<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TRUNG TIỂU HỌC VIỆT ANH
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
1. Bản đồ . Tỉ lệ bản đồ
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
1. Bản đồ là gì?
- Bản đồ hình vẽ
thu nhỏ trên
giấy, tương đối
chính xác về
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>- </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
H 4. Bề mặt quả cầu được dàn phẳng
H 4. Bề mặt quả cầu được dàn phẳng
<b>- </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>Tự nhiên châu Phi Tỉ lệ : 1 : 25 000</b>
<b>TỶ LỆ 1 : 25 000</b>
<b>- 1cm trên bản đồ tương ứng với bao </b>
<b>nhiêu cm ( ho</b>
<b>ặc</b>
<b> m) trên thực </b>
<b>địa</b>
<b>?</b>
<b>1cm trên BĐ tương ứng với 25 000 cm </b>
<b>(hoặc 250m) trên thực địa</b>
1
25 000
Khoảng cách trên bản đồ
Khoảng cách ngoài thực địa
Là tỉ số
<b> CH: </b>
<b>Cho biết tỉ lệ bản đồ là bao nhiêu? </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>- Tỉ lệ bản đồ : là tỉ số giữa khoảng cách trên bản đồ với </b>
<b>khoảng cách ngoài thực địa</b>
<b>- Ý nghĩa : Cho biết kích thước trên bản đồ thu nhỏ bao nhiêu lần </b>
<b>so với kích thước ngồi thực địa</b>
-
<b>Có 2 dạng tỉ lệ : tỉ lệ số và tỉ lệ thước </b>
<b>+ Tỉ lệ số: Là phân số có tử ln là 1. Mẫu số càng lớn thì tỉ lệ bản đồ càng </b>
<b>nhỏ và ngược lại</b>
1 1 1
15 000 25 000 22 000 000
<b>+ Tỉ lệ thước: Là thước đo được tính sẵn, mỗi đoạn đều ghi số độ dài </b>
<b>tương ứng trên thực địa.</b>
<b>0</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b> CH: Quan sát tỉ lệ bản đồ </b>
<b>- Đọc số tỉ lệ của bản đồ ?</b>
<b>- Thước tỉ lệ được chia làm mấy đoạn </b>
<b>bằng nhau ?</b>
<b>- Mỗi đoạn tương ứng với bao nhiêu m? </b>
-<b>Tức là 1cm trên bản đồ tương ứng với </b>
<b>7.500 cm (hay 75m) trên thực địa</b>
-<b><sub>Thước tỉ lệ chia làm 4 đoạn.</sub></b>
-<b><sub> Mỗi đoạn dài 1cm tương ứng với 75m </sub></b>
<b>trên thực địa.</b>
<b>Tỉ lệ bản đồ :</b> <b>Tỉ lệ thước</b>
<b>Tỉ lệ số</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>- Tỉ lệ bản đồ : là tỉ số giữa khoảng cách trên bản đồ với </b>
<b>khoảng cách ngoài thực địa</b>
<b>- Ý nghĩa : Cho biết kích thước trên bản đồ thu nhỏ bao nhiêu lần </b>
<b>so với kích thước ngồi thực địa</b>
-
<b>Có 2 dạng tỉ lệ : tỉ lệ số và tỉ lệ thước </b>
<b>+ Tỉ lệ số: Là phân số có tử ln là 1. Mẫu số càng lớn thì tỉ lệ bản đồ càng </b>
<b>nhỏ và ngược lại</b>
1 1 1
15 000 25 000 22 000 000
<b>+ Tỉ lệ thước: Là thước đo được tính sẵn, mỗi đoạn đều ghi số độ dài </b>
<b>tương ứng trên thực địa.</b>
<b>0</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>Hình 9:</b> Bản đồ một khu vực của TP
Đà Nẵng
<b>Bản đồ có tỉ lớn hơn .</b>
<b>Bản đồ có tỉ nhỏ hơn .</b>
<b>CH: Bản đồ nào mức độ thể hiện được nhiều đối tượng địa lí hơn ?</b>
<b>1 : 15 000</b>
<b>1 : 7 500</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>- Tỉ lệ bản đồ càng lớn thì mức </b>
<b>độ chi tiết của bản đồ càng cao.</b>
<b>Bản đồ có tỉ lớn hơn .</b>
<b>Bản đồ có tỉ nhỏ hơn .</b>
<b>Thể hiện được nhiều đối tượng địa lí </b>
<b>hơn .</b>
<b>Thể hiện được ít đối tượng địa lí </b>
<b>hơn .</b>
<b>1 : 7 500</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<!--links-->