Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

GIAO AN LOP 4 - TUAN 32

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.81 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 32</b>



<i><b>Ngày soạn: 27/ 4/2018</b></i>
<i><b>Thứ hai ngày 30 tháng 4 năm 2018</b></i>
<b>Toán</b>


<i><b> Tiết 156: ƠN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN (tiếp theo).</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


KT: Giúp HS ôn tập về: Phép nhân, phép chia các số tự nhiên.
KN: Tính chất, mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia.


Giải bài toán liên quan đến phép nhân và phép chia số tự nhiên.
TĐ: Hs tích cực học tập


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>
- SGK, bảng phụ, phấn màu.
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1/ Giới thiệu bài</b><i><b> : "Ơn tập các phép tính với số TN" - tiếp theo. </b></i>
2/ Hướng dẫn làm bài tập: 32’


<b>Bài 1 (163) </b>


- HS đọc đề bài và làm bài vào vở.


<i>? + Nhân với số có hai, ba chữ số, cách viết các tích </i>
<i>riêng có gì đặc biệt?. </i>


<i>? + Muốn chia số có hai (ba) chữ số, ta cần ước </i>
<i>lượng như thế nào? </i>



- 2 HS lên bảng làm bài tập. Lớp và GV nhận xét
<i>? + Em đã nhân như thế nào? Tại sao tích riêng II </i>
<i>lại viết lệch sang trái một hàng? </i>


<i>? + Bài tập 1 ôn kiến thức nào? </i>


<b>Bài 1 (163) Đặt tính rồi tính. </b>
<b>a 2057 x 13 = 26741 </b>


<b>428 x 125 = 53500</b>
<b>3167 x 204 = 646068. </b>
<b>b. 7368 L 24 = 307 </b>
<b>13498 : 32 = 421 (26). </b>
<b>285 120 : 216 = 1320</b>


<b>Bài 2 (163). </b>


- HS đọc yêu cầu bài tập và nhận xét:


<i>? + x đó gọi là thành phần nào? Cách tìm thành </i>
<i>phần x? </i>


- HS làm bài. 2 HS lên bảng giải bài tập.


<i>- Lớp và GV nhận xét? Muốn kiểm tra kết quả phép </i>
<i>nhân, chia, ta làm như thế nào? </i>


<b>Bài 2 (163). Tìm x: </b>
a. 40 x x = 1400



x = 1400 : 40
x = 35


b. x : 13 = 205
x = 205 x 13
x = 2665
<b>Bài 3 (163). </b>


HS đọc đề bài.


- HS điền kết quả theo nhóm đơi GV phát phiếu cho
2 HS làm bài.


HS dán kết quả, nhận xét, góp ý.
<i>?+ Đó là tính chất nào? phát biểu. </i>


<b>Bài 3 (163). </b>


Viết chữ và số vào "….".
a x b = b x a -> Tính chất giao
hốn.


(a x b) x c = a x (b x c) => nhận
1tích với 1 số.


a x 1 = 1 x a = a => nhân 1 số với
1.


a x (b + c) = a x b + a x c => nhân


1 số với 1 tích.


- Yêu cầu HS đổi chéo vở bài tập để kiểm tra. a : 1 = a.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 4: (163). </b>


- HS nêu yêu cầu bài tập và nhận xét.


<i>? + Để điền dấu được chính xác, cần làm gì? </i>


<i>HS làm bài theo nhóm. (5'). Mời 2 HS lên bảng điền </i>
<i>kết quả. lớp và GV nhận xét. </i>


<i>? + Tại sao em điền được dấu >; < = ?. </i>
<i>? Bài tập ôn kiến thức nào? </i>


<b>Bài 4: (163). </b>
(>; <; =)


13500 = 135 x 100; 257 > 8762 x
0


26 x 11 > 280; 320 : (16 x 2) =
320: 16: 2


1600 : 10 < 1006; 15 x 8 x 37 =
37 x 15 x 8


<b>Bài 5 (163). </b>



- HS đọc đề và tóm tắt.


<i>? + Bài tốn cho biết gì? Hỏi gì? </i>


<i>? + Muốn biế 180 Km cần sửdụng bao nhiêu xăng, </i>
<i>cần biết điều gì? </i>


- HS làm bài. 1 HS lên bảng thực hiện.
- HS khác nhận xét, góp ý. GV chốt kết quả.
<i>? + Tại sao lấy 180 : 12?</i>


<i>? + 15 (l) xăng có giá bao nhiêu? </i>


<b>Bài 5 (163). </b>


<b>Bài giải.</b>


180 km đường cần số lít xăng là:
180 : 12 = 15 (l).


180 km đường cần sử dụng số tiền
mua xăng là:


15 x 7500 = 112500 (đồng).
<b>Đ/số:</b>


<b>3. Củng cố - dặn dò. 3’</b>
<i>? Bài tốn ơn tập những gì? </i>


- GV nhận xét giờ học. Giáo BVN 1;2;3;4 (86 - 87)



<b></b>
<b>---TẬP ĐỌC</b>


<b>Tiết 63: VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- KT: HS đọc lưu lốt, trơi chảy tồn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng chậm rãi,
nhấn giọng những từ ngữ miêu tả sự buồn chán, âu sầu của vương quốc nọ vì thiếu tiếng
cười. Đoạn cuối đọc với giọng nhanh hơn, háo hức, hi vọng. Đọc phân biệt lời các nhân vật
(người dẫn chuyện, vị đại thần, viên thị vệ, nhà vua).


- KN: Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài.


Hiểu nội dung truyện (phần đầu). Cuộc sống thiếu tiếng cười sẽ vơ cùng tẻ nhạt,
buồn chán.


TĐ: Rèn tính chịu khó


*QTE: quyền được giáo dục về các giá trị
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. </b>


- Bảng phụ, tranh.


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. KTBC. 4’</b>


- 2 HS đọc bài "Con chuồn chuồn nước".


<i>? + Nội dung của mỗi đoạn văn? Bài văn nói lên điều gì? </i>


<i>- Nhận xét.</i>


<b>2. Bài mới: 32’</b>


<b>a. Giới thiệu bài: "Vương quốc vắng nụ cười" thuộc chủ điểm "tình yêu cuộc sống" - giới</b>
thiệu chủ điểm.


<i><b>b. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài</b></i>:
<b>* Luyện đọc: 8’</b>


- 3 HS nối tiếp đọc bài (3 đoạn).


+ Lần 1: (Vương quốc, kinh khủng, nở , rầu
rĩ, héo hon, cửa ải, sườn sượt, sằng sặc) HS
sửa phát âm những từ khó trong bài.


+ Đoạn 1: Ngày xửa ngày xưa..môn cười"
+ Đoạn 2: Một năm,..không vào".


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Lần 2: Yêu cầu HS kết hợp giải nghĩa từ:
nguy cơ, thân hành, du học.


+ Lần 3: HS tập diễn tả ngữ điệu trong câu
khiến.


- HS luyện đọc theo cặp (3').
- 1 HS đọc cả bài.


- GV đọc mẫu bài: Giọng chậm rãi, nhấn
giọng ở những từ tả trạng thái:



+ "Câu bệ hạ!...Dẫn nó vào!".


<b>* Tìm hiểu bài 12’</b>


- HS đọc thầm đoạn 1 và thảo luận nhóm,
TLCH:


<i>? + Tìm những chi tiết cho thấy cuộc sống ở </i>
<i>vương quốc nọ rất buồn? </i>


<b>1. Vương quốc kỳ lạ không ai biết cười. </b>
+ Mặt trời khơng muốn dậy, chim khơng
muốn hót, hoa trong vườn chưa nở đã tàn,
gương mặt mọi người rầu rĩ, héo hon..
<i>? Vì sao cuộc sống ở vương quốc đó buồn </i>


<i>chán và âu sầu; vạn vật dường như u rũ, </i>
<i>khơng có sức sống. </i>


+ Vì cư dân ở đó khơng ai biết cười.
<i><b>c, Kết luận: Vương quốc khơng có tiếng </b></i>


<i>cười thật buồn chán và âu sầu; vạn vật </i>
<i><b>dường như ủ rũ, khơng có sức sống. </b></i>
<i>? + ND đoạn 1 là gì? </i>


- HS đọc tiếp đoạn 2, đoạn 3.


<i>? + Nhà vua đã làm gì để thay đổi tình </i>


<i>hình? </i>


<i>? + Kết quả ra sao? </i>


<i><b>c. KL: Để thay đổi khơng khí ảm đảm ở </b></i>
<i>vương quốc, một viên đại thần được cử đi </i>
<i>học môn này. Tuy nhiên kết quả được như </i>
<i>mong đợi. </i>


<i>? + ND đoạn 2, 3? </i>


- HS đọc lướt chuyện và cho biết.


<b>2. Vương quốc vẫn khơng có sự thay đổi </b>
<b>sau 1 năm. </b>


+ Cử 1 viên đại thần đi du học về môn cười
+ Sau một năm, viên đại thần trở về, xin
chịu tội vì khơng học nổi mơn đó.


<i>? + Điều bất ngờ nào đã xảy ra? Thái độ </i>
<i>của vua?</i>


+ Bắt được một kẻ đang cười rất tươi. Vua
rất vui


<i><b>c. KL: Cả vương quốc đã có mọt niềm hi </b></i>
<i><b>vọng mới khi có 1 kẻ biết cười bị bắt. </b></i>


<i>? + Phần đầu câu chuyện nói về điều gì? </i> * TG (I)


<b>* Hướng dẫn diễn cảm: 10’</b>


- 4 HS đọc phân vai. Lớp và GV nhận xét
cho điểm HS.


- GV Hướng dẫn HS đọc một đoạn ở bảng
phụ; HS nêu cách đọc và đọc thể hiện.
- HS luyện đọc trong nhóm (3').


- Mời 3 HS thi đọc diễn cảmtrước lớp, GV
động viên HS.


- 1 HS đọc diễn cảm cả bài.


+ Người dẫn chuyện, vị đại thần, viên thị
vệ,đức vua.


+ “Vị đại thần vừa xuất hiện..ra lệnh”.


<b>3. Củng cố - dặn dò. 2’</b>


<i>? + Nụ cười có tác dụng gì cho cuộc sống? </i>
- GV nhận xét giờ học. Dặn HS về học bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>---Đạo đức</b>


<b>Tiết 32: Dành cho địa phương</b>



<b>(THỰC HÀNH KỸ NĂNG TRUNG THỰC TRONG HỌC TẬP)</b>



<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Rèn luyện cho HS tính trung thực, thật thà, dũng cảm, biết ứng xử trong cuộc sống.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- VBT; SGK.


<b>III. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC. </b>
<b>1. KTBC: 4’</b>


<i>? + Tại sao phải bảo vệ môi trường? VD? </i>


<i>? + Môi trường mang đến cho con người những gì? VD? </i>
<i>- Nhận xét, đánh giá.</i>


<b>2. Bài mới. 30’</b>


<b>a. Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu giờ học. </b>
<b>b. Dạy bài thực hành</b><i><b> : </b></i><b> </b>


<b>Hoạt động 1: Thảo luận tình huống . </b>
- GV chia lớp thành 6 nhóm. Yêu cầu
mỗi nhóm tự kể lại những hành của mình
hoặc bạn có thể biểu hiện hành vi trung
thực và không trung thực trong học tập.


VD: - Trong giờ kiểm tra toán, Loan cho Long
chép bài, bị bạn Phương phát hiện ra.


- GV đến từng nhóm quan sát, gợi ý HS


nhận xét, đánh giá hành vi đó.


- Cơ giáo giao BVN, Đức Anh không làm mà
mựơn bài của Huy chép lại kết quả.


<i>?+ Theo em hành vi nào đúng là trung</i>
<i>thực trong học tập, tại sáo? </i>


+ Khi KTBC, em chưa học bài, sợ bị cô giáo
phạt nên em đã nhận là đã học bài rồi".


<b>Hoạt động 2: Đóng lại.</b>


- HS chọn mơt hoặc hai tình huống của
nhóm và tập đóng vai (T').


- HS thảo luận phân vai, lời thoại, cách diễn (5'
- 10').


+ Nhóm 1 -> nhóm 6.
- GV mời từng nhóm lên bảng thể hiện


<i>? + Nhóm nào diễn tốt nhất? </i>


<i>? + Cách ứng xử nào tốt nhất? tại sao? </i>
- Lớp và GV nhận xét. GV cơng nhận
những tình huống phù hợp có ND đúng là
biểu hiện trung thực trong học tập.


<b>3. Củng cố - dặn dò: 3’</b>



<i>? + Tại sao phải trung thực trong học tập. </i>


<i>? + Em đã làm người trung thực trong học tập chưa? </i>
- GV nhận xét giờ học.


<b></b>


<i><b>---Ngày soạn: 28/ 4/2018</b></i>
<i><b>Thứ ba ngày 1 tháng 5 năm 2018</b></i>
<b>TOÁN</b>


<i><b>Tiết 157: ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỤ NHIÊN (tiếp theo)</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- KT: Giúp HS ôn tập về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số tự nhiên
+ Các tính chất của các phép tính với số tự nhiên


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bảng phụ, phiếu học tập SGK
<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. KTBC:4’</b>


- Yêu cầu 2 học sinh lên bảng tính: HS 1: 3167 x 204 HS 2: 7368 : 24
<b>2/Bài mới; 32’</b>


<b>a, Giới thiệu bài</b><i><b> : ''Ơn tập về các phép tính với số tự nhiên ''tiếp theo''</b></i>
<b>b, Hướng dẫn ôn tập</b>


<b>Bài 1 (164)</b>



- HS đọc yêu cầu BT:


<i>? Bài tập yêu cầu những gì? Các làm?</i>


- HS làm bài theo nhóm bàn (5'). Mời 2 HS đại
diện nhóm lên bảng làm 2 phần BT


- Lớp và GV nhận xét kết quả


<i>? Với các giá trị a, b, đã cho, giá trị của biểu </i>
<i>thức được tính như thế nào?</i>


<i>? Bài tập 1 ơn những kiến thức nào?</i>


<b>Bài 1 (164)</b>


Tính giá trị biểu thức
a, Với m = 952; n = 28 thì:
m + n = 952 + 28 = 980
m - n = 952 - 28 = 924
m x n = 952 x 28 = 26656
m : n = 952 : 28 = 34
b, Với m = 2006; n = 17 thì:
m + n = 2006 + 17 = 2032
m - n = 2006 - 17 = 2032
m x n = 2006 x 17 = 34102
m : n = 2006 : 17 = 118
<b>Bài 2 (164) </b>



- HS nêu yêu cầu BT và nhận xét


<i>? Nêu thứ tự thực hiện giá trị biểu thức?</i>


HS làm bài GV phát phiếu cho 2 nhóm tính giá
trị biểu thức


- HS dán kết quả. Lớp và GV nhận xét chữa
bài


<i>? Biểu thức đó được tính như thế nào? Tại </i>
<i>sao?</i>


- Yêu cầu HS đối chéo VBT để tra bài bạn


<b>Bài 2 (164) Tính</b>


a, 12054 : (15+6) = 12054 : 82 = 147
29150 - 136 x 201 = 29150 - 27366 =
14421


b, 9700 : 100 + 36 x 12 = 97 + 432 =
529


(160 x 5 - 25 x 4) : 4 = (800 - 100) : 4 =
175


<b>Bài 3 (164)</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập


<i>? Để tính được nhanh, thuận tiện ra sẽ áp </i>
<i>dụng những tính chất nào? Tại sao?</i>
- HS làm bài theo nhóm 5 người.


- Lần lượt HS lên bảng điền kết quả. HS khác
đối chiếu bài và nhận xét:


<i>? + Cách làm đó thuận tiện chưa? Tại sao? </i>
<i>? + Em sử dụng tính chất nào để tính giá trị </i>
<i>biểu thức đó? </i>


<i><b>c. GV: Sử dụng tính chất đã học (BT3 - tiết </b></i>
<i><b>2) để tính giá trị biểu thức được thuận tiện. </b></i>


<b>Bài 3 (164)</b>


Tính bằng chác thuận tiện nhất:
a. 36 x (25 x 4) = 36 x 100 = 3600
(18 : 9 x 24 = 48


(41 x 8) x (2 x 5) = 328 x 10 = 3280
b. 108 x (23 + 7) = 108 x 3 = 3240
215 x (85 + 14) = 215 x 100 = 2150
(53 - 43 x 128 = 10 x 128 = 128


<b>Bài 4 (164) </b>


- HS đọc bài táon và tóm tắt:
<i>? + Bài tốn cho biết gì? Hỏi gì? </i>
<i>? + 1 tuần có mấy ngày? </i>



<i>? + Muốn biết TB một ngày cửa hàng bán </i>
<i>được bao nhiêu mét vải, cần biết điều kiện </i>


<b>Bài 4 (164) </b>


<b>Bài giải:</b>


Tuần sau bán được là; 319 + 76 = 395
(m).


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>nào? </i>


- Cả lớp làm bài. 1 HS lên bảng giải bài tập
- Lớp và GV nhận xét.


<i>? + Số mét vải tuần sau được tìm như thế nào?</i>
+ Bài tập ơn kiến thức nào? Cách tìm TBC của
1 số.


Số ngày cửa hàng mở cửa bán hàng là:
7 x 2 = 14 (ngày).


Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được
là;


714 : 14 = 51 (m).
<b>Đ/số: 51m.</b>
<b>Bài 5 (164). </b>



- HS đọc đề bài và tóm tắt.


<i>? + Bài tốn cho biết gì? Hỏi gì? </i>


<i>? + Muốn biết số tiền lúc đầu, cần phải biết </i>
<i>những gì? Điều kiện nào đã biết, cần tìm? </i>
- HS làm bài. 1 HS lên bảng giải bài tập
- HS đối chiếu bài và nhận xét:


<i>? + Tại sao tìm được số tiền mua bánh + sữa?</i>
<i>? + Bài tốn ơn những kiến thức nào? </i>


<b>Bài 5 (164). </b>


Số tiền mua bánh là; 24000 x 2 = 48000
(đ).


Số tiền mua sữa là: 9800 x 6 = 58800
(đ).


Số tiền mua cả bánh + sữa alf:
48000 + 58800 = 106800(đ).


Số tiền lúc đầu mẹ có là:
106800 + 93200 + 200.000 (đ).


<b>Đ/số:</b>
- 2 HS đọc to bài giải. GV thu chấp VBT 3 - 5 HS và nhận xét.


<b>3. Củng cố - dặn dò. 3’</b>



- củng cố nội dung, GV nhận xét học.
- Giao BVN 1;2;3;4;5 (86;87)



<b>---Chính tả ( Nghe viết)</b>


<b>Tiết 32: VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI</b>
<b>I . MỤC TIÊU</b>


- KT: Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn trong bài "vương quốc vắng nụ
cười".


-KN: Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt âm đầu sản xuất (hoặc âm chính o/ơ/ơ).
- TĐ: Rèn tính cẩn thận khi viết bài.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


Phiếu khổ lớn, bảng phụ viết nội dung bài tập 2a.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>1. KTBC: 4’</b>


GV đọc mẫu tin "Băng trôi" - HS viết ở vở luyện và bảng lớp => nhận xét bài
- Trả bài viết cho HS và nhận xét, cho HS quan sát viết đẹp để học tập.
<b>2. Bài mới. 32’</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu giờ học. </b></i>
<i><b>b. Hướng dẫn HS nghe - viết.</b></i>



1.HS đọc đoạn bài viết trong bài "Vương
quốc vắng nụ cười". Cả lớp quan sát
SGK và nhẩm bài.


"Ngày xưa...những mái nhà"
- Yêu cầu HS viết giấy nháp các từ khó


trong bài, nhận xét giúp HS sửa sai.
<i>? + Cách trình bày bài viết? </i>


- HS gập SGK, ngồi ngay ngắn. GV đọc
từng câu hoặc cụm từ cho HS viết.


+ Kinh khủng: rầu rĩ, héo hon, nhộn nhịp, lạo
xạo.


- Đọc sốt nỗi tồn bài viết. HS tự sửa
bằng bút chì.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Thu bài viết, nx 5 – 7 bài và nhận xét ở
lớp.


<b>Bài 2a (133)</b>


- HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập.
- HS làm theo nhóm đơi (2’) HS báo cáo
kết quả ở bảng phụ.


? + Chữ cần điền là gì ? Tại sao sử dụng
chữ đó ?



- Lớp Nhận xét, GV chốt kết quả.
- 2 HS đọc lại ND bài hồn chỉnh.


<b>Bài 2a (133)</b>


Tìm những chữ bị bỏ trống để hoàn chỉnh các
mẩu chuyện : Chữ bắt đầu bằng s/x.


« Chúc mừng năm mới sau một thế kỷ ?
+ Sao ; sau ; xứ sở ; sức ; xin ; sự


<b>3. Củng cố - dặn dò. 2’</b>
- GV nhận xét giờ học:


- Dặn HS về học bài; làm BT2b.



<b>---Luyện từ và câu</b>


<b>Tiết 63: THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ THỜI GIAN CHO CÂU.</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU</b>


- KT: Hiểu được tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ thời gian trong câu (trả lời câu hỏi
bao giơ? khi nào? mấy giờ).


-KN: Nhận diện đựơc trạng ngữ chỉ thời gian trong câu; thêm được trạng ngữ chỉ thời gian
cho câu.


- TĐ: Học sinh chịu khó suy nghĩ.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. </b>


- Bảng phụ, phiếu khổ rộng, bút dạ.
<b>III. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC. </b>
<b>1. KTBC. 4’</b>


- 2 HS nêu lại ND "Ghi nhớ" bài trước (thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn cho câu), làm BT 2.
- Nhận xét.


<b>2. Bài mới ; 32’</b>


<b>a. Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học. </b>
b. Phần nhận xét ; 13’


<b>Bài tập 1; 2 (134) </b>


- HS đọc yêu cầu bài tập 1 ; 2 và tìm trạng ngữ
trong câu, xác định trạng ngữ đó bổ sung ý nghĩa
gì cho câu.


- HS lần lượt phát biểu ý kiến. GV chốt kết quả
đúng.


<i>? + Trạng ngữ để bổ sung ý nghĩa gì cho câu? </i>
- HS lần lượt phát biểu ý kiến. GV chốt kết quả
đúng.


<i>? Trạng ngữ đó bổ sung ý nghĩa gì cho câu? </i>
<i>+ Để tìm ra thành phần trạng ngữ này, ta đặt </i>
<i>câu hỏi gì? </i>



- HS nêu kết quả. HS khác nhận xét


<b>Bài tập 1; 2 (134) </b>


+ Đúng lúc đó, một viên thị vệ hớt hải
chạy vào


TN: Chỉ thời gian diễn ra sự việc.


+ Viên thị vệ hớt hải chạy vào khi nào?


b, Bộ phận trạng ngữ ''Đúng lúc đó'' bổ sung ý
nghĩa, (T) cho câu. Bộ phận đó được tìm khi đặt
câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>? Trạng ngữ chỉ (T) có tác dụng trong câu?</i>
<i>? Cách xác định TN chỉ (T)?</i>


+ Để xác định (T) diễn ra sự việc được
nêu trong câu


* Ghi nhớ - SGK (134)
<b>d, Phần luyện tập; 14’</b>


<b>Bài 1 (135)</b>


- HS đọc yêu cầu bài tập GV yêu cầu học sinh
làm việc theo nhóm 5 người (4')



<i>? Mỗi đoạn có mấy trạng ngữ? tác dụng?</i>


<b>Bài 1 (135)</b>


Tìm trạng ngữ chỉ (T) trong các câu
a, Buổi sáng hôm nay,


Vừa mới ngày hôm qua,
Qua một đêm mưa rào,
- 2 HS lên bảng gạch dưới TV trong mỗi đoạn


văn


- Lớp đối chiếu kết quả và nhận xét
- GV chốt kết quả


b, Từ ngày cịn ít tuổi,


Mỗi lần đứng trước những cái tranh
làng Hồ giải trên các lề phố Hà Nội
<b>Bài 2 (135)</b>


- HS nêu yêu cầu bài tập và làm bài


- 2 HS lên bảng điền kết quả. HS khác nhận xét,
góp ý


- GV chốt kết quả 2 HS đọc lại bài làm


<b>Bài 2 (135)</b>



Thêm trạng ngữ chỉ (T) cho đoạn văn
a, Mùa đơng,


Đến ngày đến tháng


b, Giữa lúc gió đang gào thét ấy
Có lúc,


<b>3/ Củng cố, dặn dị; 2’</b>
- HS nêu lại ghi nhớ- SGK
- GV nhận xét giờ học




<i><b>---Ngày soạn: 29/ 4/2018</b></i>
<i><b>Thứ tư ngày 2 tháng 5 năm 2018</b></i>
<b>To¸n</b>


<b>Tiết 158: ƠN TẬP VỀ BIỂU ĐỒ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- KT: Giúp HS củng cố kỹ năng đọc, phân tích và xử lý số liệu trên biểu đồ tranh và biểu
đồ hình cột.


KN: Hs làm được các BT dưới dạng biểu đồ.
TĐ: Có kĩ năng tính tốn


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. </b>
- SGK; Bảng phụ.



<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. </b>
<b>1. KTBC: 4’</b>


- 2 HS lên bảng làm BT3 (164). GV chấm vở bài tập của 4 - 5 HS khác tại lớp.
- Nhận xét.


<b>2. BÀI MỚI: 32’</b>


<b>a. Giới thiệu bài: GV nêu mục đích - yêu cầu giờ học. </b>
<b>b. Luỵên tập</b><i><b> : </b></i><b> </b>


<b>Bài 1 (164) </b>


- HS đọc yêu cầu quan sát biểu đồ, nhận xét.
<i>? + Biểu đồ cho biết những gì? </i>


- HS làm bài theo nhóm đơi. 1 HS lên bảng
điền kết quả.


- Lớp và giáo viên nhận xét.,


<b>Bài 1 (164) </b>


Dựa vào biểu đồ, trả lời câu hỏi: Số hình của
bốn tổ đã cắt được.


a. Cả 4 tổ: 16 hình: + 4 hình tam giác.
+ 7 hình vng



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i> ? + Tổng số hình của 4 tổ? Cách tìm? </i>
<i>? + Để tìm ra câu trả lời so sánh số lượng </i>
<i>hình của mỗi tổ, em làm như thế nào?</i>
<i>?+ Bài ôn tập những gì? </i>


b. Tổ 3 cắt được nhiều hơn tổ 2 là 1 hình
vng, nhưng ít hơn tổ 2 là 1 hình vng
chữ nhật


<b> Bài 2 (165). </b>


- HS quan sát biểu đồ ở bảng và đọc tên biểu
đồ.


<i>? + Bài tập yêu cầu những gì? </i>


- HS làm bài vào vở. 2 HS lên bảng làm bài.
- Lớp và GV nhận xét kết quả, chữa bài


<b>Bài 2 (165). </b>


a. S Hà Nội: 921 Km2<sub>. </sub>


S Đà Nẵng: 1255Km2<sub>. </sub>


S TP HCM: 2095 Km2<sub>. </sub>


b. S Đà Nẵng hơn Hà Nội là:
1255 - 921 = 334 (km2<sub>)</sub>



<i>? Muốn biết S Tp này lớn hơn hay bé hơn </i>
<i>STP khác, ta làm như thế nào? </i>


<i>? + STP nào lớn nhất? STP nào bé nhất? </i>
<i><b>c. KL: Khi biểu diễn 1 sản lượng lớn của sự</b></i>
<i>vật nào đó, người ta sử dụng biểu đồ hình </i>
<i>cột. </i>


S Đà Nẵng bé hơn S TP HCM là:
2095 - 1255 = 840 (Km2<sub>)</sub>


Đ/số:


<b>Bài 3 (166). </b>


- HS đọc yêu cầu bài tập và đọc biểu đồ:
<i>? + Biểu đồ cho biết gì? Yêu cầu những gì? </i>
<i>? + 1 cuộn vải = ….mét? Dựa vào biểu đồ </i>
<i>thì biết đơn vị đo nào? </i>


- HS làm bài. 2 HS lên bảng tính kết quả 2
phần bài tập.


- Dưới lớp đối chiếu bài và nhận xét:


? + Số mét vải bán trong tháng 12 được tìm
bằng mấy cách? Cách nào thuận tiện nhất?


<b>Bài 3 (166). </b>



a. Tháng 12 bán được số mét vải hoa là:
50 x 42 = 2100 (m).


b. Tháng 12 bán được số cuộn vải là:
42 + 50 + 37 = 129 (cuộn).
129 cuộn vải dài số mét là:


129 x 50 = 6450 (m).
<b>Đ/s: a = 2100m</b>
<b> b = 6450m.</b>
<b>3. Củng cố - dặn dò. 3’</b>


- GV nhận xét giờ học.


- Giao bài về nhà 1;2;3;4 (87 - 88).


- Dặn HS chuẩn bị bài sau: "ôn tập về phân số".



<b>---Kể chuyện</b>


<b>Tiết 32: KHÁT VỌNG SỐNG</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU. </b>


- KT: Rèn kỹ năng nói: kể được câu chuyện "Khát vọng sống" tự nhiên, kết hợp với điệu
bộ , nét mặt.


- KN: Hiểu được nội dung và ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi niềm tin, ý chí quyết tâm của
con người cố gắng vượt qua số phận, khó khăn để giành lại sự sống.



- TĐ: Rèn kỹ năng nghe: HS nghe chăm chỉ, nhận xét đúng, kể tiếp được lời bạn.
*QTE: quyền được sống và phát triển bình thường.


<b>II. Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài.</b>
-Tự nhận thức xác định giá trị bản thân.


-Tư duy sáng tạo: bình luận nhận xét.
<i>-Làm chủ bản thân :đảm nhận trách nhiệm.</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Yêu cầu HS kể lại chuyện được chứng kiến về tham gia kể về cuộc du lịch và cắm trại.
- Nhận xét, ghi điểm.


<b>2. Bài mới. 32’</b>


<b>a. Giới thiệu bài</b><i><b> : “Khát vọng sống”. </b></i>
<b>b. Kể chuyện</b><i><b> : </b></i><b> </b>


- GV kể chuyện thật chi tiết, rõ ràng, truyền cảm lần 1.
- Kể lần 2 và kết hợp chỉ tranh minh hoạ để HS biết.
- Yêu cầu HS yêu bài tập và quan sát kỹ các tranh.


<b>c. Hướng dẫn HS kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện</b><i><b> . </b></i>
*Kể chuyện trong nhóm. Dựa vào lời kể của GV


và tranh minh hoạ, HS kể từng đoạn của câu
chuyện.


+ Nhóm trưởng điều khiển HS trong
nhóm.



+ Từng HS tập kể lại toàn bộ ND câu chuyện


<b>* Thi KC trước lớp </b> + 10’


- Mời 2 tốp (2 – 3 HS) thi kể từng đoạn của câu


chuyện + HS chỉ tranh và kể từng đoạn


- 3 HS thi kể lại tồn bộ câu chuyện


<i>? + Câu chuyện có ý nghĩa như thế nào? </i> + Phải bình tĩnh, tự tin, can đảm để
vượt qua những khó khăn trước mắt
<i>? + Qua câu chuyện, em rút ra bài học gì? </i>


<i>? + bạn thích chi tiết nào trong câu chuyện? </i>
<i>? + Vì sao con gấu khơng xông vào con người, </i>
<i>lại bỏ đi? </i>


- HS khác nhận xét, bình chọn:


<i>? + Bạn kể chuyện hay nhất, đầy đủ nhất là ai</i>
- GV ngợi khen, động viên HS.


<b>3. Củng cố - dặn dò. 2’</b>
- GV nhận xét giờ học.


- Dặn HS về tập kể lại câu chuyện cho người thân nghe.


<b></b>


<b>---TẬP ĐỌC</b>


<b>Tiết 64: NGẮM TRĂNG –KHÔNG ĐỀ</b>
<b>I . MỤC TIÊU </b>


- KT: HS biết bài đọc trơi chảy, lưu lốt, đúng nhịp thơ. Giọng ngân nga, tâm trạng ung
dung thư thái.


- KN: Hiểu từ ngữ: không đề, bương, hững hờ.


Nắm được ND bài: Tinh thần lạc quan, yêu đời, u cuộc sống, bất chấp mọi hồn
cảnh khó khăn, khâm phục, kính trọng và học tập Bác: u đời, khơng nản chỉ trước khó
khăn.


- Học thuộc lịng bài thơ.
- TĐ: Biết kính yêu Bác


*QTE: quyền được gd về các giá trị( tinh thần lạc quan, yêu đời, yêu cuộc sống..)
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


- Tranh vẽ; bảng phụ.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b>1. KTBC: 5’</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Nhận xét.
<b>2. Bài mới; 32’</b>


<b>a, Giới thiệu bài</b><i><b> : GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học. </b></i>
<b>b. Luyện đọc và tìm hiểu ND bài</b><i><b> : </b></i><b> </b>



<b>Bài 1: Ngắm trăng</b>


* Luyện đọc + Tìm hiểu bài:


- GV đọc diễn cảm bài, kết hợp giải nghĩa từ
khó trong bài và xuất xứ của bài.


- 4 - 6 HS lần lượt đọc bài thơ.


<i>? + Bác Hồ ngắm trăng trong hoàn cảnh </i>
<i>nào? </i>


<i>? + Hình ảnh nào cho thấy tình cảm gắn </i>
<i>bóc giữa Bác với trăng? </i>


<i>? + Bài thơ nói lên điều gì về Bác Hồ? </i>
<i><b>c. KL: Bài thơ nói về tình cảm với trăng của</b></i>
<i>Bác trong hồn cảnh rất đặc biệt. Mặc dù </i>
<i>cuộc sống tù đày rất khó khăn thế mà Bác </i>
<i>vẫn ung dung, lạc quan, yêu đời.</i>


Bài 2: Không đề:


<b>* Luyện đọc + Tìm hiểu bài. </b>


- GV đọc diễn cảm bài thơ, cả lớp theo dõi
trong SGK (138).


<b>1. Bác lạc quan yêu TN, ngắm nhìn TN. </b>


* Bài thơ được bác viết lúc ở nhà giam của
Tưởng Giới Thạch: cuộc sống thiếu thốn,
khổ sở về vật chất,


- Hững hờ (SGK - 137).


+ Bác ngắm trang qua cửa sổ phịng giam.
"Người ngắm trăng soi ngồi cửa sổ.
Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà thơ".


+ Bác rất yêu thiên nhiên; sống lạc quan yêu
đời.


- 5 HS tiếp nối đọc bài thơ và kết hợp giải
nghĩa từ: "Không đề, bương"


*SGK (138).
<i>? + Bác viết bài thơ trong hoàn cảnh nào? </i>


<i>Những từ ngữ nào cho biết đó? </i>


<b>2. Sự giản dị, yêu người, yêu cuộc sống</b>
<b>của Bác. </b>


+ Thời kỳ đó đang diễn ra kháng chiến
chống Pháp rất gian khổ. Hoàn cảnh bài thơ
diễn ra ở chiến khu Viết Bắc: Rừng sau, hao
đầy…


<i>? + Tình những hình ảnh nói lên lòng yêu </i>


<i>đời và phong thái ung dung của Bác?</i>
<i><b>c. KL: Cánh núi rừng chiến khu Việt Bắc </b></i>
<i>thật thơ mộng: trong hồn cảnh đó, Bác vẫn</i>
<i>rất gần gũi, bình dị, yêu đời. </i>


<i>? + Hai bài thơ nó về điều gì ở Bác? </i>


+ Núi rừng đầy hoa, bàn xong việc, Bác
xách bương, dắt trẻ ra vườn tưới rau.


c. Hướng dẫn diễn cảm và HTL bài thơ.
- Mời 2 HS đọc 2 bài thơ. GV nhận xét,


<i>?+ Cách thể hiện giọng đọc thơ trong bìa? </i> + Chậm rãi, tươi vui hóm hỉnh.
- GV treo bảng viết bài thơ. HS quan sát và


xác định nhịp thơ, đọc thể hiện


- Cho HS luyện đọc trong nhóm (4 người)


- 3 HS - 4 HS thi đọc diễn cảm bài thơ. HS và nhận xét.
- Yêu cầu HS gập sách nhẩm thuộc bài (3').


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

? + Em yêu quý Bác ở những điểm gì? Em học tập được gì ở Bác?
- GV nhận xét giờ học.


- Dặn HS giờ học.



<b>---Chiều</b>




<b>KHOA HỌC</b>


<b>Tiết 63: ĐỘNG VẶT ĂN GÌ ĐỂ SỐNG ?</b>
I.Mục tiêu:


Giúp học sinh:


- Phân loại động vật theo nhóm thức ăn của chúng
- Kể tên 1 số lồi động vật và thức ăn của chúng
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


- Hình minh hoạ, giấy


<b> III.Hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
A. Kiểm tra bài cũ; 4’


- Gọi 2 học sinh lên bảng yêu cầu trả lời các câu
hỏi về nội dung bài 62


- Giáo viên nhận xét.


- 2 học sinh trả lời


<b>B/ Bài mới:30’</b>
<i> 1/ GTB:</i>


<i>2/ Phát triển:</i>


HĐ1: Thức ăn của động vật


- Nêu mục tiêu tiết học


- Tổ chức cho học sinh hoạt động theo nhóm
- Phát giấy khổ to cho từng nhóm


- Yêu cầu mỗi thành viên trong nhóm hãy nói
nhanh tên con vật mà mình sưu tầm và loại
thức ăn của nó. Sau đó cả nhóm cùng trao đổi
thảo luận để chia các con vật đã sưu tầm được
thành các nhóm theo thức ăn của chúng


- Gọi học sinh trình bày


- Giáo viên kết luận


- Hãy nói tên, loại thức ăn của từng con vật trong
các hình minh hoạ trong sách giáo khoa


- Tại sao người ta gọi 1 số loài động vật là động
vật ăn tạp ?


<i><b>3/ Củng cố- Dặn dò</b></i>
- Nhấn mạnh nội dung bài
- NX tiết học


- Dặn HS : VN CB bài sau.


- Lắng nghe
- Lắng nghe
- Hoạt động nhóm


- Nhận giấy


- Học sinh thảo luận


- Nhóm ăn cỏ, lá cây
- Nhóm ăn thịt
- Nhóm ăn hạt
- Nhóm ăn cơn trùng
- Nhóm ăn tạp
- Lắng nghe
- Học sinh trả lời
Học sinh trả lời
- Học sinh trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Kĩ thuật</b>


<b>Tiết 32: LẮP XE Ô TÔ TẢI (tiết 2)</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


- KT: HS viết chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp ô tô tải.


- KN: HS hồnh thành lắp xe ơ tơ tải đúng kỹ thuật, đúng qui trình.


- TĐ: Rèn luyện tính cẩn thận, an toàn lao động khi thực hiện thao tác lắp tháo các chi tiết
của xe ô tô tải.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bộ lắp ghép kĩ thuật, mẫu xe tải lắp sẫn.
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>



<b>A/ KIỂM TRA BÀI CŨ:3’</b>


- Kiểm tra đồ dùng học tập của HS.
- Nhận xét sự chuẩn bị của HS.
<b>B/ BÀI MỚI</b>:30’


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1/ Giới thiệu bài: </b>


- GV nêu mục tiêu tiết học.
<b>2/ Hoạt động 3: </b>


<b>a/HS thực hành lắp ráp các bộ phận.</b>
- GV yêu cầu HS thực hành lắp các bộ
phận.


- GV nhắc HS .


+ Phải quan sát kỹ hình trong SGK và nội
dung của từng bước lắp.


+ Khi lắp sàn ca bin, cần chú ý vị trí trên
dưới của tấm chữ L với các thanh thẳng 7
lỗ và thanh chữ U dài.


+ Khi lắp ca bin các em chú ý lắp tuần tự
theo hình 3A, 3B, 3C, 3D để đảm bảo
đúng qui trình.



- GV theo dõi và uốn nắn kịp thời cho HS
còn lúng túng.


<b>b/ Lắp ráp xe ô tô tải</b>


- GV nhắc HS khi lắp các bộ phận:
+ Chú ý vị trí trong, ngồi của các bộ
phận với nhau (Khi lắp thành sau xe vào
thùng xe)


+ Các mối ghép phải vặn chặt để xe
không bị xộc xệch


- GV theo dõi và uốn nắn kịp thời cho HS
còn lúng túng


<b>3/ Hoạt động 4: Đánh giá kết quả học tập</b>
- GV tổ chức HS trưng bày sản phẩm thực
hành.


- GV nêu những tiêu chuẩn đánh giá sản
phẩm thực hành.


+ Lắp đúng mẫu và theo đúng qui trình.
+ Ơ tơ tải lắp chắc chắn, khơng xộc xệch.
+ Ơ tơ tải chuyển động được


+ Lắp giá đỡ trục bánh xe và sàn ca bin.
+ Lắp ca bin .



Hs thực hành lắp


- HS lắp ráp theo các bước SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>4/ Củng cố, dặn dò:3’</b>
- GV nhận xét giờ học.


- Cất gọn các chi tiết vào bộ đồ dùng kĩ
thuật và chuẩn bị trước bài sau.


<b>ĐỊA LÝ</b>


<b>Tiết 32: KHAI THÁC KHOÁNG SẢN VÀ HẢI SẢN Ở VÙNG BIỂN VIỆT NAM</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- KT: Hiểu biết: Vùng biển nước ta có nhiều hải sản, dầukhí, nước ta đang khai thác dầukhí
ở thềm lục địa phía nam và khai thác cát trắng ở ven biển.


- KN: Nêu thứ tự tên các công việc từ đánh bắt đến xuất khẩu hải sản của nước ta.
Chỉ trên bản đồ Việt Nam vùng khai thác dầu khí, đánh bắt nhiều hải sản ở nước ta.
Một số nguyên nhân làm cạn kiệt nguồn hải sản và ơ nhiễm mơi trường biển.
TĐ: Có ý thức giữ gìn và bảo vệ biển


GDMT: Có ý thức giữ vệ sinh môi trường biển khi đi tham gia, nghỉ mát ở vùng biển..
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. </b>


- Bản đồ địa lý TN Việt Nam.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. </b>
<b>1. KTBC. 4’</b>



? + Đảo và quần đảo có những điểm gì khác nhau?


? + Kể tên những đảo, quần đảo lớn ở nước ta, chỉ trên bản đồ?
- Nhận xét.


<b>2. BÀI MỚI. 30’</b>


<b>a. Giới thiệu bài: "Khai thác khoáng sản và hải sản vùng biển Việt Nam". </b>
<b>b. Dạy bài mới. </b>


<b>* Hoạt động 2: Thảo luận nhóm. </b>


- HS đọc SGK và kết hợp với vốn hiểu biết
để TLCH.


<b>1. Khai thác khoáng sản. </b>
<i>? + Tài nguyên khoáng sản quan trọng nhất</i>


<i>của vùng biển Việt Nam là gì?</i>


+ Dầu mỏ và khí đốt; cát, muối biển.
<i>? Nước ta đang khai thác những khoáng sản</i>


<i>nào ở vùng biển Việt Nam? ở đâu? Dùng để</i>
<i>làm gì? </i>


+ Dầu mở ở Vũng Tàu: phục vụ cho nhu cầu
trong nước và xuất khẩu.



+ Cát biển: để phục vụ công nghiệp thủy
tinh (Quảng Ninh).


<i>?+ Tìm và chỉ trên bản đồ vị trí nơi đang </i>
<i>khai thác các khống sản đó? </i>


- HS phát biểu ý kiến. Lớp và giáo viên
nhận xét, góp ý.


<i><b>c. KL: Các khống sản ở biển có giá trị </b></i>
<i><b>kinh tế và lợi ích rất lớn với người sử </b></i>
<i><b>dụng. Cần khai thác và sử dụng hợp lý </b></i>
<i><b>tránh gây hại cho môi trường. </b></i>


<b>Hoạt động 2 : Làm theo nhóm. </b>


- Từng nhóm đọc thơng tin trong SGK (153)
và quan sát hình ảnh, tranh ảnh, bản đồ và
thảo luận:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>? + Dẫn chứng nào thể hiện biển nước ta có</i>
<i>rất nhiều hải sản? </i>


Có hàng trăm nghìn lồi, có giá trị: chim,
thu, nhụ, hồng, song… tơm hùm, tơm he…
hải sâm, bào ngữ, đồi mồi, sị huyết…
<i>? + Hoạt động đánh bắt hải sản của nước ta</i>


<i>diễn ra như thế nào? Nơi nào khai thác </i>
<i>nhiều hải sản tìm những nơi đó trên bản </i>


<i>đồ? </i>


+ Khắp mọi vùng biển từ Bắc -> Nam: vùng
biển từ Quảng Ngãi -> Kiên Giang.


<i>? + Nêu quy trình chế biến hải sản xuất </i>
<i>khẩu? </i>


+ Khai thác cá biển -> Chế biến cá đơng
lạnh -> đóng gói cá đã chế biến -> Chuyên
chở sản phẩm -> Đưa sản phẩm lên tàu xuất
khẩu.


<i><b>c. KL: Với lợi thế về vùng biển, tuynhiên </b></i>
<i><b>do khai chưa hợp lý mà môi trường biển </b></i>
<i><b>đang bị ô nhiễm, lượng hải sản bị suy </b></i>
<i><b>giảm về sản lượng. </b></i>


<b>3. Củng cố - dặn dò. 2’</b>


- HS đọc "Bài học" - SGK (154).
- Nhận xét giờ học.


<i><b>Ngày soạn: 30/ 4/2018</b></i>
<i><b>Thứ năm ngày 3 tháng 5 năm 2018</b></i>
<b>TỐN</b>


<b>Tiết 159: ƠN TẬP VỀ PHÂN SỐ</b>
I.



<b> MỤC TIÊU:</b>


- KT: Giúp hs ôn tập, củng cố về khái niệm phân số, so sánh, rút gọn và quy đồng mẫu số
các phân số.


- KN: Học sinh làm được các bài tập có liên quan.
- TĐ; u thích mơn học


II.


<b> ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>
- Bảng phụ- VBT.


III.


<b> CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CƠ BẢN:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Bài cũ. 5p</b>


- YC hs làm bài 2- SGK tiết trước.
- Nhận xét .


<b>2. Bài mới.</b>


a. Giới thiệu bài: Trực tiếp. 1p
b. Bài giảng:HD hs làm bài tập.


Bài tập 1: 6p
- Gọi hs nêu yc bài tâp.



- Cho hs quan sát các hình, chọn hình biểu thị
phân số 5


2


.


- Nhận xét- chốt lại.


Bài tập 2: 6p
- Gọi hs nêu ND bài tập.


- Cho hs quan sát tia số đã vẽ sẵn- Nhận xét đặc


Thực hiện yc của gv.


- Nêu yc bài tập:Nối phân số 5


2


với
hình biểu thị phân số đó.


- Tự làm bài.
- Nhận xét chốt kq.
- Nêu nd yc bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

điểm của tia số này.
- Cho hs tự làm bài.



- Nhận xét - chốt kết quả đúng.
Bài tập 3: 6p
- Gọi hs nêu ND bài tập.
- Cho hs tự làm bài tập.
- Gọi hs nhận xét.
- Nhận xét- chốt nd.


Bài tập 4:
- Gọi hs nêu ND bài tập.
- Cho hs tự làm bài tập.
- Gọi hs nhận xét.


- Nhận xét- chốt lại đưa ra kết quả đúng.
Bài tập 5: 6p


- Gọi hs nêu ND bài tập.
- Cho hs làm bài- Chữa bài.
- Gọi hs nhận xét.


- Nhận xét- chốt nd bài.
<b>c. Củng cố- Dặn dò. 4p</b>
- Hệ thống ND bài.
- Nhận xét giờ học.


- Dặn dị hs về nhà ơn lại bài và chuẩn bị bài
sau.


+ Tia số biểu thị các phân số >0 và < 1
- Tự làm bài.



- Lên bảng chữa bài.
- Nêu nd yc bài tập.
- Tự làm bài.


- Nhận xét chốt kết quả:


VD: 6


5
3
:
18


3
:
15
18
15





.


- Nêu yc bài tập: Quy đồng MS các
phân số.


a. 5
3



và 7
4


5
3


= 35


21
7
5


7
3






; 7
4


= 35


20
5
7


5


4






- Các phần còn lại thực hiện tương tự.
- Nhận xét bài bạn.


- Nắm ND học ở nhà.


<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b>Tiết 63: LUYỆN TẬP XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN MIÊU TẢ CON VẬT</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


<b> Giúp học sinh </b>


- KT: Củng cố kiến thức về đoạn văn


- KN: Thực hành viết đoạn văn tả ngoại hình và hoạt động của con vật.


- TĐ: Yêu cầu sử dụng từ ngữ và hình ảnh miêu tả làm nổi bật con vật định tả.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Mỗi hs chuẩn bị tranh, ảnh về con vật mà em yêu thích
- Giấy khổ to và bút dạ


III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
A. KTBC: 5’



- Gọi hs đọc đoạn văn miêu tả các bộ phận
của con gà trống


- Nhận xét hs


- 2 hs thực hiện yêu cầu


B. Dạy bài mới’ 32’


1. GTB - Nghe


2.HD HS làm BT - Nghe


Bài 1:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Cho Hs quan sát ảnh con tê tê


- Gọi hs đọc yêu cầu và nội dung bài tập
- Yêu cầu hs trao đổi, thảo luận theo cặp,
viết ra giấy câu trả lời


- Gọi hs phát biểu ý kiến, Gv ghi nhanh từng
đoạn và nội dung chính lên bảng


- Gọi hs nêu các bộ phận của con vật được
miêu tả và những từ ngữ miêu tả


- Hỏi:



+ Tác giả chú ý đến những đặc điểm nào khi
miêu tả hình dáng bên ngồi của con tê tê?
+ Những chi tiết nào cho thấy tác giả quan
sát hoạt động của con tê tê rất tỉ mỉ và chọn
lọc được nhiều đặc điểm lí thú?


- Nhận xét và kết luận


- Hs quan sát ảnh con tê tê
- 1 hs đọc bài con tê tê
- Trao đổi cặp


- Nối tiếp nhau trả lời
- 1 vài HS nêu


- Nối tiếp nhau trả lời


Bài 2,3:


- Gọi hs đọc yêu cầu


- Gv treo tranh ảnh 1 số con vật
- Lưu ý Hs:


+ Quan sát hình dáng bên ngồi, chú ý tả
chọn lọc...


+ Quan sát hoạt động của con vật chọn tả
những đặc điểm lí thú ...



- Yêu cầu hs tự làm bài


- Gọi 2 hs dán phiếu lên bảng, GV sửa chữa
kĩ cho từng em.


- Gọi hs đọc đoạn văn của mình
- Nhận xét hs làm tốt


- 1 hs đọc


- Làm bài vào vở, 2 hs làm giấy khổ to
- 2 hs làm giấy khổ to dán phiếu lên bảng,
đọc bài của mình, hs khác nhận xét bài cho
bạn


- 3 đến 5 hs đọc


3. Củng cố, dặn dò:3’
- Nhấn mạnh nội dung bài
- NX tiết học


- Dặn HS : VN CB bài sau.


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b> Tiết 63: THÊM TRANG NGỮ CHỈ NGUYÊN NHÂN CHO CÂU</b>
I


<b> . MỤC TIÊU:</b>
Giúp hs:



- KT: Hiểu ý nghĩa tác dụng của trạng ngữ chỉ nguyên nhân trong câu.
- KN: Xác định được trạng ngữ chỉ nguyên nhân trong câu.


Thêm đúng trạng ngữ chỉ nguyên nhân cho phù hợp với nd từng câu.
- TĐ: Thích tìm hiểu về vốn từ


II.


<b> ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Bảng phụ- VBT.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CƠ BẢN</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>1. Bài cũ. 5p</b>


- YC hs đặt câu có thành phần trạng ngữ chỉ
thời gian và chỉ rõ các thành phần trạng ngữ ấy?
- Nhận xét.


<b>2. Bài mới.</b>


a. Giới thiệu bài: Trực tiếp. 1p
<b>* Luyện tập thực hành</b>


<b>*Củng cố kiến thức và rèn kĩ năng xác định</b>
<b>trạng ngữ trong câu.Không yêu cầu nhận</b>
<b>diện trạng ngữ gì.</b>


Bài 1: 10p


- Gọi hs nêu yc và ND bài tập.


- YC hs tự làm bài, nhắc hs gạch chân dưới các
trạng ngữ chỉ nguyên nhân trong câu.


- Gọi hs nhận xét bài bạn làm trên bảng.
- Nhận xét - kết luận lời giải đúng.


? Bộ phận chỉ 3 tháng sau trong câu a là thành
phần gì?


KL:


Bài 2: 2p


- Gọi hs đọc yc và nội dung bài tập.
- YC hs tự làm.


- Gọi hs đọc câu đã hoàn thành. YC hs khác
nhận xét- bổ sung.


- Nhận xét- kết luận lời giải đúng.
Bài 3: 3p
- Gọi hs nêu yc bài tập.


- Gọi 3 hs lên bảng đặt câu, hs dưới lớp làm vào
vbt.


- Gọi hs đọc câu mình vừa đặt.
- Nhận xét, kết luận câu hay, đúng.


<b>c. Củng cố- Dặn dò. 3p</b>


- Hệ thống ND bài.
- Nhận xét giờ học.


- Dặn dị hs về nhà ơn lại bài và chuẩn bị bài
sau.


- Thực hiện yc của gv.


- Nêu yc bài tập.


-1 hs làm bài trên bảng lớp- lớp làm vbt.
- Nhận xét.


KQ:


a. Chỉ ba tháng sau, nhờ siêng năng, cần
cù, cậu…


b. Vì rét, những cây…
c. Tại Hoa mà tổ không …
- Trạng ngữ chỉ thời gian.
- Nêu yc bài tập


- Tự làm bài vào vbt- 1 hs làm bài trên
bảng lớp.


- Đọc kq:



a. Vì học giỏi, Nam được…


b. Nhờ bác lao công, sân trường…
c. Tại vì mải chơi, Tuấn khơng…
- Nêu yc bài tập.


- Thực hiện yc.
- Nhận xét.


- 3-5 hs nối tiếp đọc câu mình vừa đặt.
- Nhận xét bài bạn.


- Nắm ND học ở nhà.


<b>LỊCH SỬ</b>


<b>Tiết 32: KINH THÀNH HUẾ</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


- KT: Sau bài học HS có thể nêu được:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

TĐ: Tự hào vì Huế được cơng nhận là một di sản văn hoá thế giới.
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bản đồ Việt Nam, hình minh hoạ trong SGK
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1/ Kiểm tra bài cũ; 4’</b>


? Nêu hoàn cảnh ra đời và sự thống trị của nhà Nguyễn?


- GV nhận xét.


<b>2/ Bài mới; 30’</b>
<b>a/ Giới thiệu bài</b>


- Sau khi lật đổ triều Tây Sơn, nhà Nguyễn được thành lập và chọn Huế làm kinh đô. Nhà
Nguyễn đã xây dựng Huế thành một kinh thành đẹp, độc đáo bên bờ Hương Giang. Bài
học hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về di tích lịch sử này.


<b>b/ Hoạt động 1</b>: Quá trình xây dựng kinh thành Huế
- GV yêu cầu HS đọc từ Nhà Nguyễn huy


động …..đẹp nhất nước ta thời đó.


- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm bàn đơi
mơ tả q trình xây dựng kinh thành Huế.
- Các nhóm trình bày.


- Nhóm khác nhận xét.


- GV nhận xét và chốt:Sau mấy chục năm
xây dựng và tu bổ nhiều lần, một toà thành
rộng lớn, dài hơn 2 km đã mọc lên bên bờ
sông Hương.


- Nhà Nguyễ huy động hàng chục vạn dân
và lính phục vụ việc xây kinh thành Huế.


<b>c/ Hoạt động 2: Vẻ đẹp của kinh thành Huế</b>
- Yêu cầu HS đọc đoạn còn lại.



- GV tổ chức cho HS các tổ trưng bày các
tranh ảnh, tư liệu tổ mình đã sưu tầm được
về kinh thành Huế.


- Yêu cầu các tổ cử đại diện các vai là
hướng dẫn viên du lịch để giới thiệu về kinh
thành Huế.


- GV và HS các nhóm lần lượt tham quan
góc trưng bày và nghe đại diện các tổ giới
thiệu hay nhất, có góc sưu tầm đẹp nhất.


- Thành có 10 cửa chính ra vào. Bên trên
cửa thành xây các vọng gác có mái uốn cong
hình chim phượng. Nằm giữa kinh thành
Huế là Hồng thành. Cửa chính vào Hồng
thành gọi là Ngọ Mơn. Tiếp đến là hồ sen,
ven hồ là hàng cây đại. Một chiếc cầu bắc
qua hồ dẫn đến điện Thái Hoà nguy nga
tráng lệ


s* GV chốt: Kinh thành Huế là một cơng trình kiến trúc đẹp đầy sáng tạo của nhân dân ta.
Ngày 11-12-1993, UNESCO công nhận kinh thành Huế là di sản văn hoá thế giới.


<b>3/ Củng cố, dặn dò; 3’</b>
- GV nhận xét giờ học


- Dặn HS về nhà học bài và tìm hiểu thêm về kinh thành Huế.





<b>---Chiều</b>



<b>KHOA HỌC</b>


<b>Tiết 64: TRAO ĐỔI CHẤT Ở ĐỘNG VẬT</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


- KT: HS biết: Kể ra những gì động vật thường xun phải lấy từ mơi trường và phải thải
ra mơi trường trong q trình sơng.


- KN: Vẽ và trình bày sơ đồ khí và trao đổi thức ăn ở động vật.
- TĐ: Biết yêu quý con vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Hình trang 128; 129(SGK).
- Giấy vẽ, bút dạ.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
- <b>KTBC : 4’</b>


? + hãy cho biết động vật được chia thành mấy nhóm theo nguồn thức ăn.
? +Kể những loài động vật em biết, chúng ăn thức ăn nào?


<b>2. BÀI MỚI: 30’</b>


<b>a. Giới thiệu bài: “Trao đổi chất ở động vật”. </b>
<b>b. Dạy bài mới</b><i><b> : </b></i><b> </b>


Hoạt động 1: Phát hiện những biểu hiện bên ngoài của trao đổi chất ở động vật.



<b>* Mục tiêu: HS tìm trong hình vẽ những gì động vật phải lấy từ môi trường và môi trường</b>
trong quá trình sống.


<b>* Cách tiến hành: HS làm việc theo cặp. </b>
- Yêu cầu HS quan sát hình (128) và cho biết:
<i>? + Hình vẽ những gì?</i>


<i>?+ Yếu tố nào đóng vai trị quan trọng đối </i>
<i>với sự sống của động vật? </i>


+ Các loài vật sống dưới nước, trên bờ, môi
trường, cây cối.


+ ánh sáng, nước, thức ăn, khơng khí.
<i>?+ Kể ra những yếu tối mà động vật </i>


<i>thường xuyên phải lấy từ mơi trường và </i>
<i>thải ra mơi trường trong q trình sống? </i>


+ Động vật lấy vào: khí ơ – xi, nước, thức
ăn.


Động vật thải ra: Khí các bơ níc, nước tiểu,
chất cặn bã.


<i>? + Q trình đó được gọi là gì?. </i>
- HS nêu ý kiến, bổ sung.


<i><b>c. KL: Động vật thường xuyên phải lấy từ</b></i>


<i><b>mơi trường thức ăn, khí ơ xi và thải ra </b></i>
<i><b>các chất cặn bã, khí các bơ níc, nước </b></i>
<i><b>tiểu…q trình đó được gọi là q trình </b></i>
<i><b>trao đổi chất giữa động vật và môi trường.</b></i>
Hoạt động 2: Thực hành vẽ sơ đồ trao đổi
chất ở động vật.


<b>*Cách tiến hành: </b>


- GV chia lớp thành 6 nhóm, giao giấy bút
cho các nhóm vẽ sơ đồ trao đổi chất ở động
vật.


- HS đại diện lên bảng báo cáo kết quả. GV
nhận xét, ngợi khen HS.


<b>3. Củng cố - dặn dò. 3’</b>


- HS nêu lại quá trình trao đổi chất ở động vật.
- Nhận xét giờ học.


- Dặn HS về xem lại bài và chuẩn bị trước bài sau


<i><b>Ngày soạn: 1/5/2018</b></i>
<i><b>Thứ sáu ngày 4 tháng 5 năm 2018</b></i>
<b>TỐN</b>


Khí ơxi Khí Các - bo -
níc



Nước
tiểu


Nước


Các loại TĂ Các chất


thải


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Tiết 160: ƠN TẬP VỀ PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


KT: HS được ôn tập về:


+ Phép cộng, phép trừ phân số.


+ Tìm thành phần chưa biết của phép tính.


+ Giải các bài tốn liên quan đến tìm giá trị phân số của một số.
KN: hs làm được các bài tập liên quan đến ps.


TĐ: Rèn cách trình bày cẩn thận.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- Bảng phục, phiếu khổ lớn, SGK>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
<b>1. KTBC: 4’</b>


- 2 HS lên bảng làm BT4,5 (167).
- Lớp và giáo viên nhận xét, chữa bài.


<b>2. BÀI MỚI. 32’</b>


<b>a. Giới thiệu bài: "Ôn tập về các phép tính với phân số" </b>
<b>b. Hướng dẫn ơn tập</b><i><b> . </b></i>


<b>Bài 1 (167. </b>


- HS đọc yêu cầu bài tập và nhận xét.
<i>? + Cách cộng (trừ) phân số cùng MS? </i>
<i>? + Cách cộng (trừ) phân số khác MS? </i>
- Cả lớp làm bài. 2 HS lên bảng làm BT.
- HS khác đối chiếu bài và nhận xét, GV
chốt kết quả


<i>? + Muốn thực hiện phép tính cộng (trừ) với</i>
<i>phân số, ta cần có điều kiện nào? </i>


<i>? + Bài tập ơn nhiều kiến thức nào? </i>


<b>Bài 1 (167Tính: </b>
a.
12
9
12
4
12
5
3
1
12


5
;
12
4
12
5
12
9
12
5
12
4
12
9
3
1
12
9
;
12
9
12
5
12
4
12
5
3
1
.

b
7
6
7
2
7
4
;
7
2
7
4
7
6
;
7
4
7
2
7
6
;
7
6
7
4
7
2
























<b>Bài 2 (167). </b>


- HS đọc đề, làm bài theo nhóm đơi (5'). GV
phát phiếu cho 3 nhóm thực hiện. HS dán kết
quả.


- Lớp đối chiếu và nhận xét.


<i>? + Muốn cộng, trừ hai phân số khác MS, ta</i>


<i>làm như thế nào? </i>


<i>? + Tại sao chọn MSC là 35; 12? </i>


<i>?+ Dạng bài tập này nhằm ôn tập kiến thức </i>
<i>nào? </i>


<b>Bài 2 (167). </b>
Tính:
a.
12
11
4
3
6
1
;
4
3
6
1
12
11
;
6
1
4
3
12
11


;
12
11
6
1
4
3
.
b
35
31
7
2
5
3
;
7
2
5
3
35
31
;
5
3
7
2
35
31
;

35
31
5
3
7
2

















* Kiểm tra kết quả của phép cộng, tính
chất giao hốn cuả phép cộng.


<b>Bài 3 (167). </b>


- HS đọc yêu cầu bài tập và nhận xét.
<i>? + x là thành phần nào trong biểu thức? </i>


<i>? + Cách tìm thành phần x chưa biết đó? </i>
- HS làm bài. 3 HS lên bảng thực hiện BT.
- Lớp và giáo viên nhận xét kết quả.
<i>? + Tại sao tìm được x như vậy? </i>


<i>? + Để kiểm tra kết quả Đ - S, ta làm như </i>
<i>thế nào? </i>


<i>? + Bài ôn kiến thức nào?</i>


- YYêu cầu HS đổi chéo VBT để kiểm tra.


<b>Bài 3 (167). </b>
tìm x:
a. 9 x 1


2


; 3
2
x
7
6



x = 1 - 9


2



x = 3


2
7
6


x = 9
7


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>- BBài 4 (168) -Hs đọc bài toán và quan sát </b>
lược đồ.


<i>? + Bài tốn cho biết những gì? hỏi gì? </i>
<i>? + Muốn tìm được số (a). Phần diện tích </i>
<i>xây bể, cần phải biết những gì? </i>


<i>? + Để tính cụ thể phần diện tích bể là bao </i>
<i>nhiêu mét vuông, cần làm như thế nào?. </i>
- Cả lớp làm bài. 2 HS lên bảng làm 2 phần
BT. Lớp đối chiếu bài và nhận xét kết quả.
<i>? + Tại sao biết phần diện tích xây bể là </i>20


1


<i>vườn hoa?</i>
<i>?+ Để tìm </i>20


1



<i> của S cả vườn, ta làm như thế</i>
<i>nào? </i>


<i>- ? + Bài tập ôn những kiến thức gì? </i>


c. x -


4
1
2
1




=> x = 4


3


<b>Bài 4 (168) </b>


Bài giải


a/ Số phần diện tích để trồng hoa và làm
đường đi là:


3/4 + 1/5 = 19/20 (Vườn hoa)
Số phần diện tích để xây bể nước là:


1 – 19/20 = 1/20 (vườn hoa)


b/ Diện tích vườn hoa là:


20 x 15 = 300(m2<sub>)</sub>


Diện tích để xây bể nước là:
300 x 1/20 = 15 (m2<sub>)</sub>


Đáp số: 15 m2


<b>Bài 5. (168). </b>


- HS đọc đề bài và nhận xét:


<i>? Bài tốn u cầu gì? dã cho biết những </i>
<i>gì?. </i>


<i>? Để so sánh tốc độ của 2 con sên, cần biết </i>
<i>điều kiện nào? Đơn vị đo đã hợp lý chưa? </i>
- HS làm bài theo nhóm đơi (2').


- HS báo cáo kết quả. Lớp và giáo viên nhận
xét.


<i>? + T ại sao biết con sên thứ hai bò nhanh </i>
<i>hơn? </i>


<b>Bài 5. (168). </b>


Bài giải:



4
1
;
cm
40
m
5
2




giờ = 15 phút.
Trong 15 phút; con sên I: 40cm.
Trong 15 phút; con sên I: 45cm.
Vậy con sên II bò nhanh hơn con sên thứ nhất.


<b>3. Củng cố - dặn dò. 3’</b>


- Thu vở bài tập và chấm 3 - 5 bài của HS và nhận xét.
- Giao vở bài tập 1;2;3;4 (93; 94); BT5 (95).



<b>---TẬP LÀM văn</b>


<b>Tiờt 64: LUYN TP XY DNG M BI, KT TRONG BÀI VĂN </b>
<b>MIÊU TẢ CON VẬT</b>


<b>I. MỤC ĐÍCH U CẦU: </b>


- KT: Ơn lại kiến thức về đoạn mở bài và kết bài văn miêu tả con vật.



- KN: Thực hành viết mở bài và kết bài cho phần thân bài (HS đã viết) để hoàn chỉnh bài
văn miêu tả con vật.


- TĐ: hs biết yêu quý con vật.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- Bảng phụ, phiếu khổ lớn cho HS làm BT2, BT3
<b>III. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>1. KTBC: 4’</b>


- 1 HS đọc đoạn văn tả ngoại hình của con vật đã quan sát (BT2).
1 HS đọc đoạn văn tả hoạt động của con vật (BT3).


- Nhận xét.


<b>2. BÀI MỚI ; 32’</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

b. Hướng dẫn HS làm bài tập
<b>Bài 1 (141). </b>


- HS đọc yêu bài tập.


<i>? + Có mấy cách mở bài? Thế nào được gọi </i>
<i>là mở bài trực tiếp, gián tiếp? </i>


- HS trao đổi nhóm các câu hỏi trong bài tập 1.
- HS nêu ý kiến. TLCH; HS khác bố sung kết
quả.



-> GV KL: Bài văn có nhiều cách mở bài và
kết bài - mở bài phù hợp sẽ làm cho bài văn
hay, hấp dẫn.


<b>Bài 1 (141). </b>


Đọc bài văn "Chim công múa" và TLCH.
a. Mở bài (2 câu đầu): MB gián tiếp.
b. Kết bài (câu cuối): KB mời rộng.
- KB không mở rộng: Chiếc ô màu sắc
đẹp đến kỳ lạ xập xoè uốn lượn dưới ánh
nắng xuân ấm áp


<b>Bài 2 (142).</b>


- HS đọc đề bài và xác định yêu cầu.
<i>? + Em tả con gì? ở đâu? </i>


- HS làm bài vào vở luyện tập. GV phát phiếu
cho 3 HS viết.


- Mời HS dán kết quả và trình bày. Lớp nhận
xét, đọc bài của mình.


- Thế nào là mở bài gián tiếp.


<b>Bài 2 (142).</b>


Viết đoạn mở bài cho bài văn tả con vật


em vừa làm trong bài tập giờ trước theo
cách mở bài gián tiếp.


VD: Buổi sáng, muôn cây xoè lá. Ánh
sáng tràn ngập không gian. Chú gà trống
oai vệ nhảy lên đống rơm cất vang tiếng
gáy "ị, ó, o"


<b>Bài 3 (142). </b>


- HS đọc yêu cầu bài tập.


- HS viết bài; 2 HS làm bài ở phiếu gắn trên
bảng.


- Lớp quan sát và nhận xét bài bạn.


- 5 - 7 HS đọc bài làm. GV chốt kết quả, nx
bài viết của HS.


<b>Bài 3 (142). </b>


Viết đoạn kết bài cho bài văn tả con vật
(BT3 - tiết trước) theo cách kết quả mở
rộng.


VD: Dù mai sau, cuộc sống có nhiều thay
đổi: đồng hồ báo thức, rô - bốt phục vụ,
thiết bị định giờ..nhưng tiếng gà gáy vẫn
là thứ báo giờ mà tơi u q nhất.


<b>3. Củng cố - dặn dị. 2’</b>


<i>+? Bài hôm nay ôn những kiến thức nào? </i>
- GV nhận xét giờ học.


- Dặn HS về làm BT2, 3.


<b>Sinh hoạt</b>



<b>Tuần 32</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


- KT: Giúp HS thấy được ưu, khuyết điểm của bản thân và của cả lớp trong tuần.
-KN: HS nắm đợc kế hoạch hoạt động tuần 33.


- TĐ: Biết nhận thấy việc làm đúng, sai.
<b>II- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1-Lớp trưởng báo cáo tình hình thi đua của
lớp trong tuần.


2-GV nhận xét hoạt động của lớp.


- Duy trì tốt nề nếp chuyên cần. Đi học đúng
giờ, xếp hàng ra vào lớp nhanh nhẹn và
nghiêm túc.



- Học tập tốt, dành nhiều điểm tốt: Ngân, Thư


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

thái.


- Thực hiện tốt nề nếp đồng phục, đeo khăn
quàng đầ đủ.


- Vệ sinh cá nhân và lớp sạch sẽ tuy nhiên
hiện tượng ăn quà vẫn còn nh : Lý, Linh,
Nhung.


3-Phương hướng hoạt động tuần 33:


-Thi đua lập thành tích chào mừng ngày 19/5
-Tiếp tục đẩy mạnh hoạt động học tập.Tiến
hành ôn tập cuối năm tốt, thi đạt kết quả cao.
-Kết hợp hồn thành chương trình với ơn tập
cuối cấp.


5- Lớp sinh hoạt văn nghệ


- Hát cá nhân và đọc thơ về chủ điểm Bác Hồ.


-Vài HS nêu kế hoạch hoạt động của mình
trong tuần 33.


- lớp phó điều khiển.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×