Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

# Đáp án - Khối 1 - Tuần 27

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (321.03 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường tiểu học Nguyễn Đức Cảnh
Lớp : Một ...


Họ và tên học sinh: ...


<b> Tuần 27 – Mơn : Tốn </b>



<b>BÀI : LUYỆN TẬP </b>



1/ Viết số:


a) ba mươi : ... b) bảy mươi bảy : ... c) tám mươi mốt: ...
mười ba : ... bốn mươi tư : ... mười : ...
mười hai : ... chín mươi sáu : ... chín mươi chín : ...
hai mươi : ... sáu mươi chín : ... bốn mươi tám : ...



2 / Viết (theo mẫu) :


Mẫu: Số liền sau của 80 là 81


a) Số liền sau của 23 là ... ; Số liền sau của 70 là ...
b) Số liền sau của 84 là ... ; Số liền sau của 98 là ...


3/ Điền dấu > , < , = :


a) 34 ... 50 b) 47 ... 45


78 ... 69 81 ... 82


72 ... 81 95 ... 90



62 ... 62 61 ... 63
4/ Viết (theo mẫu):


a) 87 gồm 8 chục và 7 đơn vị ; ta viết : 87 = 80 + 7


b) 59 gồm ... chục và ... đơn vị ; ta viết : 59 = ... + ...
c) 20 gồm ... chục và ... đơn vị ; ta viết : 20 = ... + ...
d) 99 gồm ... chục và ... đơn vị ; ta viết : 99 = ... + ...


<b>30 </b>
<b>13 </b>
<b>12 </b>
<b>20 </b>


<b>77 </b>
<b>44 </b>
<b>96 </b>
<b>69 </b>


<b>81 </b>
<b>10 </b>


<b>99 </b>
<b>48 </b>


<b>24 </b>


<b>85 </b> <b>99 </b>



<b>71 </b>


<b>< </b>
<b>> </b>
<b>< </b>
<b>= </b>


<b>> </b>
<b>< </b>
<b>> </b>
<b>< </b>


<b>5 </b> <b>9 </b> <b>50 </b> <b>9 </b>


<b>2 </b> <b>0 </b> <b>20 </b> <b>0 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trường tiểu học Nguyễn Đức Cảnh
Lớp : Một ...


Họ và tên học sinh: ...


<b>Tuần 27 – Mơn : Tốn</b>

<b> </b>



<b>BÀI: BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100 </b>



1 / Viết số:


Số liền sau của 97 là ... ; Số liền sau của 98 là ...
Số liền sau của 99 là ... ; <b>100 đọc là một trăm </b>



2 / Viết số cịn thiếu vào ơ trống trong bảng các số từ 1 đến 100:




3/ Trong bảng các số từ 1 đến 100:


<b>a)</b> Các số có một chữ số là : <b>1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 </b>


<b>b)</b> Các số tròn chục là : <b>10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90 </b>
<b>c)</b> Số bé nhất có hai chữ số là : <b>10 </b>


<b>d)</b> Số lớn nhất có hai chữ số là : <b>99 </b>


e) Các số có hai chữ số giống nhau là: <b>11, 22, 33, 44, 55, 66, 77, 88, 99</b>


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


11 12 <b>13 </b> 14 <b>15 </b> 16 <b>17 </b> 18 <b>19 </b> 20


21 <b>22 </b> 23 <b>24 </b> 25 <b>26 </b> 27 <b>28 </b> 29 <b>30 </b>


31 32 <b>33 </b> 34 <b>35 </b> 36 <b>37 </b> 38 <b>39 </b> <b>40 </b>


41 <b>42 </b> 43 <b>44 </b> 45 <b>46 </b> 47 <b>48 </b> 49 <b>50 </b>


51 52 <b>53 </b> 54 <b>55 </b> 56 <b>57 </b> 58 <b>59 </b> 60


61 <b>62 </b> 63 <b>64 </b> 65 <b>66 </b> 67 <b>68 </b> 69 <b>70 </b>



71 <b>72 </b> <b>73 </b> 74 <b>75 </b> 76 <b>77 </b> 78 <b>79 </b> 80


81 <b>82 </b> 83 <b>84 </b> 85 <b>86 </b> 87 <b>88 </b> 89 <b>90 </b>


91 92 <b>93 </b> 94 <b>95 </b> 96 <b>97 </b> 98 <b>99 </b> <b>100 </b>


<b>98 </b> <b>99 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trường tiểu học Nguyễn Đức Cảnh
Lớp : Một ...


Họ và tên học sinh: ...


<b>Tuần 27 – Môn : Toán </b>



<b>BÀI : LUYỆN TẬP </b>



1 / Viết số:


ba mươi ba : ... ... hai mươi mốt : ...
chín mươi : ... bảy mươi mốt : ...
chín mươi chín : ... sáu mươi sáu : ...
năm mươi tám : ... một trăm : ...


tám mươi lăm : ...
2/ Viết số :


a) Số liền trước của 62 là ... ; Số liền trước của 61 là ...
Số liền trước của 80 là ... ; Số liền trước của 79 là ...
Số liền trước của 99 là ... ; Số liền trước của 100 là ...


b) Số liền sau của 20 là ... ; Số liền sau của 38 là ...


Số liền sau của 75 là ... ; Số liền sau của 99 là ...
c)


3/ Viết các số:


-Từ 50 đến 60 : <b>50, 51, 52, 53,54, 55, 56, 57, 58, 59, 60</b>


-Từ 85 đến 100 : <b>85, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100 </b>


Số liền trước Số đã biết Số liền sau


44 45 46


<b>68 </b> 69 <b>70 </b>


<b>98 </b> 99 <b>100 </b>


<b>33 </b>
<b>90 </b>


<b>99 </b>
<b>58 </b>
<b>85 </b>


<b>21 </b>
<b>71 </b>
<b>66 </b>
<b>100 </b>



<b>61 </b>
<b>79 </b>
<b>98 </b>


<b>60 </b>
<b>78 </b>
<b>99 </b>


<b>21 </b>
<b>76 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trường tiểu học Nguyễn Đức Cảnh
Lớp : Một ...


Họ và tên học sinh: ...


<b>Tuần 27 – Mơn : Tốn </b>



<b>BÀI : LUYỆN TẬP CHUNG </b>



1/ Điền dấu > , < , =


a) 72 ...<.... 76 b) 85 ...>.... 65 c) 15 ...>.... 10 + 4


85 ....>... 81 42 ...<.... 76 16 ...=.... 10 + 6


45 ...<.... 47 33 ...<.... 66 18 ...=.... 15 + 3


2/ Có 10 cây cam và 8 cây chanh. Hỏi có tất cả bao nhiêu cây?


Bài giải


<b>Số cây có tất cả là: </b>



<b>10 </b>

<b>+</b>

<b> 8 </b>

<b>=</b>

<b> 18 ( cây) </b>



</div>

<!--links-->

×