Tải bản đầy đủ (.pptx) (26 trang)

Thực hiện tính toán (Tin 7) - Website Trường THCS Phan Bội Châu - Đại Lộc - Quảng Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (851.18 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TIN HỌC 7</b>


<b>BÀI GIẢNG</b>


<b>TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU</b>


<b>Năm học 2019-2020</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Hoàn thành các câu hỏi bên dưới?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Các thành phần chính trên trang tính </b>
<b>bao gồm những thành phần nào?</b>


<b>1</b>



<b>A) Hộp tên, ô, khối</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Dữ liệu trên trang tính được thể hiện </b>
<b>dưới dạng nào dưới đây?</b>


<b>2</b>



<b>A) Ký tự số, Ký tự từ</b>
<b>B) Ký tự số, dấu phẩu</b>


<b>C) Dữ liệu số, dữ liệu ký tự</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Khi gõ nội dung sau: "Truong Le </b>
<b>Quy Don" dữ liệu sẽ mật định nằm </b>
<b>phía bên nào?</b>



<b>3</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Làm thế nào để </b></i>
<i><b>thực hiện tính </b></i>
<i><b>tốn biểu thức </b></i>
<i><b>trên trong bảng </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

8


<b>1. Sử dụng cơng thức để tính tốn.</b>
<b>1. Sử dụng cơng thức để tính tốn.</b>


<b>2. Nhập cơng thức.</b>
<b>2. Nhập công thức.</b>


<b>3. Sử dụng địa chỉ trong công thức.</b>


<b>3.</b> <b>Sử dụng địa chỉ trong công thức.</b>


<b>NỘI DUNG BÀI HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

9


Trong tốn học, thường có các biểu thức tính
tốn như:


<b>A = 15+2-4</b>



<b>B = 2 x (3+54)</b>




<b>C = 3 x [34+(25:3)]</b>



<b>…</b>



Sử dụng
phép toán
nào để thực


hiện tính
tốn những
biểu thức đã


cho?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

10


<b>1. Sử dụng cơng thức để tính tốn:</b>


<b>- Các kí hiệu phép tốn trong cơng thức:</b>


<b>TỐN HỌC</b>

<b>+</b>


<b></b>


<b>-x</b>


<b>:</b>


<b>a</b>

<b>x</b>

<b>%</b>


<b>PHÉP TỐN</b>
<b>Cộng</b>
<b>Trừ</b>

<b>Nhân</b>
<b>Chia</b>
<b>Lũy thừa</b>
<b>Phần trăm</b>
<b>CHƯƠNG TRÌNH </b>
<b>BẢNG TÍNH EXCEL</b>


<b>+</b>
<b></b>
<b>-*</b>
<b>/</b>
<b>a^x</b>
<b>%</b>


<b>VÍ DỤ TRONG BẢN </b>
<b>TÍNH EXCEL</b>


<b>2+5</b>
<b>6 - 3</b>


<b>3*4</b>
<b>8/2</b>


<b>6^2</b>
<b>5%</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

11


<b>1. Sử dụng cơng thức để tính tốn:</b>



<b>- Các kí hiệu phép tốn trong cơng thức:</b>


<i><b> Ví dụ 1:</b></i> <i><b>Chuyển các biểu thức tốn học sau sang dạng </b></i>
<i><b>biểu diễn trong chương trình bảng tính.</b></i>


<b>a) (52 + 6): (4 - 3)</b>


<b>b) (8 x 5 + 3)2 x 91%</b>




<b>(8*5+3)^2*91%</b>
<b>(5^2+6)/(4-3)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

12


 <i><b>Ví dụ 2:</b></i><b> Tính giá trị của biểu thức sau trong bảng tính: </b>


Hãy quan
sát đoạn
video sau:
<b>A = (18 + 3)/ 7 + (4 - 2)*3^2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

13


 <i><b>Ví dụ 2:</b></i><b> Tính giá trị của biểu thức sau trong bảng tính: </b>


<b>= 21 / 7 + 2 * 3^2</b>
<b>= 21 /7 + 2 * 9</b>



<b>= 3 + 18</b>


<b>= 21</b>


<b>A = (18 + 3)/ 7 + (4 - 2)*3^2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

14


- Trong dấu ngoặc ( ) trước
- Luỹ thừa ( ^ )


- Phép nhân ( * ), phép chia ( /)


- <sub> Phép cộng ( + ), phép trừ ( - ) </sub>


- Các phép tốn được tính từ trái sang phải


<i><b>Thứ tự ưu tiên các phép toán như trong tốn học: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

15


<b>TRONG TỐN HỌC</b> <b>TRONG EXCEL</b>


<i><b>Bài tập:</b></i><b> Chuyển các biểu thức toán học sang </b>
<b>công thức trong Excel và ngược lại.</b>


a  b  c + d <b><sub>a*b – c + d </sub></b>


<b>15+5*(a/2) </b>



<b>a/(b-2)+(a+2)^2 </b>


<b>Tiết 13-14: THỰC HIỆN TÍNH TỐN TRÊN TRANG TÍNH</b>


2
2


2 <i>(a</i> <i>)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

16
<b>2. Nhập công thức:</b>


Nhập công thức
như thế nào
trên trang tính?


<b>Tiết 13-14: THỰC HIỆN TÍNH TỐN TRÊN TRANG TÍNH</b>


5
.
)
3
6
(
5
:
)
3
12



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

17


<b>2. Nhập cơng thức:</b>


<b>Tại ơ B2 ta thực hiên q trình nhập cơng thức:</b>


<b>Bước 4: Nhấn Enter để kết thúc</b>
<b>Bước 1: Chọn ô cần nhập</b>


<b>=</b>


<b>Bước 2: Gõ dấu =</b>


<b>=(12+3)/5+(6-3)^2*5 </b>


<b>Bước 3: Nhập công thức</b>


<b>=(12+3)/5+(6-3)^2*5 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

18


<b>2. Nhập công thức:</b>


<b>Dấu “=” là dấu đầu tiên cần gõ khi nhập công thức vào một </b>
<b>ơ tính</b>


<b>Chú ý:</b>





Bước 1: Chọn ơ cần nhập công thức
Bước 2: Gõ dấu =


Bước 3: Nhập công thức


Bước 4: Nhấn Enter để kết thúc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Hãy quan sát hai bảng tính dưới đây và nêu nhận xét?</b>


<b>Hình 2</b>
<b>Hình 1</b>


<b>A</b>


<b>A</b> <b><sub>Hình 1 có chứa cơng thức hình 2 khơng chứa cơng thức</sub></b>


<b>B</b>


<b>B</b> <b><sub>Hình 1 khơng chứa cơng thức hình 2 có chứa cơng thức</sub></b>


<b>C</b>


<b>C</b> <b><sub>Hai hình trên đều có chứa cơng thức</sub></b>


<b>D</b>


<b>D</b> <b><sub>Hai hình trên đều khơng chứa công thức</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

20



<b>* Sự khác nhau giữa ô chứa công thức và ô </b>
<b>không chứa công thức:</b>


<b>Kết quả trong ô chứa công </b>
<b>thức</b>


<b>Ơ khơng chứa cơng </b>
<b>thức</b>


<b>Cơng thức không hiển </b>
<b>thị</b>


<b>Công thức được hiển thị ở </b>
<b>đây</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

21


 <b>Nhận xét:</b>


<b>- Nếu chọn một ơ khơng có </b>
<b>cơng thức thì em sẽ thấy </b>
<b>nội dung trên thanh công </b>
<b>thức </b> <b>giống </b> <b>với dữ liệu </b>
<b>trong ô</b>


- <b><sub> Nếu chọn một ơ có cơng </sub></b>


<b>thức thì em sẽ nhìn thấy </b>



<b>công thức trên thanh công </b>
<b>thức,</b>


- <b><sub> Cịn trong ơ là </sub></b> <b><sub>kết quả</sub></b>


<b>tính tốn của cơng thức </b>
<b>trên.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

22


<b>A</b>


<b>A</b> <b>(7 + 9)/2</b>


<b>B</b>


<b>B</b> <b>= (7 + 9):2</b>


<b>D</b>


<b>D</b> <b><sub>= 9+7/2</sub></b>


<b>C</b>


<b>C</b> <b>=(7+9)/2</b>


<b>Câu 1. Trong các công thức nhập vào ô tính để tính biểu </b>
<b>thức (9+7):2 thì công thức nào sau đây là đúng?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

23


<b>23</b>


<b>4,3,2,1</b>


<b>B</b>


<b>B</b> <b>4,3,1,2</b>


<b>D</b>


<b>D</b> <b>4,1,2,3</b>


<b>C</b>


<b>C</b> <b>1,3,2,4</b>


<b>Câu 2. </b>


<b>Sắp xếp theo đúng thứ tự các bước nhập cơng thức vào ơ tính:</b>
<b>1. Nhấn Enter 3. Gõ dấu =</b>


<b>2. Nhập công thức 4. Chọn ô tính</b>


<b>A</b>


<b>A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

24


<b>Câu 3. Bạn Linh nhập công thức 8*3-4 </b>


<b>trong bảng tính Excel, kết quả khơng phải </b>
<b>là 20 mà là 8*3-4. Bạn Linh phải thực hiện </b>
<b>như thế nào để ra kết quả là 20?</b>


<b>Phải gõ dấu = trước công thức 8*3-4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

25


<b>3. Sử dụng địa chỉ trong công thức</b>




- Trong các công thức, ta
thường tính tốn thơng qua địa
chỉ các ô, khối.


<i>- Nội dung của ô kết quả tự </i>
<i>động cập nhật khi ô dữ liệu </i>
<i>thay đổi</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

26


<b>23+12=35</b>



<b>35</b>



</div>

<!--links-->

×