Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.29 MB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> </b>
<b> Người thực hiện:Người thực hiện:</b>
<b>VÕ THỊ BÍCH THỦY</b>
<b>VÕ THỊ BÍCH THỦY</b>
<b>PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO CHỢ GẠO </b>
<b>KIỂM TRA BÀI CU</b>
<b>1. Phân tích các đa thức </b>
<b>sau thành nhân tư</b>
<b>a) x</b> <b>5</b>
<b>27</b>
<b>ñ</b>
<b>b) 27 – 27x + 9x2 – x3 (5đ)</b>
<b>2. Tìm x, biết: x2 – 64 = 0 (5đ)</b>
<b>3. Tính nhanh: 672 – 332 (5đ)</b>
<b>Đáp án: </b> <b>3</b>
<b>3</b> <b>1</b> <b>3</b> <b>1</b>
<b>a) x</b> <b>x</b>
<b>27</b> <b>3</b>
<sub> </sub>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>1</b> <b>1</b> <b>1</b>
<b>x</b> <b>x</b> <b>x</b>
<b>3</b> <b>3</b> <b>3</b>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
<b>2</b>
<b>1</b> <b>1</b> <b>1</b>
<b>x</b> <b>x</b> <b>x</b>
<b>3</b> <b>3</b> <b>9</b>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<b>b) 27 – 27x + 9x2 – x3</b>
<b>= 33 – 3.32x + 3.3x2 – x3</b>
<b>= (3 – x)3</b>
<b>Đáp án: </b>
<b>2. Tìm x, biết:</b>
<b> x2 – 64 </b> <b>= 0</b>
<b>x2 – 82</b> <b>= 0</b>
<b>(x + 8)(x – 8)</b> <b>= 0</b>
<b>* x + 8 = 0 </b>
<b> x </b> <b>= – 8</b>
<b>* x – 8 = 0</b>
<b> x </b> <b>= 8</b>
<b>Vậy x = – 8; x = 8</b>
<b> 672 – 332</b>
<b>= (67 + 33)(67 – 33)</b>
<b>= 100 . 34 </b>
<b>x2 – 3x + xy – 3y</b>
<b>Phân tích đa thức sau thành nhân tư </b>
<b>- Các hạng tư trong đa thức có nhân tư chung </b>
<b>hay không?</b>
<b>- Làm thế nào để xuất hiện nhân tư chung? </b>
<b>- Các hạng tư trong đa thức có tạo ra hằng </b>
<b>đẳng thức nào khơng?</b>
<b>§8. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ </b>
<b>BẰNG PHƯƠNG PHÁP NHÓM HẠNG TỬ</b>
<b>Tiết 11</b>
<b>1. Ví dụ: </b>
<b>Ví dụ 1: </b>
<b>Cho đa thức A + B + C + D, nếu A, B, C, D </b>
<b>không có nhân tư chung ta thư với:</b>
<b>(A + B) + (C + D)</b>
<b>hoặc (A + C) + (B + D)</b>
<b> cách làm này gọi là nhóm các hạng tư. </b>
<b>x2 – 3x + xy – 3y</b>
<b>Phân tích đa thức sau thành nhân tư </b>
<b>Giải</b>
<b>§8. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ </b>
<b>BẰNG PHƯƠNG PHÁP NHÓM HẠNG TỬ</b>
<b>Tiết 11</b>
<b>1. Ví dụ: </b>
<b>Ví dụ 1: </b>
<b>x2 – 3x + xy – 3y</b>
<b>Ta có:</b>
<b>= (x2 – 3x) + (xy – 3y)</b>
<b>= x(x – 3) + y(x – 3)</b>
<b>= (x – 3)(x + y)</b>
<b>Ta có:</b>
<b>x2 – 3x + xy – 3y</b>
<b>= (x2 + xy) – (3x + 3y)</b>
<b>= x(x + y) – 3(x + y)</b>
<b>= (x + y)(x – 3) </b>
<b>2xy + 3z + 6y + xz</b>
<b>Phân tích đa thức sau thành nhân tư </b>
<b>§8. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ </b>
<b>BẰNG PHƯƠNG PHÁP NHÓM HẠNG TỬ</b>
<b>Tiết 11</b>
<b>1. Ví dụ: </b>
<b>Ví dụ 2: </b>
<b>Giải</b>
<b>x2 + 4x – y2 + 4</b>
<b>Phân tích đa thức sau thành nhân tư </b>
<b>§8. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ </b>
<b>BẰNG PHƯƠNG PHÁP NHÓM HẠNG TỬ</b>
<b>Tiết 11</b>
<b>1. Ví dụ: </b>
<b> Ví dụ 3: </b>
<b>Giải</b>
<b>Ta có: x2 + 4x – y2 + 4</b>
<b>= (x2 + 4x + 4) – y2</b>
<b>= (x2 + 2.x.2 + 22) – y2</b>
<b>= (x + 2)2 – y2</b>
<b>HOẠT ĐỢNG NHĨM 4 PHÚT</b>
<b>= (x + 2 – y)(x + 2 + y) </b>
<b> Cách làm như các ví dụ trên gọi là phân tích đa thức thành </b>
<b>Nhóm thích hợp</b>
<b>Xuất hiện nhân tư chung của các nhóm</b>
<b>Xuất hiện hằng đẳng thức</b>
<b>?. Em hiểu như thế nào là phân tích đa thức thành nhân </b>
<b>tư bằng phương pháp nhóm hạng tư?</b>
<b>§8. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ </b>
<b>BẰNG PHƯƠNG PHÁP NHĨM HẠNG TỬ</b>
<b>15.64 + 25.100 + 36.15 + 60.100</b>
<b>§8. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ </b>
<b>BẰNG PHƯƠNG PHÁP NHÓM HẠNG TỬ</b>
<b>Tiết 11</b>
<b>1. Ví dụ: </b>
<b>?1 Tính nhanh: </b>
<b>Giải</b>
<b>2. Áp dụng: </b>
<b>Ta có: 15.64 + 25.100 + 36.15 + 60.100</b>
<b>= (15.64 + 36.15) + (25.100 + 60.100)</b>
<b>= 15.(64 + 36) + 100.(25 + 60)</b>
<b>= 15.100 + 100.85</b>
<b>= 100.(15 + 85)</b>
<b> ?2 Khi thảo luận nhóm, một bạn ra đề bài: Hãy phân </b>
<b>tích đa thức x4 – 9x3 + x2 – 9x thành nhân tư</b>
<b>Bạn Thái làm như sau: </b>
<b>x4 – 9x3 + x2 – 9x = x(x3 – 9x2 +x – 9)</b>
<b>Bạn Hà làm như sau: </b>
<b>x4 – 9x3 + x2 – 9x = (x4 – 9x3) + (x2 – 9x)</b>
<b>= x3(x – 9) + x(x – 9) = (x – 9)(x3 + x) </b>
<b>Bạn An làm như sau: </b>
<b>x4 – 9x3 + x2 – 9x = (x4 + x2) – (9x3 + 9x) = x2(x2+ 1) – 9x(x2 +1)</b>
<b>= (x2 + 1)(x2 – 9x) = x(x – 9)(x2 +1)</b>
<b>Hãy nêu ý kiến của em về lời giải của các bạn.</b>
<b>§8. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ </b>
<b>BẰNG PHƯƠNG PHÁP NHÓM HẠNG TỬ</b>
<b>Tiết 11</b>
<b>Bài của bạn Thái được giải tiếp như sau:</b>
<b>x4 - 9x3 + x2 - 9x = x.(x3 - 9x2 + x - 9)</b>
<b> =x.[(x3 - 9x2) + (x - 9)]</b>
<b> = x.[x2(x - 9) + (x - 9)]</b>
<b> = x.(x - 9).(x2 +1) </b>
<b>Bài của bạn Hà được giải tiếp như sau:</b>
<b>x4 - 9x3 + x2 - 9x = (x4 - 9x3) + (x2 - 9x)</b>
<b> = x3.( x - 9) + x.(x - 9)</b>
<b> = (x - 9).(x3 <sub>+ x)</sub></b>
<b> = (x - 9). x(x2 + 1)</b>
<b> = x. (x - 9).(x2 + 1)</b>
<b>§8. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ </b>
<b>BẰNG PHƯƠNG PHÁP NHÓM HẠNG TỬ</b>
<b>Bài làm của bạn Lan đúng, nhưng mất nhiều thời gian, </b>
<b>bạn có thể áp dụng ngay bằng cách dùng hằng đẳng </b>
<b>thức x3 + 3x2 + 3x + 1 = x3 + 3x2.1 + 3x.12 + 13 = (x + 1)3</b>
<b>? Để phân tích đa thức x3 + 3x2 + 3x + 1 bạn Lan làm như sau: </b>
<b> x3 + 3x2 + 3x + 1 = (x3 + 1) + (3x2 + 3x)</b>
<b> = (x + 1)(x2 – x + 1) + 3x(x + 1)</b>
<b> = (x + 1)(x2 – x + 1 + 3x)</b>
<b> = (x + 1)(x2 + 2x + 1)</b>
<b> = (x + 1)(x + 1)2</b>
<b> = (x + 1)3</b>
<b>Hãy nêu ý kiến của em về bài làm của bạn.</b>
<b>§8. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ </b>
<b>BẰNG PHƯƠNG PHÁP NHÓM HẠNG TỬ</b>
<b>Tiết 11</b>
<b>1. Ví dụ: </b>
<b>§8. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ </b>
<b>BẰNG PHƯƠNG PHÁP NHÓM HẠNG TỬ</b>
<b>Tiết 11</b>
<b>Bài 47b: Phân tích đa thức sau thành nhân tư:</b>
<b>xz + yz – 5(x + y)</b>
<b>Giải</b>
<b>Ta có:</b>
<b>xz + yz – 5(x + y) = (xz + yz) – 5(x + y)</b>
<b> = z(x + y) – 5(x + y)</b>
<b> = (x + y)(z – 5)</b>
<b>1. Ví dụ: </b>
<b>1</b>
<b>2</b>
• <b><sub>Ơn tập các hằng đẳng thức đáng nhớ và 3 </sub></b>
<b>phương pháp phân tích đa thức thành nhân tư </b>
<b>đã học.</b>
• <b>Xem lại các bài tập đã làm.</b>
• <b><sub>Làm bài tập: 48b, c; 49; 50 trang 22; 23 (SGK), </sub></b>
<b>Bài 48b: 3x2 + 6xy + 3y2 – 3z2</b>
<b>= 3(x2 + 2xy + y2 – z2)</b>
<b>= 3[(x2 + 2xy + y2) – z2]</b>
<b>= 3[(x + y)2 – z2]= ….</b>
<b>Bài 48c: x2 – 2xy + y2 – z2 + 2zt – t2</b>
<b>= (x2 – 2xy + y2)– (z2 – 2zt + t2) </b>
<b>= (x - y)2 - (z – t)2= …</b>
<b>1</b>
<b>Phân tích đa thức thành nhân tư</b>
<b>x2 – xy + x – y </b>
<b>a/ (x – y)(x + 1)</b>
<b>b/ (x – y)(x – 1)</b>
<b>c/ (x – y)(x + y)</b>
<b>Vì: x2 – xy + x - y</b>
<b> = (x2 – xy) + (x – y)</b>
<b> = x(x – y) + (x – y)</b>
<b> = (x – y)(x + 1)</b>
<b>2</b>
<b>Phân tích đa thức thành nhân tư</b>
<b>5x – 5y + ax – ay </b>
<b>a/ (x – y)(5 – a)</b>
<b>b/ (x – y)(5 + a)</b>
<b>c/ (x + y)( 5 – a) </b>
<b>Vì:</b> <b>5x – 5y + ax – ay </b>
<b>= (5x – 5y) + (ax – ay)</b>
<b>= 5(x – y) + a(x – y)</b>
<b>= (x – y)(5 + a)</b>
<b>3</b>
<b>Phân tích đa thức thành </b>
<b>nhân tư:</b>
<b>3x2 – 3xy – 5x + 5y</b>
<b>a/ (x – y)(3x – 5)</b>
<b>b/ (x – y)(3x + 5)</b>
<b>c/ (x – y)(x – 5)</b>
<b>Vì:</b> <b>3x2 – 3xy – 5x + 5y</b>
<b> = (3x2 – 3xy) – (5x – 5y)</b>
<b> = 3x(x – y) – 5(x – y)</b>
<b> = (x – y)(3x – 5)</b>
<b>4</b>
<b>Phân tích đa thức thành nhân tư</b>
<b>x2 + 6x + 9 – y2</b>
<b>b/(x + 3 + y)(x +3 - y)</b>
<b>c/ x(x + 3)</b>
<b>a/ (x +3)(x – 4)</b>
Vì: <b>x2 + 6x + 9 – y2</b>
<b>= (x2 + 6x + 9) – y2</b>
<b>= (x + 3)2 – y2</b>
<b>= (x + 3 + y)(x + 3 – y)</b>