Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

bài học hóa học 9 tuần 7 8 hk2 thcs thái văn lung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (534.68 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LUYỆN TẬP CHƯƠNG IV: </b>


<b>HIDROCACBON – NHIÊN LIỆU </b>


Bài 1:


a) Viết công thức cấu tạo (CTCT) của các chất có tên gọi sau: Metan, etilen,
axetilen, metylclorua, đibrometan, brombenzen.


b) Viết CTCT của các chất có công thức phân tử (CTPT) sau: C2H6; C4H10;
C5H12.


c) Viết CTCT mạch vịng của các chất có CTPT sau: C3H6; C4H8; C5H10
Bài 2: Hồn thành các chuỗi phản ứng hóa học sau: ( ghi rõ điều kiện nếu có)


a)



CaC

2 

C

2

H

2 

C

2

H

2

Br

4




C

2

H

4

Br

C

2

H

4

C

2

H

6

CO

2


b)

C

6

H

12

C

6

H

6

C

6

H

5

Br




CO

2


Bài 3 :


a) Bằng phương pháp hóa học, phân biệt các khí: SO2, C2H2 , CH4


(Đính chính phần bài tập vận dụng 3 ở bài Axetilen: ngay ô hướng dẫn


chỉ cần ghi <b>dung dịch brom</b>; <i>bỏ chữ “dư” đi </i>các em nhé. Do lỗi đánh
máy nên các em điều chỉnh lại và làm tiếp các bài tập. Chúc các em làm
bài tốt. )


CH4 SO2 C2H2


Dd Ca(OH)2 dư – ↓trắng –


<b>Dd brom </b> – Mất màu


PTHH:


Ca(OH)2 + SO2  CaSO3↓ + H2O
C2H2 + 2Br2  C2H2Br4


b) Bằng phương pháp hóa học, phân biệt các khí: CH4, CO2, C2H4


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a) Viết phương hóa học.


b) Tính nồng độ mol dung dịch brom đã dùng.


Bài 5 : Cho 2,24l khí axetilen (đktc) tác dụng hết với dung dịch brom 0,1M
a) Viết phương hóa học.


b) Tính nồng độ mol dung dịch brom đã dùng.


Bài 6 : Cho 4,48 lit (đktc) hỗn hợp khí gồm khí metan và khí axetilen tác dụng hết
với dung dịch brom. Khối lượng brom đã tham gia phản ứng là 32 gam


a) Viết phương hóa học.



b) Tính phần trăm thể tích của mỗi khí có trong hỗn hợp.
<b>Hướng dẫn: </b>


B1: Tính số mol brom


n<sub>Br</sub><sub>2</sub>= m : M = 32 : 160 = 0,2 mol
B2: Viết pt:


<i>(Metan không phản ứng với dung dịch Br2) </i>


Chỉ có pt


C2H2 + 2 Br2  C2H2Br4
1mol 2mol 1mol
0,1mol  0,2 mol  0,1 mol


B3: V

<sub>C</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>2(đktc)</sub>

= n . 22,4 = 0,1 . 22,4 = 2,24 lit


B4: % V

<sub>C</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>2</sub>

=

VC2H2.100%


V<sub>hh khí</sub>


=

2,24 . 100%


4,48


=50%



B5: % V

<sub>CH</sub><sub>4</sub>

= 100% - 50%




= 50%



Bài 7 : Cho 4,48 lit (đktc) hỗn hợp khí gồm khí metan và khí etilen tác dụng hết với
dung dịch brom. Khối lượng brom đã tham gia phản ứng là 16 gam


a) Viết phương hóa học.


b) Tính phần trăm thể tích của mỗi khí có trong hỗn hợp.


Bài 8 : Dẫn từ từ 6,72 lít hỗn hợp gồm etilen và metan đi qua bình đựng dung dịch
brom dư, thấy có 2,24 lít một chất khí thốt ra khỏi bình đựng dung dịch brom.


a) Viết phương trình phản ứng. Cho biết tên khí thốt ra khỏi bình brom.
b) Tính thành phần % về thể tích các khí có trong hỗn hợp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Các khí đo được ở đktc.


Bài 9: <b>Dạng bài tốn xác định cơng thức phân tử (CTPT)</b>


Hợp chất hữu cơ A có 2 nguyên tố. Khi đốt cháy 3 gam A thu được 5,4 gam H2O.
Xác định CTPT của A. Biết khối lượng mol của A là 30.


<i><b>Hướng dẫn: </b></i>


Đốt cháy A thu được H2O  A có chứa H.
A là chất hữu cơ  A phải có chứa C.
<b>Đề cho A có 2 nguyên tố</b>. Vậy A có chứa C và H.


 <b>Tính 𝒏</b><sub>𝑯</sub><b>, 𝒏</b><sub>𝑪</sub>



𝑛<sub>𝐻</sub><sub>2</sub><sub>𝑂</sub> = 𝑚𝐻2𝑂


𝑀 =


5,4


18 = 0,3 𝑚𝑜𝑙


𝒏𝑯 = 2. 𝑛𝐻<sub>2</sub>𝑂 = 0,2. 3 = 𝟎, 𝟔 𝒎𝒐𝒍


<i> mH = 0,6 gam </i>


<i>Vì <b>mA = mC + mH </b></i>


<i> mC = mA - mH = 3 – 0,6 = 2,4 g </i>


𝒏<sub>𝑪</sub> =𝑚𝐶


𝑀 =


𝟐,𝟒


𝟏𝟐 = 𝟎, 𝟐 𝒎𝒐𝒍


 <b> Tìm CT đơn giản nhất </b>


<i>Ta có </i>𝒏<sub>𝑪</sub>: 𝒏<sub>𝑯</sub> = 𝟎, 𝟐 ∶ 𝟎, 𝟔


<i> <b>= 1 : 3 </b></i>
Công thức đơn giản nhất của A là CH3



 <b>Tìm CTPT qua CT đơn giản nhất </b>
CTPT A là (CH3)n


Mà MA = 30
 (CH3)n = 30


 ( 12 + 3.1). n = 30
 n = 2


 <b>CTPT A là C2H6 </b>


Bài 10 : Hợp chất hữu cơ A có 2 ngun tố. Biết rằng khi đốt cháy hồn toàn 1,3
gam A thu được 0,9 gam nước. Phân tử khối của A là 26. Tìm cơng thức phân tử của
hợp chất hữu cơ A. ( Đ/A : C2H2).


<b>***</b>Bài 11 : Đốt cháy 3 gam chất hữu cơ A, thu được 8,8 gam khí CO2 và 5,4 gam
H2O.


a) Trong chất hữu cơ A có những nguyên tố nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

c) Chất A có làm mất màu dung dịch brom khơng?


d) Viết phương trình hóa học của A với khí clo khi có ánh sáng.


</div>

<!--links-->

×