Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.27 MB, 31 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN</b>
<b>Giáo viên : NGUYỄN THỊ NGA</b>
<b>Giáo viên : NGUYỄN THỊ NGA</b>
<b>Trường THCS Chu Văn An</b>
<b>Trường THCS Chu Văn An</b>
<i><b>Thái Nguyên 6 năm 2012</b></i>
<b>TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG TRUNG TUYẾN </b>
<b>TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG TRUNG TUYẾN </b>
<b>CỦA TAM GIÁC</b>
<b>CỦA TAM GIÁC</b>
<b>BÀI GiẢNG HÌNH HỌC</b>
<b>BÀI GiẢNG HÌNH HỌC</b>
<b>I/ Kiến thức:</b>
1- Khái niệm đường trung tuyến xuất phát từ một
đỉnh ( hoặc ứng với một cạnh) của tam giác và nhận
thấy mỗi tam giác có ba đường trung tuyến.
2- Định lý về tính chất 3 đường trung tuyến của
tam giác, hiểu khái niệm trọng tâm của tam giác
<b>TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG TRUNG TUYẾN </b>
<b>CỦA TAM GIÁC</b>
<i><b>Tiết 52.</b></i>
1- Luyện kĩ năng vẽ các đường trung tuyến của
một tam giác.
2- Thông qua thực hành cắt giấy và vẽ hình trên
giấy kẻ ơ vng phát hiện ra tính chất ba đường
trung tuyến của tam giác
3- Biết sử dụng tính chất ba đường trung tuyến
của tam giác để giải một số bài tập đơn giản.
<b>III/ Thái độ: </b>
Rèn luyện óc quan sát, dự đốn.
<b>II/ Kĩ năng:</b>
- Mỗi em chuẩn bị một
tam giác bằng giấy và
một mảnh giấy kẻ ô
vng mỗi chiều 10 ơ
như hình bên
- Ơn tâp khái niệm
<b>B- Chuẩn bị cho bài học:</b>
<b>Trung điểm M của đoạn thẳng AB là điểm nằm </b>
<b>giữa A, B và cách đều A, B (MA=MB)</b>.
<b>A</b> <b>M</b> <b>B</b>
<b>* </b><i><b>Ví dụ</b></i><b> : Đoạn thẳng AB có độ dài bằng 5 cm. Hãy vẽ trung </b>
<b>điểm M của đoạn thẳng ấy. </b>
<i><b>- C¸ch 1:</b></i>
<b>A</b> <b>M</b> <b><sub>B</sub></b>
-<i><b><sub>C¸ch 2:</sub></b></i><b><sub> GÊp giÊy.</sub></b>
<b> Vẽ đoạn thẳng AB trên giấy. Gấp giấy sao cho điểm </b>
<b>Ôn tập kiến thức:</b>
A B
<b>0</b>
<b>Ôn tập kiến thức:</b>
<b>Điểm G là điểm nào trong tam giác thì miếng bìa </b>
<b>hình tam giác nằm thăng bằng trên đầu ngón tay?</b>
<b>A</b>
<b>B</b> <b><sub>M</sub></b> <b>C</b>
<b> * Đoạn thẳng AM nối đỉnh </b>
<b>A của tam giác ABC với </b>
<b>trung điểm M của cạnh BC </b>
<b>gọi là </b><i><b>đường trung tuyến</b></i><b> ( </b>
<b>xuất phát từ đỉnh A hoặc </b>
<b>ứng với cạnh BC ) của tam </b>
<b>giác ABC</b>
<b>Đôi khi, đường thẳng AM cũng gọi là đường trung </b>
<i><b>tuyến của tam giác ABC</b></i>
<b>ba</b>
<b>A</b>
<b>B</b> <b><sub>M</sub></b> <b>C</b>
<b>N</b>
<b>P</b>
<b>?1</b>
<i><b>Hãy vẽ một tam giác và tất </b></i>
<i><b>cả các trung tuyến của nó</b></i>
<b>A</b>
<b>B</b> <b>C</b>
<i><b>a) Thực hành</b></i>
<i>Thực hành 1: </i>Cắt một tam
giác bằng giấy, gấp lại để
Bằng cách tương tự hãy vẽ tiếp hai đường trung
tuyến còn lại
<b>?2</b>
<b>A</b>
<b>B</b> <b>C</b>
<i>Quan sát tam giác vừa </i>
<i>cắt, cho biết: <b>ba đường </b></i>
<i><b>trung tuyến của tam </b></i>
<i><b>giác này có cùng đi </b></i>
<i><b>qua một điểm khơng?</b></i>
NX: <b>Ba đường trung tuyến của một tam giác cùng </b>
<b>đi qua một điểm.</b>
<i><b>a) Thực hành</b></i>
<i><b>a) Thực hành</b></i>
<i>Thực hành 2:</i>
Trên mảnh giấy kẻ ô
vuông mỗi chiều 10 ô,
vẽ tam giác ABC như
hình 22.
Vẽ hai đường trung
tuyến BE, CF cắt nhau
tại G. Tia AG cắt cạnh
BC tại D.
<b>2. Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>E</b>
<b>F</b>
<b>D</b>
Hình 22
<b>?3</b>
<i><b>a) Thực hành</b></i>
<b>A</b>
<b>C</b>
<b>E</b>
<b>F</b>
<b>G</b>
<b>D</b>
<i>Thực hành 2:</i>
<i><b>*AD có là đường </b></i>
<i><b>trung tuyến của </b></i>
<i><b>tam giác ABC </b></i>
<i><b>hay khơng?</b></i>
Hình 22
<i><b>AD là đường </b></i>
<i><b>trung tuyến của </b></i>
<i><b>tam giác ABC</b></i>
<b>N</b>
<b>2. Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác</b>
<i><b>a) Thực hành</b></i>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>E</b>
<b>F</b>
<b>G</b>
<b>D</b>
<i>Thực hành 2:</i>
•<i><b><sub>Các tỉ số:</sub></b></i>
<i><b>bằng bao nhiêu? </b></i>
; ;
<i>AG BG CG</i>
<i>AD BE CF</i>
<b>TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG TRUNG TUYẾN </b>
<b>CỦA TAM GIÁC</b>
<i><b>a) Thực hành</b></i>
<i>Ta thấy:</i>
<b>2. Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>E</b>
<b>F</b>
<b>G</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>E</b>
<b>F</b>
<b>G</b>
<b>D</b>
Qua thực hành chúng ta thấy:
<i><b>Cho tam giác ABC. AD, BE, </b></i>
<i><b>CF là ba trung tuyến. Thì: </b></i>
<i><b>* AD, BE, CF đồng qui tại </b></i>
<i><b>điểm G.</b></i>
<b>Định lí: sgk trang 66</b>
<b>b) Tính chất:</b>
<i><b>Ba đường trung tuyến của </b></i>
<i><b>một tam giác cùng đi qua </b></i>
<i><b>một điểm. Điểm đó cách </b></i>
<i><b>mỗi đỉnh một khoảng bằng </b></i>
<i><b>2/3 độ dài đường trung </b></i>
<i><b>tuyến đi qua đỉnh ấy. </b></i>
<b>Điểm G ( </b><i><b>điểm đồng quy của ba trung tuyến của </b></i>
<i><b>tam giác</b></i><b>) gọi là </b><i><b>trọng tâm</b></i><b> của tam giác.</b>
<b>2. Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác</b>
<b>B</b>
<b>D</b>
<b>E</b>
<b>F</b>
<b>G</b>
<b>A</b>
Cách vẽ trọng tâm
Cách 1
<i><b>Tìm giao </b></i>
<i><b>của hai </b></i>
<i><b>đường </b></i>
<i><b>trung tuyến</b></i>
Cách 2:
<i><b>Vẽ một đuờng </b></i>
<b>G</b>
<b>A</b>
<b>G</b>
<b>Đúng rồi! Chúc mừng bạn! </b>
<b>Nhấn phím bất kì để làm tiếp!</b>
<b>Đúng rồi! Chúc mừng bạn! </b>
<b>Nhấn phím bất kì để làm tiếp!</b> <b>Rất tiếc! Bạn làm sai rồi!Lần <sub>sau phải học bài kĩ nhé!</sub></b>
<b>Rất tiếc! Bạn làm sai rồi!Lần </b>
<b>sau phải học bài kĩ nhé!</b>
<b>Phải trả lời câu hỏi này trước </b>
<b>khi sang câu hỏi sau!</b>
<b>Phải trả lời câu hỏi này trước </b>
<b>khi sang câu hỏi sau!</b> Kết quả<b>Kết quả</b> <b>Làm lạiLàm lại</b>
<b>* Bài 23 ( Sgk – 66)</b> <b>Điểm G gọi là </b><i><b>trọng tâm</b></i><b> của ΔDEF</b>
<b>Trong các khẳng định sau đây,</b>
<b> khẳng định nào đúng?</b>
A) B)
C) D)
<b>Làm lại đi!</b>
<b>* Bài 24 ( Sgk – 66)</b>
a) MG = …MR
GR = …MR
b) NS = … NG
GR = …MG
NS = … GS
NG = … GS
<b>3. Bài tập vận dụng</b>
Cho hình 25 hãy điền số thích hợp vào
chỗ trống trong các đẳng thức sau:
<b>E</b>
<b>S</b>
<b>R</b>
Hình 25
<b>G</b>
<b>M</b>
<i><b>P</b></i>
<b>* Bài 24 ( gk – 66)</b>
a) MG = …MR
GR = …MR
b) NS = …NG
GR = …MG
NS = … GS
NG = … GS
<b>3. Bài tập vận dụng</b>
2
3
1
3
1
2
Cho hình 25 hãy điền số thích hợp vào
chỗ trống trong các đẳng thức sau:
<b>Cho tam giác ABC có </b>
<b>trung tuyến AD, BE, CF </b>
<b>đồng quy tại G. Chứng </b>
<b>tỏ diện tích các tam giác </b>
<b>AGB, AGC, BGC bằng </b>
<b>nhau?</b>
<b>A</b>
<b>B</b> <b>C</b>
<b>G</b>
<b>D</b>
<b>A</b>
<b>B</b> <b>C</b>
<b>G</b>
<b>D</b>
<b>E</b>
<b>F</b>
= ?
<i>AG</i>
<i>AD</i>
Vì G là trọng tâm ΔABC nên:
<b>* Bài tập ứng dụng:</b>
.Từ (1)+(2) có:
nên
<i>AGB</i> <i>ADB</i>
và
<i>AGC</i> <i>ADC</i>
?
?
<i>ADB</i> <i>ADC</i> <i>ABC</i>
Mà ? ?
<i>AGB</i> <i>AGC</i> <i>ABC</i> <i>ABC</i>
Vậy:
<i>AGB</i> <i>AGC</i> <i>BGC</i> <i>ABC</i>
<b>A</b>
<b>B</b> <b>C</b>
<b>G</b>
<b>D</b>
<b>E</b>
<b>F</b>
<b>Giải:</b>
2
=
3
<i>AG</i>
<i>AD</i>
Vì G là trọng tâm ΔABC nên:
nên
<i>AGB</i> <i>ADB</i>
và
<i>AGC</i> <i>ADC</i>
<i>ADB</i> <i>ADC</i> <i>ABC</i>
Mà .Từ (1)+(2) có:
<i>AGB</i> <i>AGC</i> <i>ABC</i> <i>ABC</i>
Vậy:
<i>AGB</i> <i>AGC</i> <i>BGC</i> <i>ABC</i>
<b>C</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>Điểm G là điểm nào </b>
<b>trong tam giác ABC</b>
<b>Điểm G là </b>
<b>trọng tâm </b>
<b>ΔABC!</b>
<b>G</b>
<b>C</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
- Thành thạo vẽ trung tuyến của tam giác, xác
định trọng tâm.
- Thuộc tính chất ba đường trung tuyến của
tam giác.
- Giải bài tập 38 sbt trang 43.
bài 25; 26; 27; 28;29;30 sgk trang 67.
- <i>Rút ra một số tính chất trung tuyến của tam </i>
<i>giác cân,, tam giác đều, tam giác vuông?</i>