Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Download Đề và đáp án kiểm tra 45 phút toán 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.97 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>B Đề Bài:</b>


I Phần trắc nghiệm : (4điểm ) Trong các câu từ 1 đế 12 có 4 phương án trả lời
trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy ghi ra các chữ cái đứng trước phương án
đúng đó.


Câu1: Cos 1300<sub> bằng :</sub>


A. 500 <sub>; B. Cos 50</sub>0<sub> ; C. – Cos 50</sub>0<sub> ; D. – Cos 130</sub>0
Câu2 :Sin

5



3

II



bằng:
A.Cos

5



3

II



; B. Cos

5


2

II



; C.-

10


II



; D.Cos

10


II



Câu3;Tập nghiệm của phương trình Cos

2



2





x



là tập nào ?
A.

k

II

k



II



x

2

,



3


2



; B.

kII

k


II



x

,



4


3



C.

k

II

k


II



x

2

,



4

; D.

k

II

k


II



x

2

,




4


3



Câu4: Trong phương trình dạng

a

sin

x

cos

x

b

sin

x

cos

x

c

khi đặt

x



x

cos


sin



<sub>. Thì pải thoả mãn điều kiện nào ?</sub>


A.

2

; B.

2

...

2

<sub> ; C.</sub>

1

..

1

; D.

2

..

2


Câu5: Cho hai đường thẳng a1 và a2 điều kiện nào đủ để kết luận a1 và a2 chéo nhau


A. a1 và a2 là hai cạnh của một Tứ diện
B. a1 và a2 nằm trên hai mặt phẳng phân biệt


C. a1 và a2 không cùng nằm trên một mặt phẳng bất kỳ
D. a1 và a2 khơng có điểm chung


Câu6 ; Trong khơng gian cho 4 điểm khơng đồng phẳng có thể xác định nhiều nhất
bao nhiêu mạt phẳng phân biệt từ các điểm đó?


A. 6 ; B. 2 ; C. 4 ; D. 3


Câu7 Cho đương thẳng a và mặt phẳng (P) đường thẳng a vng góc với mặt
phẳng


(P) khi nào ?



A. Khi a vng góc với một đường thẳng b nằm trong mặt phẳng (P)


B. Khi a vng góc với hai đường thẳng song song nằm trong mạt phẳng (P)
C. Khi a vng góc với hai đường thẳng bất kỳ nằm trong mặt phẳng (P)
D. Khi a vng góc với hai đường thẳng cắt nhau trong mặt phẳng (P)
Câu8 : Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau ?


A. Cho hai đường thẳng a và b. Néu có mặt phẳng (2) khơng chứa cả a và b thì
a và b chéo nhau.


B. Qua một điểm, có duy nhất một mặt phẳng vng góc với một đường thẳng
cho trước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

D. Qua một đường thẳng có duy nhất một mặt phẳng vng góc với một đường
thẳng cho trước.


Câu9 : Cho biểu thức

M

2

Sin

2

17

0

Sin

2

73

0<sub> bằng ? </sub>
A. 2; B. -3 ; C. 4 ; D. 1


Câu10: Biểu thức

8



3


8



2

Sin

II

Sin

II


M



bằng?
A.

2

; B.1 ; C.

2




2



; D.

2



2




Câu11 : Giá trị lớn nhất của biểu thức

Sin

8

x

Cos

7

x

là:
A.2 ; B.1 ; C.

2



3



; D. 0


Câu12: Phương trình nào trong các phương trình sau đây có nghiệm:
A.

3

Sinx

2

Cosx

5

; B.

3

Sinx

Cosx

2



C.

3

Sinx

2

Cosx

4

<sub> ; D.</sub>

2

Sin

2

x

2

Cos

2

x

3


<b>II Phần tự luận.</b>


Câu13:Biến đổi biểu thức sau thành tích
a)

sin

5

x

sin

6

x

sin

7

x

sin

8

x


b)

1

sin

4

x

cos

4

x



Câu14: Giải các phương trình sau


a)

2

sin

2

x

3

sin

x

cos

x

3

cos

2

x

4


b)

1

sin

x

cos

x

sin

2

x

cos

2

x

0


Câu15:


Cho hình chóp S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành . Gọi M, N lần lượt là
trung điểm của AB; CD.


a) Chứng minh MN song song với mạt phẳng (SBC)và (SAD)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>CĐáp án vắn tắt.</b>


I Phần trắc nghiệm. (4điểm)


Từ câu 1đến câu 8 mỗi câu đúng cho 0,25 điểm
Từ câu 9 đến câu 12 mỗi câu đúng cho 0,5 điểm
Câu1: C


Câu2:D
Câu3:D
Câu4:B
Câu5:C
Câu6:B
Câu7:D
Câu8:B
Câu9:B
Câu10:C
Câu11:B
Câu12B


II Phần tự luận
Câu 13: (1 điểm)


a) Biến đổi vế



x


x



x

<sub>cos</sub>

<sub>cos</sub>


sin



2


2



13


4



cho (0.5 điểm)


b) Biến đổi vế

2

2












4


2



2

x sin

x

II



cos



cho 0.5 điểm
Câu14: (2.5 điểm)


a) Cho 1 điểm


- Nếu

cos

x

0

sin

2

x

1

phương trình trở thành 2=1. Khơng thoả


mãn. Vậy

cos

x

0

<sub>. Chi cả hai vế của phương trình cho </sub>

cos

2

x

<sub>ta được </sub>
phương trình :


giải phương trình được nghiệm






II

kII

k



x

,



4



x



b)(1.5 điểm)


Đưa về phương trình



 

2 2 2

0











x

x

x

x

x



x

cos

sin

cos

cos

sin



sin

<sub> (cho 0.5 điểm )</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

II


k


II



x

2



4


3






II


k



II



x

2



3


2








</div>

<!--links-->

×