Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

Tiet 61. Tinh chat ba duong trung truc cua tam giac. Luyen tap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.27 MB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN</b>


<b>Cuộc thi thiết kế bài giảng điện tử E - Learning </b>


<b>Cuộc thi thiết kế bài giảng điện tử E - Learning </b>



<b>Giáo viên : NGUYỄN THỊ NGA</b>
<b>Giáo viên : NGUYỄN THỊ NGA</b>


<b>Trường THCS Chu Văn An</b>
<b>Trường THCS Chu Văn An</b>


<i><b>Thái Nguyên 6 năm 2012</b></i>


<b>TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG TRUNG TUYẾN </b>


<b>TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG TRUNG TUYẾN </b>


<b>CỦA TAM GIÁC</b>


<b>CỦA TAM GIÁC</b>


<b>BÀI GiẢNG HÌNH HỌC</b>


<b>BÀI GiẢNG HÌNH HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>I/ Kiến thức:</b>


1- Khái niệm đường trung tuyến xuất phát từ một
đỉnh ( hoặc ứng với một cạnh) của tam giác và nhận
thấy mỗi tam giác có ba đường trung tuyến.



2- Định lý về tính chất 3 đường trung tuyến của
tam giác, hiểu khái niệm trọng tâm của tam giác


<b>TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG TRUNG TUYẾN </b>
<b>CỦA TAM GIÁC</b>


<i><b>Tiết 52.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1- Luyện kĩ năng vẽ các đường trung tuyến của
một tam giác.


2- Thông qua thực hành cắt giấy và vẽ hình trên
giấy kẻ ơ vng phát hiện ra tính chất ba đường
trung tuyến của tam giác


3- Biết sử dụng tính chất ba đường trung tuyến
của tam giác để giải một số bài tập đơn giản.


<b>III/ Thái độ: </b>


Rèn luyện óc quan sát, dự đốn.
<b>II/ Kĩ năng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Mỗi em chuẩn bị một
tam giác bằng giấy và
một mảnh giấy kẻ ô
vng mỗi chiều 10 ơ
như hình bên


- Ơn tâp khái niệm


trung điểm của đoạn
thẳng


<b>B- Chuẩn bị cho bài học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1. Thế nào là trung điểm M của một </b>


<b>đoạn thẳng AB?</b>



<b>Trung điểm M của đoạn thẳng AB là điểm nằm </b>
<b>giữa A, B và cách đều A, B (MA=MB)</b>.


<b>A</b> <b>M</b> <b>B</b>


<b>Ôn tập kiến thức:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Ôn tập kiến thức:</b>



<b>2. Cách xác định trung điểm của </b>


<b>một đoạn thẳng?</b>



<b>* </b><i><b>Ví dụ</b></i><b> : Đoạn thẳng AB có độ dài bằng 5 cm. Hãy vẽ trung </b>
<b>điểm M của đoạn thẳng ấy. </b>


<i><b>- C¸ch 1:</b></i>


<b>A</b> <b>M</b> <b><sub>B</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-<i><b><sub>C¸ch 2:</sub></b></i><b><sub> GÊp giÊy.</sub></b>


<b> Vẽ đoạn thẳng AB trên giấy. Gấp giấy sao cho điểm </b>


<b>B trùng vào điểm A. Nếp gấp cắt đoạn thẳng AB tại </b>
<b>trung điểm M cần xác định.</b>


<b>Ôn tập kiến thức:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

A B

.



.



<b>0</b>


.

<sub>I</sub>


<b>Ôn tập kiến thức:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Điểm G là điểm nào trong tam giác thì miếng bìa </b>
<b>hình tam giác nằm thăng bằng trên đầu ngón tay?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>A</b>


<b>B</b> <b><sub>M</sub></b> <b>C</b>


<b> * Đoạn thẳng AM nối đỉnh </b>
<b>A của tam giác ABC với </b>


<b>trung điểm M của cạnh BC </b>
<b>gọi là </b><i><b>đường trung tuyến</b></i><b> ( </b>
<b>xuất phát từ đỉnh A hoặc </b>



<b>ứng với cạnh BC ) của tam </b>
<b>giác ABC</b>


<b>Đôi khi, đường thẳng AM cũng gọi là đường trung </b>
<i><b>tuyến của tam giác ABC</b></i>


<b>1. Đường trung tuyến của tam giác</b>



<b>ba</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>A</b>


<b>B</b> <b><sub>M</sub></b> <b>C</b>


<b>N</b>
<b>P</b>


<b>?1</b>


<i><b>Hãy vẽ một tam giác và tất </b></i>
<i><b>cả các trung tuyến của nó</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>A</b>


<b>B</b> <b>C</b>


<i><b>a) Thực hành</b></i>


<i>Thực hành 1: </i>Cắt một tam
giác bằng giấy, gấp lại để


xác định trung điểm một
cạnh của nó. Kẻ đoạn thẳng
nối trung điểm này với đỉnh
đối diện.


Bằng cách tương tự hãy vẽ tiếp hai đường trung
tuyến còn lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>?2</b>


<b>A</b>


<b>B</b> <b>C</b>


<i>Quan sát tam giác vừa </i>


<i>cắt, cho biết: <b>ba đường </b></i>
<i><b>trung tuyến của tam </b></i>
<i><b>giác này có cùng đi </b></i>
<i><b>qua một điểm khơng?</b></i>


NX: <b>Ba đường trung tuyến của một tam giác cùng </b>
<b>đi qua một điểm.</b>


<i><b>a) Thực hành</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>a) Thực hành</b></i>


<i>Thực hành 2:</i>



Trên mảnh giấy kẻ ô
vuông mỗi chiều 10 ô,
vẽ tam giác ABC như
hình 22.


Vẽ hai đường trung


tuyến BE, CF cắt nhau
tại G. Tia AG cắt cạnh
BC tại D.


<b>2. Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác</b>


<b>A</b>


<b>B</b>


<b>C</b>
<b>E</b>


<b>F</b>


<b>D</b>


Hình 22


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>?3</b>


<i><b>a) Thực hành</b></i>



<b>A</b>


<b>C</b>
<b>E</b>


<b>F</b>


<b>G</b>


<b>D</b>


<i>Thực hành 2:</i>


<i><b>*AD có là đường </b></i>
<i><b>trung tuyến của </b></i>
<i><b>tam giác ABC </b></i>
<i><b>hay khơng?</b></i>


Hình 22


<i><b>AD là đường </b></i>
<i><b>trung tuyến của </b></i>
<i><b>tam giác ABC</b></i>


<b>N</b>


<b>2. Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>a) Thực hành</b></i>



<b>A</b>


<b>B</b>


<b>C</b>
<b>E</b>


<b>F</b>


<b>G</b>


<b>D</b>


<i>Thực hành 2:</i>


•<i><b><sub>Các tỉ số:</sub></b></i>


<i><b>bằng bao nhiêu? </b></i>


; ;


<i>AG BG CG</i>
<i>AD BE CF</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG TRUNG TUYẾN </b>
<b>CỦA TAM GIÁC</b>


<i><b>a) Thực hành</b></i>


<i>Ta thấy:</i>



2


3


<i>AG</i>

<i>BG</i>

<i>CG</i>



<i>AD</i>

<i>BE</i>

<i>CF</i>



<b>2. Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác</b>


<b>A</b>


<b>B</b>


<b>C</b>
<b>E</b>


<b>F</b>


<b>G</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>A</b>


<b>B</b>


<b>C</b>
<b>E</b>


<b>F</b>


<b>G</b>



<b>D</b>


Qua thực hành chúng ta thấy:


<i><b>Cho tam giác ABC. AD, BE, </b></i>
<i><b>CF là ba trung tuyến. Thì: </b></i>


2


3


<i>AG</i>

<i>BG</i>

<i>CG</i>



<i>AD</i>

<i>BE</i>

<i>CF</i>





<i><b>* AD, BE, CF đồng qui tại </b></i>
<i><b>điểm G.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Định lí: sgk trang 66</b>
<b>b) Tính chất:</b>


<i><b>Ba đường trung tuyến của </b></i>
<i><b>một tam giác cùng đi qua </b></i>
<i><b>một điểm. Điểm đó cách </b></i>


<i><b>mỗi đỉnh một khoảng bằng </b></i>
<i><b>2/3 độ dài đường trung </b></i>


<i><b>tuyến đi qua đỉnh ấy. </b></i>



<b>Điểm G ( </b><i><b>điểm đồng quy của ba trung tuyến của </b></i>
<i><b>tam giác</b></i><b>) gọi là </b><i><b>trọng tâm</b></i><b> của tam giác.</b>


<b>2. Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác</b>


<b>B</b>


<b>D</b>


<b>E</b>
<b>F</b>


<b>G</b>


<b>A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Cách vẽ trọng tâm


Cách 1


<i><b>Tìm giao </b></i>
<i><b>của hai </b></i>


<i><b>đường </b></i>
<i><b>trung tuyến</b></i>


Cách 2:


<i><b>Vẽ một đuờng </b></i>


<i><b>trung tuyến, vẽ G </b></i>
<i><b>cách đỉnh bằng 2/3 </b></i>
<i><b>độ dài đường trung </b></i>
<i><b>tuyến đó</b></i> <b>A</b>


<b>G</b>
<b>A</b>


<b>G</b>


<b>Trong tam giác ABC để vẽ trọng tâm </b>


<b>G,</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Đúng rồi! Chúc mừng bạn! </b>
<b>Nhấn phím bất kì để làm tiếp!</b>


<b>Đúng rồi! Chúc mừng bạn! </b>


<b>Nhấn phím bất kì để làm tiếp!</b> <b>Rất tiếc! Bạn làm sai rồi!Lần <sub>sau phải học bài kĩ nhé!</sub></b>
<b>Rất tiếc! Bạn làm sai rồi!Lần </b>


<b>sau phải học bài kĩ nhé!</b>


<b>Phải trả lời câu hỏi này trước </b>
<b>khi sang câu hỏi sau!</b>


<b>Phải trả lời câu hỏi này trước </b>


<b>khi sang câu hỏi sau!</b> Kết quả<b>Kết quả</b> <b>Làm lạiLàm lại</b>



<b>* Bài 23 ( Sgk – 66)</b> <b>Điểm G gọi là </b><i><b>trọng tâm</b></i><b> của ΔDEF</b>
<b>Trong các khẳng định sau đây,</b>


<b> khẳng định nào đúng?</b>


1


2


<i>DG</i>



<i>DH</i>

3



<i>DG</i>


<i>GH</i>


1


3


<i>GH</i>


<i>DH</i>


2


.


3


<i>GH</i>


<i>DG</i>



A) B)


C) D)


<b>Làm lại đi!</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>* Bài 24 ( Sgk – 66)</b>



a) MG = …MR
GR = …MR


b) NS = … NG


GR = …MG


NS = … GS
NG = … GS


<b>3. Bài tập vận dụng</b>


Cho hình 25 hãy điền số thích hợp vào
chỗ trống trong các đẳng thức sau:


<b>E</b>
<b>S</b>


<b>R</b>


Hình 25
<b>G</b>


<b>M</b>


<i><b>P</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>* Bài 24 ( gk – 66)</b>



a) MG = …MR
GR = …MR


b) NS = …NG


GR = …MG


NS = … GS
NG = … GS


<b>3. Bài tập vận dụng</b>


2
3
1
3
1
2


Cho hình 25 hãy điền số thích hợp vào
chỗ trống trong các đẳng thức sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Cho tam giác ABC có </b>
<b>trung tuyến AD, BE, CF </b>
<b>đồng quy tại G. Chứng </b>
<b>tỏ diện tích các tam giác </b>
<b>AGB, AGC, BGC bằng </b>
<b>nhau?</b>


<b>* Bài tập ứng dụng</b>




<b>A</b>


<b>B</b> <b>C</b>


<b>G</b>


<b>D</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>A</b>
<b>B</b> <b>C</b>
<b>G</b>
<b>D</b>
<b>E</b>
<b>F</b>
= ?
<i>AG</i>
<i>AD</i>


Vì G là trọng tâm ΔABC nên:


<b>* Bài tập ứng dụng:</b>


.Từ (1)+(2) có:
nên

2



3



<i>AGB</i> <i>ADB</i>



<i>S</i>

<sub></sub>

<i>S</i>

<sub></sub>


2

(1)



3



<i>AGC</i> <i>ADC</i>


<i>S</i>

<sub></sub>

<i>S</i>

<sub></sub>


?


?


1



S

(2)


2



<i>ADB</i> <i>ADC</i> <i>ABC</i>


<i>S</i>

<sub></sub>

<i>S</i>

<sub></sub> <sub></sub>


Mà ? ?


2 1

1



S

S



3 2

3




<i>AGB</i> <i>AGC</i> <i>ABC</i> <i>ABC</i>


<i>S</i>

<sub></sub> <sub>?</sub>

<i>S</i>

<sub></sub> <sub>?</sub>

<sub></sub> <sub>?</sub> <sub></sub>


Vậy:

S

S

1



3



<i>AGB</i> <i>AGC</i> <i>BGC</i> <i>ABC</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>A</b>
<b>B</b> <b>C</b>
<b>G</b>
<b>D</b>
<b>E</b>
<b>F</b>
<b>Giải:</b>
2
=
3
<i>AG</i>
<i>AD</i>


Vì G là trọng tâm ΔABC nên:


nên

2



3




<i>AGB</i> <i>ADB</i>


<i>S</i>

<sub></sub>

<i>S</i>

<sub></sub>


2

(1)



3



<i>AGC</i> <i>ADC</i>


<i>S</i>

<sub></sub>

<i>S</i>

<sub></sub>


1



S

(2)


2



<i>ADB</i> <i>ADC</i> <i>ABC</i>


<i>S</i>

<sub></sub>

<i>S</i>

<sub></sub> <sub></sub>


Mà .Từ (1)+(2) có:


2 1

1



S

=

S



3 2

3



<i>AGB</i> <i>AGC</i> <i>ABC</i> <i>ABC</i>



<i>S</i>

<sub></sub>

<i>S</i>

<sub></sub>

<sub></sub> <sub></sub>


Vậy:

<sub>=S</sub>

<sub> = S</sub>

1



3



<i>AGB</i> <i>AGC</i> <i>BGC</i> <i>ABC</i>


<i>S</i>

<sub></sub>

<i>S</i>

<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


=



=

=


=



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>C</b>
<b>A</b>


<b>B</b>


<b>* Qua bài tập ứng dụng, thấy:</b>



<i><b>Khi điểm G là trọng tâm của tam giác ABC, thì </b></i>


<i><b>có: </b></i>



=S



<i>GAB</i>

<i>GAC</i>

<i>GBC</i>




<i>S</i>

<sub></sub>

<i>S</i>

<sub></sub>

<sub></sub>



<b>Điểm G là điểm nào </b>
<b>trong tam giác ABC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Điểm G là </b>
<b>trọng tâm </b>
<b>ΔABC!</b>


<b>G</b>


<b>C</b>
<b>A</b>


<b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29></div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Thành thạo vẽ trung tuyến của tam giác, xác
định trọng tâm.


- Thuộc tính chất ba đường trung tuyến của
tam giác.


- Giải bài tập 38 sbt trang 43.


bài 25; 26; 27; 28;29;30 sgk trang 67.


- <i>Rút ra một số tính chất trung tuyến của tam </i>
<i>giác cân,, tam giác đều, tam giác vuông?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31></div>


<!--links-->

×