<b>{x/x ≥</b>

<b>a}</b>


<b>{x/ x ≤ a}</b>



)




<b>a</b>



[



<b>a</b>



]



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Vế trái</b> <b>Vế phải</b> <b>Tập nghiệm</b>
<b>Bất phương trình x > 3</b>


<b>Bất phương trình 3 < x</b>
<b>Phương trình x = 3 </b>


<b>3</b>
<b>x</b>


<b>x</b>


<b>3</b> <b>{ x / x >3 }</b>
<b>{ x / x > 3 }</b>


<b>x</b> <b>3</b> <b>{3}</b>


<b>Người ta gọi hai bất phương trình có cùng tập </b>


<b>nghiệm là </b>

<i><b>hai bất phương trình tương đương.</b></i>



<b>Hãy cho biết vế trái, vế phải và tập nghiệm của bất phương </b>


<b>trình </b>

<b>x > 3</b>

<b>, bất phương trình </b>

<b>3 < x</b>

<b> và phương trình </b>

<b>x = 3</b>

<b>.</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>3. Bất phương trình tương đương </b>



<b>* Hai bất phương trình có cùng tập nghiệm là </b>



<i><b>hai bất phương trình tương đương. </b></i>



<b>* Dùng ký hiệu “</b>

<b>” để chỉ sự tương đương của </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bài tập củng cố</b>



<b>Bài 1: Kiểm tra xem giá trị x = 2 là nghiệm của bất </b>
<b>phương trình nào trong các bất phương trình sau:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Giải</b>


<b>a) 3x + 5 < 4</b>


<b>Thay x = 2 vào bất phương </b>
<b>trình ta được:</b>


<b> 3.2 + 5 < 4 </b>


<b>Là một khẳng định sai</b>


<b> x= 2 không là nghiệm của </b>
<b>bất phương trình</b>





<b>c) -4x < 2x + 5</b>


<b>Thay x = 2 vào bất phương </b>
<b>trình ta được: </b>


<b>-</b>

<b>4.2 < 2.2 + 5</b>


<b>Là một khẳng định đúng </b>
<b> x = 2 là nghiệm của bất </b>
<b>phương trình</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Bài tập củng cố</b>



(



<b>2</b>

<b>0</b>



a)


<b>Bài 2: Các hình sau đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương </b>
<b>trình nào</b>


[



<b>3</b>

<b>0</b>



b)


c)

)




<b>2</b>

<b>0</b>



d)

]



<b>3</b>

<b>0</b>

<b> x 3</b>


<b> x 3</b>



<b> x < 2</b>







</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<sub>Làm bài tập 15,16,18(sgk) và bài tập sbt.</sub>

<sub>Làm bài tập 15,16,18(sgk) và bài tập sbt.</sub>


<sub>Ơn tập các tính chất của bất đẳng thức:</sub>

<sub>Ơn tập các tính chất của bất đẳng thức:</sub>



<sub>Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng</sub>

<sub>Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng</sub>


<sub>Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân</sub>

<sub>Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân</sub>


Hai Quy tắc biến đổi phương trình

<sub>Hai Quy tắc biến đổi phương trình</sub>



<sub>Đọc trước bài: </sub>

<sub>Đọc trước bài: </sub>





<sub>“</sub>

Bất phương trình bậc nhất một ẩn”

<sub>Bất phương trình bậc nhất một ẩn”</sub>



</div>

<!--links-->

×