Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Đề cương địa 6 kì 2-15-16 - Website Trường THCS Phan Bội Châu - Đại Lộc - Quảng Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.03 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ CƯƠNG ĐỊA 6 KÌ II 2015-2016</b>
<b>A. TRẮC NGHIỆM :</b>


Khoanh tròn vào câu trả lời đúng :
Câu 1. Nước ta nằm trong đới khí hậu


A. Ôn đới nửa cầu Bắc. B. Nhiệt đới nửa cầu Bắc. C. Nhiệt đới nửa cầu Nam D. Ơn đới nửa cầu Nam
Câu 2. Vùng nội chí tuyến là vùng nằm:


A. Giữa chí tuyến và vịng cực B. Giữa hai chí tuyến C. Giữa 2 vòng cực D. Từ vịng cực đến cực


Câu 3. Một ngọn núi có độ cao 3000 m, nhiệt độ ở vùng chân núi là 250<sub>C, biết rằng lên cao 100 m nhiệt độ giảm đi 0,6</sub>0<sub>C. Vậy</sub>


nhiệt độ ở đỉnh núi là:


A. 230<sub>C B. 17</sub>0<sub>C C. 13</sub>0<sub>C D. 7</sub><i>0<sub>C </sub></i>


Câu 4. Dụng cụ để đo khí áp là: A. Khí áp kế B. Nhiệt kế C. Vũ kế D. Ẩm kế
Câu 5. Gió thổi từ các đai cao áp chí tuyến về đai áp thấp xích đạo là loại gió gì?


A. Gió Đơng cực B. Gió Tây ơn đới C. Gió Tín phong D. Gió Phơn Tây Nam


Câu 6. Lớp ôdôn nằm trong tầng : A. Đối lưu B. Bình lưu C. Các tầng cao của khí quyển D.Tất cả các tầng trên
Câu 7: Khoáng sản nào là khoáng sản phi kim loại. A. Đồng B. Crôm C. Dầu khí D. Kim cương
Câu 8: Dụng cụ đo độ ẩm khơng khí: A. Nhiệt kế B. Thùng đo Mưa C. Ẩm kế D. Áp kế


Câu 9: Trên Trái Đất gồm tất cả 7 đai khí áp cao và thấp trong đó có:
A. 5 đai áp cao, và 2 đai áp thấp B. 2đai áp cao, và 5 đai áp thấp
C. 3 đai áp cao, và 4 đai áp thấp D. 4 đai áp cao, và 3 đai áp thấp


Câu 10: Các khoáng sản Than đá, than bùn, dầu mỏ, khí đốt là loại khoáng sản:


A. Kim loại B. Năng Lượng C. Phi kim loại D. Kim loại đen
Câu 11: Các tầng khí quyển xếp theo thứ tự từ mặt đất trở lên :


A. Bình lưu , đối lưu , tầng cao khí qủn B. Bình lưu , tầng cao khí quyển , đối lưu
C. Đối lưu , tầng cao khí qủn , bình lưu <i>D. Đối lưu , bình lưu , tầng cao khí quyển</i>


Câu 12: Thành phần của khơng khí gồm: A. Nitơ B.Ôxy C. Hơi nước và các khí khác D. Tất cả các ý trên.


13.Sự thay đổi nhiệt độ của không khí phụ thuộc vào : A.Gần biển hay xa biển B.Độ cao địa hình C.Vĩ độ địa lí D.Cả 3 ý trên
14.Thành phần của khơng khí có tỉ lệ :


A.Nitơ 76%,Ơxi 23%, hơi nước + khí khác 1% B.Nitơ 78%,Ôxi21%,hơi nước + khí khác 1%
C.Nitơ 72%,Ơxi 27%,hơi nước +khí khác 1% D.Cả 3 đều sai


15.Thời tiết thay đổi là do: A.Gió B.Vĩ độ C.Biển D.Khối khí ln di chuyển
16.Yếu tố quyết định khả năng chứa hơi nước của khơng khí là : A.Gió B.Mưa C.Biển D.Nhiệt độ
17.Mưa có hai dạng : A.Dầm,rào B.Rào,phùn C.Dầm,phùn D.Nước,rắn
18.Hơi nước trong khơng khí sẽ ngưng tụ thành mây, mưa phải có điều kiện :


A.Nhiệt độ cao B.Nhiệt độ thấp C.Cả a,b đúng D.Cả a,b sai
19. Khoảng 90% khơng khí tập trung ở tầng:


<i>A. Tầng đối lưu B. Tầng bình lưu C. Tầng cao của khí quyển D. Tầng đối lưu và tầng bình lưu </i>
<i>20. Dụng cụ dùng để đo lượng mưa là: A. vũ kế B. khí áp kế </i> C. Nhiệt kế D. Ẩm kế


<i>21.Ở hai bên đường xích đạo loại gió thởi một chiều quanh năm từ khoảng 300<sub>B và 30</sub>0<sub>N về xích đạo là:</sub></i>
A. Gió đơng cực B. Gió tín phong C. Gió tây ôn đới D. Gió tây nam


<i>22. Khơng khí trên mặt đất nóng nhất vào lúc: A. 9 giờ B. 12 giờ </i> <i>C. 13 giờ D. 21 giờ </i>
<i>23. Mỏ ngoại sinh hình thành do ngoại lực là: A. Than cao lanh B. Đồng, chì</i>



C. Sắt, Mangan D. Apatit, dầu mỏ.


<i>24. Hình thành trên các vùng vĩ độ thấp, nhiệt độ tương đối cao là đặc điểm của khối khí:</i>


A. Khối khí nóng B. Khối khí lạnh C. Khối khí đại dương D. Khối khí lục địa


Câu 25/ Nitơ chiếm tỉ lệ bao nhiêu trong thành phần khơng khí: A 50% B 21% C 75 % D 78%
Câu 26/ Hình thành trên các vùng vĩ độ cao, có nhiệt độ tương đối thấp là đặc điểm của khối khí nào:


A Khối khí nóng B Khối khí lạnh C khối khí đại dương D Khối khí lục địa


Câu 27/ Trung bình lên cao 100m nhiệt độ khơng khí giảm đi bao nhiêu? A: 0,5 0<sub>C B 0,6 </sub><i>0<sub>C C: 0,7 </sub></i>0<sub>C D: 0,8 </sub>0<sub>C </sub>


Câu 28/ Gió thổi từ các đai cao áp chí tuyến về đai áp thấp xích đạo là loại gió gì?


A Gió Đơng cực B Gió Tây ôn đới C Gió Tín phong D Gió Phơn Tây Nam


Câu 29/ Trên Trái Đất tương ứng với các vành đai nhiệt có mấy đới khí hậu? A: 3 B: 4 C: 5 D: 6
Câu 30/ Độ muối của biển nước ta là bao nhiêu? A 35 %o B 34 %o C 33 %o D 40 %o
Câu 31: . Nước ta nằm trong khu vực có lượng mưa trung bình năm là::


A. Dưới 500mm B. 1000mm đến 2000mm C. Trên 2000mm D. 500mm đến 1000mm
Câu 31:.Gió là sự chuyển động của khơng khí từ:


<i> A. Nơi có khí áp thấp về nơi có khí áp cao B. Nơi có vĩ độ thấp về nơi có vĩ độ cao</i>


C. Nơi có vĩ độ cao về nơi có vĩ độ thấp D. Nơi có khí áp cao về nơi có khí áp thấp
Câu 32 Từ xích đạo về hai cực của Trái Đất, nhiệt độ sẽ :



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>A. Gió Tín phong Đơng Bắc. B. gió Tây ơn đới. C. gió biển D. Gió mùa Tây Nam.</i>


Câu 34 : Dụng cụ dung để đo nhiệt độ không khí gọi là: A. Vũ kế B. Khí áp kế. C. Nhiệt kế D. Ẩm kế.
Câu 35: Nước biển và đại dương có độ muối trung bình là : A. 35000 <sub>B . 32% C. 35% D. 32%</sub>


Câu 36: Tầng đối lưu là nơi: A. Có mây, mưa, sấm chớp. B. Ngăn cản tia bức xạ nguy hiểm xuống bề mặt Trái Đất.
C. Tập trung 10% khơng khí. D. Có độ cao trên 16 km.


Câu 37: Sóng thần là những cơn sóng rất lớn, cao hàng chục mét, được hình thành do:
A. Gió lớn, bão. B. Động đất hay núi lửa ngầm dưới đáy biển.


C. Sức hút của Mặt Trăng và Mặt Trời cùng một lúc trên mặt biển. D. Cả ba nguyên nhân trên.
Câu 38: Ở xích đạo, thực vật phát triển thuận lợi hơn ở miền gần cực, vì ở đây có:


<i>A. Khí hậu nóng ẩm. B. Đất đai màu mỡ. C. Địa hình bằng phẳng. D. Nguồn nước dồi dào</i>
Câu 39: Mỏ khoáng sản nội sinh khác mỏ khoáng sản ngoại sinh ở điểm:


A. Được hình thành mơt cách tự nhiên. B. Được hình thành trong thời gian rất lâu dài.
<i>C. Được hình thành trong lịng đất, rồi vận động lên gần mặt đất.</i>


D. Được hình thành trong quá trình tích tụ vật chất ở những chỗ trũng
<i>Câu 40: Đường nối liền những điểm có cùng một độ cao tuyệt đối là:</i>


A. Đường giao thông B. Đường đẳng áp C. Đường biên giới D. Đường đồng mức


<i>Câu 41: Lượng hơi nước tối đa trong một mét khối không khí ở 200<sub>C là : A. 2 gam B. 5 gam C. 17 gam D. 30 gam</sub></i>
<i>Câu 42: Nước ta nằm trong khu vực hoạt động thường xun của:</i>


A. Gió Tín phong Đơng Bắc. B. Gió Tây ơn đới. C. Gió mùa Tây Nam D. Gió biển
<i>Câu 43: Thành phần của không khí ảnh hưởng lớn đến sự sống của các sinh vật và sự cháy là: </i>


A. Khí Các-bon-nic B. Khí Ni-tơ C. Khí Ơ-xy D. Hơi nước


<i>Câu 44: Nguyên nhân sinh ra thuỷ triều là: </i>


A. Gió thổi thường xuyên trên Trái Đất B. Dòng biển ở Đại dương
C. Động đất và núi lửa D. Sức hút của Mặt Trăng và Mặt Trời..


<i>Câu 45: Nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng trong đất là: A. Thực vật B. Đá mẹ C. Động vật D. Con người</i>
Câu 46. Các vòng cực Bắc và Nam nằm ở các vĩ độ


A. 600<sub> Bắc và Nam B. 66</sub><i>0<sub> 33</sub>’<sub> Bắc và Nam C. 23</sub></i>0<sub>27</sub>’<sub> Bắc và Nam D. 90</sub>0<sub> Bắc và Nam</sub>


Câu 47. Sóng là hiện tượng: A. Dao động tại chỗ của nước. B. Nước di chuyển ngoài khơi vào bờ.
C. Nước biển dâng lên hạ xuống ven bờ. D. nước di chuyển dọc bờ biển.


Câu 48: Khu vực có lượng mưa nhiều từ 1000 – 2000 mm phân bố ở :


<i>A . Hai bên đường xích đạo B . Vùng có vĩ độ cao . C . Từ xích đạo lên cực . D . Tất cả đều đúng .</i>
Câu 49. Các tầng khí quyển xếp theo thứ tự từ mặt đất trở lên:


A. Bình lưu, đối lưu, tầng cao khí quyển. B. Đối lưu, bình lưu, tầng cao khí quyển.
C. Đối lưu, tầng cao khí qủn, bình lưu. D. Bình lưu, tầng cao khí qủn, đối lưu.
Câu 50:. Tín phong là loại gió thổi từ:


A. Xích đạo về 300<sub> vĩ Bắc và Nam. B. 30</sub><i>0<sub> vĩ Bắc và Nam về xích đạo.</sub></i>


C. 300<sub> vĩ Bắc và Nam về 60</sub>0<sub> vĩ Bắc và Nam.</sub> <sub> D.Cực Bắc và Nam về 60</sub>0<sub> Bắc và Nam.</sub>


Câu 51: Nguồn cung cấp hơi nước cho khơng khí là: A. Ao, hồ B. Sơng ngịi C. Biển và đại dương D. Cả 3 ý
<i>Câu 52. Lượng Ơxi trong khơng khí chiếm tỉ lệ : A. 12% B. 1% C. 21% D. 78%</i>



<i>Câu 53. Dụng cụ để đo nhiệt độ khơng khí là: A . Vũ kế B. Nhiệt kế C. Ẩm kế D. Áp kế</i>
<i>Câu 54.Trên bề mặt Trái Đất, càng lên vùng vĩ độ cao thì nhiệt độ khơng khí ::</i>


A. Không tăng B.Tăng dần C. Giảm dần D. Không giảm


<i>Câu 55. Người ta đo nhiệt độ ở 1 địa phương lúc 5h là 220<sub>C, lúc 13h là 26</sub>0<sub>C, lúc 21h là 24</sub>0<sub>C. Vậy nhiệt độ trung bình ngày của </sub></i>
<i>địa phương đó là: A. 24</i>0<sub>C </sub> <sub> B. 22</sub>0<sub>C C. 26</sub>0<sub>C D. 25</sub>0<sub>C</sub>


<i>Câu 56. Nước ta nằm trong khu vực có lượng mưa trung bình năm là::</i>


A. Dưới 500mm B. 1000- 2000mm C. Trên 2000mm D. 500- 1000mm


<i> 57.Gió là sự chuyển động của khơng khí từ:: A.Nơi có khí áp thấp về nơi có khí áp cao B.Nơi có vĩ độ thấp về nơi có vĩ độ cao</i>
C.Nơi có vĩ độ cao về nơi có vĩ độ thấp D. Nơi có khí áp cao về nơi có khí áp thấp


58: Thành phần của khơng khí gồm: A. Nitơ , Ôxy . B.Ôxy, Hơi nước và các khí khác.
C. Nitơ , Ôxy , Hơi nước và các khí khác. D. Nitơ, Hơi nước và các khí khác.


59: Yếu tố quyết định khả năng chứa hơi nước của khơng khí là:


A. Nhiệt độ khơng khí. B. Độ ẩm khơng khí. C.Gió. D. Hơi nước .
60:Trên Trái Đất gồm tất cả 7 đai khí áp cao và thấp trong đó đó có?


A. 5 đai áp cao, và 2 đai áp thấp B. 2đai áp cao, và 5 đai áp thấp


C. 3 đai áp cao, và 3 đai áp thấp D. 4 đai áp cao, và 3 đai áp thấp


61: Việt Nam thuộc đới khí hậu nào? A. Nhiệt đới B.Ôn đới C. Hàn đới D. Ôn đới và hàn đới.
62.Được hình ở vĩ độ thấp, có nhiệt độ tương đối cao là tính chất của khối khí nào:



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A.Thời tiết của một địa phương. B. Khí hậu của một vùng.
C Nhiệt độ của một nơi. D. Tình trạng mưa nắng của một khu vực.


63. Khi nhiệt độ của điểm A Ở độ cao 0m là 300<sub>c thì nhiệt độ của điểm B ở độ cao 3000m là:</sub>


<i>A. 120<sub>c B. 14</sub></i>0<sub>c C. 16</sub>0<sub>c D. 18</sub>0<sub>c </sub>


64. Gió là sự chủn động khơng khí từ : A. Nơi khí áp thấp về nơi khí áp cao B.Nơi khí áp cao về nơi khí áp thấp.
C. Đất liền ra biển và ngược lại Đ. Các ý đều sa


65. Lượng hơi nước tối đa trong một mét khối khơng khí ở 200<sub>C là : A. 2 gam B. 5 gam C. 17 gam D. 30 gam</sub>


66. Nước ta nằm trong đới khí hậu: A. Ơn đới nửa cầu Bắc B. Nhiệt đới nửa cầu Bắc.
C. Nhiệt đới nửa cầu Nam D. Ôn đới nửa cầu Nam


67. Vùng nội chí tuyến là vùng nằm: A. Giữa chí tuyến và vịng cực B. Giữa hai chí tuyến
C. giữa 2 vòng cực D. Từ vòng cực đến cực


68. Các hiện tượng như mây, mưa, sấm chớp thường xảy ra ở


<i>A. tầng đối lưu. </i> B. tầng bình lưu. C. tầng cao khí quyển D. tất cả a,b,c đều đúng.


69. Ở hai bên xích đạo, gió thổi một chiều quanh năm từ vĩ độ 30 độ Bắc và Nam về xích đạo là gió ?
A. Gió Tây ơn đới B. Gió Tín Phong C. Gió mùa Đơng Bắc D. Gió mùa Đơng Nam.


70. Các đai áp thấp nằm ở những vĩ độ ?


A. 00<sub> và 30</sub>0<sub> vĩ Bắc và Nam. B. 0</sub><i>0<sub> và 60</sub>0<sub> vĩ Bắc và Nam. C. 60</sub></i>0 <sub> vĩ Bắc và Nam.</sub> <sub> D. 30</sub>0<sub> vĩ Bắc và Nam.</sub>



71/ Bà Nà ở độ cao 1500m có nhiệt độ bao nhiêu, khi thành phố Đà Nẵng dưới chân núi ở độ cao 1m có nhiệt độ 260 <sub>C.</sub>


<i>A. 17 0<sub>C </sub></i> <sub> B. 16 </sub>0<sub>C </sub> <sub> C. 18 </sub>0<sub>C </sub> <sub> D. 20 </sub>0<sub>C.</sub>


72/Loại gió nào khơng thổi vào nước ta ?:


A. Gió Tín phong Đơng Bắc. B. Gió Tây ôn đới. C. Gió mùa Đông Bắc D. Gió mùa Tây Nam.
73/ Nếu khơng khí ở nhiệt độ 300<sub> C, lượng hơi nước phải là bao nhiêu trong 1m</sub>3<sub> không khí mới bão hịa ?</sub>


<i> A. 15 gam B. 20 gam C. 25 gam D. 30 gam</i>
<i>Câu 74: A patit, kim cương, đá vôi, sỏi thuộc loại khoáng sản: </i>


A. Nhiên liệu. B. Phi kim loại. C. Kim loại đen. D. Kim loại màu.
<i>Câu 76: Khối khí hình thành trên các vùng đất liền, có tính chất tương đối khơ gọi là:</i>
A. Khối khí nóng. B. Khối khí lạnh. C. Khối khí đại dương. D. Khối khí Lục địa.


<i>Câu78 </i> <i>Gió Tín phong là loại gió thởi quanh năm từ:</i>


A. Xích đạo lên khoảng các vĩ độ 30 o


Bắc và Nam.


B. Khoảng các vĩ độ 30o <sub>Bắc và Nam </sub>


lên khoảng các vĩ độ 60o <sub>Bắc và </sub>


Nam


C. Cực Bắc và Nam đến khoảng các vĩ



độ 60o <sub>Bắc và Nam.</sub>


<i>D.</i> <i>Khoảng các vĩ độ 30 o <sub>Bắc và Nam </sub></i>


<i>về xích đạo.</i>


<i>Câu79 </i> <i>Lượng hơi nước chứa tối đa trong 1m3<sub> khơng khí ở nhiệt độ 30</sub>0<sub>C là:</sub></i>


<i>A. 30g B. 17g C. 5g D. 2g</i>


Câu 80:Đà Lạt ở độ cao 1500m có nhiệt độ bao nhiêu, khi thị trấn Tháp Chàm dưới chân núi ở độ cao 0m có nhiệt độ 260<sub>C.</sub>


A. 17<i>0<sub>C </sub></i> <sub> B. 16</sub>0<sub>C </sub> <sub> C. 18</sub>0<sub>C </sub> <sub> D. 20</sub>0<sub>C.</sub>


Câu 84:Nước ta nằm trong khu vực hoạt động thường xun của:


A. Gió Tín phong Đơng Bắc. B. gió Tây ơn đới. C. Gió biển D. Gió mùa Tây Nam.
Câu 81: Trong số các hồ sau đây hồ nào là hồ nhân tạo:


A. Hồ Thác Bà B. Hồ Ba Bể C. Hồ Hoàn Kiếm. D. Cả 3 hồ trên.


Câu 82: Sóng là hiện tượng: A. Dao động tại chỗ của nước biển. B. Nước di chuyển ngoài khơi vào bờ.
C. Nước biển dâng lên hạ xuống ven bờ. D nước di chuyển dọc bờ biển.


Câu 83 : Từ xích đạo về hai cực của Trái Đất, nhiệt độ sẽ : A. Giảm dần B. Tăng dần C. Không đổi D. Mát mẻ
Câu 84. Nước ta nằm trong đới khí hậu: A. Ơn đới nửa cầu Bắc B. Nhiệt đới nửa cầu Bắc.


C. Nhiệt đới nửa cầu Nam D. Ôn đới nửa cầu Nam
Câu 85. Vùng nội chí tuyến là vùng nằm:



A. Giữa chí tuyến và vịng cực B. Giữa hai chí tuyến C. Giữa 2 vịng cực D. Từ vòng cực đến cực


Câu 86. Một ngọn núi có độ cao 3000 m, nhiệt độ ở vùng chân núi là 250<sub>C, biết rằng lên cao 100 m nhiệt độ giảm đi 0,6</sub>0<sub>C. Vậy</sub>


nhiệt độ ở đỉnh núi là: A. 230<sub>C B. 17</sub>0<sub>C C. 13</sub>0<sub>C D. 7</sub><i>0<sub>C </sub></i>


Câu 87. Dụng cụ dùng để đo lượng mưa gọi là: A. Vũ kế. B. Khí áp kế. C. Nhiệt kế D. Ẩm kế.
Câu 88. Từ xích đạo về hai cực của Trái Đất, nhiệt độ sẽ : A. Giảm dần B. Tăng dần C. Khơng đổi
Câu 89. Mỏ ngoại sinh hình thành do ngoại lực, gồm các mỏ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Câu 90: Dựa vào công dụng, người ta phân khoáng sản ra thành: A. 2 loại. B. 4 loại C. 3 loại D. 5 loại.
Câu 91: Tầng khơng khí gần mặt đất, có độ cao trung bình đến 16 km là :


A. Tầng bình lưu B. Các tầng cao của khí quyển C. Tầng đối lưu D. Tầng Ơ zơn.
Câu 92: Nhiệt độ khơng khí càng nóng thì: A.Càng chứa nhiều hơi nước B. Bão hòa hơi nước
C. càng chứa ít hơi nước D. Không chứa hơi nước


Câu 93: Nguyên nhân nào sinh ra thủy triều:


A. Do sức hút của Mặt Trăng và Mặt Trời. B. Do động đất ngầm dưới đáy biển.
C. Các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất. D. Chủ yếu là do gió sinh ra.
<b> B.TỰ LUẬN</b>


Câu 1. Lớp vỏ khí được chia thành mấy tầng ? Nêu vị trí, đặc điểm của tầng đối lưu?


Câu 2. Nước biển và đại dương có mấy hình thức vận động? Ngun nhân chính sinh ra các vận động đó?


Câu 3. Điền các số liệu về nhiệt độ: 00<sub>C, 25</sub>0<sub>C, 8</sub>0<sub>C, 18</sub>0<sub>C vào chỗ chấm (...) ở các địa điểm A, B, C, D của hình dưới sao </sub>


cho đúng?





Câu 4: Một ngọn núi cao 1000m, nhiệt độ tại chân núi là 200<sub>C. </sub>


Hỏi tại đỉnh núi nhiệt độ là bao nhiêu?


Câu 5: Độ muối trong các biển không giống nhau tùy thuộc vào các yếu tố nào?


Câu 6: Hãy cho biết trên Trái Đất có mấy đới khí hậu?Nêu đặc điểm khí hậu của từng đới?


Câu 8: Gió là gì ?Ngun nhân sinh ra gió.Trên trái đất có mấy loại gió chính nêu tên các loại gió đó ?
Câu 9: Nhiệt độ khơng khí là gì ? Dựa vào bảng thống kê sau hãy tính nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội:


Tháng


1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 g 6Thán Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12
100<sub>c</sub> <sub>14</sub>0<sub>c</sub> <sub>15</sub>0<sub>c</sub> <sub>17</sub>0<sub>c</sub> <sub>29</sub>0<sub>c</sub> <sub>31</sub>0<sub>c</sub> <sub>32</sub>0<sub>c</sub> <sub>28</sub>0<sub>c</sub> <sub>25</sub>0<sub>c</sub> <sub>18</sub>0<sub>c</sub> <sub>16</sub>0<sub>c</sub> <sub>14</sub>0<sub>c</sub>


Câu 10: Một ngày ở Quảng Nam người ta đo được lúc 5 giờ là 210 <sub>C, lúc 13 giờ là 24</sub>0<sub> C, lúc 21 giờ là 21</sub>0 <sub>C. Hỏi nhiệt độ trung </sub>


bình ngày hơm đó là bao nhiêu?


Câu 11: Vì sao khi đo nhiệt độ khơng khí người ta phải để nhiệt kế trong bóng râm và cách mặt đất 2m ?
Câu 12: Nêu giới hạn, đặc điểm của đới nóng?


Câu 13/ Nêu các biện pháp làm tăng độ phì của đất?
Câu 14: Trình bày các khái niệm: Sông, Hồ, Lớp Đất (thổ nhưỡng)



Câu 15: Độ muối trung bình của nước trong các biển và đại dương là 35‰, vì sao độ muối của biển nước ta chỉ là 33‰ ?
Câu 16: Tại sao mùa hè, người ta thường đi nghỉ ở miền ven biển hoặc núi cao?


Câu 17: Khối khí nóng và khối khí lạnh hình thành ở đâu? Nêu tính chất của mỗi loại.


Câu 18 : Khí áp là gì ? Tại sao có khí áp? Thế nào là khí áp cao, khí áp thấp? Nguyên nhân nào sinh ra gió ?
Câu 19: Thời tiết và khí hậu có gì giống và khác nhau?


Câu.20: Sơng là gì ? Lợi ích của sơng ngịi ? Kể tên 2 con sông lớn ở nước ta mà em biết ?


Câu 21: Nhiệt độ khơng khí do đâu mà có? Viết cơng thức tính nhiệt độ trung bình ngày? Áp dụng?
Địa phương Thời gian đo nhiệt độ khơng khí( 0<sub> C)</sub> <sub>Nhiệt độ trung bình ngày</sub>


5 giờ 13 giờ 21 giờ


Hồ Chí Minh 21 33 25


Hà Nội 20 24 22


Câu 22: Thời tiết,khí hậu là gì? Trong điều kiện nào hơi nước trong khơng khí sẽ ngưng tụ thành mây, mưa…?


Câu 23: Điểm A và điểm B cùng nằm trên một dãy núi. Nhiệt độ ở điểm A đo được 330<sub>C ở điểm B đo được 15</sub>0<sub>C. Hỏi giữa điểm </sub>


A và B chênh nhau bao nhiêu mét ?


C
D
...

<b>Ánh</b>


...

B
Chí tuyến Bắc


... ...

<b>M t</b>

<b>ặ</b>



A


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>

<!--links-->

×