Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.97 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>B Đề Bài:</b>
I Phần trắc nghiệm : (4điểm ) Trong các câu từ 1 đế 12 có 4 phương án trả lời
trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy ghi ra các chữ cái đứng trước phương án
đúng đó.
Câu1: Cos 1300<sub> bằng :</sub>
A. 500 <sub>; B. Cos 50</sub>0<sub> ; C. – Cos 50</sub>0<sub> ; D. – Cos 130</sub>0
Câu2 :Sin
bằng:
A.Cos
; B. Cos
; C.-
; D.Cos
Câu3;Tập nghiệm của phương trình Cos
là tập nào ?
A.
; B.
C.
Câu4: Trong phương trình dạng
A.
A. a1 và a2 là hai cạnh của một Tứ diện
B. a1 và a2 nằm trên hai mặt phẳng phân biệt
C. a1 và a2 không cùng nằm trên một mặt phẳng bất kỳ
D. a1 và a2 khơng có điểm chung
Câu6 ; Trong khơng gian cho 4 điểm khơng đồng phẳng có thể xác định nhiều nhất
bao nhiêu mạt phẳng phân biệt từ các điểm đó?
A. 6 ; B. 2 ; C. 4 ; D. 3
Câu7 Cho đương thẳng a và mặt phẳng (P) đường thẳng a vng góc với mặt
phẳng
(P) khi nào ?
A. Khi a vng góc với một đường thẳng b nằm trong mặt phẳng (P)
B. Khi a vng góc với hai đường thẳng song song nằm trong mạt phẳng (P)
C. Khi a vng góc với hai đường thẳng bất kỳ nằm trong mặt phẳng (P)
D. Khi a vng góc với hai đường thẳng cắt nhau trong mặt phẳng (P)
Câu8 : Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau ?
A. Cho hai đường thẳng a và b. Néu có mặt phẳng (2) khơng chứa cả a và b thì
a và b chéo nhau.
B. Qua một điểm, có duy nhất một mặt phẳng vng góc với một đường thẳng
cho trước.
D. Qua một đường thẳng có duy nhất một mặt phẳng vng góc với một đường
thẳng cho trước.
Câu9 : Cho biểu thức
Câu10: Biểu thức
bằng?
A.
; D.
Câu11 : Giá trị lớn nhất của biểu thức
; D. 0
Câu12: Phương trình nào trong các phương trình sau đây có nghiệm:
A.
C.
Câu13:Biến đổi biểu thức sau thành tích
a)
Câu14: Giải các phương trình sau
a)
Cho hình chóp S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành . Gọi M, N lần lượt là
trung điểm của AB; CD.
a) Chứng minh MN song song với mạt phẳng (SBC)và (SAD)
<b>CĐáp án vắn tắt.</b>
I Phần trắc nghiệm. (4điểm)
Từ câu 1đến câu 8 mỗi câu đúng cho 0,25 điểm
Từ câu 9 đến câu 12 mỗi câu đúng cho 0,5 điểm
Câu1: C
Câu2:D
Câu3:D
Câu4:B
Câu5:C
Câu6:B
Câu7:D
Câu8:B
Câu9:B
Câu10:C
Câu11:B
Câu12B
II Phần tự luận
Câu 13: (1 điểm)
a) Biến đổi vế
cho (0.5 điểm)
b) Biến đổi vế
cho 0.5 điểm
Câu14: (2.5 điểm)
a) Cho 1 điểm
- Nếu
mãn. Vậy
giải phương trình được nghiệm
b)(1.5 điểm)
Đưa về phương trình