Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.76 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Ví dụ 1. Phân tích thành nhân tử đa thức </b><i>a</i>3<i>b</i>3<i>c</i>3 3<i>abc</i>
<b>Ta áp dụng: </b>
3 <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>3</sub> <sub>3</sub>
3 3 3
<i>A B</i> <i>A</i> <i>A B</i> <i>AB</i> <i>B</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>AB A B</i>
3 3 <sub>3</sub>
<i>A</i> <i>B</i> <i>A B</i> <i>AB A B</i>
Ta có :
3
3 3 3 <sub>3</sub> <sub>3</sub> 3 <sub>3</sub>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>abc</i> <i>a b</i> <i>ab a b</i> <i>c</i> <i>abc</i>
<b>Vi dụ 2. Cho các số , ,</b><i>a b c</i>. Chứng minh
Đặt <i>A a b B b c C c a</i> , , ta có : <i>A B C a b b c c a</i> 0
Áp dụng kết quả câu a) ta có :
3 3 3 <sub>3</sub> 2 2 2 <sub>0</sub>
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>ABC</i> <i>A B C A</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>AB BC CA</i>
3 3 3 <sub>3</sub>
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>ABC</i>
<sub> hay </sub>
3 3 3
3
<i>a b</i> <i>b c</i> <i>c a</i> <i>a b b c c a</i>
Đặt <i>t x</i> 2 5<i>x</i> 4
<i>t t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
Do đó
2 2
1 2 3 4 3 5 3 5 7
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Nhận xét : Ta có thể đặt </b><i>t x</i> 25<i>x</i><sub> hoặc </sub><i>t x</i> 25<i>x</i>6<sub> hoặc </sub><i>t x</i> 25<i>x</i>5<sub>....</sub>
quan trọng là có chứa phần biến <i>x</i>25<i>x</i><sub> là được.</sub>
<b>Ví dụ 4. Cho số tự nhiên n. Chứng minh </b><i>n n</i>
Ta có: <i>n n</i>
<i>n n</i> <i>n</i>
Vì ,<i>n n</i>1,<i>n</i>2 là ba số tự nhiên liên tiếp nên phải có ít nhất một số chia hết cho 2,
ít nhất một số chia hết cho 3 và do
<b>Bài 1. Phân tích đa thức thành nhân tử.</b>
a)<i>a b c</i>2
d)
2 2 2 2 2 2 <sub>2</sub>
e)
2 2 2 2 2 2
<i>a b a</i> <i>b</i> <i>b c b</i> <i>c</i> <i>c a c</i> <i>a</i>
g) <i>a b c</i>3
h)
3 2 3 2 3 2 <sub>1</sub>
<i>a c b</i> <i>b a c</i> <i>c b a</i> <i>abc abc</i>
i)
3 3
2 2
<i>a a</i> <i>b</i> <i>b a b</i>
j)
2 2 2
<i>a b c</i> <i>b c</i> <i>b c a</i> <i>c a</i> <i>c a b</i> <i>a b</i>
k)
3 3 3
<i>a b c</i> <i>b c a</i> <i>c a b</i>
l) <i>a b a b</i>2 2
m)
2 2 2 2 2 2 <sub>2</sub> 3 3 3
<i>a b</i> <i>c</i> <i>b c</i> <i>a</i> <i>c a</i> <i>b</i> <i>abc a</i> <i>b</i> <i>c</i>
n) <i>a b c</i>4
p) <i>abc</i>
<b>Bài 3. Cho , , ,</b><i>a b c d</i> thỏa <i>a b c d</i> 0<sub>. Chứng minh</sub>
3 3 3 3 <sub>3</sub>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i> <i>ab cd c d</i>
<b>Bài 4. Phân tích thành nhân tử</b>
b)
<b>Bài 5. Cho n là số tự nhiên. Chứng minh </b>
2
4<i>n n</i>1 <i>n n</i>1 3<i>n</i>5 <sub> chia hết </sub>
cho 6.
<b>Bài 6. Cho m là một số nguyên tùy ý. Chứng minh</b>
a)3<i>m</i>4 14<i>m</i>321<i>m</i>2 10<i>m</i>24 <sub>b)</sub><i>m</i>5 5<i>m</i>45<i>m</i>35<i>m</i>2 6 120<i>m</i>
<b>Bài 7. Cho m là một số nguyên lẻ. Chứng minh</b>
a)<i>m</i>33<i>m</i>2 <i>m</i> 3 48 b)<i>m</i>12 <i>m</i>8 <i>m</i>4 1 512
<b>Bài 8. (Đề tuyển sinh vào lớp 10 chuyên TP.HCM năm 2010-2011)</b>
Cho hai số dương ,<i>a b</i> thỏa <i>a</i>100 <i>b</i>100 <i>a</i>101<i>b</i>101 <i>a</i>102 <i>b</i>102
Tính giá trị biểu thức <i>P a</i> 2010 <i>b</i>2010
<b>Bài 9. (Đề tuyển sinh vào lớp 10 chuyên Đại Học Quốc Gia Hà Nội 2004-2005)</b>
Cho các số thực ,<i>a b</i> dương thỏa <i>a</i>100 <i>b</i>100 <i>a</i>101<i>b</i>101<i>a</i>102 <i>b</i>102
Tính giá trị biểu thức <i>P a</i> 2004 <i>b</i>2004
<b>Bài 10. (Đề thi học sinh giỏi giải thưởng Lê Quí Đơn, Trường THCS Lê Q Đơn, </b>
Quận 3, TP.HCM, năm học 2001 - 2002)