Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.45 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>(Các nhóm ghi hồ sơ và lưu với tên Lop_x_Nhom_y.DOC(X) để vào thư mục Dùng chung trên </i>
<i>Google Drive trước 9:30 ngày 22/9 để nhóm đánh giá, Ví dụ: Nhóm 2 của lớp 3 sẽ lưu tên </i>
<i>Lop_3_Nhom_2.DOCX; nhóm nộp sau 9:45 khơng đánh giá - Cần lưu ý kỹ quá trình thực hiện)</i>
<i>(Lưu ý tải file mẫu này về máy để chỉnh rồi upload lên chứ không chỉnh trực tiếp vào file này)</i>
1. Nguyễn Gia Thịnh
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
1. Tên chủ đề dạy học: Ứng dụng CNTT vào việc học lịch sử Việt Nam
<b>Tên đề tài lịch sử:</b> Chiến dịch Điện Biên Phủ
Loại: Đơn môn: Đa môn: □ Dạy học dự án:
<i>(Đánh check loại)</i>
2. Thời gian thực hiện: (dự kiến theo chương trình)
Chặng 1: 9 tuần- 10 tuần
3. Đối tượng dạy học: nhóm lớp Giỏi-Khá hoặc Bình thường
- Khối: Lớp 9
- Lớp: 9A
- Số lượng: 40 em/lớp chia làm 5 nhóm- 8em/nhóm
4. Mục tiêu dạy học:
- Mục tiêu cần đạt:
HS hiểu rõ hoàn cảnh lịch sử lúc bấy giờ, diễn biến, ý nghĩa và tầm quan trọng của
HS biết cách khai thác cơng cụ tìm kiếm trên Internet, biết cách lấy thơng tin ở dạng
văn bản, hình ảnh, video clip liên quan đến đề tài về máy tính làm thành nguồn tài
liệu cho mình.
HS biết soạn thảo và xử lý văn bản, trình chiếu Powerpoint.
- Mục tiêu kiến thức, liên môn: vận dụng kết hợp kỹ năng tin học để tìm hiểu và học tập tốt
hơn.
- Mục tiêu phát triển:
Cho HS năng lực vận dụng kiến thức để giải quyết các vấn đề đặt ra.
Ứng dụng kỹ năng tin học giúp HS phát huy sự yêu thích đối với lịch sử Việt Nam.
- Mục tiêu về sản phẩm:
Tầm quan trọng ứng dụng tin học để phục vụ cho các môn Lịch sử.
Kỹ năng tự học, tự nghiên cứu để nâng cao kiến thức.
5. Phương pháp dạy học: Mô tả các phương pháp dạy học tích cực được sử dụng:
- Dạy học theo dự án.
- Dạy học tích cực theo đề tài.
- Dạy học vận dụng sơ đồ tư duy.
6. Ý nghĩa của chủ đề dạy học:
- Chủ đề “Chiến dịch Điện Biên Phủ” giúp các em có hiểu biết sâu sắc về một giai đoạn lịch
sử khó khăn nhưng thật sự tự hào của dân tộc, từ đó xây dựng và phát triển lòng yêu quê
hương đất nước và con người Việt Nam.
- Vai trò của chủ đề đối với thực tiễn dạy học môn tin học: Học sinh được trang bị kỹ năng về
CNTT, hiểu đúng đầy đủ tin học và máy tính đối với thực tiễn đời sống xã hội, trang bị kỹ
năng soạn thảo văn bản cơ bản, sử dụng kỹ năng tìm kiếm, tổng hợp và chọn lọc thông tin.
7. Thiết bị dạy học, học liệu:
- Máy tính, máy chiếu, mạng Lan, Internet,
- phần mềm soạn thảo Word, phần mềm trình chiếu Power Point, trình duyệt web, phần
mềm dựng phim, cắt nối video…
- Tài liệu tham khảo: kho tư liệu GV cung cấp, sách giáo khoa, báo, tra google.
8. Hoạt động dạy học và tiến trình dạy học:
Tuần 1 <i>Giới thiệu dự án (Chặng 1)</i>
<i>Phổ biến đề tài, chia nhóm, chọn nhóm trưởng, nộp danh sách nhóm</i>
<i>Ơn tập kĩ năng soạn thảo _ Word. </i>
Tuần 2 <i>Hứơng dẫn HS các kĩ năng trình chiếu bằng powerpoint.</i>
Tuần 3 <i>Hứơng dẫn kĩ năng cắt dán video, dựng phim (phần mềm), lấy (tải) tư liệu về </i>
<i>máy…</i>
Tuần 4 <i>Lên chuyên đề Lịch sử: Chiến dịch Điện Biên Phủ</i>
<i>Phổ biến tiêu chí đánh giá sản phẩm bắt buộc, tiêu chí đánh thành viên (do nhóm</i>
<i>trưởng đánh giá), tiêu chí đánh giá sản phẩm khơng bắt buộc, thời gian nộp sản </i>
<i>phẩm</i>
Tuần 6 <i>Nhóm soạn bài trình chiếu pp theo ý tửơng mục tiêu đề ra.</i>
Tuần 7 <i>Nhóm nộp sản phẩm cho GV trên google drive</i>
Tuần 8 <i>HS lên thuyết trình báo cáo sản phẩm đã làm</i>
Tuần 9 <i>GV đánh giá , nhận xét, cho điểm và khen thưởng (nếu có)</i>
9. Kiểm tra đánh giá kết quả học tập:
a) <b>Tổ chức nội dung</b>
Người trình bày phải trình bày một cách logic, giữ vững kết cấu ND thống nhất xuyên suốt bài trình
bày, hạn chế ngắt quãn ND trong các slide. Giúp ích người đọc tiếp thu ND một cách nhất quán và
dễ dàng
b) <b>Hiểu biết về chủ đề</b>
Người trình bày cần có sự hiểu biết sâu sắc về vấn đề đang trình bày hơn là chỉ trình chiếu như máy
c) <b>Đồ họa, bố cục trình bày</b>
Cần có tiêu đề trong slide, mỗi chủ đề nên chỉ trong 1 slide.
Người thuyết trình cần sử dụng các biểu đồ, các hình ảnh, video,... để mô tả ND hơn là sử
dụng chữ đơn thuần
Sử dụng đồ họa bắt mắt, cố gắn theo một template thống nhất trong suốt bài trình bày cho bố
cục, màu chữ, màu link, kích thước hình ảnh, màu nền, hình ảnh trang trí,...
Đồ họa cần tránh làm cho khán giả trở nên chú ý tập trung vào các hình ảnh trang trí hơn là
ND bài trình bày
d) <b>Các lỗi cơ học trong thuyết trình</b>
hạn chế các lỗi chính tả, văn phạm
hạn chế các lỗi khi thao tác chuột, làm chia trí khán giả
khắc phục các lỗi ngẫu nhiên một cách khéo léo
e) <b>Định hướng tiếp xúc mắt</b>
Hạn chế nhìn màn hình và đọc lại, ngun tắc là những gì có trên slide thì khơng nên đọc lại, lúc đó
sẽ gây chia trí và khán giả vừa phải đọc, vùa phải nghe, mà hiếm khi 2 hành động này cùng pha!
Hạn chế nhìn vào sổ ghi chép mà nên nhìn thẳng vào các khán giả
f) <b>Phong cách nói</b>
Người trình bày nói chuẩn xác, ít sai lỗi chính tả, sử dụng kết hợp tốt ngơn ngữ cơ thể
Phong cách nói cần phù hợp với ND trình bày (phong cách trẻ trung, sang trọng, lịch sự, năng động,
nhí nhảnh,...)
Kết: Nguyên tắc chung là chú ý sử dụng powerpoint đúng theo cơng dụng là cơng cụ trình bày của
nó, dùng lệ thuộc và đừng biến nó thành cơng cụ trang trí cho bài trình bày của mình, mà hãy biến
nó thành cơng cụ trình bày ý tưởng
10. Các sản phẩm của học sinh:
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN – <i>Cần thiết để xét tính khả thi</i>
<b>Thời</b>
<b>gian</b>
<b>Cơng việc chính</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
Tuần
1
<i>Giới thiệu dự án (Chặng 1)</i>
<i>Phổ biến đề tài, chia nhóm, </i>
<i>chọn nhóm trưởng, nộp danh </i>
<i>sách nhóm</i>
<i>Ơn tập kĩ năng soạn thảo _ </i>
<i>Word. </i>
<b>Cô Trần Thị Thanh Trúc</b>
<b>Email: </b>
Tuần
2
<i>Hứơng dẫn HS các kĩ năng trình</i>
<i>chiếu bằng powerpoint.</i>
<b>Thầy Vũ Đình Vượng</b>
<b>Email: </b>
Tuần
3
<i>Hứơng dẫn kĩ năng cắt dán </i>
<i>video, dựng phim (phần mềm), </i>
<i>lấy (tải) tư liệu về máy…</i>
<b>Thầy Đỗ Quốc Khánh</b>
<b>Email: </b>
Tuần
4
<i>Lên chuyên đề Lịch sử: Chiến </i>
<i>dịch Điện Biên Phủ</i>
<i>Phổ biến tiêu chí đánh giá sản </i>
<i>phẩm bắt buộc, tiêu chí đánh </i>
<i>thành viên (do nhóm trưởng </i>
<i>đánh giá), tiêu chí đánh giá sản </i>
<i>phẩm khơng bắt buộc, thời gian </i>
<i>nộp sản phẩm</i>
<b>Thầy Nguyễn Quốc Dinh</b>
<b>Email: </b>
Tuần
5
<i>Nhóm lên ý tưởng cho đề tài và </i>
<b>Cơ Phan Thị Hồng Nhung</b>
<b>Email: </b>
Tuần
6
<i>Nhóm soạn bài trình chiếu pp </i>
<i>theo ý tửơng mục tiêu đề ra.</i> <b>Thầy Dương Quang Minh</b>
<b>Email: </b>
Tuần
7
<i>Nhóm nộp sản phẩm cho GV </i>
<i>trên google drive</i> <b>Thầy Nguyễn Thanh Truyền</b>
<b>Email: </b>
Tuần
8
<i>HS lên thuyết trình báo cáo sản </i>
<i>phẩm đã làm</i> <b>Thầy Nguyễn Gia Thịnh</b>
<b>Email: </b>
Tuần
9
<i>GV đánh giá , nhận xét, cho </i>
<i>điểm và khen thưởng (nếu có)</i> <b>Thầy Nguyễn Minh Ngọt</b>
<b>Email: </b>
<i>Tham khảo (không cần làm)</i>
Năm học 20152016
Tên chủ đề Giáo viên thực hiện (ghi đầy đủ tên thành viên)
STT Tiêu chí Nhận xét Điểm<sub>tối đa</sub> Điểm chấm
1 Mục tiêu dạy học 10
2 Tính tích hợp liên mơn của chủ đề 10
3 Tính thực tiễn và tính khả thi 10
4 Tiến trình dạy học 15
5 Kiểm tra đánh giá 10
6 Thiết bị dạy học 5
7 Tính hấp dẫn với người học của chủ đề 10
8 Kết quả dạy học 20
9 Sự sáng tạo 10
<i>Tham khảo (không cần làm)</i>
Bảng đề nghị: TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM – MƠN TIN
DỰ ÁN
<b>I. Phần thơng tin:</b>
1. Tên nhóm được chấm: ...
2. Tên GV (nhóm) chấm: ...
3. Tên sản phẩm: ...
<b>II. Thang điểm tối đa: 100 = 10 điểm</b>
Các mặt
đánh giá Xuất sắc Tốt Khá Trung bình
Nội dung
(50đ)
Các kỹ xảo, kỹ
năng sử dụng
(30đ)
Tính hấp dẫn
và sáng tạo của
<i>Tham khảo (không cần làm)</i>
Bảng đề nghị đánh giá: TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM HỢP TÁC NHĨM
DỰ ÁN
<b>I. Phần thơng tin:</b>
1. Tên nhóm: ...
2. Tên sản phẩm: ...
<b>I. Phần chấm điểm:</b>
Tên các thành viên Nhiệm vụ được phân công
Yêu cầu cần đạt Điểm<sub>tối đa</sub> Điểm thực tế của từng thành viên
Tham dự tất cả các lần
làm việc nhóm 2.5
Thái độ làm việc tích cực,
hợp tác tốt với các thành
viên khác
2.5
nhóm trưởng 2.5
Có những đóng góp quan
trọng 2.5
Tổng điểm 10
Tự nhận xét về ưu điểm và hạn chế trong quá trình hợp tác: