Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi kiểm tra giữa kỳ học kì 1 môn Địa lí lớp 11 trường THPT Ngô Quyền, Sở GD&ĐT Hải Phòng 2019-2020 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.6 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Mã đề 210 trang 1/4


SỞ GD&ĐT HẢI PHỊNG



<b>TRƯỜNG THPT NGƠ QUYỀN </b>


(Đề thi gồm 04 trang)



<b>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2019-2020 </b>


<b>Mơn thi: ĐỊA LÍ 11 (Ngày thi 19/10/2019) </b>



<i>Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề </i>


<b>Mã đề thi 210 </b>


<b> I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) </b>


<b>Câu 1: </b>Hiện nay, nguồn nước ngọt ở nhiều nơi trên Thế giới bị ô nhiễm nghiêm trọng, nguyên nhân chủ yếu do
<b>A. </b>khai thác và vận chuyển dầu mỏ. <b>B. chất thải cơng nghiệp chưa qua xử lí. </b>


<b>C. </b>chất thải trong sản xuất nông nghiệp. <b>D. nước xả từ các nhà máy thủy điện. </b>
<b>Câu 2: </b>Ở Tây Nam Á, dầu mỏ và khí tự nhiên phân bố chủ yếu ở


<b>A. </b>ven biển Ca-xpi. <b>B. ven biển Đỏ. </b>
<b>C. </b>ven Địa Trung Hải. <b>D. ven vịnh Péc-xích. </b>
<b>Câu 3: </b>Dân cư nhiều nước Mĩ La tinh cịn nghèo đói khơng phải là do?


<b>A. </b>Phụ thuộc vào các cơng ti tư bản nước ngồi. <b>B. Hạn chế về điều kiện tự nhiên và nguồn lao động. </b>
<b>C. </b>Phần lớn người dân khơng có đất canh tác. <b>D. Tình hình chính trị khơng ổn định. </b>


<b>Câu 4: </b>Cho bảng số liệu sau


<b>Số khách du lịch quốc tế đến và chi tiêu của khách du lịch ở một số khu vực châu Á năm 2014. </b>
<b>Số khách du lịch </b>



<i><b>đến (triệu lượt </b></i>


<i><b>người) </b></i>


<b>Chi tiêu của khách du </b>
<i><b>lịch (triệu USD) </b></i>


<b>Bình quân chi tiêu của một </b>
<i><b>lượt khách (USD/lượt người) </b></i>


Đông Á 125.966 219.931 1.745


Đông Nam Á 97.262 70.578


Tây Nam Á 93.016 94.255 1.013


<i> (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, NXB Thống kê ,2015)</i>


Nhận định nào đúng nhất về bình quân chi tiêu của một lượt khách du lịch tại khu vực Đông Nam Á năm 2014?
<b>A. </b>726 USD/lượt người. <b>B. 725,4 USD/lượt người. </b>


<b>C. </b>724 USD/lượt người. <b>D. 723 USD/lượt người. </b>


<b>Câu 5: </b>Vấn đề có ý nghĩa quan trọng hàng đầu trong việc phát triển ngành trồng trọt ở khu vực Trung Á?
<b>A. </b>Giải quyết nước tưới. <b>B. Bảo vệ rừng. </b>


<b>C. </b>Nguồn lao động. <b>D. Giống cây trồng. </b>
<b>Câu 6: </b>Cho bảng số liệu


<b> GDP bình quân đầu người của một số nước phân theo nhóm nước trên Thế giới năm 2014 (giá thực tế) </b>


(Đơn vị: USD)


<b>Các nước phát triển </b> <b>Các nước đang phát triển </b>


<b>Tên nước </b> <b>GDP/ người </b> <b>Tên nước </b> <b>GDP/ người </b>


Đan Mạch 61331 In- đô- nê- xia 3500


Thụy Điển 58900 Ấn Độ 1577


Anh 46279 Êtiôpia 574


<i>(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê ,2016)</i>


Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Mó 210 trang 2/4



n ă m 2010 n ă m 2015


x u ấ t kh Èu n h Ë p kh Èu


53,1% 46,9% 57,36% 42,4%


Nhận định nào sau đây đúng nhất về biểu đồ trên?
<b>A. </b>Biểu đồ giá trị xuất nhập khẩu qua các năm 2010 - 2015.
<b>B. </b>Biểu đồ xuất nhập khẩu qua các năm 2010 - 2015.
<b>C. </b>Biểu đồ tốc độ xuất nhập khẩu qua các năm 2010 - 2015.
<b>D. </b>Biểu đồ cơ cấu xuất nhập khẩu qua các năm 2010 - 2015.



<b>Câu 8: </b>Tình trạng đói nghèo ở khu vực Tây Nam Á và Trung Á chủ yếu là do?


<b>A. </b>Sự khắc nghiệt của tự nhiên. <b>B. Thiên tai xảy ra thường xuyên. </b>
<b>C. </b>Chiến tranh, xung đột tôn giáo. <b>D. Thiếu hụt nguồn lao động. </b>
<b>Câu 9: </b>Ở Việt Nam, vùng sẽ chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của biến đổi khí hậu do nước biển dâng?


<b>A. </b>Đồng bằng sông Cửu Long. <b>B. </b>Tây Nguyên.


<b>C. </b>Đồng bằng sông Hồng. <b>D. </b>Trung du và miền núi Bắc Bộ.
<b>Câu 10: </b>Hiện tượng cá chết hàng loạt ở một số tỉnh miền Trung của Việt Nam là do


<b>A. </b>ô nhiễm môi trường nước. <b>B. độ mặn của nước biển tăng. </b>
<b>C. </b>hiện tương thủy triều đỏ. <b>D. nước biển nóng lên. </b>


<b>Câu 11: </b>Ở Mĩ La tinh, rừng rậm xích xích đạo và nhiệt đới ẩm tập trung chủ yếu ở vùng nào?
<b>A. </b>Đồng bằng A-ma-dôn. <b>B. Vùng núi An-đét. </b>


<b>C. </b>Đồng bằng La Pla-ta. <b>D. Đồng bằng Pam-pa. </b>


<b>Câu 12: </b>Nhân tố quan trọng làm cho Mĩ La tinh có thế mạnh trồng cây công nghiệp và cây ăn quả nhiệt đới?
<b>A. </b>Có khí hậu nhiệt đới. <b>B. Có nhiều loại đất khác nhau. </b>


<b>C. </b>Thị trường tiêu thụ. <b>D. Có nhiều cao nguyên. </b>


<b>Câu 13: </b> Xu hướng khu vực hóa đặt ra một trong những vấn đề đòi hỏi Việt Nam phải quan tâm giải quyết hàng đầu?
<b>A. </b>Thị trường tiêu thụ sản phẩm. <b>B. Tự chủ về kinh tế. </b>


<b>C. </b>Nhu cầu đi lại với các nước. <b>D. Khai thác và sử dụng tài nguyên. </b>
<b>Câu 14: </b>Khoáng sản chủ yếu ở Mĩ La tinh?



<b>A. </b>Vật liệu xây dựng. <b>B. Khoáng sản phi kim loại. </b>
<b>C. </b>Quặng kim loại màu, kim loại quý và nhiên liệu. <b>D. Đất chịu lửa, đá vôi. </b>


<b>Câu 15: </b> Nguyên nhân cơ bản tạo nên sự khác biệt về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế giữa nhóm nước phát
triển và đang phát triển?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Mã đề 210 trang 3/4


<b>Tốc độ tăng trưởng GDP của một số nước và Thế giới giai đoạn 2000 - 2015 </b>


(Đơn vị: %)
<b> Năm </b>


<b>Quốc gia </b>


<b>2000 </b> <b>2005 </b> <b>2010 </b> <b>2015 </b>


<b>An giê ri </b> 2,4 5,9 3,6 3,9


<b>Công gô </b> 8,2 7,8 8,8 2,6


<b>Ga na </b> 3,7 5,9 7,9 3,9


<b>Nam Phi </b> 3,5 5,3 3,0 1,3


<b>Thế giới </b> 4,0 3,8 4,4 2,5


<i>(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê ,2017)</i>


Nhận định nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
<b>A. </b>Tốc độ tăng trưởng GDP của Nam Phi có sự biến động.


<b>B. </b>Tốc độ tăng trưởng GDP không đều giữa các quốc gia.


<b>C. </b>Tốc độ tăng trưởng GDP của Thế giới và các nước có sự biến động.
<b>D. </b>Tốc độ tăng trưởng GDP của Thế giới cao hơn so với các nước trên.


<b>Câu 18: </b> Cho biểu đồ sau:


<b>Số vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài phân theo vùng ở nước ta năm 2014 </b>


Nhận xét nào dưới đây <b>không đúng về số vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào nước ta phân theo vùng năm </b>
2014?


<b>A. </b>Đơng Nam Bộ có số vốn đầu tư nước ngoài cao nhất.
<b>B. </b>Bắc Trung Bộ là vùng có vốn đầu tư nước ngồi lớn nhất.
<b>C. </b>Số vốn đầu tư nước ngồi khơng đều theo các vùng.
<b>D. </b>Tây Nguyên là vùng có vốn đầu tư nước ngoài thấp nhất.


<b>Câu 19: </b>Ý nào sau đây khơng phải là biểu hiện về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nước phát triển?
<b>A. </b>Dân số đông và tăng nhanh. <b>B. Chỉ số phát triển con người ở mức cao. </b>
<b>C. </b>Đầu tư ra nước ngoài nhiều. <b>D. GDP bình quân đầu người cao. </b>


<b>Câu 20: </b>Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực thường có những nét tương đồng chủ yếu về?
<b>A. </b>Trình độ văn hóa, giáo dục. <b>B. Thành phần chủng tộc. </b>
<b>C. </b>Lịch sử dựng nước, giữ nước. <b>D. Mục tiêu và lợi ích phát triển. </b>
<b>Câu 21: </b>Một trong những vấn đề mang tính tồn cầu hiện nay?


<b>Câu 17: </b>Việt Nam đã tham gia vào tổ chức liên kết kinh tế khu vực nào sau đây?
<b>A. </b>Thị trường chung Nam Mĩ.


<b>B. </b>Liên minh châu Âu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Mã đề 210 trang 4/4


<b>A. Cạn kiệt nguồn nước ngọt. </b> <b>B. </b>Động đất và núi lửa.


<b>C. Ô nhiễm môi trường. </b> <b>D. </b>Mất cân bằng giới tính.
<b>Câu 22: </b>Nguyên nhân chính làm suy giảm đa dạng sinh vật hiện nay?


<b>A. </b>Cháy rừng. <b>B. Con người khai thác q mức. </b>
<b>C. </b>Ơ nhiễm mơi trường. <b>D. Biến đổi khí hậu. </b>


<b>Câu 23: </b>Để phát triển nông nghiệp, giải pháp cấp bách đối với đa số các quốc gia ở châu Phi là
<b>A. </b>áp dụng các biện pháp thủy lợi để hạn chế khơ hạn.


<b>B. </b>tạo ra các giống cây có thể chịu được khơ hạn.
<b>C. </b>mở rộng mơ hình sản xuất quảng canh.


<b>D. </b>khai hoang để mở rộng diện tích đất trồng trọt.


<b>Câu 24: </b>Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực vừa hợp tác, vừa cạnh tranh không phải để?
<b>A. </b>Tăng cường đầu tư dịch vụ giữa các khu vực.


<b>B. </b>Hạn chế khả năng tự do hóa thương mại.
<b>C. </b>Bảo vệ lợi ích kinh tế của các nước thành viên.
<b>D. </b>Thúc đẩy tăng trưởng và phát triển kinh tế.


<b>Câu 25: </b>Nguyên nhân chính làm cho hoang mạc, bán hoang mạc và xa van là cảnh quan phổ biến ở châu Phi là do?
<b>A. </b>Địa hình cao. <b>B. Các dịng biển lạnh chạy ven bờ. </b>


<b>C. </b>Khí hậu khơ nóng. <b>D. Hình dạng khối lớn. </b>
<b>Câu 26: </b>Việc khai thác khoáng sản ở châu Phi đã



<b>A. </b>mang lại lợi nhuận cao cho người lao động.


<b>B. </b>mang lại lợi nhuận cao cho các công ty tư bản nước ngồi.
<b>C. </b>mang lại lợi nhuận cho một nhóm người lao động.


<b>D. </b>mang lại lợi nhuận cho các nước có tài ngun.


<b>Câu 27: </b>Trong các trụ cột cơng nghệ sau, công nghệ nào giúp cho các nước dễ dàng liên kết với nhau hơn?
<b>A. </b>Công nghệ vật liệu. <b>B. Công nghệ năng lượng. </b>


<b>C. </b>Công nghệ sinh học. <b>D. Công nghệ thông tin. </b>
<b>Câu 28: </b>Dân số châu Phi tăng rất nhanh là do?


<b>A. </b>Tỉ suất tử thô rất thấp. <b>B. Quy mô dân số đông nhất thế giới. </b>
<b>C. </b>Tỉ suất gia tăng cơ giới lớn. <b>D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao. </b>
<b>II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) </b>


<b>Câu 1: Hãy phân tích hiện trạng, nguyên nhân, hậu quả của việc Biến đổi khí hậu tồn cầu? Hãy đưa ra các đề xuất </b>
nhằm giảm thiểu Biến đổi khí hậu tồn cầu? (2,0 điểm)


<b>Câu 2: Cuộc Cách mạng khoa học công nghệ hiện đại đã tác động đến nền kinh tế - xã hội nước ta như thế nào? </b>
(1,0 điểm)


</div>

<!--links-->

×