Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (299.99 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>GIÁO VIÊN: NGUYỄN THỊ THANH THÚY</b>
<b>TRƯỜNG THCS LONG BIÊN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>1/ Định nghĩa căn bậc hai số học của a. Viết dưới </b>


<b>dạng kí hiệu.</b>



<b>2/ Các khẳng định sau đây đúng hay sai?</b>


<b>a/ Căn bậc hai của 16 là 4 và -4</b>



<b>b/ </b>


<b>c/ </b>



16



4


1


<i>x</i>



<b>Với số dương a, số được gọi là căn bậc hai số </b>


<b>học của a.Số 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học </b>


<b>của 0.</b>



<i>a</i>



<b>Không được viết</b>



0

 

<i>x</i>

1



<i>x</i>

1



<b>Ta viết:</b>















<i>a</i>


<i>x</i>



<i>x</i>


<i>a</i>



<i>a</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>3/ Phát biểu và viết định lí so sánh các căn bậc hai </b>


<b>số học.</b>



<b>4/ Tìm x khơng âm, biết:</b>


<b>a/</b>



<b>b/</b>



3



<i>x</i>




2

<i>x</i>

4



<b>Với hai số a và b khơng âm, ta có</b>

<i>a b</i>

 

<i>a</i>

<i>b</i>



0

<i>x</i>

2



 


9



<i>x</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>CĂN THỨC BẬC HAI VÀ </b>


<b>HẰNG ĐẲNG THỨC</b>



2



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Hình chữ nhật ABCD có đường chéo </b>


<b>AC= 5(cm) và cạnh BC = x (cm) thì </b>


<b>cạnh AB = </b>

<sub>25</sub> <i><sub>x</sub></i>2

<b> </b>





<b>Vì sao AB =</b>

25

<b> </b>

<i>x</i>

2


<b>x </b>


<b> </b>


<b>5 </b>


<b> </b>




<b> </b>

<b>B </b>



<b> </b>



<b>D </b>

<b>A </b>



<b> </b>


<b>C </b>



<b> </b>



<b>I. CĂN THỨC BẬC HAI</b>

<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>x </b>


<b> </b>


<b>5 </b>


<b> </b>



<b> </b>

<b>B </b>



<b> </b>



<b>D </b>

<b>A </b>



<b> </b>


<b>C </b>



<b> </b>


<b>Vì sao AB =</b>

25

<b> </b>

<i>x</i>

2


<b>Ta có: AB</b>

<b>2</b>

<b> + BC</b>

<b>2</b>

<b> = AC</b>

<b>2</b>


<b> AB</b>

<b>2</b>

<b> + x</b>

<b>2</b>

<b> = 5</b>

<b>2 </b>


<b> AB</b>

<b>2</b>

<b> = 25 - x</b>

<b>2</b>


<b> AB = </b>

25

<b> và AB =</b>

<i>x</i>

2






<b>Xét tam giác vng ABC:</b>



2


25

<i>x</i>





<b>Vì AB > 0 nên AB = </b>

<sub>25</sub>

<i><sub>x</sub></i>

2


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Người ta gọi </b>

<b> </b>

<b>là căn thức bậc hai của </b>


<b>25 – x</b>

<b>2</b>

<b>, còn 25 - x</b>

<b>2</b>

<b> là biểu thức lấy căn hay biểu </b>



<b>thức dưới dấu căn</b>

<b> </b>


2


25

<i>x</i>




<b>Vậy căn thức bậc hai của biểu thức </b>


<b>đại số A là gì?</b>



<b>Với A là một biểu thức đại số, người ta </b>


<b>gọi là căn thức bậc hai của A, còn </b>


<b>A được gọi là biểu thức lấy căn hay </b>



<b>biểu thức dưới dấu căn.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>A</i>

<b>xác định ( hay có nghĩa) khi A lấy giá trị khơng âm</b>
<b>Ví dụ: </b>

3

<i>x</i>

<b>, </b> 1 2 <i>x</i> <b>….là các căn thức bậc hai </b>


<b>Với a là một số không âm, </b>

<i>a</i>

<b>chỉ xác định khi </b>

<i>a</i>

<sub></sub>

0


<b>Vậy với A là một biểu thức đại số thì </b> <b>được xác </b>
<b>định như thế nào?</b>


<i>A</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>là căn thức bậc hai của 3x</b>


<b>xác định khi </b> <b>,tức là khi </b>


3x



3x

3

<i>x</i>

<sub></sub>

0

<i>x</i>

0



<b>Ví dụ 1(SGK/8):</b>


<b>Nếu x=0 thì </b> 3<i>x</i> <b>lấy giá trị nào?</b>



<b>Nếu x=3 thì </b> 3<i>x</i> <b>lấy giá trị nào?</b>


<b>Nếu x= -3 thì </b> 3<i>x</i> <b>lấy giá trị nào?</b>


3<i>x</i>  0 0


3

<i>x</i>

9

3



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài tập:</b>



<b>Các khẳng định sau đây đúng hay sai:</b>
<b>a/</b> <b>có nghĩa</b>


<b>b/</b> <b>có nghĩa</b>
<b>c/</b> <b>có nghĩa</b>
<b>d/</b> <b>có nghĩa</b>


<b>e/</b> <b>(với m dương) có nghĩa</b>


3


<i>a</i>


5<i>a</i>


1


<i>a</i>



2

<i>a</i>



2


<i>a</i>

<i>m</i>



0



<i>a</i>





<i>a</i>

0



<i>a</i> <i>m</i>


 


0



<i>a</i>



<i>a</i>

0


<i>a</i>



2



0



<i>a</i>




2

<sub>0,</sub>



<i>a</i>

<i>m</i>

<i>a</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>II.HẰNG ĐẲNG THỨC </b>

<i>A</i>

2

<i>A</i>



?3

<b>Điền số thích hợp vào ơ trống trong bảng sau:</b>


a -2 -1 0 2 3


a2


2


<i>a</i>


<b>Nhận xét quan hệ giữa </b>

<i><sub>a</sub></i>

<b> và a</b>

2


•<b><sub> Nếu a < 0 thì</sub></b>
•<b> Nếu thì</b>


2


<i>a</i>



<i>a</i>



0



<i>a</i>

<i>a</i>

2

<i>a</i>



<b>4</b>



<b>2</b>



<b>1</b>


<b>1</b>



<b>0</b>


<b>0</b>



<b>4</b>


<b>2</b>



<b>9</b>


<b>3</b>



<b>Như vậy khơng phải khi bình phương một số rồi khai </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Định lý:</b>

<b>Với mọi số a, ta có</b>

<i>a</i>

2

<i>a</i>



<i><b>Chứng minh:</b></i>



<b>Như ta đã biết ở bài học trước:</b>

<i>x</i>

<i>a</i>

<i>x</i>

<sub>2</sub>

0



<i>x</i>

<i>a</i>




<sub> </sub>





<b>Vậy để chứng minh định lý này chúng ta cần chứng minh </b>


<b>điếu kiện gì?Chúng ta cần chứng minh:</b> 2 2


0
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
 






<b>Ta có </b> <b> </b> <b>(theo định nghĩa giá trị tuyệt đối của </b>
<b>một số </b> <b> )</b>


0,



<i>a</i>

 

<i>a</i>



<i>a</i>

 



•<b><sub> Nếu a < 0 thì</sub></b>
•<b><sub> Nếu thì</sub></b>


2


<i>a</i>  <i>a</i>


0




<i>a</i>

<i>a</i>

2

<i>a</i>



<b>nên</b>
<b>nên</b>


2 <sub>2</sub>


<i>a</i> <i>a</i>



2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


<i>a</i>   <i>a</i> <i>a</i>
<b>Vậy </b>


2 <sub>2</sub>


,



<i>a</i>

<i>a</i>

<i>a</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>Quay trở lại ?3</b></i>



2


2


2



2


( 2) 2 2


( 1) 1 1


0 0 0


2 2 2


3 3 3


   


   


 


 


 


a -2 -1 0 2 3


a2


2


<i>a</i>



<b>4</b>


<b>2</b>



<b>1</b>


<b>1</b>



<b>0</b>


<b>0</b>



<b>4</b>


<b>2</b>



<b>9</b>


<b>3</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bài tập 7 SGK trang 10:</b>



<b>Tính:</b>



<b>a/</b>
<b>b/</b>
<b>c/</b>
<b>d/</b>


2


(0,1)


2



( 0,3)



2


( 1,3)





2


0, 4 ( 0, 4)





0,1 0,1





0,3

0,3


 



1,3

1,3


 





0, 4. 0, 4

0,16



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>Chú ý:</b></i>



2



<i>A</i>  <i>A</i> <i>A</i>
2


<i>A</i>  <i>A</i>  <i>A</i>


0



<i>A</i>



0



<i>A</i>


<b>nếu</b>


<b>nếu</b>


<i><b>Bài tập 8 trang 10 SGK:</b></i>

<b>Rút gọn các biểu thức sau:</b>
<b>c/</b>


<b>d/</b>


2


2 <i>a</i> <b>với</b>

<i>a</i>

0



<b>với</b>


2



3 <i>a</i>  2

<i>a</i>

2



2


2

<i>a</i>

2

<i>a</i>

2

<i>a</i>

<b>vì</b>

<i>a</i>

0



2


3 <i>a</i>  2 3 <i>a</i>  2 3(2  <i>a</i>)


<b>Vì</b> <i>a</i>  2 <i>a</i>  2 0 <b>nên</b> <i>a</i>  2  2 <i>a</i>


<i><b>Một cách tổng quát,với A là một biểu thức ta có </b></i>
<i><b>có nghĩa là:</b></i>


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>LUYỆN TẬP CỦNG CỐ </b>



<i><b>Bài tập 1: Hãy hoàn thành các câu sau:</b></i>



<b>a/ Với ………... a,<sub>số không âm</sub></b>

<i>a</i>

<b>được gọi là căn số học bậc hai</b>
<b>của a</b>


<b>b/ Với A là một biểu thức đại số,</b> <b>được gọi là </b> <b><sub>căn thức </sub></b>
<b>bậc hai </b>


<b>………… </b>
<b>………… của A</b>



<i>A</i>



<b>c/ </b>

2  3

2  2<b>……… </b> 3

 

2

3



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>Bài tập 2: Hãy tìm chỗ sai trong phép biến </b></i>


<i><b>đổi sau đây:</b></i>



<i><b>Tìm x biết:</b></i>

2


2


1



3(

3)

0



(

3)


<i>x</i>


<i>x</i>




<i><b>Giải:</b></i>

2
2

1



3(

3)

0



(

3)


<i>x</i>


<i>x</i>






2

(

3)


3

0


(

3)


<i>x</i>


<i>x</i>





3(

<i>x</i>

3) 0

<i>x</i>

3



<b>Vậy x= 3 là nghiệm của phương trình trên.</b>



2

(

3)


3

0


3


<i>x</i>


<i>x</i>






<i><b>Điều kiện:</b></i>

<i>x</i>

<sub></sub>

3



2


2



( 3)


3 , 3


( 3)


( 3)


3 , 3


( 3)
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
 





 <sub></sub>


 



3( 3) 0, 3


3


3[ ( 3)] 0, 3


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
  

 <sub></sub>  
   


<b>(So với đk không nhận)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>



<b>- Nắm vững điều kiện để có nghĩa</b>


<b>- Nắm vững hằng đẳng thức</b>



<b>- Hiểu cách chứng minh định lí</b>


<b>- Làm các bài tập trong SGK</b>



<b>- Chuẩn bị các bài tập để tiết sau luyện tập</b>



<i>A</i>



2



<i>A</i>

<i>A</i>



2

<sub>,</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>

<!--links-->

×